BÀI TẬP TRẮC NGHỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu1: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R
A.
y=
C.
y=
B. y = x3+3x2– 4
x +1
x+2
D. y =
1 4
x + x2 +1
2
y=
Câu 2 : Hàm số
2− x
1+ x
x3 − 3x 2 +3x − 2
nghịch biến trên các khoảng
B. ( −∞;2 )
( 2;+∞ )
và
A. R
C. ( 2; +∞ )
D.( −∞; −1)
( −1; +∞ )
và
x − x +1
x −1
2
y=
Câu 3 Cho hàm số
, phát biểu nào sai
A. Hàm có 2 khoảng đồng biến
B.Hàm có 2 khoảng nghịch biến
( −∞;0 ) va ( 2; +∞ )
C.Hàm đồng biến
y=
D.Hàm có 3 điểm tới hạn
1
( x − 4)
Câu 4: Hàm số
2
nghịch biến trên các khoảng
B. ( −∞;4 )
C. ( 4; +∞ )
( 4; +∞ )
và
A. R
Câu 5: Hàm số
D.( −∞;4 )
x3
y = − + 2x2 − 4x + 5
3
( −∞;2 )
A. Nghịch biến trên
B. Nghịch biến trên R
( 2; +∞ )
và
( −∞; 2 )
C. Đồng biến trên
D. Nghịch biến trên
( 2;+∞ )
, nghịch biến trên
R \ { 2}
y = 2 x − x2
Câu 6: Hàm số
A. Đồng biến trên
B. Đồng biến trên
C. Đồng biến trên
1
0; ÷
2
[ 0;1)
1
;2 ÷
2
, nghịch biến trên
, nghịch biến trên
( 1; 2]
( −∞;1)
, nghịch biến trên
( 0;1)
D. Đồng biến trên
( 1;+∞ )
( 1;2 )
, nghịch biến trên
Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định
A. y =
2− x
1− x
y=
B.
2x
x −9
y=
2
C.
x
x +1
2
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
y = − x4 − x2 − 1
B. y = cotx
A.
y=
C.
2+ x
x −3
Câu 9: Cho hàm số
D.
4
y = − x3 − 2 x 2 − x − 3
3
. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Hàm số y nghịch biến trên nửa khoảng
B. Hàm số y nghịch biến trên nửa khoảng
C. Hàm số y nghịch biến trên 2 khoảng
D. Hàm số y nghịch biến trên R
Câu 10: Cho hàm số
y = − x 3 + 2 x 2 − 10 x
1
−∞; −
2
1
− 2 ; +∞ ÷
1
−∞; − ÷
2
1 3 x2
3
y = − x + + 6x −
3
2
4
và
1
− ; +∞ ÷
2
. Chọn khẳng đúng:
D. y = -x3 + 3x
( −∞; −2 )
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 3;+∞ )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −2;3)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( −2;3)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 11: Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a;b) khi:
f ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ ( a; b )
A.
và chỉ bằng 0 tại 1 số hữu hạn điểm
f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b )
B.
và chỉ bằng 0 tại 1 số hữu hạn điểm
f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ ( a; b )
C.
f ′ ( x ) < 0, ∀x ∈ ( a; b )
D.
Câu 12:Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1;3)
y=
A.
C.
2x − 5
x −1
y=
B
x2 + x − 1
y=
x −1
1 2
x − 2x + 3
2
y=
D.
x−2 + 4−x
Câu 13: Hàm số y =
2 3
x − 4x2 + 6x + 9
3
nghịch biến trên khoảng
2;3
[ 3;4 )
A.
(2;4)
C.
B.
x −1 + 3 − x
Câu 14: Hàm số y =
A. nghịch biến trên khoảng
B. nghịch biến trên khoảng
C.
là hàm đồng biến
(2;3)
(1;2)
(2;3)
D.
)
D.
là hàm nghịch biến
y = x 4 − 2mx 2 + m + 1
Câu 15 Cho hàm số
A. Tồn tại m để hàm đồng biến trên R
C.Hàm luôn có 3 khoảng đồng biến
y=
, kết luận nào đúng
B. Hàm số luôn đồng biến trên ít nhất 1 khoảng
D.Hàm luôn có 2 khoảng đồng biến
1
( x − 4)
2
Câu 16 Hàm số
nghịch biến trên các khoảng
B. ( −∞;4 )
C. ( 4; +∞ )
D.( −∞; 4 )
( 4; +∞ )
và
A. R
Câu 17: Hàm số y = sin x- x
( −∞;0 )
A
.đồng biến trên khoảng
( −∞;0 )
B.
đồng biến trên khoảng
( 0; +∞ )
và nghịch biến trên
C.đồng biến trên R
D.nghịch biến trên R
Câu 18: Hàm số y = (m – 2)x + sin3x nghịch biến trên R thì m thuộc khoảng nào
A
.
( −∞; −1]
( −∞; −1)
B. ( -1 ; 2)
C.
( −1; +∞ )
D.
Câu 19: Cho hàm số y = 2x + acosx + b sinx. Điều kiện đối với a và b để hàm số đồng biến
trên R
A.
a 2 + b2 ≥ 3
a, b tùy ý
B.
a 2 + b2 ≤ 1
D.
C.
a 2 + b2 ≤ 4
Câu 20: Hàm số y = sinx + mx đồng biến trên tập xác định khi
A. m
≥
1
B. m
≤
-1
C. -1 < m < 1
D.
∀m
Câu 21 : Với giá trị nào của m thì hàm số y=
m < −2
A.
m > 2
m ≤ −2
B.
m ≥ 2
C. − 2 < m < 2
D. − 2 ≤ m ≤ 2
f ( x) =
Câu 22: Cho hàmsố:
số đã cho đồng biến trên R.
A. m < 3
mx + 4
x+m
1 3
x + 2 x 2 + ( m + 1) x + 5
3
B. m > 3
đồng biến trên tập xác định
. Với m là bao nhiêu thì hàm
≤
≥
C. m 3
D. m 3
f ( x) = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1
Câu 23: Hàmsố:
A. m =1
B. m
≤
1
hàm số đồng biến trên R khi
∀m
D.
≠
C. m 1
f ′( x ) = x ( x − 2 )
2
( x + 1) 4
Câu 24: Cho hàm số f có đạo hàm
sai:
với mọi x
∈R
. Kết luận nào sau đây
A. Hàm số có 1 điểm cực trị
( 1;+∞ )
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số có 3 điểm cực trị
D. Hàm số đồng biến trên R
( −1; +∞ )
f ( x) = − x3 + 3 x 2 + 3mx − 1
Câu 25: Hàmsố
nghịch biến trên
A. m > - 1
B. m
≤
-1
C. m < - 1
D. m
≥
khi
-1
y = x 3 + 3mx 2 + 12 x − 2016
Câu 26 Cho hàm số
tập xác định của nó là:
A. -2< m < 2
f ( x) =
Câu 27: Hàmsố
. Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên
B. m > 2
− mx + 4
x−m
C. m ≤ −2
đồng biến trên
D. − 2 ≤ m ≤ 2
( −∞;3]
khi
A. m > 3
B.
−2 ≤ m ≤ 2
C. m < - 2
D. m
m≤−
a. A.
3
4
Câu 29 Tìm m để hàm số
A.m = 2
2
( −∞;0]
y = − x 3 − 3x 2 + 4mx − 2
Câu 28:Tìm m để hàm số
≥
nghịch biến trên
m≥−
B.
3
4
m≥
C.
1
1
y = − x 3 + mx 2 + (m − 2) x −
3
3
B.m = −3
3
4
m≤
D.
3
4
đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 2
C.m = −2
D. A, B
đều đúng
y = x3 − 3(m + 1) x 2 + 9 x − m
Câu 30 Tìm m để hàm số
A.m = 1
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2
B.m = −3
C.m = 2
D. A, B
đều đúng