GIỚI THIỆU HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
Trung tâm Quan trắc môi trường, Tổng cục Môi trường
Huế, 21/4/2011
NỘI DUNG
Vài nét về quan trắc môi trường tự động, liên tục
I
II Quan trắc môi trường khí tự động, liên tục
III Quan trắc môi trường nước tự động, liên tục
IV
Một số nhận xét, lưu ý
V
Định hướng thời gian tới
Vài nét về quan trắc môi trường tự động, liên tục
Vài nét về quan trắc môi trường tự động, liên tục
• Góp phần xác định các thay đổi hoặc diễn
biến chất lượng môi trường (qua các
thông số) liên tục theo thời gian và không
gian
• Giúp xác định nhanh/phát hiện sớm các
vấn đề về chất lượng môi trường (có bị ô
nhiễm không? ô nhiễm gì? ô nhiễm như
thế nào?)
• Cung cấp số liệu liên tục, tức thời, thời
gian thực phục vụ quản lý và bảo vệ môi
trường
Sự cần thiết
Vài nét về quan trắc môi trường tự động, liên tục
- Cảnh báo kịp thời, đề xuất các biện pháp
phù hợp để quản lý, bảo vệ môi trường
- Xác định trách nhiệm của các tỉnh/thành
(đối với lưu vực sông liên tỉnh)
- Giúp kiểm soát quá trình sản xuất và vấn
đề môi trường của các CSSX, KCN
- Giúp cơ quan quản lý giám sát, xác định
trách nhiệm của các CSSX, KCN
Sự cần thiết
Vài nét về quan trắc môi trường tự động, liên tục
- Hoạt động quan trắc môi trường bằng
phương pháp tự động, liên tục phát triển từ
rất sớm;
- Có vai trò then chốt và đã phục vụ đắc lực
cho công tác hoạch định chính sách, kiểm
soát ô nhiễm;
- Mạng lưới quan trắc tự động (đặc biệt là
mạng lưới quan trắc không khí) dày đặc;
- Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng môi trường
phù hợp với điều kiện từng nước và đặt vấn
đề sức khỏe con người lên hàng đầu;
- Nguồn kinh phí cho các hoạt động quan trắc
lớn;
- Nguồn nhân lực được đào tạo bài bản,
thường xuyên;
Trên thế giới
Vài nét về quan trắc môi trường tự động, liên tục
- Hệ thống đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất
lượng được văn bản hóa và thực hiện nghiêm ngặt;
Trên
- Phát triển mạnh các phần mềm ứng dụng quan
trắc, phần mềm dự báo, đánh giá chất lượng môi
trường;
- Đầy đủ các hệ thống cơ sở khoa học và pháp lý
cho các hoạt động QTMT: Luật, các văn bản
hướng dẫn, các quy định sử dụng số liệu, các
chính sách nhân sự…
- Công tác quan trắc tự động, liên tục được lồng
ghép, kết hợp với các hoạt động nghiên cứu KHCN
- Số liệu quan trắc được chia sẻ rộng rãi tới cộng
đồng thông qua nhiều hình thức: chỉ số chất lượng,
báo cáo khoa học, hội thảo, trang web, diễn đàn,
thống kê…..
- Nhiều chương trình quan trắc xuyên biên giới, toàn
cầu
thế giới
Quan trắc môi trường khí tự động, liên tục
Quan trắc môi trường khí tự động, liên tục
+ Trạm quan trắc cố định
+ Xe quan trắc di động
Thông số gì?
Bằng cách nào?
Nhiệt độ,
Độ ẩm,
CO;
SO2
NOx (NO và NO2);
Bụi (SPM, PM10, PM2.5 và PM1);
Một vài thông số khác
Quan trắc môi trường khí tự động, liên tục
Các nước khác?
Trạm quan trắc
không khí tự động,
cố định tại Úc
Quan trắc môi trường khí tự động, liên tục
Xe quan trắc không
khí tự động, di
động tại Thái Lan
Xe quan trắc không khí tự
động, di động tại một số nước
châu Âu
Quan trắc môi trường khí tự động, liên tục
Xe quan trắc khí
thải tự động, di
động tại Canada
Vài nét về hoạt động quan trắc tự động không khí
tại Nhật Bản
- Tổng số Trạm QT tự động: 1.987
- 1.549 Trạm cơ bản (general station)
- 438 Trạm ven đường (road side station)
- 1.366 Trạm cơ bản và 421 Trạm ven
đường quan trắc NOx
- 1422 Trạm cơ bản và 403 Trạm ven
đường quan trắc SPM
- 1.148 Trạm cơ bản và 30 Trạm ven
đường quan trắc O3
- 1.171 Trạm cơ bản và 72 Trạm ven
đường quan trắc SO2
- 318 Trạm cơ bản và 178 Trạm ven
đường quan trắc HC
- 73 Trạm cơ bản và 276 Trạm ven
đường quan trắc CO
- 99% số Trạm do địa phương quản lý,
vận hành
Diễn biến nồng độ SO2 tại Nhật Bản
từ năm 1970-2006
ppm
100%
0.04
90%
0.035
Rate of環境基準達成率
achievement of the
environmental standards
80%
0.03
70%
0.025
60%
50%
0.02
40%
0.015
30%
0.01
20%
0.005
10%
0%
0
Fiscal year
年度
環境基準達成
状況(一般局)
State of the rate of
achievement of the
environmental standards
(ambient monitoring
stations)
State of the rate of
achievement of the
environmental standards
(automobile exhaust gas
monitoring stations)
Annual average
concentrations (ambient
monitoring stations)
環境基準達成
状況(自排局)
年平均濃度
(一般局)
Annual average
concentrations (automobile
exhaust gas monitoring
stations)
年平均濃度
(自排局)
Diễn biến nồng độ NO2 tại Nhật Bản
từ năm 1970-2006
ppm
100%
0.06
90%
0.05
Rate of achievement of the
環境基準達成率
environmental
standards
80%
70%
0.04
60%
50%
0.03
40%
0.02
30%
20%
0.01
10%
0%
0.00
Fiscal
year
年度
State of the rate of
achievement of the
environmental standards
(ambient monitoring
stations)
State of the rate of
achievement of the
environmental standards
(automobile exhaust gas
monitoring stations)
Annual average
concentrations (ambient
monitoring stations)
環境基準達成
状況(一般局)
環境基準達成
状況(自排局)
年平均濃度
(一般局)
Annual average
年平均濃度
concentrations
(automobile
exhaust gas monitoring
(自排局)
stations)
Diễn biến NO2 ở khu vực đô thị Nhật Bản
qua các năm 1993-2005
Sự biến thiên về tình trạng ô nhiễm không
khí tại Nhật Bản (qua thông số SPM)
100%
mg/m3
0.18
90%
0.16
Rate of achievement of the
environmental standards
80%
0.14
70%
0.12
60%
0.10
50%
0.08
40%
0.06
30%
0.04
20%
10%
0.02
0%
0.00
Fiscal year
年度
State of the rate of
achievement of the
環境基準達成
environmental standards
(ambient monitoring
stations)
状況(一般局)
State of the rate of
achievement of the
環境基準達成
environmental standards
(automobile exhaust gas
状況(自排局)
monitoring stations)
Annual average
年平均濃度
concentrations (ambient
monitoring stations)
(一般局)
Annual average
concentrations (automobile
年平均濃度
exhaust gas monitoring
stations)
(自排局)
Diễn biến SPM ở khu vực đô thị Nhật Bản
qua các năm 1993-2005
Vài nét về hoạt động quan trắc tự động
không khí tại Mỹ
• Hoạt động quan trắc bắt đầu hình thành từ những năm
1950 phát triển mạnh từ những năm 1970
• Quan trắc các chất ô nhiễm có liên quan trực tiếp đến sức
khỏe con người (O3, PM2,5, SO2, NO2, Pb và CO)
• Tại khu vực đô thị, cứ 200.000 dân đặt 1 Trạm quan trắc
tự động
• Sản phẩm của hoạt động QTMT:
• Bản đồ:
+ Ozon (tập trung vào số liệu trung bình 8h)
+ PM2,5 (tập trung vào số liệu trung bình 24h)
• Dự báo chất lượng không khí
• Camera quan sát sương/khói mù
• Trang web của các bang và của liên bang
Số lượng trạm quan trắc, giám sát báo cáo số liệu
về hệ thống chất lượng không khí quốc gia (AQS)
70000
60000
Số lượng Trạm
50000
40000
30000
20000
10000
0
1971 1975 1979 1983 1987 1991 1995 1999 2003
Mạng lưới quan trắc Ozon cấp liên bang (Mỹ)
Mạng lưới quan trắc PM2,5 cấp liên bang (Mỹ)
AQI và phổ biến thông tin cho cộng đồng (Mỹ)
Air Quality Index
(AQI) Values
Levels of Health
Concern
Colors
When the AQI
is in this range:
...air quality conditions
are:
...as symbolized
by this color:
0 to 50
51 to 100
101 to 150
Good
Moderate
Unhealthy for
Sensitive
Groups
Green
Yellow
Orange
151 to 200
201 to 300
301 to 500
Unhealthy
Red
Very Unhealthy Purple
Hazardous
Maroon
AQI và phổ biến thông tin cho cộng đồng (Mỹ)
Air Quality
Air Quality Index
Protect Your Health
Good
0-50
No health impacts are expected when air quality
is in this range.
Moderate
51-100
Unusually sensitive people should consider
limiting prolonged outdoor exertion.
101-150
Active children and adults, and people with
respiratory disease, such as asthma, should
limit prolonged outdoor exertion.
151-200
Active children and adults, and people with
respiratory disease, such as asthma, should
avoid prolonged outdoor exertion; everyone
else, especially children, should limit
prolonged outdoor exertion.
201-300
Active children and adults, and people with
respiratory disease, such as asthma, should
avoid all outdoor exertion; everyone else,
especially children, should limit outdoor
exertion.
Unhealthy for
Sensitive
Groups
Unhealthy
Very
Unhealthy
(Alert)
AQI và phổ biến thông tin cho cộng đồng (Mỹ)
Air Quality
Air Quality Index
Good
0-50
Moderate
Unhealthy for
Sensitive
Groups
Unhealthy
Very
Unhealthy
(Alert)
Health Advisory
None.
51-100
Unusually sensitive people should
consider reducing prolonged or heavy
exertion.
101-150
People with heart or lung disease, older
adults, and children should reduce
prolonged or heavy exertion.
151-200
People with heart or lung disease, older
adults, and children should avoid
prolonged or heavy exertion. Everyone
else should reduce prolonged or heavy
exertion.
201-300
People with heart or lung disease, older
adults, and children should avoid all
physical activity outdoors. Everyone else
should avoid prolonged or heavy
exertion.