Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

dang 3 toan ve muoi cacbonat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.34 KB, 5 trang )

DẠNG 3: TOÁN VỀ MUỐI CACBONAT
- Có 2 dạng thường gặp:
+) Phản ứng nhiệt phân
 Muối Hidrocacbonat cho muối cacbonat:
to
2MHCO3 
 M2CO3 + CO2 + H2O
to
M(HCO3)2 
 MCO3 + CO2 + H2O

 Muối cacbonat của KL kiềm thổ chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao cho oxit
bazo:
to
MCO3 
 MO + CO2
+) Phản ứng trao đổi:
 Với axit  tạo khí CO2
 Với một số muối  tạo kết tủa.
- Hay sử dụng: Định luật bảo toàn khối lượng và Định luật tăng giảm khối lượng.
- Lưu ý: Khi cho từ từ dd HCl vào hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat, phản
ứng xảy ra theo trình tự:
Đầu tiên: H+ + CO32-  HCO3Sau đó: HCO3- + H+  CO2 + H2O
 Special Note:

- Gặp dạng: Muối cacbonat + ddHCl 
 Muối clorua + CO2 + H2O. Tính nhanh
khối lượng muối clorua bằng công thức:

mmuoáiclorua  mmuoáicacbonat  11.nCO2
- Gặp dạng: Muối cacbonat + H2SO4 loãng 


 Muối sunfat + CO2 + H2O. Tính
nhanh khối lượng muối sufat bằng CT:

mmuoáisunfat  mmuoáicacbonat  36.nCO2
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2; Ca(NO3)2;
NaOH; Na2CO3; KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp có kết
tủa là
A. 4
B. 7 C. 5 D. 6
Lời giải
Có 6 trường hợp tạo kết tủa sau đây:
Ba(HCO3)2 + 2NaOH BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  BaCO3 + CaCO3 + 2H2O

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1


Ba(HCO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
Ví dụ 2 : Cho 35 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ , khuấy đều
0,8 lit HCl 0,5 M vào dung dịch X trên thấy có 2,24 lit khí CO2 thoát ra ở đktc và
dung dịch Y. Thêm Ca(OH)2 vào dung dịch Y được kết tủa A.
Tính khối lượng mỗi chất trong X và khối lượng kết tủa A ?
Lời giải
Gọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là b.

Khi thêm từ từ dd HCl vào dd X lần lượt xảy ra phản ứng :
CO32- + H+ => HCO3–
a+b
a+b
a+b
Khi toàn thể CO biến thành HCO
HCO3– + H+ => CO2 + H2O
0,1
0,1
0,1
nCO = 2,24/ 22,4 = 0,1 mol.
Dung dịch sau phản ứng tác dụng Ca(OH)2 cho kết tủa. Vậy HCO dư, H+ hết.
HCO3– + Ca(OH)2 => CaCO3 + OH– + H2O
= a + b + 0,1 = 0,5 . 0,8 = 0,4
hay a + b = 0,3 (1)
và 106a + 138b = 35 (2). Giải hệ có a = 0,2 mol Na2CO3,
b = 0,1 mol K2CO3.
Do đó khối lượng 2 muối là :
mNa CO = 0,2 . 106 = 21,2 (g)
mK CO = 0,1 . 138 = 13,8 (g)
khối lượng kết tủa :
nCaCO3 = nHCO3– dư = a + b – 0,1 = 0,2 mol
mCaCO = 0,2 . 100 = 20 (g)
Ví dụ 3: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với HCl dư thì
thu được 2,016 lit CO2 ở đktc.
a, Tính % khối lượng X ?
b, Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 với thành phần % như trên tác dụng với
dung dịch HCl vừa đủ (không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dung dịch HCl 2M
cần dùng ?
c, Nếu thêm từ từ 0,12 lit dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 21 gam hỗn hợp X

trên. Tính thể tích CO2 thoát ra ở đktc ?
Lời giải
a, Gọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là b, do HCl dư. Vậy CO biến thành CO2
CO32- + 2 H+ => CO2 + H2O
a+b
a+b
Ta có : a + b = 2,016/ 22,4 = 0,09 mol
106a + 138b = 10,5
giải hệ : a = 0,06 mol Na2CO3
b = 0,03 mol K2CO3
% Na2CO3 = = 60,57%
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2


% K2CO3 = 100% – 60,57% = 39,43%
b, Khi cho từ
ừ từ dung dịch HCl vào
v dung dịch X : Na2CO3, K2CO3
(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn
h hợp trên).
2+
CO3 + H => HCO3–
0,18
0,18
0,18
Nếu
ếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.
nHCl = nH+ = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)

c, Nếu dùng
ùng 0,12 lit dung dịch
d HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+ > 0,18 mol. Nên ssẽ
có phương trình :
HCO3– + H+ => CO2 + H2O
0,06
0,06
VCO2 = 0,06.22,4 = 1,344 (l)
Ví dụ 4: Hấp thụ hoàn
àn toàn 2,24 lít (đkc) CO2 vào 100ml dung dịch
ịch gồm K2CO3
0,2M và KOH x mol/lít. Sau khi các phản
ph ứng xảy ra hoàn toàn được
ợc dung dịch Y.
Cho toàn bộ
ộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được
ợc 11,82 gam kết tủa. Giá trị x là
A. 1,0 B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Lời giải
Số mol CO2 = 0,1 ; Số
S mol K2CO3 = 0,02
Số
ố mol KOH = 0,1x ; số mol BaCO3 = 0,06 mol
Giảả sử dung dịch Y gồm 0,06 mol K2CO3 và y mol KHCO3. Bảo
ảo to
toàn C và K cho
ta hệ:
0,06 + y = 0,1 + 0,02 = 0,12 và 0,12 + y = 0,04+ 0,1x

=> x =1,4 và y = 0,06 => chọn
ch B
BÀI TẬP ÁP DỤNG
NG
Câu 1. Nhỏ từ từ từng giọtt đến
đ hết 30 ml dung dịch
ch HCl 1M vào 100ml dung ddịch hỗn hợp
gồm Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,030
Câu 2. Cho từ từ dung dịch
ịch chứa a mol HCl vào
v dung dịch chứa b mol Na2CO3, khuấy
đều được
ợc dung dịch X và
v V lít CO2 (đkc). Cho nước vôi trong dư
ư vào X th
thấy có
kết tủa. Vậy ta có
A. V = 22,4(a – b)
B. V = 22,4(a + b)
C. V = 11,2(a + b)
D. V = 11,2(a – b)
Câu 3. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch
d NaHCO3 aM được
ợc 2 lít dung dịch X. Cho 1
lít dung dịch
ịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được

ợc 11,82 gam kết tủa. Mặt
khác cho 1 lít dung dịch
d X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư, đun nóng đư
được 7 gam
kết tủa. Giá trị a, m tương
ương ứng là
A. 0,04 và 4,8
B. 0,07 và 3,2
C. 0,08 và 4,8
D. 0,14 và 2,4
Câu 4. Cho dung dịch Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2; Ca(NO3)2; AlCl3
Fe(NO3)3 Ba(HCO3)2; MgSO4; KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2. Số trư
ường hợp có
kết tủa là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 5. Cho dung dịch
ịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2; Ca(NO3)2; NaOH;
Na2CO3; KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường
ờng hợp có khí bay ra


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3


A. 4

B. 2
C. 3
D. 1
Câu 6. Hỗn
ỗn hợp X chứa các chất sau có số mol bằng nhau: Na2O; NH4Cl; NaHCO3 và
BaCl2. Cho X vào nước
nư dư, đun nóng được dung dịch chứa
A. NaCl
B. NaCl; NaOH; BaCl2
C. NaCl; NaOH
D. NaCl; NH4Cl; BaCl2; NaHCO3
Câu 7. Từ hai muối X vàà Y thực
th hiện các phản ứng sau:
X

to

X1

+

CO2

X1 + H2O

X2

X2 + Y
X + Y1 + H2O X2 + 2Y
X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương
ương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
Câu 8. Hấp thu hoàn
àn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đkc) vào 500ml dung dịch
ịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 9. Cho bốn
ốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và
Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Sốố hỗn hợp có thể tan
hoàn toàn trong nước
ớc (dư)
(d chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
Câu 10. Cho dung dịch
ịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng
ụng với dung dịch chứa 0,2 mol
Ba(OH)2. Sau phản
ản ứng thu được
đ

m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,1
B. 19,7
C. 15,5
D. 39,4
Câu 11. Hấp thụ hoàn
àn toàn 2,688 lít khí CO2 (đkc) vào 2,5 lít dung dịch
ịch Ba(OH)2 nồng
độ a mol/l, thu được
ợc 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 12. Sục V lít CO2 (đkc) vào 250ml dung dịch
d
NaOH a mol/lít được
ợc dung dịch X.
Chia X làm 2 phần
ần bằng nhau
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 được 9,85 gam kết tủa
- Cho dung dịch
ịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 được
39,4 gam kết
ết tủa Giá trị V và
v a lần lươt là
A. 8,96 và 2,00
B. 4,48 và 1,25
C. 4,48 và 2,00
D. 6,72 và 0,8

Câu 13. Sục V lít CO2 (đkc) vào 250ml dung dịch
d
NaOH a mol/lít được
ợc dung dịch X.
Chia X làm 2 phần
ần bằng nhau
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 được 9,85 gam kết tủa
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 2 và đun nóng
được
ợc 39,4 gam kết tủa Giá trị V và
v a lần lươt là
A. 8,96 và 2,00
B. 15,68 và 2,00
C. 15,68 và 3,20
D. 6,72 và 2,80
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este E cần
c vừa đủ V lít O2 (đkc). H
Hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào
ào nước
nước vôi trong thấy có 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun
nóng phần nước
ớc lọc lại có 5 gam kết tủa nữa. Giá trị V là
l
A. 8,40.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 5,60.
Câu 15. Cho 200 ml dung dịch
d

NaHCO3 1,8M tác dụng
ụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2
1M. Khối lượng
ợng kết tủa thu được
đ
sau phản ứng là
A. 19,70 gam
B. 31,52 gam
C. 15,76 gam
D. 39,40 gam

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

4


Câu 16. Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M
và Na2CO3 x mol/l được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị x là
A. 0,40
B. 0,75
C. 0,50
D. 0,60M
ĐÁP ÁN
1
B
5
C
9
C
13

C
2
A
6
A
10
B
14
B
3
C
7
C
11
D
15
A
4
B
8
B
12
A
16
A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×