ĐỀ 4
Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào?
Câu 1:
A. (-1; 0)
B. (-1; 0) và (1; +∞)
D. ∀x ∈
C. (1; +∞)
R
y=
Câu 2:
Các khoảng nghịch biến của hàm số
A. (-∞; 1)
Câu 3:
B. (1; +∞)
Hàm số y = x3 + 3x2
C. (1; +∞)
B. 2
y=
A.
D. (0; 4)
D. (-∞; 1) và (1; +∞)
nghịch biến trong khoảng
A. 1
Câu 6: Hàm số
C. (-2; 0)
đồng biến trên khoảng nào?
B. (-∞; 1)
Câu 5: Hàm số
D. (-∞; 1) và (1; +∞)
nghịch biến trên khoảng nào?
B. (0; +∞)
x3
y = − x2 + x
3
A. R
là
C. (-∞; +∞)
A. (-∞; 2)
Câu 4: Hàm số
2x +1
x −1
−1 3
x + ( m − 1) x + 7
3
C. m
1
D.
m≤
-1
nghịch biến trên R thì điều kiện của m là:
B.
C.
Câu 7: Hàm số
D.
đồng biến trên miền
A.
B.
y=
Câ u 8. Tìm tham số m để đồ thị hàm số
nó
≥
thì m là
mx − m 2
x +1
khi giá trị của m là:
C.
D.
đồng biến trên từng khoảng xác định của
A)
m ≥1
B) m > 0 .
C)
Câu 9: Trong các khẳng định sau về hàm số
A. Hàm số có điểm cực đai tại x = 0
Điểm cực đại của hàm số
1 4
x − 2x2 − 3
2
B. x = √2; x = -√2
A. x = 0
Cho hàm số
khẳng định nào là đúng?
D. Hàm số có ba cực trị
y=
Câu 11:
1
1
y = − x4 + x2 − 3
4
2
D) Đáp số khác
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 1; x = -1
C. Hàm số không có cực trị
Câu 10:
m > 0
m < −1
x4
y=
− 2 x2 + 1
4
là
C. (0; -3)
D. (√2; -5); (-√2; -5)
Hàm số có
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu
D. Môt cực tiểu và một cực đại
y=
Câu 12: Cho hàm số
x3
− x2 + x − 3
3
Hàm số có
A. Một cực đại .
B. Một cực tiểu và một cực đại
C. Không có cực trị
D. Môt cực tiểu.
y=
Câu 13: Hàm số
A. 0
1 4
3
x + 2x2 −
4
4
B. 1
có số cực trị là
C. 2
D. 3
Câ u 14. Cho hàm số
1
y = x 3 − mx 2 + (m 2 − m+ 1) x + 1
3
. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi m
là
m=2
a) m = -1
b)
m =1
c)
d) Đáp số khác
y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + 2 m − 1
Câ u 15. Cho hàm số
a) m = -1
. Hàm số có một cực trị khi m thỏa
m ≤ −1
b)
c)
m ≥1
d) Đáp số khác
y = x 3 − 3x 2 + 2
Câu 16: Đồ thị hàm số
có phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( 2 ; -2 ) là
A. x =2
B.y=2
y=
Câu 17: Đồ thị hàm số
A.
2x −1
x −1
y = -x+2
C. y = 2x
D. y = -2
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ y = 3 là
B . y = 2x -3
C. y = -x + 5
D. y
= -2x
y=
Câu 18: Đồ thị hàm số
A.
2x −1
x2 −1
y = 0 , x =1
có phương các tiệm cận là
B . y = -1 , y = 1 , x =0
C. y = 0 , x =-1 , x = 1
y=2
y=
Câu 19: Đồ thị hàm số
A.
y=0 ,
x2 − x
−2 x 2 + x + 1
có phương trình tiện cận ngang là
B . x =1
C. x =
−1
2
D. y =
−1
2
y = 6 − 3x
Câu 20.
Trên [ -1 ; 1 ] hàm số
A) 3 va − 3
có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
3 va − 3
B)
A) 3 va 3
.
d) Đáp số khác
D.
y = 2x −
Câu 21.
Trên [ 0 ; 1 ] hàm số
có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
2 2
3
A) 3 va
4 3
x
3
2 2
va 0
3
A) 2 va − 2 3
B)
y=
Câu 22:
Cho hàm số
.
x3 3 2
− x +5
4 2
d) Đáp số khác
( C ) . Đường thằng d y = 5 -
m
4
cắt đồ thị ( C ) tại ba
điểm phân biệt
A) 0 ≤ m ≤ 8
0 ≤ m ≤ 32
B)
C) 0 < m < 32
.
d) Đáp số khác
y = x 4 − 2mx 2 + 1 + m
Câu 23: Đồ thị hàm số
A.
m>0
có ba cực trị tạo thành tam giác đều khi m thỏa
B.
m= 33
C. m =
3
2
D.
m> 33
y = x3 − (2m − 1) x 2 + (m − 1) x + m + 1
Câu 24: Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt nhưng
trong đó có hai điểm hoành độ âm khi m thỏa
A.
m > -1
B.
m ≥ −1
C. m = -1
D.
m < −1