Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Giải tích hàm nhiều biến
Chương 3: Tích phân kép
•
Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (4/2008)
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0.1 – Định nghĩa, cách tính tích phân kép
0.2 – Tọa độ cực
0.3 – Ứng dụng hình học
0.4 – Ứng dụng cơ học
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho vật thể (hình trụ cong) được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f f ( x, y )
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song oz, tựa trên biên D
giới hạn dưới bởi miền D (đóng, bị chặn).
Tìm thể tích vật thể.
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho vật thể được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f ( x, y )
giới hạn dưới bởi miền D (đóng, bị chặn).
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song oz, tựa trên biên D
Tìm thể tích vật thể.
1) Chia D một cách tùy ý ra thành n miền không dẫm nhau: D1, D2, ..., Dn.
Có diện tích tương ứng là S D1 , S D2 ,..., S Dn .
2) Trên mỗi miền lấy tùy ý một điểm M i ( xi , yi ) S Di
n
3) Thể tích của vật thể: V f ( M i ) S Di Vn
i 1
4)
V limVn
n
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa tích phân kép
Cho f = f(x,y) xác định trên miền đóng và bị chặn D.
Tích phân kép của f trên miền D là giới hạn (nếu có)
n
I f ( x, y )dxdy lim f ( M i ) S Di
n i 1
D
Nếu I tồn tại, ta nói f khả tích trên D.
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất của tích phân kép
1) Hàm liên tục trên một miền đóng, bị chặn, có biên trơn tùng khúc thì
khả tích trên miền này.
2) S D 1dxdy
D
3) f ( x, y )dxdy f ( x, y )dxdy
D
D
4) f ( x, y ) g ( x, y ) dxdy f ( x, y )dxdy g ( x, y )dxdy
D
D
D
5) Nếu D được chia làm hai miền D1 và D2 không dẫm lên nhau:
f ( x, y )dxdy f ( x, y )dxdy f ( x, y )dxdy
D
D1
D2
6) ( x, y ) D, f ( x, y ) g ( x, y ) fdxdy gdxdy
D
D
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
2
2
f
(
x
,
y
)
16
x
2
y
Cho vật thể được giới hạn trên bởi mặt bậc hai
giới hạn dưới bởi hình vuông: R [0,2] [0,2]
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song oz, tựa trên biên R.
Ước lượng thể tích của vật thể trong các trường hợp sau:
a) Chia R thành 4 phần bằng nhau;
b) Chia R thành 16 phần bằng nhau;
c) Chia R thành 64 phần bằng nhau;
d) Chia R thành 256 phần bằng nhau;
e) Tính thể tích của vật thể.
4
V Vn f ( M i ) S Di
i 1
S Di 1,i 1,...,4.
V f (1,1) f (1, 2) f (2,1) f (2, 2)
V 13 7 10 4 34.
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cách tính (Định lý Fubini)
Cho f liên tục trên miền đóng và bị chặn D.
y=y2(x)
y=y1(x)
a
b
1) Giả sử D xác định bởi:
a x b
y1 ( x) y y2 ( x)
b
I f ( x, y )dxdy dx
D
a
y2 ( x )
f ( x, y )dy
y1 ( x )
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cách tính tích phân kép (Định lý Fubini)
x=x1(y)
d
x=x2(y)
c
) Giả sử D xác định bởi:
c y d
x1 ( y ) x x2 ( y )
d
I f ( x, y )dxdy dy
D
c
x2 ( y )
f ( x, y )dx
x1 ( y )
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải câu e)
0 x 2
0 y 2
2
2
2
nh thể tích của vật thể. V 16 x 2 y
R
2
3 2
2
2
0
0
dxdy dx 16 x
2
y
2 16
(16 x ) y 2 dx 32 2 x dx 48
3
3 0
0
0
2
2
2
2 y 2 dy
Ví dụ
Tính tích phân kép I xydxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
D
y 2 x 2 , y x.
2 x 1
2
x
y
2
x
1
2 x 2
2
x
I xy dxdy dx
D
2
2
x
2
y
x
2 2 x
1
xy dy
dx
(2 x 2 ) 2
x2
x
x dx
2
2
2
1
Ví dụ
Tính tích phân kép I ( x y )dxdy
, trong đó D là tam giác OAB, với
D
O (0,0), A(1,1), B (2, 0).
0 x 2
0 y ?
Cần chia D ra thành hai miền: D1 và D2
A
D1
I
D2
D
B
1
x
D1
D2
2
2 x
I dx ( x y )dy dx ( x y )dy
0
0
1
0
Nếu lấy cận y trước, x sau thì không cần chia
Ví dụ
Tính tích phân kép I y x 2 dxdy
D
D là miền phẳng giới hạn bởi 1 x 1,0 y 1.
I xy dxdy y x 2 dxdy y x 2 dxd
D1
D
D2
y x 2 dxdy x 2 y dxdy
D1
1
1
x2
1
x2
1
0
dx y x 2 dy dx x 2 y dy
D1
D2
1
D2
D2
11
I
15
í dụ
1
1
x2
Tính tích phân kép I dy e dx
0
1
Tích phân
y
x2
e dx không tính được ( qua các hàm sơ cấp)
y
Thay đổi thứ tự lấy tích phân:
1) Xác định miền D
2) Vẽ miền D
3) Thay đổi thứ tự
0 y 1
D:
y x 1
Thay đổi cận:
1
x
0
0
2
0 x 1
D:
0 y x
1
I dx e x dy e x y x dx
0
0
2
1
1 x2
e 1
x
xe dx e
2
2
0
0
1
2
í dụ
1
1
3
I
dy
sin(
x
1)dx
Tính tích phân kép
0
y
1
Tích phân
3
sin(
x
1)dx không tính được (qua các hàm sơ cấp)
y
0 y 1
D:
y x 1
Thay đổi cận:
0 x 1
D:
2
0
y
x
1
x2
3
1
I dx sin( x 1)dy sin( x
0
0
0
3
x2
1) y 0
cos(1) 1
x sin( x 1)dx
3
0
1
2
3
dx
í dụ
1
y2 y
Thay đổi thứ tự lấy tích phân I dy f ( x, y )dx
0
0
0 y 1
D:
2
0
x
y
y
Vẽ miền D:
Thay đổi cận
0 x2
D : 1 1 4 x
y 1
2
2
1
I dx
0
1 1 4 x
2
f ( x, )dy