N
H
SỐ LIỆU THƠ
TẾ
H
U
Ế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN TÀI CHÍNH
KI
Đề tài:
C
KẾ TOÁN CÔNG N
Đ
ẠI
H
Ọ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG ĐỨC
Giáo viên hướng dẫn:
Ngơ Trương Minh Nguyệt
Lớp: K43AKTDN
Niên khóa: 2009 – 2013
ThS. Hồng Thùy Dương
TR
Ư
Ờ
N
G
Sinh viên thực hiện:
Huế, tháng 5 năm 2013
Ế
Lời Cảm Ơn
U
Trong những năm tháng học tập tại trường Đại học
H
Kinh tế Huế, tôi đã được tiếp thu rất nhiều kiến thức bổ ích,
TẾ
làm nền tảng cho sự nghiệp của tôi sau này. Chính vì thế tôi
muốn gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến quý thầy cô trong
H
Khoa Kế toán- Tài chính của quý nhà trường đã giảng dạy,
N
truyền đạt kiến thức cũng như kinh nghiệm một cách tận
KI
tình và đầy tâm huyết.
C
Đặc biệt, xin gởi lời cám ơn chân thành và sâu sắc
Ọ
nhất đến cô giáo – Thạc sĩ Hoàng Thùy Dương, người đã
H
hướng dẫn, góp ý giúp tôi có thể hoàn thành bài khóa luận
ẠI
này một cách tốt nhất.
Tôi cũng xin cảm ơn ban lãnh đạo Công ty cổ phần An
Đ
Phú cùng các cô chú trong phòng Kế toán - tài chính đã rất
G
nhiệt tình, thân thiện trong việc hướng dẫn cũng như giải
N
đáp những khó khăn thắc mắc của tôi trong suốt thời gian
TR
Ư
Ờ
thực tập tại đây.
Cuối cùng tôi muốn cảm ơn sự động viên giúp đỡ
của gia đình và bạn bè, những người luôn đồng hành cùng
với tôi trong suốt quá trình học tập cũng như trong thời
gian thực hiện khóa luận này.
Sinh viên thực hiện
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
ẠI
H
Ọ
C
KI
N
H
TẾ
H
U
Ế
Ngô Trương Minh Nguyệt
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
Ế
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii
U
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... vi
H
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................... vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. viii
TẾ
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................ 1
I.1 Tính cấp thiết của vấn đề ....................................................................................... 1
H
I.2 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 1
I.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 2
N
I.4 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 2
KI
I.5 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2
I.6 Kết cấu đề tài ......................................................................................................... 3
C
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................... 4
Ọ
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
H
QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ............................. 4
1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh .............. 4
ẠI
1.1.1 Khái niệm .................................................................................................................... 4
Đ
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ................................... 5
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ..................................... 5
G
1.2 Kế toán tiêu thụ tại doanh nghiệp thương mại ....................................................... 6
N
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch ............................................................. 6
Ờ
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu ...................................................................................... 6
1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ......................................................................... 6
TR
Ư
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 7
1.2.1.4 Phương thức bán hàng ..................................................................................... 7
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán .................................................................................. 8
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................................ 8
1.2.2.1 Khái niệm ....................................................................................................... 8
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 8
1.2.2.3 Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................... 9
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
ii
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................... 10
1.2.3.1 Khái niệm .................................................................................................... 10
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 10
Ế
1.2.3.3 Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX .................... 10
U
1.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ......................................................................... 11
1.2.4.1 Khái niệm .................................................................................................... 11
H
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 11
TẾ
1.2.4.3 Trình tự hạch toán ........................................................................................ 11
1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại .................... 11
1.3.1 Kế toán chi phí tài chính ............................................................................................ 11
H
1.3.1.1 Khái niệm .................................................................................................... 11
N
1.3.1.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 12
KI
1.3.1.3 Trình tự hạch toán ........................................................................................ 12
1.3.2 Kế toán doanh thu tài chính ....................................................................................... 13
C
1.3.2.1 Khái niệm .................................................................................................... 13
Ọ
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 13
H
1.3.2.3 Trình tự hạch toán ........................................................................................ 13
1.3.3 Kế toán chi phí khác .................................................................................................. 13
ẠI
1.3.3.1 Chi phí khác bao gồm ................................................................................... 13
1.3.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 14
Đ
1.3.2.3 Trình tự hạch toán ........................................................................................ 14
G
1.3.4 Kế toán thu nhập khác ............................................................................................... 14
1.3.4.1 Thu nhập khác bao gồm ............................................................................... 14
N
1.3.4.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 14
Ờ
1.3.4.3 Trình tự hạch toán ........................................................................................ 15
TR
Ư
1.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................................. 15
1.3.5.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 15
1.3.5.2 Trình tự hạch toán ........................................................................................ 15
1.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh......................................................................... 16
1.3.6.1 Khái niệm .................................................................................................... 16
1.3.6.2 Tài khoản sử dụng: TK 911- Xác định kết quả kinh doanh ........................... 16
1.3.6.3 Trình tự hạch toán ....................................................................................... 17
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
iii
Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN AN PHÚ THỪA
THIÊN HUẾ ........................................................................................................... 18
Ế
2.1 Tổng quan về công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế ..................................... 18
U
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ............................................................ 18
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty ............................................................................. 19
H
2.1.2.1 Chức năng ..................................................................................................... 19
TẾ
2.1.2.2 Nhiệm vụ ..................................................................................................... 19
2.1.3 Thuận lợi và khó khăn của Công ty........................................................................... 20
2.1.3.1 Thuận lợi ....................................................................................................... 20
H
2.1.3.2 Khó khăn ....................................................................................................... 20
N
2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty ........................................................... 20
KI
2.1.4.1 Đặc điểm bộ máy quản lý của Công ty .......................................................... 20
2.1.4.2 Chức năng của từng bộ phận ......................................................................... 21
C
2.1.4.3 Các cửa hàng trực thuộc công ty ................................................................... 22
Ọ
2.1.5 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty.......................................................... 22
H
2.1.5.1 Đặc điểm bộ máy kế toán của Công ty .......................................................... 22
2.1.5.2 Chức năng của từng bộ phận ......................................................................... 23
ẠI
2.1.6 Các chính sách kế toán áp dụng tại Công ty ............................................................. 24
2.1.6 Tình hình nguồn lực của Công ty ............................................................................. 25
Đ
2.1.6.1 Tình hình Tài sản .......................................................................................... 25
G
2.1.6.3 Tình hình kinh doanh của Công ty................................................................. 28
2.1.6.4 Tình hình lao động ........................................................................................ 29
N
2.2 Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ
Ờ
phần An Phú Thừa Thiên Huế ................................................................................... 31
TR
Ư
2.2.1 Đặc điểm công tác tiêu thụ hàng hóa tại Công ty ....................................................... 31
2.2.1.1 Đặc điểm hàng hóa của Công ty .................................................................... 31
2.2.1.2 Đặc điểm về phương thức tiêu thụ hàng hóa tại Công ty................................ 31
2.2.1.3 Đặc điểm phương thức thanh toán tại Công ty .............................................. 33
2.2.2 Kế toán tiêu thụ tại Công ty ....................................................................................... 33
2.2.2.1 Kế toán doanh thu ......................................................................................... 33
2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................... 44
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
iv
Khóa luận tốt nghiệp
2.2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 44
2.2.2.4 Kế toán chi phí kinh doanh ........................................................................... 46
2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...................................................... 50
Ế
2.2.3.1 Kế toán doanh thu tài chính ........................................................................... 50
U
2.2.3.2 Kế toán chi phí tài chính................................................................................ 51
2.2.3.3 Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 53
H
2.2.3.4 Kế toán chi phí khác...................................................................................... 54
TẾ
2.2.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................. 55
2.2.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 55
2.2.4 Phân tích một số lí do ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh năm 2012 của Công ty.... 60
H
2.2.4.1 Lí do khách quan ........................................................................................... 60
N
2.2.4.2 Lý do chủ quan ............................................................................................. 61
KI
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
C
CỔ PHẦN AN PHÚ THỪA THIÊN HUẾ ............................................................. 63
Ọ
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán tại Công ty .................................................. 63
H
3.2. Đánh giá về công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty................ 64
3.2.1. Ưu điểm.................................................................................................................... 64
ẠI
3.2.2. Nhược điểm .............................................................................................................. 65
3.3 Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
Đ
quả kinh doanh tại Công ty ....................................................................................... 66
G
3.3.1. Trích lập các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho .............................................. 66
3.3.2 Hoàn thiện về quản lý công nợ ................................................................................. 67
N
3.3.3 Hoàn thiện về chính sách bán hàng .......................................................................... 68
Ờ
3.3.4. Hoàn thiện về chính sách phân phối ......................................................................... 68
TR
Ư
PHẦN III. KẾT LUẬN ........................................................................................... 69
III.1. Kết luận ........................................................................................................... 69
III.2 Kiến nghị .......................................................................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
v
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC BẢNG ĐỒ
Ế
Bảng 2.1 Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2012 đến 2013 ....... 46
TẾ
H
U
Bảng 2.2 Tổng sản phẩm quốc nội GDP qua 2 năm 2011-2012 ................................ 60
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty qua 3 năm 2010-2012 ............................... 26
H
Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2010-2012 ....................... 27
N
Biểu đồ 2.3 Tình hình kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2010-2012 ...................... 28
KI
Biểu đồ 2.4 Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2010-2012 phân theo trình độ ....... 29
Biểu đồ 2.5 Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2010-2012 phân theo độ tuổi ......... 30
C
Biểu đồ 2.6 Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2010-2012 phân theo giới tính ....... 30
Ọ
Biểu đồ 2.7: Tình hình tăng trưởng GDP Việt Nam những năm gần đây ................... 60
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
ẠI
H
Biểu đồ 2.8 Tình trạng các doanh nghiệp xây dựng và kinh doanh BĐS năm 2012 ... 61
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
vi
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................... 8
Ế
Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................... 9
U
Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX ................ 10
H
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ......................................... 11
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán chi phí tài chính .......................................................... 12
TẾ
Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................... 13
Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán chi phí khác ................................................................ 14
H
Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán thu nhập khác ............................................................. 15
N
Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành ..................................... 15
KI
Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh ..................................... 17
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty cổ phần An Phú - TT Huế ..... 21
C
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần An Phú ...................... 23
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
ẠI
H
Ọ
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ................ 25
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
vii
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Bán hàng
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
CCDV
Cung cấp dịch vụ
CSH
Chủ sở hữu
DN
Doanh nghiệp
DT
Doanh thu
ĐVT
Đơn vị tính
GTGT
Giá trị gia tăng
GVHB
Giá vốn hàng bán
HTK
Hàng tồn kho
KC
Kết chuyển
KKTX
Kê khai thường xuyên
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
NVL
Đ
QLKD
U
H
TẾ
H
N
KI
C
Ọ
H
Nguyên vật liệu
Quản lý kinh doanh
Thu nhập doanh nghiệp
TK
Tài khoản
TSCĐ
Tài sản cố định
TSLĐ
Tài sản lưu động
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
UBND
Ủy ban nhân dân
VNĐ
Đồng Việt Nam
G
TNDN
N
Ờ
TR
Ư
Ngân sách nhà nước
ẠI
NSNN
Ế
BH
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
viii
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1 Tính cấp thiết của vấn đề
Ế
Trong thời kì hội nhập kinh tế, đặc biệt là sự kiện ngày 11/01/2007 Việt Nam trở
U
thành thành viên thứ 150 của tổ chức Thương mại thế giới WTO, đã mở ra nhiều cơ hội
H
cũng như thách thức cho các doanh nghiệp trong nước. Việc cạnh tranh gay gắt diễn ra như
TẾ
một quy luật tất yếu, mặc dù Nhà nước ta đã có rất nhiều biện pháp hỗ trợ, cải thiện môi
trường kinh doanh nhưng vẫn còn rất nhiều khó khăn. Đó là những vấn đề về huy động và
sử dụng vốn hiệu quả, sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài,…Vì vậy, việc đánh
H
giá, dự báo tình hình hoạt động kinh doanh, đề ra các biện pháp khắc phục để các doanh
N
nghiệp Việt Nam có thể tồn tại, phát triển là một vấn đề quan trọng và cấp bách.
KI
Trong doanh nghiệp, mức tiêu thụ và kết quả kinh doanh được xem là một trong
những thước đo hiệu quả nhất về tình hình hoạt động của doanh nghiệp . Bởi lẽ một
C
trong những mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp chính là đẩy nhanh mức tăng tiêu
Ọ
thụ để tối đa hóa lợi nhuận đạt được. Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất lượng
H
tổng hợp phản ánh đích thực tình hình sản xuất kinh doanh, nó liên quan mật thiết đến
ẠI
mối quan hệ giữa chi phí đã bỏ ra và lợi nhuận đã đạt được. Công tác kế toán tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp ban lãnh đạo, các nhà quản lí doanh nghiệp
Đ
nắm bắt được thông tin, số liệu làm cơ sở để đánh giá hiệu quả quản lí nguồn vốn,
G
cũng như đề ra các biện pháp, phương án kinh doanh trong tương lai nhằm nâng cao
lợi nhuận. Chính vì vậy kế toán tiêu thụ và xác định kết qủa kinh doanh đóng vai trò
N
hết sức quan trọng trong doanh nghiệp.
Ờ
Từ những lý do trên, qua quá trình thực tập tại Công ty cổ phần An Phú, tôi đã đi sâu
TR
Ư
nghiên cứu tìm hiểu và lựa chọn đề tài “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
I.2 Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu nhằm ba mục tiêu:
1. Tổng hợp, hệ thống và vận dụng những kiến thức đã học về kế toán tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại vào thực tế.
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
1
Khóa luận tốt nghiệp
2. Tìm hiểu thực trạng tổ chức công tác kế toán, đặc biệt là kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế.
3. Trên cơ sở kiến thức đã học đưa ra nhận xét, đánh giá, cũng như đề xuất một số
Ế
ý kiến góp ý nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
U
kinh doanh tại công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế.
H
I.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài có đối tượng nghiên cứu là “ Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
TẾ
quả kinh doanh tại công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế”.
I.4 Phạm vi nghiên cứu
H
Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần An
N
Phú Thừa Thiên Huế năm 2012.
Phương pháp điều tra phỏng vấn
KI
I.5 Phương pháp nghiên cứu
C
- Trực tiếp phỏng vấn, đặt câu hỏi với các nhân viên phòng kế toán để thu thập
Ọ
thông tin, giải đáp thắc mắc về tình hình công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh
H
doanh tại Công ty.
Phương pháp hạch toán kế toán:
ẠI
- Phương pháp đối ứng tài khoản: Là phương pháp thông tin và kiểm tra quá
Đ
trình vận động của vốn kinh doanh theo từng loại hoặc từng bộ phận của vốn.
- Phương pháp chứng từ: Là một phương pháp thông tin và kiểm tra sự hình
G
thành các nghiệp vụ kinh tế.
N
- Phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán: Là phương pháp khái quát tình
Ờ
hình vốn kinh doanh và kết quả kinh doanh của đơn vị hạch toán qua từng thời kỳ
TR
Ư
nhất định.
Phương pháp thống kê
- Dựa trên những số liệu đã được thống kê để phân tích, so sánh, đối chiếu, từ đó
nêu lên những ưu điểm, nhược điểm trong công tác kinh doanh
Phương pháp so sánh
- Thu thập số liệu từ các năm, sau đó tiến hành so sánh các chỉ tiêu qua các năm
để từ đó rút ra những nhận xét phục vụ cho quá trình nghiên cứu.
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
2
Khóa luận tốt nghiệp
Phương pháp tỷ lệ
- Từ số liệu đã được thu thập để phân tích xem mức tăng hay giảm bao nhiêu
thông qua lấy số năm nay chia cho số năm trước, từ đó biết được mức chênh lệch.
Ế
I.6 Kết cấu đề tài
U
- Kết cấu đề tài “ Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ
H
phần An Phú Thừa Thiên Huế” gồm:
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
TẾ
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Chương 1: Cơ sở lí luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
H
doanh nghiệp thương mại
N
Chương 2: Kết quả nghiên cứu về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
KI
doanh tại công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế
Chương 3: Giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
C
kinh doanh tại công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
ẠI
H
Ọ
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
3
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
Ế
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
U
1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
H
1.1.1 Khái niệm
TẾ
Tiêu thụ sản phẩm:
- Là khâu cuối cùng của quá trình luân chuyển hàng hoá, trực tiếp thực hiện chức
năng lưu thông phục vụ sản xuất và đời sống xã hội. Đó là việc cung cấp cho khách
H
hàng các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra (doanh nghiệp sản xuất) hoặc các
KI
thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
N
loại hàng hoá, dịch vụ (doanh nghiệp thương mại dịch vụ) đồng thời được khách hàng
- Quá trình tiêu thụ sản phẩm sẽ phát sinh các quan hệ chuyển giao và thanh toán
C
giữa doanh nghiệp với khách hàng. Từ đó dần hình thành nên những vấn đề về khách
Ọ
hàng truyền thống, uy tín doanh nghiệp và chỗ đứng của doanh nghiệp trên thị trường.
H
Có thể nói, tiêu thụ là khâu quan trọng nhất quyết định đến sự tồn tại và phát triển của
ẠI
doanh nghiệp.
Kết quả kinh doanh:
Đ
- Là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động trong doanh nghiệp trong một
G
thời gian nhất định (tháng, quý, năm). Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của
mọi doanh nghiệp và nó phụ thuộc vào quy mô, chất lượng của quá trình sản xuất kinh
N
doanh. Có thể nói, đây là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp rất quan trọng để đánh giá hiệu quả
TR
Ư
Ờ
kinh doanh của doanh nghiệp.
- Trong doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh bao gồm: Hoạt động sản xuất
kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Tương ứng với ba hoạt động
trên là kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và
kết quả hoạt động khác. Kết quả sản xuất kinh doanh cuối cùng chính là tổng hợp
của 3 loại kết quả trên.
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
4
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Trong khi đó, thành phẩm,
hàng hóa tiêu thụ được thì doanh nghiệp mới có lợi nhuận. Vì thế có thể nói tiêu thụ có
Ế
quan hệ mật thiết với kết quả kinh doanh. Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định
U
kết quả kinh doanh là phải nắm bắt được mối liên hệ này để cung cấp các thông tin về
H
tiêu thụ một cách đầy đủ, chính xác, kịp thời giúp nhà quản lý phân tích, đánh giá và
quyết định phương án kinh doanh trong tương lai nhằm đem lại lợi ích tối ưu cho
TẾ
doanh nghiệp. Nhiệm vụ đó bao gồm:
- Hạch toán đầy đủ, chính xác tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm, hàng hóa dịch
H
vụ theo 2 chỉ tiêu: hiện vật và giá trị. Đồng thời giám sát chặt chẽ kết quả tiêu thụ của
KI
các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ.
N
từng mặt hàng, sản phẩm, dịch vụ cụ thể, tình hình thanh toán với khách hàng cùng với
- Xác định kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng loại sản phẩm, dịch vụ
C
- Xác định chính xác, đầy đủ, kịp thời các loại doanh thu, chi phí và kết quả kinh
Ọ
doanh của từng hoạt động và của toàn doanh nghiệp trong kỳ hạch toán.
H
- Cung cấp thông tin và lập báo cáo theo yêu cầu quản lý.
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
ẠI
Công tác tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa sống
Đ
còn, quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác tiêu thụ
sản phẩm là điều kiện để đạt được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận và giải quyết các mối
G
quan hệ tài chính, kinh tế, xã hội của doanh nghiệp.
N
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh một cách khoa học, hợp lí, chính
Ờ
xác có ý nghĩa quan trọng trong việc xác định tình hình, kết quả tiêu thụ, thu thập, xử
lý, phân tích thông tin để đánh giá, phản ảnh mức độ hoàn thành kế hoạch của những
TR
Ư
dự án đặt ra. Chính điều này sẽ giúp ban lãnh đạo có thể nắm bắt được điểm mạnh, lợi
thế cạnh tranh cũng như những điểm yếu, thiếu xót của doanh nghiệp để đưa ra các
phương án kinh doanh hợp lí cũng như giám sát việc chấp hành chế độ kinh tế, tài
chính, chính sách thuế của Nhà nước…
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
5
Khóa luận tốt nghiệp
1.2 Kế toán tiêu thụ tại doanh nghiệp thương mại
Do công ty cổ phần An Phú áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số
48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ tài chính, nên các nội
Ế
dung mà tôi trình bày dưới đây đều tuân theo quyết định này.
U
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu
H
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
TẾ
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”
(Chuẩn mực kế toán số 14-Doanh thu và thu nhập khác)
H
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh
N
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
KI
bán, doanh thu của số hàng bị trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo
1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
C
phương pháp trực tiếp.
Ọ
- Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
H
1. Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hoá cho người mua.
ẠI
2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý, quyền kiểm soát hàng hoá.
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Đ
4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng.
G
5. Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng.
N
- Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện sau:
1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
TR
Ư
Ờ
2. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
3. Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán
4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu
được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng
Cân đối kế toán của kỳ đó
(Chuẩn mực kế toán số 14-Doanh thu và thu nhập khác)
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
6
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14/09/2006 của Bộ tài
chính, để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK 511
TK 511
Bên Có
U
Bên Nợ
Ế
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
H
1. Số thuế phải nộp: Thuế TTĐB, thuế XK 1. Số doanh thu bán hàng thực tế của sản
tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho
TẾ
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ đã cung cấp khách hàng và đã xác định là tiêu thụ.
cho khách hàng và đã xác định là đã tiêu thụ.
H
2. Trị giá các khoản giảm trừ doanh thu kết
chuyển trong kỳ.
C
1.2.1.4 Phương thức bán hàng
KI
Tài khoản 511 không có số dư cuối kì.
N
3. Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
theo các phương thức sau:
Ọ
Trong các doanh nghiệp thương mại, việc tiêu thụ hàng hoá có thể được thực hiện
H
Phương thức bán buôn hàng hoá
ẠI
Bán buôn hàng hoá là phương thức bán hàng cho các đơn vị thương mại, các
doanh nghiệp sản xuất,.. để thực hiện bán ra hoặc để gia công chế biến rồi bán ra. Đặc
Đ
điểm của hàng hoá bán buôn là hàng hoá vẫn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa đi
G
vào lĩnh vực tiêu dùng, do vậy giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá chưa được thực
N
hiện. Hàng thường được bán theo lô hàng hoặc bán với số lượng lớn, giá bán biến
Ờ
động tuỳ thuộc vào khối lượng hàng bán và phương thức thanh toán.
TR
Ư
Phương thức bán lẻ hàng hoá
Bán lẻ hàng hoá là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, các tổ
chức kinh tế hoặc các đơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng nội bộ.
Bán hàng theo phương thức này có đặc điểm là hàng hoá đã ra khỏi lĩnh vực lưu thông
và đi vào lĩnh vực tiêu dùng. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá đã được thực hiện.
Hàng hoá thường được bán đơn chiếc với số lượng nhỏ, giá bán thường ổn định.
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
7
Khóa luận tốt nghiệp
Phương thức bán hàng đại lý
Là phương thức bán hàng mà trong đó doanh nghiệp thương mại giao hàng cho
cơ sở nhận bán đại lý, ký gửi để các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Sau khi bán được
Ế
hàng, cơ sở đại lý thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp thương mại và được hưởng
U
một khoản tiền gọi là hoa hồng đại lý. Số hàng chuyển giao cho các cơ sở đại lý vẫn
H
thuộc quyền sở hữu của các doanh nghiệp thương mại, đến khi nào cơ sở đại lý thanh
toán tiền bán hàng hoặc chấp nhận thanh toán thì nghiệp vụ bán hàng mới hoàn thành.
TẾ
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán
TK 111,112,131
TK 511
TK 333
Doanh thu bán hàng
H
Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB
TK 3331
C
TK 911
Thuế GTGT
Đầu ra
KI
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu
N
TK 521
H
Ọ
Kết chuyển doanh thu bán hàng
ẠI
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đ
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1 Khái niệm
G
Căn cứ theo chuẩn mực 14 về “Doanh thu và thu nhập khác” (Ban hành theo QĐ
N
số 149/2001/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC), các khoản giảm trừ doanh thu gồm:
Ờ
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
TR
Ư
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng
TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu:
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
8
Khóa luận tốt nghiệp
-
TK 5211- Chiết khấu thương mại
-
TK 5212- Hàng bán bị trả lại
-
TK 5213- Giảm giá hàng bán
TK 521
Bên Có
Ế
Bên Nợ
U
- Số tiền chiết khấu thương mại đã chấp nhận - Kết chuyển toàn bộ trị giá của các khoản
giảm trừ doanh thu sang bên Nợ TK 511-
thanh toán cho khách hàng (TK 5211).
H
- Trị giá của hàng bán bị trả lại đã trả lại tiền doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TẾ
cho người mua hoặc đã trừ vào nợ phải thu ở để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch
khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa, dịch toán.
vụ bị trả lại (TK 5212).
cho khách hàng (TK 5213).
KI
- Tài khoản 521 không có số dư cuối kì.
N
H
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận
1.2.2.3 Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 111,112,113,…
C
TK 5211
TK 511
H
Ọ
Chiết khấu
thương mại
TK 5212
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
ẠI
Hàng bán
bị trả lại
KC các khoản
giảm trừ doanh thu
TK 5213
Giảm giá
hàng bán
TK 3331
Thuế GTGT
(nếu có)
Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
9
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.3.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hoá hoặc là giá thành thực tế
Ế
lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được
U
tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Riêng đối với các
H
doanh nghiệp thương mại, không sản xuất ra thành phẩm mà chỉ thực hiện chức năng
hàng hoá đã bán trong kỳ.
Bên Nợ
TK 632
- Giá vốn của hàng bán
- Phản ánh giá vốn sản
bị trả lại
N
phẩm, hàng hóa, dịch vụ
- Kết chuyển giá vốn
KI
đã tiêu thụ trong kỳ
Bên Có
H
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng
TẾ
tiêu thụ sản phẩm thì giá vốn hàng bán còn bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho
hàng bán đã tiêu thụ trong
C
kỳ vào tài khoản 911
Ọ
- Tài khoản 632 không có số dư cuối kì
1.2.3.3 Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX
H
TK 156
TK 632
Hàng hóa đã bán
bị trả lại nhập kho
G
Đ
ẠI
Xuất hàng bán trực tiếp
tại kho
TK 156
TR
Ư
Ờ
N
TK 157
Hàng hóa xuất Hàng gửi đi bán
kho gửi đi bán Được xác định
là tiêu thụ
TK 911
KC giá vốn
hàng bán
Phân bổ chi phí mua hàng
Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
10
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
1.2.4.1 Khái niệm
Chi phí quản lý kinh doanh là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm,
Bên Nợ
TK642
Bên Có
H
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng
U
doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp.
Ế
hàng hóa, dịch vụ; các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động quản lý kinh
-
Kết chuyển chi phí quản
lý kinh doanh thực tế
lý kinh doanh trong kỳ sang
phát sinh trong kỳ
bên Nợ của TK 911 để xác
H
TẾ
- Tập hợp chi phí quản
N
định kết quả kinh doanh.
KI
- TK 642 không có số dư cuối kì.
1.2.4.3 Trình tự hạch toán
TK 642
Ọ
C
TK 152,153,214
Chi phí vật liêu, công cụ
Khấu hao tài sản cố định
H
TK 334,338
TK 911
KC chi phí
bán hàng
Đ
ẠI
Chi phí tiền lương và các
khoản trích theo lương
TR
Ư
Ờ
N
G
TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí bằng tiền khác
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại
1.3.1 Kế toán chi phí tài chính
1.3.1.1 Khái niệm
Chi phí tài chính bao gồm:
- Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các khoản đầu tư tài chính
- Chi phí cho vay và đi vay vốn
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
11
Khóa luận tốt nghiệp
- Chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khoán,…
- Khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán
Ế
- Khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ,…
TK 635
Bên Có
H
Bên Nợ
U
1.3.1.2 Tài khoản sử dụng
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi
chính
phí tài chính vào bên Nợ của TK
- Các khoản lỗ do thanh lý các
911 để xác định kết quả kinh
khoản đầu tư ngắn hạn
doanh.
KI
liên doanh, liên kết
N
- Các khoản chi phí về hoạt động
H
TẾ
- Các khoản chi phí hoạt động tài
C
- Tài khoản 635 không có số dư cuối kì
Ọ
1.3.1.3 Trình tự hạch toán
TK 635
H
TK 111,112,242
ẠI
Trả lãi tiền vay, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
Đ
TK 121,221,222
TR
Ư
Ờ
N
G
Lỗ về các khoản đầu tư
TK 111,112
Tiền thu về
bán các khoản
TK 911
KC chi phí
tài chính
Chi phí hoạt động
liên doanh, liên kết
đầu tư
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán chi phí tài chính
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
12
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.2 Kế toán doanh thu tài chính
1.3.2.1 Khái niệm
Doanh thu tài chính bao gồm:
Ế
- Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư trái
U
phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ; lãi cho
H
thuê tài chính;…
hiệu thương mại, bản quyền tác giả, phần mềm vi tính,…)
TẾ
- Thu nhập từ thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế, nhãn
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
H
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng
TK 515
Bên Có
N
Bên Nợ
- Doanh thu hoạt động tài chính
KI
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính sang bên Có TK
phát sinh trong kì
C
- Tài khoản 515 không có số dư cuối kì
1.3.2.3 Trình tự hạch toán
H
Ọ
TK 515
ẠI
TK 911
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
KC doanh thu tài chính
TK 111,112,131,…
Nhận lãi cổ phiếu,
trái phiếu
TK 331
Chiết khấu thanh toán
được hưởng
TK 3387
KC doanh thu tiền lãi
bán hàng trả chậm, trả góp
Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
1.3.3 Kế toán chi phí khác
1.3.3.1 Chi phí khác bao gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản chi phí khác,…
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
13
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.3.2 Tài khoản sử dụng
Bên Nợ
Bên Có
TK 811
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn
- Các khoản chi phí khác phát sinh
bộ các khoản chi phí khác phát
Ế
trong kì
sinh sang bên Nợ TK 911.
U
- Tài khoản 811 không có số dư cuối kì.
TK 811
TẾ
TK 2111,2113
H
1.3.2.3 Trình tự hạch toán
Ghi giảm TSCĐ khi thanh lý,
nhượng bán
KI
N
H
TK 214
TK 333
TK 911
KC chi phí khác
Ọ
C
Các khoản tiền bị phạt thuế,
truy nộp thuế
TK 111,112
ẠI
H
Các chi phí bằng tiền khác
Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán chi phí khác
Đ
1.3.4 Kế toán thu nhập khác
1.3.4.1 Thu nhập khác bao gồm:
TR
Ư
Ờ
N
G
- Thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
-Thu tiền từ được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, từ các khoản nợ khó đòi
đã xử lý xóa sổ
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại
- Thu nhập quà biếu, thu các khoản nợ phải trả không xác định chủ nợ,…
1.3.4.2 Tài khoản sử dụng
Bên Nợ
TK 711
Bên Có
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển các
- Các khoản thu nhập khác phát
khoản thu nhập khác trong kỳ
sinh trong kỳ
sang bên Có TK 911
- Tài khoản 711 không có số dư cuối kì.
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
14
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.4.3 Trình tự hạch toán
TK 711
TK 111,112,131,…
Ế
Thu nhập thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
U
TK 3331
H
TK 911
KC thu nhập khác
TẾ
TK 152,156,211,…
N
H
Được tài trợ, biếu, tặng vật tư,
hàng hóa, TSCĐ
TK 331,338
C
KI
Các khoản nợ phải trả không
xác định được chủ nợ
Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán thu nhập khác
Ọ
1.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp
H
1.3.5.1 Tài khoản sử dụng
TK 821
ẠI
Bên Nợ
- Chi phí thuế TNDN phát
Đ
sinh trong kỳ
G
- Tài khoản 821 không có số dư cuối kì
Bên Có
- Chênh lệch thuế TNDN phải nộp trong
năm nhỏ hơn số thuế TNDN đã tạm nộp.
- Kết chuyển sang TK 911 để xác định
kết quả
N
1.3.5.2 Trình tự hạch toán
TR
Ư
Ờ
TK 3334
TK 821
Số thuế TNDN
phải nộp trong kỳ
TK 911
KC chi phí thuế TNDN
hiện hành
Số chênh lệch giữa số thuế TNDN
tạm nộp lớn hơn số phải nộp
Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành
Ngô Trương Minh Nguyệt – Lớp K43A KTDN
15