Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

GIỚI hạn dãy số TRẦN CÔNG DIÊU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.29 KB, 13 trang )

1

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

TRẦN CÔNG DIÊU
ĐỊA CHỈ LỚP HỌC: 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

GIỚI HẠN DÃY SỐ
TPHCM 19 – 10 - 2016
ĐĂNG KÍ HỌC 01237.655.922

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


2

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

GIỚI HẠN DÃY SỐ
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
0. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân:
 Một hàm số u xác định trên tập số tự nhiên N * được gọi là dãy số vô hạn ( gọi
tắt là dãy số ) nếu: u là ánh xạ từ N * vào R : n  u  n ( ứng với mỗi n  N* thì có
một giá trị u  n  R ).
Đặt u  n  un và gọi nó là số hạng tổng quát của dãy số  u n .



 u n


 u n

là cấp số cộng khi và chỉ khi un1  un  d với n  N* , d là hằng số.
là cấp số nhân khi và chỉ khi un1  un .q với n  N* , q là hằng số.

1.Giới hạn hữu hạn.
lim un  0  |un | có thể nhỏ hơn một số dương bất kỳ kể từ một số hạng nào đó trở đi.

x 

lim vn  a  lim (vn  a)  0

x

x

2.Giới hạn ra vô tận.
lim un    |un | có thể lớn hơn một số dương bất kỳ kể từ một số hạng nào đó trở đi.

x 

lim un    lim ( un )  

x

x

3.Các giới hạn đặc biệt.
1
0

n
1
lim
0
x  n
lim

x 

Nếu |q|<1 thì lim qn  0
n

|q|>1 thì lim qn  
n

lim C  C(C  const)

n

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


3

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

lim

n


n  



lim nk   k  Z

n



4.Các định lý về giới hạn hữu hạn.
a/ Định lý 1:
Cho lim un  a , lim vn  b lúc này ta có:
x 

x 

lim  un  vn   a  b

x 

lim  un  vn   a  b

x 

lim  un vn   ab

x 

un a


x  v
b
n
lim
lim

x 

un  a  un  n  N * 

b/ Định lý 2:
3 dãy số un ,vn ;wn thỏa mãn un  vn lim un  lim  vn  a  lim wn  a

x

x

x

c/ Định lý 3:
Mọi dãy tăng, bị chặn trên đề có giới hạn.
Mọi dãy giảm, bị chặn dưới đều có giới hạn.
5. Định lý về giới hạn tiên tới vô cùng.
a/ Nếu lim un  a, và lim vn   thì
x 

x 


lim un

x 

0.

lim vn

x 





b/ Nếu lim un  a, lim vn  0 và vn  0 n  N* thì
x 

x 

lim un

x 

lim vn

 

x 

c/ Nếu lim un   , và lim vn  a  0 thì lim  un .vn   

x 

x 

x 

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


4

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

6.Cấp số nhân lùi vô hạn.
Cấp số nhân  un  có công bội thỏa |q|<1 gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn:
S  u1  u2  ....  un 

u1
1 q

7. Số e: người ta chứng minh dược giới hạn sau đây tồn tại và kết quả của nó người ta
kí hiệu là e:
n


1
lim  1    e  2 , 718
x 
n



B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho dãy số  un  với  un  =

1
1
1
1
, chọn M 
để
thì phải từ số hạng thứ

2n
100
2n 100

bao nhiêu trở đi?
A.Thứ 51

B.Thứ 49

C.Thứ 48

D.Thứ 50

Chọn A
Từ

1

1

 2n  100  n  50
2n 100

Câu 2: Cho dãy số  un  với un =

1
1
1
1
.Chọn M 
để
thì phải từ số

2n  1
1000
2n  1 1000

hạng thứ bao nhiêu trở đi ?
A.Thứ 498

B.Thứ 499

C.Thứ 500

D.Thứ 501

Chọn C
Từ


1
1

 2n  2  1000  n  499
2n  1 1000

Câu 3: Cho dãy số (un ) với un 

1
2

n

, chọn M=

1
2

10

để

1
2

n




1
210

thì phải từ số hạng thứ bao

nhiêu trở đi?
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


5

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

A.Thứ 210 -1
1
210

B.Thứ 210

C. Thứ 210 +1

D.Thứ

1

Chọn C
Từ

1
2


n



1

 2n  210  n  10

10

2

Câu 4: Cho dãy số (un ) với un  2n , cho M=

1
10

2

để 2n 

1
thì phải từ số hạng thứ mấy trở
10

đi?
A.Không có số hạng nào thỏa mãn
B.Thứ


C.Thứ

1
2 1
10

1
210

1

D.Thứ 210  1
Chọn A
Vì 2n 

1
2

10

nên với mọi số từ nhiên dương n thì không có n để 2n 

1
210

Câu 5: Chọn mệnh đề đúng:
n

n


A. lim10 # 0

4
B. lim    0
3

n

n

2
3
C. lim    lim    0
3
4

D.

n

3
lim    0
2

Chọn C
Áp dụng giới hạn lim qn  0 ;|q| 1
x 

Câu 6: Chọn kết quả đúng: lim
A.1


B.0

1 n
n

C.2

D. 

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


6

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

Chọn B
Vì lim

1 n
n

 lim

1
n

 lim n  0


Câu 7: Chọn kết quả đúng: lim
A.1

1 n
n

B.0

D. 

C.2

Chọn B
Vì lim

1 n
1
1
 lim  lim
0
n
n
n

Câu 8: Chọn kết quả đúng: lim

A.0

B.


3n  2 n
4n

5
4

C. 

D.

3
4

Chọn A
Vì lim

3n  2 n
4n

n

n

3
1
 lim    lim    0
4
2

Câu 9: Chọn kết quả đúng: lim


n 2  2 n  3
n2

B. 

A.1

C.-1

D.0

Chọn C
lim

n 2  2 n  3
n

2

 3 
2
 lim( 1)  lim  lim  2   1
n
n 

1
n  2n
Câu 10: Chọn kết quả đúng: lim 3
3n



A. 

1
9

B.

2
3

C. 

D.kết quả khác

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


7

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

Chọn B
1
n  2n
1 2 2
lim 3
 lim
 

3n
9 n 3 3


Câu 11: Chọn kết quả đúng: lim

A.-3

B.

1  3n2
4  n2

1
4

C.-

1
4

D.3

Chọn D
1
3
1  3n
n2
lim


lim
3
4
4  n2
1
n2
2

Câu 12: Chọn kết quả đúng: lim



n  n1



A.Không có giới hạn khi n  

B.-1

C.0

D.Một kết quả khác

Chọn C
lim






n  n  1  lim

nn1
n  n1

 lim

1
n  n1

0

Câu 13: Chọn mệnh đề đúng:
A. limsin

C. limsin


n


n

0

B. limsin

0



n

 1

D. Không có giới hạn khi n  

Chọn C
lim


n

 0 , suy ra limsin





 sin  lim   sin 0  0
n
n


Câu 14: Chọn mệnh đề đúng
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


8


LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

sin

A. lim



n

n không có giới hạn khi n  

sin

C. lim

sin

n

B. lim

n


n 1


n 0


D.cả 3 kết quả đều sai

Chọn C
Câu 15: Chọn mệnh đề đúng:
 1

A. lim 

3

n



 7  n

1  1

4n  12

1

B. lim    sin   
3
n
 

 7  n

C. lim    3n   0

 3 




D.tất cả đều sai

Chọn B
n
 7  n

7
n


lim    3  lim    lim 3n          
 3 

3

Câu 16: Chọn đáp án đúng: lim
A.0

3n  5
n2

C. 

B.3


D. 3

Chọn A
lim

3n  5
n

2

3
5
 lim  lim 2  0  0
n
n

Câu 17: Chọn kết quả đúng:
A. lim
lim

2n  7
 
n

B. lim

2
 2
n


C. lim

2 n2
 2
n1

D.

n7
2

2n
2

Chọn D
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


9

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

lim

n7
2n

1
7
1

2
 lim lim  lim


2
2n
2
2

Câu 18: Chọn mệnh đề đúng:
A. limcos

2
0
n

B. limcos

C. limcos

2
 1
n

D. limcos

2
1
n
2

không có giới hạn
n

khi n  
Chọn B
limcos


2
2
 cos  lim
n
n



  cos 0  1


Câu 19: Chọn mệnh đề đúng?
cos

2
A. limn cos
 
n
2

B. lim


n

2
n  
2

cos

C. lim



n 1
n 2 2
2

D.cả 3

đều sai
Chọn A
limn2 .cos

2
2
 limn2 .limcos
 
n
n

Câu 20: Chọn kết quả đúng: lim


A.

1
2

7  2n
4n  5

B. 

C. không có giới hạn khi n  

D.0

Chọn C
7
2
7  2n
2
1
n
lim
 lim


không tồn tại
5
4n  5
4

2
4
n

Câu 21:Kết quả nào sau đây đúng?
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


10

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

A.Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có công bội q thì tổng S 

u
1 q

B. Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có u1  4 ;q  thì S 

 12

4
3

4
1

4
3


C. Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có u1  15 ;S  60 thì công bội q 
D. Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có u1  4 ;q  

3
4

5
thì S  169
4

Chọn C
3
 1 nên CSN lùi vô hạn có:
4

Vì q 
S

u1
 60
1 q

Câu 22: Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có u1  50 ;S  100 .Năm số hạng đầu tiền của cấp số
cộng này là?
A.50; 25; 12,5; 6,5; 3,25

B.50; 25,5; 12,5; 6,25; 3,125

C.50; 25; 12,5; 6,25; 3,125


D.50; 25; 12,25; 6,125;

3,0625
Chọn C
Áp dụng công thức S 

u1
1
q
1 q
2

Suy ra 5 số hạng đầu tiên của dãy số: 50; 25; 12,5; 6,25; 3,125
Câu 23: Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có u1  1;q  x,|x| 1 .Tìm tổng S và 3 số hạng đầu
của cấp số này:
A. S 

1
và 1; x; x2
1 x

B. S 

1
và 1; x; x2
1 x

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU



11

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

C. S 

1
và 1; x; x2
1 x

D. S 

1
và 1; x; x2
1 x

Chọn C
S

u1
1
, suy ra 3 số hạng đầu là: 1;( 1)x;( x)x  1; x; x2

1 q 1 x

Câu 24: : Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có u1  x;q  x2 ,|x| 1 . Tìm tổng S và 3 số hạng
đầu của cấp số này:
A. S 
C. S 


x

;  x; x3 ; x5

B. S 

x
;  x; x 3 ; x 5
1 x

D. S 

1 x

2

x
1  x2
x
1  x2

; x; x 3 ; x 4

; x; x 3 ; x 6

Chọn D
S

u1
x


, suy ra 3 số hạng đầu là x; x3 ; x6
1  q 1  x2

Câu 25: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. lim

5n  1
 5
1  5n

B. lim

5n  1
 1
1  5n

C. lim 2  n2  2

D.

lim n2  2  2

Chọn B
1
5
5n  1
n  1
lim
 lim

1
1  5n
5
n

Câu 26: Kết quả nào sau đây là sai?
A. lim

3n
1

3(n  1)
3

B. lim

1
1

( 2n  1)( 2n  1) 4

C. lim

1
0
( 2n  1)(1  2n  1)

D. lim

3 2 n 1

52 n 2

0

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


12

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

Chọn B
1
2
1
1
lim
 lim 2
 lim n
0
1
( 2n  1)( 2n  1)
4n  1
4 2
n

Câu 27: Kết quả nào sau đây sai?
n1

A. lim


C. lim

n1



1

n1

B. lim



n2  n  n 

1
2

D. lim

n 1



 1




n2  n  n  

1
2

Chọn B
n1
1
1
n  lim
n 1
lim
 lim
1
1
n1
1
1
n
n
n1

Câu 28: Tìm tổng của cấp số nhân vô hạn sau: 5 ; 5 ; 1;

A. S 

5 5
1 5

B. S 


5 5

C. S 

5 1

1
5

............

1 5

D. S 

5 5

5 5
5 1

Chọn B
u1  5
u
5 5

1 S  1 

1 q
5 1

q 
5


Câu 29: Tm tổng của cấp số nhân vô hạn sau: 3; 0, 3; 0, 03; 0, 003.....
A. S  2

8
11

B. S 

30
11

C. S 

11
30

D. S  2

9
11

Chọn A
u
8
u1  3
 S  1  2


1 q
11
q  0 ,1
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU


13

LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922

Câu 30: Chọn kết quả đúng:
A.Dãy số un 

sin 2n
sin 2n 1


5n
5n
5n

B. Dãy số (un ) 

1
sin 2n 1
sin 2n




5n  1 5n  1 5n
5n  1

C. Dãy số un 

cos 3n
là dãy số giảm và bị chặn
5n  1

D. Dãy số un 

cos 3n
là dãy số tăng và bị chặn
5n  1

Chọn C
A sai vì

sin 2n 1

5n
5n

B sai vì 

1 sin 2n
1


5n 5n  1 5n  1


C đúng vì 

1
cos 3n
1


5n  1 5n  1 5n  1

D sai

LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU



×