Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh đăk lăk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 93 trang )

uế

tế
H

Với lòng kính trọng và sự tri ân sâu sắc, trƣớc tiên
em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầ C
Trƣờn
ại học nh tế – ại học uế, đặc biệt là quý
Thầy Cô trong Khoa Tài chính – N ân hàn đã tran bị
cho em nh ều ến thức qu b u trong suốt thời gian qua.

in

h

ặc biệt, em xin chân thành cảm ơn G ảng viên
TS. Phan hoa Cƣơn – n ƣời thầy kính mến đã hết lòng
úp đỡ, hƣớng dẫn tận tình từ lúc định hƣớng chọn đề tài
cũn nhƣ qu trình hoàn th ện nghiên cứu, thầy luôn
động viên và tạo mọi đ ều kiện thuận lợ để giúp em có
thể hoàn thành khóa luận này.

cK

Em xin cảm ơn Anh Trần Chiến Thắng – Cán bộ
BIDV đã lu n quan tâm úp đỡ, cung cấp rất nhiều số
liệu để giúp em có thể hoàn thành khóa luận này.

Đ
ại



họ

Em xin cảm ơn Ban G m đốc N ân hàn T CP
ầu tƣ và Ph t tr ển Việt Nam – Ch nh nh
đã
nh ệt tình úp đỡ, hƣớng dẫn và tạo mọ đ ều kiện thuận
lợi cho em tìm hiểu thông tin, số liệu về Ngân hàng trong
suốt quá trình thực tập tạ đơn vị.
n chân thành cảm ơn!

Huế, th n 5 n m 2015

ng

Một lân nữa, Em

ườ

Sinh viên thực hiện

Tr

Trần Thị Tuyết Anh

1


MỤC LỤC
LỜI CẢ


ƠN

MỤC LỤC ................................................................................................................... i
DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT......................................................................... iv

uế

DANH MỤC CÁC BIỂU Ồ ................................................................................... vi

tế
H

DANH MỤC CÁC SƠ Ồ ....................................................................................... vi

DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................... vii
TÓM TẮT Ề TÀI NGHIÊN CỨU ....................................................................... viii

in

h

PHẦN I. ẶT VẤN Ề .............................................................................................1
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................6

cK

C ƢƠNG 1: N ỮNG VẤN Ề CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
CỦA NGÂN ÀNG T ƢƠNG


ẠI ........................................................................6

1.1. oạt độn tín dụn của N ân hàn thƣơn mạ ..................................................6

họ

1.1.1. Khái niệm hoạt động tín dụng ...........................................................................6
1.1.2. ặc đ ểm của hoạt động tín dụng......................................................................6

Đ
ại

1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế. ............................................7
1.1.4. Phân loại hoạt động tín dụng.............................................................................7
1.2. Rủ ro tín dụn của N ân hàn thƣơn mạ .........................................................9

ng

1.2.1. Khái quát về rủi ro trong kinh doanh ngân hàng...............................................9
1.2.1.1. Khái niệm .......................................................................................................9

ườ

1.2.1.2. Phân loại rủi ro .............................................................................................10
1.2.2. Rủi ro tín dụng trong kinh doanh ngân hàng ..................................................10
1.2.2.1. Khái niệm .....................................................................................................10

Tr

1.2.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng ...............................................................................11

1.2.2.3. Nguyên nhân rủi ro tín dụng ........................................................................12
1.2.2.4. Các chỉ t êu đ nh

rủi ro tín dụng ............................................................13

1.2.2.5. T c động của rủi ro tín dụng ........................................................................15
1.3. Quản trị rủ ro tín dụn tạ n ân hàn thƣơn mạ ............................................15

i


1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng...................................................................15
1.3.2. Mục tiêu quản trị rủi ro tín dụng .....................................................................16
1.3.3. Nguyên tắc trong quản trị rủi ro tín dụng........................................................16
1.3.4. Nội dung công tác quản trị rủi ro tín dụng ......................................................16

2.1. G ớ th ệu về Ch nh nh N ân hàn

C I N ÁN

Ă

Ă ......................24

ầu tƣ và Ph t tr ển

...................24

tế
H


ẦU TƢ VÀ P ÁT TRIỂN VIỆT NA

uế

C ƢƠNG 2: T ỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................24
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ch nh nh N ân hàn

ầu tƣ và Ph t tr ển

2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ch nh nh N ân hàn

......24

ầu tƣ và Ph t tr ển

h

a đoạn 2012 – 2014. ...............................................................................25

in

2.1.3.1. Hoạt độn hu động vốn ..............................................................................29

cK

2.1.3.2. Hoạt động tín dụng .......................................................................................33
2.1.3.3. Hoạt động khác ............................................................................................38

2.2. Thực trạn c n t c quản trị rủ ro tín dụn tạ N ân hàn T CP ầu tƣ và ph t
..........................................................................40

họ

tr ển V ệt Nam Ch nh nh

2.2.1. Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP ầu tƣ và ph t tr ển Việt Nam
Ch nh nh

Đ
ại

...................................................................................................40

2.2.1.1. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu phân theo ngành kinh tế ..........................................43
2.2.1.2. Nợ xấu phân theo thành phần kinh tế...........................................................44
2.2.1.3. Nợ xấu phân theo Tài sản bảo đảm ..............................................................46
nh

rủi ro tín dụng tạ Ch nh nh N ân hàn

ng

2.2.2.

ầu tƣ và Ph t tr ển

..................................................................................................................47


ườ

2.2.3. Nguyên nhân chủ yếu của việc phát sinh nợ xấu ............................................49
2.2.3.1. Rủi ro do các nguyên nhân từ phía khách hàng vay ....................................49

Tr

2.2.3.2. Rủi ro do các nguyên nhân từ phía ngân hàng cho vay ...............................50
2.2.3.3. Rủi ro tín dụng do nguyên nhân khác: .........................................................52
2.2.4. Tình hình thực hiện các nội dung quản trị Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP
ầu tƣ và ph t tr ển Việt Nam Ch nh nh

. .................................................53

ii


2.2.4 Những hạn chế trong công tác Quản trị rủi ro tín dụng của N ân hàn
phát triển Việt Nam ch nh nh
2.2.4.1. Chƣa có

ầu tƣ và

. ..................................................................66

ới hạn cho vay cụ thể đối với từng ngành nghề, lĩnh vực đầu tƣ.66

2.2.4.2. Hạn chế thông tin trong việc ra quyết định cấp tín dụng và xử lý nợ ..........66
2.2.4.3 Khả n n phân tích n ành, mặt hàn , lĩnh vực còn yếu ...............................66
lại tài sản bảo đảm các


uế

2.2.4.5. Lạm dụng tài sản thế chấp, chƣa thực hiện đ nh

tế
H

khoản tín dụng một c ch thƣờng xuyên. ...................................................................67
2.2.4.6. Công tác phát hiện, n n n ừa rủi ro tín dụn chƣa đƣợc chú trọng ...........67
C ƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT ƢỢNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN

DỤNG TẠI NGÂN ÀNG ẦU TƢ VÀ P ÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH
Ă .................................................................................................................68

h

Ă

3.3. Xâ dựn

ếp hạn tín dụn nộ bộ h ch hàn ...............................69

cK

3.2. oàn th ện hệ thốn

in

3.1. Nân cao chất lƣợn hệ thốn th n t n h ch hàn .........................................68

ớ hạn cho va và đa dạn danh mục tín dụn ...............................69

3.4. oàn th ện c n t c quản l tà sản bảo đảm t ền va .......................................69

họ

3.5. Nân cao chất lƣợn nhân sự và t n cƣờn

ểm tra,

ểm so t nộ bộ ..........70

Tr

ườ

ng

Đ
ại

PHẦN 3. KẾT LUẬN ...............................................................................................72

iii


DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

N ân hàn thƣơn mại cổ phần ầu tƣ và Ph t tr ển Việt Nam


BIDV

N ân hàn thƣơn mại cổ phần ầu tƣ và Ph t tr ển Việt Nam
Ch nh nh

CP

Cổ phần

Cty

Công ty

DN

Doanh nghiệp

DNNN

Doanh nghiệp nhà nƣớc

DPRR

Dự phòng rủi ro

HTNB

Hạch toán ngoại bảng

KH


Khách hàng

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

LNTT

Lợi nhuận trƣớc thuế

NH

Ngân hàng

NHTM

tế
H
h
in

cK

họ

Đ
ại

NHNN


uế

BIDV

N ân hàn nhà nƣớc
N ân hàn thƣơn mại
N ân hàn thƣơn mại cổ phần

NHTMNN

N ân hàn thƣơn mại nhà nƣớc

ườ

ng

NHTMCP

Quan hệ khách hàng

QLRR

Quản lý rủi ro

QTTD

Quản trị tín dụng

RRTD


Rủi ro tín dụng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

Tr

QHKH

iv


Tổ chức tín dụng

TNHH

Tránh nhiêm hữu hạn

TSB

Tài sản bảo đảm

TW

Trun ƣơn

XD


Xây dựng

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế
H

uế

TCTD

v


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ


Biểu đồ 2.1: Lợi nhuận trƣớc thuế qua c c n m (2012-2014) ............................. 28
Biều đồ 2.2: u động vốn qua các th n tron n m 2014 ................................. 30

uế

Biểu đồ 2.3: T n trƣởn hu động vốn của Chi nhánh (2012 -2014) ............... 31

tế
H

Biểu đồ 2.4: Số dƣ hu động vốn qua c c n m (2012 - 2014)............................. 32
Biểu đồ 2.5: Dƣ nợ bình quân qua c c th n n m 2012 ...................................... 35
Biều đồ 2.6: Dƣ nợ bình quân qua c c th n n m 2013 ...................................... 36

h

Biểu đồ 2.7: Tỷ trọn dƣ nợ tín dụng của Chi nhánh (2012 - 2014 ..................... 38

in

Biều đồ 2.8: T n trƣởn dƣ nợ tín dụng qua c c th n n m 2014……………. 38

cK

Biều đồ 2.9: Tỷ lệ nợ xấu phân theo ngành kinh tế (2012 - 2014) ...................... 45
Biều đồ 2.10: Tỷ lệ nợ quá hạn của Chi nhánh (2012 - 2014) ............................. 48

họ


Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ nợ xấu của Chi nhánh (2012 - 2014) .................................... 49

Đ
ại

Biểu đồ 2.12: Tỷ lệ dƣ nợ trên vốn hu động của Chi nhánh (2012 – 2014) ...... 50

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

ng

Sơ đồ 1.1: Phân loại hoạt động tín dụng trong NHTM ............................................... 5
Sơ đồ 1.2: Phân loại rủi ro trong NHTM .................................................................... 7

ườ

Sơ đồ 1.3: Phân loại rủi rỏ tín dụng trong NHTM ...................................................... 8
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của BIDV

Tr

......................................................... 26

Sơ đồ 2.2: Mô hình quản trị rủi rỏ tín dụng của Chi nhánh ...................................... 62

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 1.1: Mô hình xếp hạng của Moody ................................................................19

uế

Bảng 1.2: Mô hình xếp hạng của Standard & Poor’s..............................................19
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh (2012 – 2014) ................27

tế
H

Bản 2.2: Cơ cấu hu động vốn của Chi nhánh (2012 – 2014) ..............................30
Bảng 2.3: Số dƣ hu động vốn của Chi nhánh (2012 – 2014) ................................32
Bảng 2.4: Thị phần hu động vốn của Chi nhánh so với thị trƣờng .......................33

h

Bảng 2.5: Thị phần dƣ nợ của Chi nhánh so với thị trƣờng....................................35

in

Bản 2.6: Dƣ nợ tín dụng bình quân của Ch nh nh…………………………….. 38

cK

Bảng 2.7: Dƣ nợ tín dụng phân theo ngành kinh tế của Chi nhánh n m 2012 .......40
Bảng 2.8: Kết quả hoạt động dịch vụ theo từng dòng sản phẩm............................ 40
(2012-2014).......................... 43

họ


Bảng 2.9: Chất lƣợng tín dụng của BIDV

Bảng 2.10: Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu phân theo ngành kinh tế (2012-2014)............. 45

Đ
ại

Bảng 2.11: Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu phân theo loại hình doanh nghiệp................... 47
Bảng 2.12: Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu phân theo TSB ............................................. 48

ng

Bản 2.13: o lƣờng rủi ro tín dụng của Chi nhánh.............................................. 56

Tr

ườ

Bảng 2.14: Kết quả trích lập quỹ dự phòng rủi ro tín dụng.................................... 65

vii


TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Trong hoạt động của N ân hàn thƣơn mại, hoạt động tín dụng luôn là nguồn

uế

thu chủ yếu của ngân hàng. Với bối cảnh nền kinh tế và hệ thống ngân hàng hiện nay,

rủi ro trong hoạt động tín dụn đan là vấn đề nổi cộm và đ n chú . Rủi ro tín dụng

tế
H

chính là nguồn gốc làm phát sinh các khoản nợ xấu khiến ngân hàng phả đối mặt với

n u cơ mất vốn cao. Vì thế, việc quản trị rủi ro tín dụng hiệu quả có ý nghĩa rất thiết
thực đối với mỗi ngân hàng. Xuất phát từ thực tế đó, t

qu ết định lựa chọn đề tài

“Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển

h

Việt Nam Chi nhánh Đăk Lăk” làm nội dung cho khóa luận tốt nghiệp.

in

Khóa luận tập trung làm rõ hệ thốn cơ sở lý luận về tín dụng, rủi ro tín dụng và

cK

trọng tâm là lý luận về quản trị rủi ro tín dụng trên nhiều phƣơn d ện. Ngoài ra, khóa
luận còn giới thiệu các mô hình quản trị rủi ro tín dụn đã và đan đƣợc áp dụng
trong hệ thống c c n ân hàn thƣơn mại ở nƣớc ta. Phần quan trọng nhất của đề tài
qua đó đ nh

họ


là việc phân tích thực trạng và nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng tại Chi nhánh,
chất lƣợng công tác quản trị rủi ro tín dụng tạ BIDV

Đ
ại

cơ sở nghiên cứu và phân tích đ nh

,t c

. Trên

ả mạnh dạn đề xuất một số giải pháp

nhằm nâng cao chất lƣợng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh trong thời
gian tới.

ng

Kết cấu của đề tà đƣợc chia làm ba phần:

ườ

Phần I: ặt vấn đề

Tr

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu (gồm 3 chƣơn ):
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng


thƣơn mạ . Chƣơn nà tập trun đƣa ra c c l luận về tín dụng, rủi ro tín dụng và
quản trị rủi ro tín dụn nhƣ h

n ệm, đặc đ ểm, vai trò, phân loại về hoạt động tín

dụng; khái niệm, phân loại rủi ro và rủi ro tín dụn ,… Trọng tâm là lý luận về quản
trị rủi ro tín dụng của n ân hàn thƣơn mại.

viii


Chƣơng 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tạ Ch nh nh N ân hàn
tƣ và Ph t tr ển

. Chƣơn nà

ầu

ới thiệu về lịch sử hình thành, phát triển và

cơ cấu tổ chức của Ch nh nh. ồng thời, tác giả đ sâu phân tích tình hình hoạt động
kinh doanh và thực trạng rủi ro tín dụng của Chi nhánh, từ đó tìm h ểu các nguyên
h ệu quả công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh.

uế

nhân để có cơ sở đ nh

Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao chất lƣợng quản trị rủi ro tín dụng tại Chi

ầu tƣ và Ph t tr ển

. Từ cơ sở lý luận về quản trị rủi ro

tế
H

nh nh N ân hàn

tín dụng của n ân hàn thƣơn mại và thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Chi
nhánh, tác giả đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng công tác quản trị

h

rủi ro tín dụng của Chi nhánh trong thời gian tới.

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in


Phần III: Kết luận

ix


PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do nghiên cứu đề tài

1.

h đ ều kiện kinh tế trong

tế
H

n ân hàn thƣơn mại, giúp hạn chế những tổn thƣơn

uế

Xu hƣớng tự do hóa tron lĩnh vực tài chính đã tạo ra nhiều cơ hội cho các

nƣớc tha đổi. Tuy nhiên, cạnh tranh giữa các tổ chức tài chính trên phạm vi toàn
cầu cũn tạo ra một thị trƣờng tài chính rủi ro hơn. Tron bối cảnh đó, h n một
ngân hàng hay tổ chức tài chính nào có thể tồn tại lâu dài nếu không có một hệ

h

thống quản trị rủi ro hữu hiệu. Việc xây dựng một hệ thống quản trị nói chung và


in

quản trị rủi ro tín dụng nói riêng có vai trò sốn còn đối với hoạt động ngân hàng.

cK

Hoạt động tín dụng đón va trò quan trọn đối với các n ân hàn thƣơn mại
và mang lại nhiều lợi nhuận cho ngân hàng. Tuy nhiên, hoạt động tín dụng cũn
chứa đựng rất nhiều rủi ro. Rủi ro tín dụng nếu xảy ra sẽ có t c động rất lớn và ảnh

họ

hƣởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của mỗi tổ chức tín dụng, nghiêm trọng
hơn nó t c độn đến toàn bộ hệ thống ngân hàng và nền kinh tế. Tron m

trƣờng

Đ
ại

hội nhập hiện nay, các n ân hàn thƣơn mại đã bộc lộ nhiều mặt hạn chế. Vì thế,
việc hoàn thiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng, nâng cao hiệu quả hoạt động của
các n ân hàn thƣơn mại có

n hĩa rất thiết thực.

ng

Trong nhữn n m ần đâ , vấn đề quản trị rủi ro tín dụn đã đƣợc Ngân hàng

ầu tƣ và Ph t tr ển Việt Nam nói chung và Chi nhánh Ngân hàn

ườ

triển

ầu tƣ và Ph t

nó r ên hết sức quan tâm, nghiên cứu và có những giải pháp phù

hợp, thiết thực. Tuy nhiên, những rủi ro tiềm ẩn vẫn còn và ngày càng nghiêm
ứn trƣớc yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế và m

trƣờng cạnh tranh gay

Tr

trọn .

gắt giữa c c n ân hàn nhƣ hiện nay, cần đƣa ra c c b ện pháp hữu hiệu hơn nữa để
nâng cao chất lƣợng tín dụng và công tác quản trị rủi ro tín dụng, giúp hoạt động
của ngân hàng ổn định, bền vững và ngày càng phát triển. Chính từ thực tiễn đó, t
quyết định lựa chọn đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại

Trang 1


cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Đăk Lăk” làm nội dung cho
khóa luận tốt nghiệp.
2.


Mục tiêu nghiên cứu
 Mục tiêu tổng quát: Làm rõ thực trạng rủi ro tín dụng tại BIDV

.

uế

Từ đó, đề xuất các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng, hoàn thiện hơn hệ thống

tế
H

quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh ngân hàng này.
 Mục tiêu cụ thể:

 Hệ thống hóa lý luận về tín dụng, rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng

dụng tạ BIDV

thực trạng rủi ro tín dụng và hệ thống quản trị rủi ro tín

in

 Phân tích, đ nh

h

trong hoạt động ngân hàng;


: làm rõ những mặt đạt đƣợc, những mặt hạn chế và những



ƣa ra c c

cK

vấn đề phát sinh trong công tác quản lý rủi ro tại BIDV

;

ải pháp nhằm t n cƣờng chất lƣợng công tác quản trị rủi ro,
.

họ

giảm thiểu rủi ro tín dụng tại BIDV

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

3.

Đ
ại

 Đối tƣợng nghiên cứu: ề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề l ên quan đến
quản trị rủi ro tín dụng tạ BIDV
 Phạm vi nghiên cứu:


.

ề tài giới hạn phạm vi nghiên cứu là quản trị RRTD

ng

và thực trạng công tác quản trị RRTD tại BIDV

a đoạn 2012-2014.

Phƣơng pháp nghiên cứu

ườ

4.

Tr

Tác giả tiến hành thu thập dữ liệu thông qua:
-

Phƣơn ph p tiếp cận dựa vào bốn nội dung của quá trình quản lý rủi ro tín

dụng: nhận dạn , đo lƣờng, kiểm soát và tài trợ rủi ro;
-

Sử dụng có chọn lọc tài liệu tham khảo từ các khóa luận tốt nghiệp, luận v n

thạc sĩ có cùn đề tài nghiên cứu; các sách, giáo trình có nộ dun l ên quan đến đề
tài; các tài liệu có tính thực tiễn (luật, quyết định, các báo cáo tài chính của BIDV


Trang 2


,…). Từ đó, phân tích và tổng hợp tài liệu để phục vụ cho đề tài nghiên
cứu;
ể phù hợp với yêu cầu và đố tƣợng nghiên cứu của đề tài, phƣơn ph p

-

đƣợc thực hiện trong quá trình nghiên cứu gồm thống kê, so sánh, phân tích, tổng

Kết cấu đề tài

tế
H

5.

uế

hợp.

Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận, kết cấu của đề tài gồm:

Chƣơn 1: Những vấn đề lý luận về quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng

h

thƣơn mại.


.

cK

Phát triển

ầu tƣ và

in

Chƣơn 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ch nh nh N ân hàn

Chƣơn 3: G ải pháp nâng cao chất lƣợng quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh
ầu tƣ và Ph t tr ển

.

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

N ân hàn


Trang 3


TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Trong hoạt động của N ân hàn thƣơn mại, hoạt động tín dụng luôn là nguồn

uế

thu chủ yếu của ngân hàng. Với bối cảnh nền kinh tế và hệ thống ngân hàng hiện
nay, rủi ro trong hoạt động tín dụn đan là vấn đề nổi cộm và đ n chú . Rủi ro

tế
H

tín dụng chính là nguồn gốc làm phát sinh các khoản nợ xấu khiến ngân hàng phải
đối mặt vớ n u cơ mất vốn cao. Vì thế, việc quản trị rủi ro tín dụng hiệu quả có ý
n hĩa rất thiết thực đối với mỗi ngân hàng. Xuất phát từ thực tế đó, t

qu ết định

lựa chọn đề tà “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu

h

tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Đăk Lăk” làm nội dung cho khóa luận tốt

in


nghiệp.

cK

Khóa luận tập trung làm rõ hệ thốn cơ sở lý luận về tín dụng, rủi ro tín dụng
và trọng tâm là lý luận về quản trị rủi ro tín dụng trên nhiều phƣơn d ện. Ngoài ra,
khóa luận còn giới thiệu các mô hình quản trị rủi ro tín dụn đã và đan đƣợc áp

họ

dụng trong hệ thốn c c n ân hàn thƣơn mại ở nƣớc ta. Phần quan trọng nhất của
đề tài là việc phân tích thực trạng và nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng tại Chi

Đ
ại

nh nh, qua đó đ nh giá chất lƣợng công tác quản trị rủi ro tín dụng tạ BIDV
. Trên cơ sở nghiên cứu và phân tích đ nh

,t c

ả mạnh dạn đề xuất một số

giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh

ng

trong thời gian tới.

Kết cấu của đề tà đƣợc chia làm ba phần:


ườ

Phần I: ặt vấn đề

Tr

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu (gồm 3 chƣơn ):
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng

thƣơn mạ . Chƣơn nà tập trun đƣa ra c c l luận về tín dụng, rủi ro tín dụng và
quản trị rủi ro tín dụn nhƣ h

n ệm, đặc đ ểm, vai trò, phân loại về hoạt động tín

dụng; khái niệm, phân loại rủi ro và rủi ro tín dụn ,… Trọng tâm là lý luận về quản
trị rủi ro tín dụng của n ân hàn thƣơn mại.

Trang 4


Chƣơng 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tạ Ch nh nh N ân hàn
tƣ và Ph t tr ển

. Chƣơn nà

cơ cấu tổ chức của Ch nh nh.

ầu


ới thiệu về lịch sử hình thành, phát triển và

ồng thời, tác giả đ sâu phân tích tình hình hoạt

động kinh doanh và thực trạng rủi ro tín dụng của Chi nhánh, từ đó tìm h ểu các
h ệu quả công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Chi

uế

n u ên nhân để có cơ sở đ nh
nhánh.

nh nh N ân hàn

tế
H

Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao chất lƣợng quản trị rủi ro tín dụng tại Chi
ầu tƣ và Ph t tr ển

. Từ cơ sở lý luận về quản trị rủi ro

tín dụng của n ân hàn thƣơn mại và thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Chi

in

rủi ro tín dụng của Chi nhánh trong thời gian tới.

h


nhánh, tác giả đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng công tác quản trị

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

Phần III: Kết luận

Trang 5


PHẦN II
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
Hoạt động tín dụng của Ngân hàng thƣơng mại

tế
H

1.1.


uế

CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG

1.1.1. Khái niệm hoạt động tín dụng

Thuật ngữ “tín dụn ” uất phát từ chữ latinh là Credo (t n tƣởng – tín nhiệm).
Nhƣn tron quan hệ tài chính hoặc cuộc sống, tùy theo gốc độ nhìn nhận của mỗi

in

h

n ƣời mà tín dụn đƣợc hiểu theo nhiều n hĩa h c nhau.

Theo Các Mác, tín dụng là sự chuyển nhƣợng tạm thời một lƣợng giá trị từ

cK

n ƣời sở hữu sang ngƣời sử dụn , để sau một thời gian nhất định, n ƣời sử dụng
phải hoàn trả cho n ƣời sở hữu một lƣợng giá trị lớn hơn

trị ban đầu. Phần

Theo

họ

chênh lệch gọi là lợi tức tín dụng.


ều 04 của Luật các Tổ chức tín dụng n m 2010: “Cấp tín dụng là việc

Đ
ại

thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử
dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết
khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp

ng

tín dụng khác”.

“Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngân

ườ

hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định.
Tín dụng chứa đựng 3 nội dung: Có sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ n ƣời

Tr

sở hữu san cho n ƣời sử dụng, sự chuyển nhƣợng này mang tính tạm thời hay có
thời hạn, sự chuyển nhƣợng này kèm theo chi phí” [5, tr.41].
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động tín dụng
Tín dụng là hoạt độn cơ bản và đặc trƣn của n ân hàn thƣơn mại. Hoạt
độn nà có c c đặc đ ểm chính sau:

Trang 6



ặc đ ểm nổi bật của nghiệp vụ tín dụng đó là tính hoàn trả.

-

ể có thể cung

ứng vốn tín dụng kịp thời, NH phải hu động vốn nhàn rỗi từ nền kinh tế; vì vậy
việc thu hồi vốn tín dụng từ việc hoàn trả nợ vay là yêu cầu tất yếu của hoạt động
tín dụng của NHTM;
Khi chuyển giao vốn tín dụng, NH chỉ chuyển giao quyền sử dụng vốn cho

uế

-

KH chứ không chuyển giao quyền sở hữu vốn. Khách hàng sử dụng vốn tín dụng

-

Tín dụng là nghiệp vụ quan trọng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng tài sản

có, mang lại nguồn thu nhập đ n
Tín dụng của N T

ể cho ngân hàng;

đ p ứng nhu cầu về vốn cho các DN và đ p ứng nhu

h


-

tế
H

phải hoàn trả nợ gốc kèm theo lãi. Tiền lãi phải trả là chi phí cho việc sử dụng vốn;

in

cầu tiêu dùng của n ƣời dân, hoạt động của NH thâm nhập vào mọ lĩnh vực.

cK

1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế.
Tín dụng ngân hàng là quan hệ giữa các NH với các DN, các tổ chức kinh tế

họ

và thể nhân dƣới hình thức tiền tệ. Do tín dụng NH có quan hệ mật thiết với các
thành phần kinh tế, nên nó có va trò đặc biệt trong nền kinh tế. ó là:
Là một trong nhữn phƣơn t ện thúc đẩy kinh tế phát triển và t n trƣởng;

-

Là một trong những công cụ của chính sách tiền tệ quốc gia;

-

Góp phần củng cố và t n cƣờng chế độ hạch toán kinh tế cho các DN;


-

Tạo đ ều kiện phát triển quan hệ kinh tế giữa quốc gia với quốc tế.

ng

Đ
ại

-

1.1.4. Phân loại hoạt động tín dụng

Tr

ườ

Ngân hàng dựa trên c c t êu chí h c nhau để phân loại hoạt động tín dụng:

Trang 7


Hoạt động TD

Thời hạn TD

Theo món

Chiết khấu


Ngắn hạn

Hạn mức
TD

Cho vay

Mục đích
TD

Bảo đảm TD

Có bảo
đảm

uế

Cách thức
cấp TD

Trung hạn

in

Dài hạn

h

Không

bảo đảm

Cho thuê
tài chính

TD công
thƣơn
nghiệp

TD nông
nghiệp
TD cá nhân
TD khác

(Nguồn: Tác giả tự tổng hợp)

Đ
ại

họ

Bao thanh
toán

cK

Bảo lãnh

TD bất
động sản


tế
H

Phƣơn thức
cho vay

Sơ đồ 1.1: Phân loại hoạt động tín dụng trong NHTM

-

Theo phƣơn thức cho vay:

ng

+ Tín dụng theo món: là loại tín dụng mà mỗi lần vay khách hàng phả làm đơn và
trình ngân hàng phƣơn

n sử dụng vốn vay. Mỗ món va đƣợc tách biệt nhau

ườ

thành các hồ sơ h c nhau.
+ Hạn mức tín dụng: là mức dƣ nợ vay tố đa đƣợc duy trì trong một thời hạn nhất

Tr

định (thƣờn là 1 n m) mà N và
-


đã thỏa thuận trong hợp đồng hạn mức.

Theo cách thức cấp tín dụng:

+ Chiết khấu: là việc mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lƣu qu ền tru đò c c c n
cụ chuyển nhƣợng, giấy tờ có giá của n ƣời thụ hƣởn trƣớc khi tới hạn thanh toán.

Trang 8


+ Cho vay: là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho va

ao hoặc cam kết giao

cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích

c định trong một thời

gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.

hàng thuê với nhữn đ ều kiện nhất định và có thời hạn cam kết.

uế

+ Cho thuê tài chính: là việc ngân hàng tự bỏ tiền ra mua tài sản cố định cho khách

tế
H

+ Bảo lãnh: là hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD cam kết với bên nhận bảo lãnh

về việc TCTD sẽ thực hiện n hĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng
không thực hiện đƣợc hoặc thực hiện h n đầ đủ n hĩa vụ đã cam ết, khách
hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho TCTD theo thỏa thuận.

h

+ Bao thanh toán: là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua hàng

in

thông qua việc mua lại có bảo lƣu qu ền tru đò c c hoản phải thu hoặc các

-

cK

khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Theo thời gian (thời hạn tín dụng):

họ

+ Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn dƣới 12 tháng;
+ Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ trên 1 đến 5 n m;

1.2.

Đ
ại

+ Tín dụng dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn trên 5 n m.

Rủi ro tín dụng của Ngân hàng thƣơng mại

1.2.1. Khái quát về rủi ro trong kinh doanh ngân hàng

ng

1.2.1.1. Khái niệm

ườ

“Rủi ro là n u cơ ảy ra những sự kiện ngoài mong muốn, gây ra những tác

động bất lợi cho cá nhân hoặc tổ chức.

ối vớ n ân hàn , c c t c động này có thể
hó h n về tài chính.

Tr

dẫn đến sự giảm sút doanh thu, hoặc đặt NH và tình trạn

N oà ra, c c t c động này có thể biểu hiện dƣới dạng phi tài chính gây hậu quả tiêu
cực đến uy tín, khả n n s nh lờ tron tƣơn la của NH. Rủi ro trong hoạt động
kinh doanh của ngân hàng là khả n n

ảy ra tổn thất cho n ân hàn ” [2,tr.258].

Trang 9



1.2.1.2. Phân loại rủi ro
Rủ ro tồn tạ tron hoạt độn

nh doanh Ngân hàng dƣớ c c hình thức h c

nhau. Do đặc đ ểm của hoạt động Ngân hàng làm cho hoạt độn nà có độ rủi ro

uế

lớn. Có các loại rủi ro chủ yếu sau trong hoạt động của n ân hàn thƣơn mại:

Rủi

Rủi ro lãi
suất

h

ro Rủi ro tỷ
giá

in

Rủi ro
thanh
khoản

cK

Rủi ro tín

dụng

tế
H

Rủi ro

Sơ đồ 1.2: Phân loại rủi ro trong NHTM
Rủi ro tín dụng: Ngân hàng gặp phải trong quá trình cấp tín dụng, khi khách

họ



hàng trả nợ h n đún hạn hoặc không trả đƣợc.
Rủi ro thanh khoản: Xảy ra khi ngân hàng thiếu khả n ng chi trả, không kịp

Đ
ại



chuyển tài sản thành tiền mặt hoặc không có khả n n va để đ p ứng thanh toán.


Rủi ro tỷ giá: Xảy ra khi cho vay bằng ngoại tệ hoặc kinh doanh khi tỷ giá

ng

biến động theo chiều hƣớng bất lợi.



Rủi ro lãi suất: Xảy ra khi có sự tha đổi lãi suất thị trƣờng hoặc những yếu

ườ

tố liên quan dẫn đến n u cơ b ến động thu nhập hoặc vốn của TCTD.

Tr

1.2.2. Rủi ro tín dụng trong kinh doanh ngân hàng
1.2.2.1. Khái niệm
“Rủi ro tín dụng là khả n n

ảy ra tổn thất đối với ngân hàng khi khách hàng

không hoàn trả hoặc hoàn trả h n đầ đủ theo hợp đồng tín dụng đã
hàng và khách hàng” [2, tr.288].

Trang 10

ữa ngân


Biểu hiện ra bên ngoài của RRTD là khố lƣợng nợ xấu. Tại Việt Nam, theo
Quyết định 493/2005/Q -NHNN của N NN thì “Nợ xấu là những khoản nợ đƣợc
phân loại vào nhóm 3 (nợ dƣới tiêu chuẩn), nhóm 4 (nợ nghi ngờ) và nhóm 5 (nợ có
khả n n mất vốn)”.1

uế


1.2.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng

oạt độn tín dụn là một tron nhữn hoạt độn quan trọn của N ân

tế
H

hàn thƣơn mạ . Tu nh ên, son hành vớ hoạt độn nà là rủ ro tín dụn .

in

h

RRTD

Rủi ro
bảo đảm

Rủi ro
nghiệp vụ

Rủi ro nội
tại

Rủi ro tập
trung

Đ
ại


họ

Rủi ro lựa
chọn

Rủi ro danh mục

cK

Rủi ro giao dịch

Sơ đồ 1.3: Phân loại rủi ro tín dụng trong NHTM



Rủi ro giao dịch (Transaction risk): Rủi ro giao dịch là một hình thức của

ng

RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch, xét
duyệt cho va và đ nh

khách hàng.

ườ

+ Rủi ro lựa chọn: là rủi ro có l ên quan đến qu trình đ nh

và phân tích tín


Tr

dụng để đƣa ra qu ết định cho vay.
+ Rủi ro bảo đảm: phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo nhƣ c c đ ều khoản trong

hợp đồn cho va , l ên quan đến tài sản bảo đảm.

1

Phụ lục 1: Phân loại nhóm nợ

Trang 11


+ Rủi ro nghiệp vụ: là rủi ro l ên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt
động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý
các khoản vay có vấn đề.
Rủi ro danh mục (Porfolio risk): là một hình thức của RRTD mà nguyên

nhân phát sinh là do các yếu tố khách quan từ nền kinh tế, m

trƣờng, ngành nghề.

uế



của mỗi chủ thể đ va hoặc n ành, lĩnh vực kinh tế.


tế
H

+ Rủi ro nội tại: xuất phát từ các yếu tố, đặc đ ểm mang tính riêng biệt bên trong

+ Rủi ro tập trung: Ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều đối với một số
khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một n ành, lĩnh

1.2.2.3. Nguyên nhân rủi ro tín dụng

in

h

vực kinh tế, hoặc trong cùng một vùn địa lý nhất định.

cK

a. Những nguyên nhân từ phía khách hàng

Có rất nhiều nguyên nhân khác nhau từ phía khách hàng gây ra tổn thất trong hoạt

họ

động tín dụng của ngân hàng, bao gồm một số nguyên nhân chủ yếu sau:
- Sử dụng vốn sai mục đích: Khách hàng sử dụng vốn vay ngân hàng sai mục

Đ
ại


đích, h n nằm tron phƣơn

n SXKD mà ngân hàng đã xét duyệt.

- Khả n n quản lý kinh doanh ém:

ối với KHDN, sự quản lý và đ ều hành

yếu kém tron lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp tham gia sẽ tiềm ẩn rủi ro khá

ng

lớn dẫn tới kinh doanh thua lỗ và không trả đƣợc nợ vay cho ngân hàng.
- Tình hình tài chính của DN yếu kém, thiếu minh bạch: KH ghi chép không

ườ

đầ đủ, chính xác, rõ ràng sổ sách kế toán, số liệu kế toán DN cung cấp cho ngân

Tr

hàng chỉ mang tính hình thức.
- Thiếu thiện chí trong việc trả nợ va :

â là vấn đề l ên quan đến đạo đức

của n ƣờ đ va .
b. Những nguyên nhân từ phía ngân hàng
- Công tác kiểm tra nội bộ lỏng lẻo: Việc kiểm tra nội bộ chỉ man tính đối
phó, không đƣợc thực hiện thƣờng xuyên cùng với công việc kinh doanh.


Trang 12


- Cán bộ thiếu đạo đức, trình độ chuyên môn nghiệp vụ kém.
- Thiếu sự giám sát và quản lý sau khi vay: các ngân hàng thƣờng có thói quen
tập trung nhiều công sức cho việc thẩm định trƣớc h va mà lơ lỏng quá trình
kiểm tra, kiểm so t đồng vốn sau khi cho vay.

uế

- Sự hợp tác của các NHTM thiếu chặt chẽ: Nếu thiếu trao đổi thông tin, nhiều

hoặc phả

tế
H

NH cùng có thể cho vay một KH mà h n đƣợc thƣờng xuyên cập nhật thông tin,
a t n ch phí để có cùng một th n t n. Nhƣn

thất có thể đến với bất cứ ngân hàng nào.

h rủi ro xảy ra, tổn

- Không sẵn có những thông tin cần thiết cho quá trình ra quyết định tín dụng:

h

Chất lƣợng của th n t n có t c động trực tiếp đến tính chính xác của những quyết

trƣờng kinh doanh của KH có thể đƣa NH đến những quyết định sai lầm.

cK

m

in

định tín dụng đƣợc đƣa ra. Cơ sở dữ liệu nghèo nàn trong và ngoài NH về KH và

c. Những nguyên nhân do môi trƣờng

trƣờng kinh tế không ổn định: Sự biến động của thị trƣờng luôn khó có

-

quyết định tín dụng.

họ

thể dự đo n một cách chính xác và cần đƣợc nghiên cứu kỹ càn trƣớc h đƣa ra

trƣờng tự nhiên biến đổi nhanh chóng: thiệt hại do thiên tai (bão lụt,

Đ
ại

-

độn đất, lốc o ,…) rất hó lƣờn trƣớc và có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng

cho ngân hàng.

trƣờn ph p l chƣa đầ đủ và chồng chéo â

ng

-

hó h n tron qu trình

ườ

vận dụng.

1.2.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng

Tr

-

Các chỉ tiêu phản ánh nợ quá hạn:
Nợ quá hạn phát sinh khi khoản va đến hạn mà khách hàng không hoàn trả

đƣợc toàn bộ hay một phần tiền gốc hoặc lãi vay. Nợ quá hạn thƣờng là biểu hiện
yếu kém về tài chính của khách hàng và là dấu hiệu RRTD cho ngân hàng.
Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dƣ nợ quá hạn / Tổng dƣ nợ * 100%

Trang 13



Tỷ lệ nợ quá hạn phản ánh số dƣ nợ gốc và lã đã qu hạn mà chƣa thu hồ đƣợc.
-

Các chỉ tiêu phản ánh nợ xấu:
Tỷ lệ nợ xấu = Nợ xấu / Tổng dƣ nợ * 100%

-

uế

Chỉ tiêu này cho biết số nợ xấu tính trên tổn dƣ nợ huy độn đƣợc.
Nhóm chỉ tiêu sinh lời từ hoạt động tín dụng

tế
H

Tỷ lệ lợi nhuận từ tín dụng = Lãi từ hoạt động tín dụng/Tổng lợi nhuận* 100%

Tỷ lệ này cho biết cứ tron 100 đồng lợi nhuận thì có bao nh êu đồng do tín
dụng đem lại.

in

h

Tỷ lệ sinh lời của tín dụng = Lãi từ tín dụng/Tổng dƣ nợ bình quân * 100%
Chỉ tiêu này phản ánh khả n n s nh lời của hoạt động tín dụng. Chỉ số này

-


cK

càng cao chứng tỏ chất lƣợng tín dụng càng tốt.

Nhóm chỉ tiêu trích lập dự phòn và bù đắp RRTD

họ

Tỷ lệ trích lập DPRR tín dụng = DPRR tín dụng trích lập / Dƣ nợ bình quân
Tỷ lệ xóa nợ = Nợ đƣợc xóa / Dƣ nợ bình quân

Đ
ại

Những khoản nợ hó đò sẽ đƣợc óa và bù đắp bằng quỹ DPRR. Nếu một
NH có tỷ lệ xóa nợ cao chứng tỏ chất lƣợng tín dụng không tốt. NH có danh mục
cho vay càng rủi ro thì tỷ lệ này càng cao.
Dƣ nợ trên vốn hu động

ng

-

ườ

Dƣ nợ trên vốn huy động = Dƣ nợ / Vốn huy động * 100%

Chỉ tiêu này cho biết có bao nh êu đồng vốn hu độn đƣợc sử dụn để cho

Tr


va đối với nền kinh tế.
-

Chỉ tiêu hệ số thu nợ
Hệ số thu nợ = Doanh số thu nợ / Doanh số cho vay * 100%
Hệ số thu nợ cho thấy công tác thu nợ đan t ến triển tốt, RRTD thấp. Chỉ

tiêu này còn biểu hiện khả n n thu hồi nợ của NH từ việc cho KH vay.

Trang 14


-

Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng
Vòng quay vốn tín dụng = Doanh số thu nợ / Dƣ nợ bình quân
Vòng quay vốn tín dụng dùn để đo lƣờng tốc độ luân chuyển vốn của NH, nó

tức việc đƣa vốn vào sản xuất, kinh doanh của N đạt hiệu quả cao.

Các nhà kinh tế thƣờng gọ n ân hàn là “n ành

tế
H

1.2.2.5. Tác động của rủi ro tín dụng

uế


cho thấy thời gian thu hồi nợ nhanh hay chậm. Nếu vòng quay vốn tín dụng nhanh,

nh doanh rủ ro”. Thực tế

đã chứng minh không một ngành nào mà khả n n dẫn đến rủi ro lại lớn nhƣ

nh

h

doanh tiền tệ - tín dụng. Ngân hàng không những phải gánh chịu những rủi ro do
nguyên nhân chủ quan của mình, mà còn phải gánh chịu những rủi ro do khách
trƣờng bên ngoài gây ra. Vì vậ , “RRTD của ngân hàng không những

in

hàng ha m

cK

là cấp số cộng mà còn là cấp số nhân rủi ro của nền kinh tế”.
Tác động đến hoạt động của NH: Khi rủi ro xảy ra, lợi nhuận của NH sẽ bị

-

họ

ảnh hƣởng. Nếu rủi ro xảy ra ở mức độ nhỏ thì NH có thể bù đắp bằng khoản DPRR
và lợi nhuận thu đƣợc trong kỳ. Tuy nhiên, nó sẽ ảnh hƣởng trực tiếp đến khả n n
sinh lời và mở rộng kinh doanh của NH. Khi rủi ro xảy ra ở mức độ lớn, dự phòng


Đ
ại

h n đủ bù đắp, vốn khả dụng thiếu hụt, dẫn đến n u cơ ph sản NH.
Tác động đến nền kinh tế: Khi rủi ro xảy ra, không chỉ NH không thu hồi

-

đƣợc vốn, mà mục tiêu sử dụng vốn của

cũn

hó đảm bảo, đồng thời gây khó

ng

h n cho những lần vay vốn tiếp theo. Nếu rủi ro xảy ra ở quy mô lớn, tốc độ phát

ườ

triển của nền kinh tế, của ngành hay vùng có thể chậm lại và suy giảm.
1.3.

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại

Tr

1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng
“Quản trị RRTD là một hệ thống các hoạt động hoàn chỉnh qua đó NH xác định,

đánh giá và kiểm soát rủi ro khi cấp tín dụng cũng như lợi nhuận có thể thu được,
từ đó đưa ra các quyết định nhằm đảm bảo các lợi ích tối đa cho mình” [2, tr.293].

Trang 15


×