Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 5 tuan 25 ( 3 cot- PH )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.28 KB, 21 trang )

Tuần 25
Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Phong cảnh đền Hùng
I Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng: Đọc đúng các tiếng hoặc từ khó dễ lẫn: dập dờn, xoè hoa, sừng sững,
Sóc Sơn, xâm lợc, lng chừng, ...
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những
từ ngữ miêu tả.
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng trang trọng, tha thiết.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: đền Hùng, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, ngã Ba
Hạc, ngọc phả, chi, đất Tổ, ...
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày
tỏ lòng thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với tổ tiên.
II đồ dùng thiết bị dạy học:
- Tranh minh hoạ sách giáo khoa, bảng phụ viết sẵn đoạn văn đọc diễn cảm.
III Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động giáo viên hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra:
(3 phút)
2. Giới thiệu bài.
3. Luyện đọc:
- Đ1: ... chính
giữa.
- Đ2: ... xanh
mát.
- Đ3: ... soi gơng.
(12)
4. Tìm hiểu bài:
Nội dung: Bài


văn ca ngợi vẻ
đẹp tráng lệ của
đền Hùng và
vùng đất Tổ,
đồng thời bày tỏ
lòng thành kính
thiêng liêng của
mỗi con ngời đối
- Gọi 4 học sinh nối tiếp đọc từng
đoạn của bài Hộp th mật và trả lời
câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
*Gọi 1 học sinh đọc bài.
- Cho chia đoạn.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp bài.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Cho luyện đọc nhóm đôi.
- Gọi 1 học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu và hớng dẫn đọc
bài.
*Cho đọc thầm toàn bài, trao đổi thảo
luận, trả lời câu hỏi.
? Bài văn viết về cảnh vật gì? ở đâu?
- Hãy kể những điều các em biết về
các vua Hùng.
- Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng.
? Những từ ngữ đó gợi cho em thấy
thiên nhiên ở đó nh thế nào?

? Bài văn gợi cho em nhớ đến những
- 4 học sinh đọc bài.
- Nhận xét.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh giỏi đọc bài, chia
đoạn.
- Học sinh nối tiếp đọc bài.
- 1 học sinh đọc chú giải.
- Đọc nhóm.
- 1 học sinh đọc.
- Nghe.
- Đọc thầm toàn bài, trao đổi thảo
luận, trả lời câu hỏi:
- Cảnh đền Hùng, ở vùng núi ...
- học sinh trả lời theo vốn hiểu.
- Những khóm ...
- Cảnh ở đền Hùng thật tráng lệ,
hùng vĩ.
- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh; Thành
víi tỉ tiªn.
(12’)
5. §äc diƠn c¶m:
L¨ng cđa c¸c vua
Hïng kỊ bªn ®Ịn
Thỵng, ... xanh
m¸t.
(10’)
6. Cđng cè- DỈn
dß: (3 phót)
trun thut nµo?

- Em h·y kĨ ng¾n gän vỊ mét trun
thut mµ em biÕt.
? Em hiĨu thÕ nµo vỊ c©u ca dao:
Dï ai ®i ngỵc vỊ xu«i
Nhí ngµy giç Tỉ mïng mêi th¸ng ba
- Dùa vµo néi dung t×m hiĨu, em h·y
nªu néi dung chÝnh cđa bµi.
*Gäi 3 häc sinh ®äc toµn bµi.
- Cho líp nhËn xÐt, t×m giäng ®äc
phï hỵp.
- §a ®o¹n lun ®äc:
- Gi¸o viªn ®äc mÉu.
? Khi ®äc cÇn nhÊn giäng ë nh÷ng tõ
ng÷ nµo?
- Cho lun ®äc .
- Tỉ chøc thi ®äc diƠn c¶m.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
- Yªu cÇu nªu ý nghÜa cđa ®o¹n trÝch.
- VỊ nhµ ®äc cho nhiỊu ngêi cïng
nghe - Chn bÞ bµi häc giê sau.
Giãng
- Nh¾c nhë mäi ngêi dï ®i bÊt cø
n¬i ®©u lµm bÊt cø viƯc g× còng
kh«ng ®ỵc quªn ngµy giç Tỉ
- 3 häc sinh ®äc.
- NhËn xÐt.
- Quan s¸t vµ theo dâi gi¸o viªn
®äc.
- Tr¶ lêi.
- §äc N2.

- 3 häc sinh thi.
Khoa häc
¤n tËp vËt chÊt vµ n¨ng lỵng
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS được củng cố về:
- Các kiến thức phần vật chất và năng lượng và các kó năng quan sát, thí nhiệm.
- Những kó năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần
vật chất và năng lượng.
- Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kó thuật.
II. ĐỒ DÙNG- thiÕt bÞ DẠY HỌC:
- Hình minh họa trong SGK trang 101.
- Chuẩn bò theo nhóm:
+ Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt
hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
+ Pin, bóng đèn dây dẫõn, . . .
+ Một cái chuông nhỏ (hoặc vật thay thế có thể phát ra âm thanh).
III. HOẠT ĐỘNGd¹y häc chđ u:
néi dung ho¹t ®éng gi¸o viªn ho¹t ®éng häc sinh
1. Kiểm tra: (4’)
Kiểm tra:
+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?
+ Vật không cho dòng điện chạy qua gọi là
gì?
+ Mỗi tháng gia đình em sài hết bao nhiêu
số điện và phải trả bao nhiêu tiền?
- Nhận xét và cho điểm HS.
+ 2 HS lên bảng.
+ HS nêu.
néi dung ho¹t ®éng gi¸o viªn ho¹t ®éng häc sinh
2. Giới thiệu bài:
3. Hướng dẫn tìm

hiểu bài:(34’)
Trò chơi : Ai
nhanh ai đúng”
4.Cđng cè – DỈn
dß: (2’)
Ôn tập : vật chất và năng lượng
- GV tổ chức cho HS thực hiện trò chơi
- Yêu cầu HS đọc kó từng câu hỏi trong
SGK, sau đó chọn câu trả lời đúng cho các
câu hỏi từ 1 đến 6. các nhóm trả lời bằng
cách đưa thẻ các chữ cái a, b, c, . .
+ Đồng có tính chất gì?
+ Thủy tinh có chất gì?
+ Nhôm có tính chất gì?
+ Thép được sử dụng như thế nào?
+ Sự biến đổi hoá học là gì?
+ Hỗn hợp nào không phải là dung dòch?
+ Điều kiện xảy ra sự biến đổi hoá học là
gì?
- GV nhËn xÐt , hoµn chØnh c©u tr¶ lêi .
- Gäi 1 vµi häc sinh nh¾c l¹i.
- GV nhËn xÐt giê häc .
- DỈn vỊ «n bµi , Chuẩn bò bài: Ôn tập : Vật
chất và năng lượng (tiếp theo)
- HS nghe.
- HS theo dõi và thực
hiện theo yêu cầu của
GV.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.

+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
- 1 vµi häc sinh nh¾c
l¹i.
To¸n
KiĨm tra gi÷a häc k× II
I- Mơc tiªu:
- Cđng cè vỊ tØ sè phÇn tr¨m vµ gi¶i c¸c bµi to¸n cã liªn quan ®Õn tØ sè phÇn tr¨m. §äc vµ
ph©n tÝch th«ng tin tõ biĨu ®å h×nh qu¹t.
- NhËn d¹ng vµ tÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch mét sè h×nh ®· häc.
II-®å dïng thiÕt bÞ d¹y häc:–
- §Ị kiĨm tra .
IiI- Ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
1.Giíi thiƯu bµi: Nªu M§ - YC giê häc .
2.Häc sinh lµm bµi:
- GV ®äc ®Ị bµi 1 lỵt , cho HS so¸t ®Ị.
- Cho HS lµm bµi.
- Quan s¸t vµ gióp ®ì häc sinh u.
®Ị bµi kiĨm tra :
PhÇn 1
Mçi bµi tËp díi ®©y cã kÌm theo 1 sè c©u tr¶ lêi A, B, C, D. H·y khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶
lêi ®óng :
1.Mét líp häc cã 18 n÷ vµ 12 nam . T×m tØ sè phÇn tr¨m sè häc sinh n÷ vµ sè häc sinh c¶ líp :
A . 18 % B . 30 % C . 40 % D . 60 %
2. BiÕt 25 % cđa 1 sè lµ 10 . Hái sè ®ã lµ bao nhiªu ?
A . 10 B . 20 C . 30 D . 40
3. Kết quả điều tra về ý thích đối vơi 1 số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 đợc thể hiện trên

biểu đồ hình quạt bên .
Trong 100 học sinh đó , số học sinh thích bơi là :
A . 12 học sinh
B . 13 học sinh
C . 15 học sinh
D . 60 học sinh
4.Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật dới đây là :
12 cm
A. 14 cm
2
A B
B . 20 cm
2
C . 24 cm
2
4 cm
D. 34 cm
2
D C
M 5 cm
5.Diện tích của phần gạch chéo trong hình dới đây là :
A . 6,28 m
2
B . 12,56 m
2
C . 21,98 m
2
D . 50,24 m
2
Phần 2 :

1 . Viết tên mỗi hình sau vào chỗ trống :

2 . Giải bài tập :
Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5,5 m, chiều cao 3,8 m.
Nếu mỗi ngời làm việc trong phòng đó đều cần có 6 m
3
không khí thì có thể có nhiều nhất bao
nhiêu hoc sinh trong phòng đó , biết lớp học chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng
chiếm 2 m
3
.
Biểu điểm
Phần 1 : 6 điểm
Khoanh vào trớc mỗi câu trả lời đúng của bài 1 , 2 , 3 đúng đợc 1 điểm .
Các bài 4 , 5 Mỗi bài đợc 1,5 điểm .
Phần 2 : 4 điểm .
Bài 1 : 1 điểm Viết đúng mỗi tên hình đợc 0,25 điểm
Bài 2 : 3 điểm :
+ Tính đúng thể tích phòng học : 1 điểm
+ Tính đúng thể tích không khí trong phòng học : 0,5 điểm
+ Tính số ngời nhiều nhất trong phòng học : 1 điểm .
+ Tính số học sinh nhiều nhất trong phòng và đáp số : 0,5 điểm
Chính tả
Ai là thuỷ tổ loài ngời?
(Nghe - viết)
I Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả: Ai là thuỷ tổ loài ngời.
2. Làm đúng bài tập chính tả về viết hoa tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.
II đồ dùng thiết bị dạy học:
- Bảng phụ.

III Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
(3 phút)
2.Giớithiệu bài.
3. Hớng dẫn
viết chính tả.
(20)
4.Luyện tập:
Bài 2. (14)
- Gọi 1 học sinh lên bảng viết các tên
riêng: Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng,
Sa pa, Trờng Sơn, ...
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Gọi 2 học sinh đọc nối tiếp đoạn.
? Bài văn nói về điều gì?
- Yêu cầu tìm từ khó khi viết chính tả.
- Cho HS đọc và viết các từ khó.
- Gọi HS nêu quy tắc viết hoa tên ngời,
tên địa lí nớc ngoài.
- Giáo viên nhận xét.
- Treo bảng phụ viết quy tắc.
- Gọi 2 học sinh nối tiếp đọc quy tắc.
- Giáo viên đọc lần 1.
- Cho HS viết bài .
- Giáo viên đọc lần 2 cho HS soát lỗi
- Thu vài bài chấm, nhận xét.
* Gọi 2 học sinh nối tiếp đọc thành
tiếng yêu cầu và nội dung bài tập 2.

- Cho 1 học sinh đọc chú giải.
- Giải thích Cửu Phủ: Một loại tiền cổ
củaTrung Quốc.
- Cho lớp làm bài cá nhân.
- Gọi học sinh nêu cách viết cho từng
- 1 học sinh viết.
- Lớp làm vở nháp.
- Nhắc lại đầu bài
- 2 học sinh đọc.
- Nói về truyền thuyết của một số
dân tộc trên thế giới.
- Khi viết tên ngời, tên địa lí nớc
ngoài ta viết hoa chữ cái đầu của
mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Nếu
bộ phận tạo thành tên gồm nhiều
tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch
nối.
- Có một số tên ngời, tên địa lí nớc
ngoài viết giống nh tên riêng Việt
Nam. Đó là những tên riêng đợc
phiên âm theo tiếng Hán Việt.
- Học sinh viết.
- Soát lỗi.
- Nộp vở.
Bài 2:
Khổng Tử, Chu Văn Vơng, Ngũ
Đế, Cửu Phủ, Khơng Thái Công,
Chu.
5. Củng cố-
Dặn dò:

(3 phút)
trờng hợp.
- Giáo viên kết luận.
? Em có suy nghĩ gì về tính cách của
anh chàng mê đồ cổ?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài học lần sau.
- Đây là kẻ gàn dở, mù quáng.
- Nghe.
Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ
I Mục tiêu:
1. Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
- Hiểu tác dụng của liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
- Biết cách sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.
II đồ dùng thiết bị dạy học:
- GV : Bảng phụ.
III Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: (3 phút)
2. Giới thiệu bài.
3.Tìm hiểu bài:
I Nhận xét:
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
II Ghi nhớ:
(sách giáo khoa)

III Luyện tập:
Bài 1.
- Gọi học sinh đặt câu ghép có cặp từ
hô ứng.
- Cho lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cho lớp tự làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- Giáo viên nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Cho làm bài theo cặp.
- Gọi HS trình bày.
- Giáo viên kết luận.
? Việc lặp lại từ trong đoạn văn có tác
dụng gì?
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
* Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
- Cho học sinh đặt 2 câu có liên kết câu
bằng cách lặp từ để minh hoạ cho ghi
nhớ.
* Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho học sinh tự làm bài. 2 học sinh
lên bảng.
- Gọi lớp nhận xét bài làm của bạn.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
- Nghe.

- Nhắc lại.
Bài 1.
Từ đền đợc lặp lại.
Bài 2.
Không thể thay thế vì vế câu
sau không ăn khớp với vế câu
trớc.
Bài 3.
Việc lặp lại từ tạo ra sự liên
kết chặt chẽ giữa hai vế câu.
- Nối tiếp đọc.
- VD : Con mèo nhà em có
bộ lông rất đẹp. Bộ lông ấy
nh ...
Bài 1.
Tìm những từ ngữ đợc lặp lại
để liên kết câu:
a) trống đồng, Đông Sơn
b) anh chiến sĩ, nét hoa văn.
Bài 2.
4. Củng cố- Dặn dò:
(3 phút)
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
* Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và nội
dung bài tập 2.
- Cho lớp tự làm bài, 2 học sinh lên
bảng.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Giáo viên kết luận: ... Thuyền ... lớt

bằng mui... Chợ, cá, tôm...
? Để liên kết một câu với câu đứng trớc
nó ta có thể làm nh thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ sách
giáo khoa.
- Chuẩn bị bài học giờ sau.
Bài 2. Chọn từ ngữ trong
ngoặc đơn thích hợp với mỗi
ô trống để các câu, các đoạn
đợc liên kết với nhau.
Kể chuyện
Vì muôn dân
I Mục tiêu:
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
- Biết phối hợp lời kể với cử chỉ, điệu bộ.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Trần Hng Đạo đã vì đại nghĩa mà xoá bỏ hiềm khích cá
nhân với Trần Quang Khải để tao nên một khối đoàn kết chống giặc. Từ đó, học sinh
hiểu thêm một truyền thống tốt đẹp của dân tộc, đó là truyền thống đoàn kết.
- Biết lắng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II đồ dùng thiết bị dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK.
III Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: (3 phút)
2. Giới thiệu bài.
3.Hớng dẫn HS kể
chuyện :
a. Giáo viên kể chuyện:

(10)
- Gọi HS kể lại một số việc làm tốt
góp phần bảo vệ an ninh, trật tự nơi
làng xóm mà em chứng kiến hoặc
tham gia.
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Cho HS quan sát tranh và đọc thầm
yêu cầu sách giáo khoa.
- Giáo viên kể lần 1: Giọng kể thong
thả, chậm rãi.
- Viết bảng và giải thích:
+ Tị hiềm: Nghi ngờ không tin nhau,
tránh không quan hệ với nhau.
+ Quốc công Tiết chế: chỉ huy cao
nhất của quân đội.
- 2 học sinh kể chuyện trớc
lớp.
- Nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Nghe.
- Nghe.
b. Kể chuyện trong
nhóm: (12)
c. Thi kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu
chuyện : (12)
4. Củng cố- Dặn dò:
(3 phút)

+ Chăm-pa: Một nớc ở phía nam n-
ớc Đại Việt lúc bấy giờ (từ Đà Nẵng
đến Bình Thuận).
+ Sát Thát: giết giặc Nguyên.
- Giáo viên đa bảng phụ giải thích
quan hệ gia tộc của các nhân vật.
- Giáo viên kể chuyện lần 2.
- Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn trao
đổi nêu nội dung của từng tranh
- Gọi HS trình bày.
- Giáo viên ghi nhanh lên bảng.
* Cho kể chuyện trong nhóm.
- Giáo viên đi giúp đỡ nhóm học sinh
yếu.
- Sau khi các bạn đã kể đợc, các em
cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
* Cho thi kể chuyện trớc lớp theo
từng đoạn .
- Cho thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Gọi HS nhận xét bạn kể.
? Câu chuyện này kể về ai?
? Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?
? Câu chuyện có ý nghĩa gì?
? Em có suy nghĩ gì về truyền thống
đoàn kết dân tộc?
? Chuyện gì sẽ xảy ra nếu vua tôi nhà
Trần không đoàn kết?
- Yêu cầu tìm những câu ca dao, tục
ngữ nói về tình đoàn kết.
? Vì sao câu chuyện có tên là Vì

muôn dân?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể cho nhiều ngời cùng
nghe.
- Chuẩn bị bài học giờ sau.
- Quan sát và nghe.
- Nghe.
2 HS ngồi cùng bàn trao đổi
nêu nội dung của tranh
- Đại diện trình bày
- Học sinh kể chuyện theo
nhóm.
- Thảo luận ý nghĩa
- 2 nhóm thi kể trớc lớp,
mỗi học sinh một bức tranh.
- 3 học sinh.
- Nhận xét.
- Trần Hng Đạo.
- Truyền thống đoàn kết,
hoà thuận
- Trả lời .
- Đoàn kết là sức mạnh vô
địch.
- Mất nớc.
- Nối tiếp trình bày.
âm nhạc
Ôn tập bài hát : Màu xanh quê hơng Tập đọc nhạc số 7
( Cô Thuỷ dạy )
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian

I- Mục tiêu:
- Củng cố ôn tập về các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa chúng. Biết quan
hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và
phút, phút và giây.
II-đồ dùng thiết bị dạy học:

×