Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

Giáo án lịch sử 9 năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.54 KB, 125 trang )

Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY
Tuần: ……Tiết: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: ………………

Phần một: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI
TỪ NĂM 1945-ĐẾN NAY
Ch¬ng I: liªn x« vµ c¸c níc ®«ng ©u

sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
Bài 1: liªn x« vµ c¸c níc ®«ng ©u tõ n¨m 1945 ®Õn
gi÷a nh÷ng n¨m 70 cđa thÕ kû XX

I,MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Về kiến thức: Giúp HS nắm được:
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết thương chiến
tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kó thuật của CNXH.
- Những thắng lợi có ý nghóa lòch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau năm 1945: giành
thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân dân và tiến
hành công cuộc xây dựng CNXH. Sự hình thành hệ thống XHCN thế giới.
2.Về tư tưởng
- Khẳng đònh những thành tựu to lớn có ý nghóa lòch sử của công cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xô và các nước Đông Âu. Ở các nước này đã có những thay đổi căn bản và sâu sắc. Đó
là những sự thật lòch sử.
- Mặc dù ngày nay tình hình đã thay đổi và không tránh khỏi có lúc bò gián đoạn tạm thời,
mối quan hệ hữu nghò truyền thống giữa nước ta và Liên Bang Nga, các nước cộng hòa thuộc
Liên Xô trước đây, cũng như với các nước Đông Âu vẫn được duy trì và gần đây đã có những


bước phát triển mới. Cần trân trọng mối quan hệ truyền thống quý báu đó, nhằm tăng cường
tình đoàn kết hữu nghò và đẩy mạnh sự hợp tác phát triển, tiết thực phục vụ công cuộc công
nghiệp hoá, hiện đại hóa của đất nước ta.
3.Về kó năng:Rèn luyện cho HS KN phân tích và nhận đònh các sự kiện, các vấn đề lòch sử.
II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Bản đồ Liên Xô và các nước Đông Âu (hoặc châu Âu) Một số tranh ảnh tiêu biểu về Liên
Xô, các nước Đông Âu trong giai đoạn từ sau năm 1945 đến năm 1970
-

HS sưu tầm tranh ảnh ,những mẫu chuyện về cơng cuộc xây dựng CNXH ở LX.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra kiến thwca cũ:
3.Bài mới: GV cần chỉ rõ đây là bài mở đầu của chương trình lòch sử lớp 9, HS sẽ học lòch
sử thế giới từ sau năm 1945 đến hết thế kỉ XX – năm 2000.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV dùng bảng phụ hoặc đèn HS theo dõi.
chiếu đưa các số liệu về sự thiệt
hại của LX trong SGK trang 3
lên bảng.
Đây là sự thiệt hại rất to lớn
? Em có nhận xét gì về sự thiệt về người và của của LX ,

NỘI DUNG
I/. LIÊN XÔ:
1/. Công cuộc khôi phục
kinh tế sau chiến tranh thế
giới II ( 1945- 1950):



Giáo án lịch sử 9

hại của LX trong CTTG/II?
GV nhận xét, bổ sung.
- GV so sánh những thiệt hại của
LX so với các nước đồng minh
để thấy rõ hơn sự thiệt hại của
LX là to lớn còn tổn thất của các
nước đồng minh là không đáng
kể.
? Đứng trước tình hình đó LX
phải làm gì?
? Để khôi phục KT, LX đã làm
gì?
- GV phân tích sự quyết tâm của
Đ- NN/ LX trong việc đề ra và
thực hiện kế hoạch 5 năm lần
thứ tư (1946 – 1950).
? Thành tựu của kế hoạch 5 năm
lần thứ tư?

? Em có nhận xét gì về tốc độ
tăng trưởng kinh tế của LX trong
thời kỳ khôi phục kinh tế,
nguyên nhân của sự phát triển
đó? Nguyên nhân?

Năm học 2015 – 2016


đất nước gặp nhiều khó
khăn tưởng chừng không thể
vượt nổi.

LX phải khơi phục kinh tế.

- Liên xô chòu tổn thất
nặng nề nhất sau
CTTGII.

Đảng và Nhà nước Liên xô
đề ra kế hoạch 5 năm lần
thứ tư để khôi phục kinh tế.  Đảng và Nhà nước
Liên xô đề ra kế hoạch
Kinh tÕ: Hoµn thµnh kÕ 5 năm lần thứ tư (1946
ho¹ch 5 n¨m tríc thêi h¹n 9 – 1950).
th¸ng; C«ng nghiƯp: T¨ng
73%, h¬n 6000 nhµ m¸y ®ỵc
kh«i phơc vµ x©y dùng;
- Thực hiện kế hoạch 5
N«ng nghiƯp: Vỵt tríc chiÕn
năm lần IV (1946-1950)
tranh; KHKT: ChÕ t¹o thµnh
đạt nhiều thành tựu to
c«ng bom nguyªn tư (1949)
lớn.
+ Tốc độ khôi phục KT thời
kỳ này tăng nhanh chóng.
+ Có được kết qủa này là

do: sự thống nhất về tư
tưởng, chính trò của xã hội
LX, tinh thần tự lực, tự
cường, chòu đựng gian khổ,
lao động cần cù, quên mình
của nhân dân LX.

GV chuyển ý.
-GV giải thích khái niệm: ”xây
dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của
CNXH” (Đó là nền sản xuất đại
cơ khí với công nông nghiệp
hiện đại, khoa học kỹ thuật tiên
- Các nước TB phương Tây
tiến).
luôn có âm mưu và hành
- GV nói rõ: Đây là việc tiếp tục động bao vây, chống phá
xây dựng cơ sở vật chất- kỹ LX cả về kinh tế, chính trò
thuật của CNXH mà HS đã được và quân sự.
- Liên Xô phải chi phí lớn
học đến năm 1939.
? LX xây dựng CSVC-KT trong cho quốc phòng, an ninh để
bảo vệ thành qủa của công
hoàn cảnh nào?
cuộc xây dựng CNXH .

2/. Liên Xô tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất – kỹ
thuật của CNXH ( từ 1950
đến nửa đầu những năm 70

của thế kỷ XX )

* Hoàn cảnh:
- Ảnh hưởng trực tiếp đến
- Các nước TB phương
xây dựng CSVC-KT, làm


Giáo án lịch sử 9

-GV nhận xét, bổ sung , hoàn
thiện nội dung HS trả lời.
? Hoàn cảnh đó có ảnh hưởng gì
đến công cuộc xây dựng CNXH
ở LX?

Năm học 2015 – 2016

giảm tốc độ của công cuộc
xây dựng CNXH ở LX.
- LX thực hiện hàng loạt
các kế hoạch dài hạn (KH 5
năm lần 5, 5 năm lần 6 và
KH 7 năm) với phương
? LX thực hiện các kế hoạch dài hướng chính là ưu tiên CN
hạn nào? Phương hướng chính nặng, thâm canh NN, đẩy
của các kế hoạch dài hạn như mạnh KHKT, tăng quốc
thế nào?
phòng…
GV chốt lại.

HS đọc số liệu SGK/4 về
những thành tựu.

Tây luôn có âm mưu và
hành động bao vây,
chống phá LX cả về
kinh tế, chính trò và
quân sự.
- Liên Xô phải chi phí
lớn cho quốc phòng, an
ninh để bảo vệ thành
qủa của công cuộc xây
dựng CNXH .

- LX thực hiện hàng
loạt kế hoạch dài hạn.

? Hãy nêu rõ những thành tựu
về các mặt mà LX đã đạt được
trong giai đoạn này.
Giới thiệu H.1/SGK- Vệ tinh
* Thành tựu:
nhân tạo đầu tiên của Liên Xô.
GV cho ví dụ về sự giúp đỡ của Uy tín chính trò và đòa vò Đạt thành tựu to lớn về
LX đối với các nước trên thế quốc tế của LX được đề nhiều mặt (KT, KHKT,
giới trong đó có VN.
cao. LX trở thành chỗ dựa quốc phòng, đối ngoại…)
? Hãy cho biết ý nghóa của cho hòa bình thế giới
những thành tựu mà LX đạt
được?

4. Sơ kết bài học - Củng cố:
a. Những thành tựu của LX trong công cuộc khôi phục KT, xây dựng CSVC-KT của CNXH ?
b. Em hãy kể 1 số chuyến bay của các nhà du hành vũ trụ LX trong những năm 60 của thế
kỷ XX?
5. Dặn dò:
- Học thuộc bài.
- Xem trước bài mới, Tìm tên những nước Đông Âu trên bản đồ SGK.
- Soạn trước câu hỏi SGK.

*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….

Ngày ………. Tháng …… năm 201..
Ký duyệt tuần: ………..


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

Tuần : 02
Tiết : 02


Ngày soạn: … /… /201..
Ngày dạy : …. / … /201..

liªn x« vµ c¸c níc ®«ng ©u
tõ n¨m 1945 ®Õn gi÷a nh÷ng n¨m 70 cđa thÕ kû XX (TiÕp theo)
Bµi 1

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Về kiến thức: - Nắm được những nét chính về việc thành lập Nhà nước dân chủ nhân
dân Đông Âu và công cuộc xây dựng CNXH ở Đông Âu ( từ 1950 đến nửa đầu những năm 70
của thế kỷ XX.)
- Nắm được những nét cơ bản về hệ thống XHCN, thông qua đó hiểu được những mối
quan hệ, ảnh hưởng và đóng góp của hệ thống XHCN đối với phong trào cách mạng thế giới
và VN. - Trọng tâm: những thành tựu của công cuộc xây dựng CNXH ở Đông Âu
2.Về tư tưởng: Khẳng đònh những đóng góp của Đông Âu trong việc xây dựng hệ thống
XHCN thế giới, biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân các nước Đông Âu đối với sự nghiệp CM nước ta
- Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế của HS.
3.Về kỹ năng: - Biết sử dụng bản đồ TG để xác đònh vò trí của từng nước ĐÂ.
- Biết khai thác tranh ảnh, tư liệu lòch sử để đưa ra nhận xét của mình.
II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
-Tranh ảnh về Đông Âu ( từ 1949  những năm 70)
-Tư liệu về các nước Đông Âu. -Bản đồ các nước Đ/ Âu và thế giới
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ::
3. Bài mới:
- Từ sau CTTG/I kết thúc 1 nước XHCN là LX đã ra đời. Đến sau CTTG/II đã có nhiều
nước XHCN ra đời, đó là những nước nào? Quá trình xây dựng CNXH ở những nước này diễn

ra như thế nào và đạt được thành tựu ra sao? Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu nội dung của bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
? Các nước dân chủ nhân dân
II. CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU:
Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh
1. Sự ra dời của các nước dân
nào?
- Hồng quân LX truy kích chủ nhân dân ở Đông Âu
- HS trả lời, GV nhận xét, bổ tiêu diệt quân phát xít.
a. Hoàn cảnh:
sung trong đó chú ý đến vai trò - Nhân dân và các lực - Hồng quân LX truy kích
của nhân dân và Hồng quân LX. lượng vũ trang ở các nước tiêu diệt quân phát xít.
GV giải thích thuật ngữ: “Các Đông Âu nổi dậy giành - Nhân dân và các lực lượng
nước Đông Âu”.
thắng lợi và thành lập chính vũ trang ở các nước Đông Âu
- Yêu cầu HS xác đònh vò trí 8 quyền dân chủ nhân dân.
nổi dậy giành thắng lợi và
nước Đông Âu trên bản đồ.
thành lập chính quyền dân
- GV phân tích hoàn cảnh ra đời
chủ nhân dân.
của nước CHDC Đức, liên hệ
tình hình Triều Tiên, VN.
b. Hoàn thành nhiệm vụ cách


Giáo án lịch sử 9


? Sau khi độc lập, các nước
Đông Âu đã làm gì?
? Để hoàn thành những nhiệm
vụ CM/DCND các nước Đông
Âu cần làm những việc gì?
- GV nhận xét, bổ sung ,hoàn
thiện ý trả lời của HS.
-GV nhấn mạnh ý : việc hoàn
thành nhiệm vụ trên là trong
hoàn cảnh cuộc đấu tranh giai
cấp quyết liệt , đã đập tan mọi
mưu đồ của các thế lực đế quốc
phản động.
GV chuyển ý.
? Nhiệm vụ chính của các nước
Đông Âu từ 1950 – nửa đầu 70
của TK XX?
GV phân tích và trình bày thêm
về hoàn cảnh của Đông Âu khi
xây dựng CNXH.
- GV cho HS lập bảng thống kê
về những thành tựu của Đông
Âu trong công cuộc xây dựng
CNXH
Tên nước
Những thành
tựu chủ yếu
-HS trình bày kết qủa của
mình. HS khác nhận xét GV
bổ sung hoàn thiện nội dung.

? Vì sao cần thiết phải hình
thành hệ thống CNXH?
? Hệ thống XHCN ra đời trên
những cơ sở nào?
- GV nhận xét, bổ sung, hoàn
thiện câu hỏi
? Về quan hệ kinh tế, chính trị
văn hóa ,KHKT các nước XHCN
có hoạt động gì ?
- GV nhấn mạnh thêm về hoạt
động và giải thể của khối SEV,
và hiệp ước Vacsava.
- LHTT: Mối quan hệ hợp tác
giữa các nùc trong đó có sự
giúp đỡ VN

Năm học 2015 – 2016

mạng dân chủ nhân dân:
- Tiến hành CM DCND.
- Xây dựng chính quyền dân
chủ nhân dân.
- Xây dựng chính quyền - Cải cách ruộng đất, quốc
dân chủ nhân dân.
hữu hóa xí nghiệp lớn của tư
- Cải cách ruộng đất, quốc bản.
hữu hóa xí nghiệp lớn của - Ban hành các quyền tự do
tư bản.
dân chủ.
- Ban hành các quyền tự do

dân chủ.
2. Ti ến hành xây dựng
CNXH (từ 1950 đến nửa
- Xóa bỏ sự áp bức ,bóc lột đầu những năm 70 của thế
của GCTS , đưa nông dân kỷ XX):
vào con đường làm ăn tập a. Những nhiệm vụ chính:
thể, tiến hành công nghiệp - Xóa bỏ sự áp bức ,bóc lột
hóa , xây dựng cơ sở vật của GCTS , đưa nông dân
chất kỹ thuật.
vào con đường làm ăn tập
thể, tiến hành công nghiệp
HS lập bảng với nội dung hóa , xây dựng cơ sở vật chất
như trong SGK
kỹ thuật.
b. Thành tựu:
Đầu những năm 70 của thế
kỷ XX các nước Đông Âu
- Các nước LX và Đông Âu đều trở thành những nước
cần sự hợp tác cao hơn và công- nông nghiệp phát
đa dạng hơn. Hơn nữa ĐÂ triển, có nền văn hóa giáo
cần sự giúp đỡ nhiều hơn dục phát triển
của LX.
- Các nước XHCN có điểm
chung đều có Đảng CS
và công nhân lãnh đạo, lấy
CN/MLN làm nền tảng
III/. SỰ HÌNH THÀNH HỆ
cùng có mục tiêu xây dựng THỐNG XÃ HỘI CHỦ
CNXH.
NGHĨA:

- Về quan hệ kinh tế: - Sau CTTG/II, hệ thống các
8/1/1949 Hội đồng tương nước XHCN ra đời.
trợ
kinh
tế
ra
đời(SEV)gồm: Liên Xô,
Anbani, Ba-Lan, Bungari, - Về quan hệ kinh tế:
Hunggari, Tiệp Khắc. Sau 8/1/1949 Hội đồng tương trợ
đó thêm  CHDC Đức, kinh tế ra đời(SEV)gồm:
Mông Cổ, Cuba, VN .
Liên Xô, Anbani, Ba-Lan,
- Về quan hệ chính trò và Bungari, Hunggari, Tiệp
quân sự: 14/5/1955 tổ chức Khắc. Sau đó thêm  CHDC
Hiệp ước Vacsava thành


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

 Hãy trình bày mục đích ra đời lập
và những thành tích của
HĐTTKT trong những năm
1951-1973?

Đức, Mông Cổ, Cuba, VN .
- Về quan hệ chính trò và
quân sự: 14/5/1955 tổ chức
Hiệp ước Vacsava thành lập


4, Sơ kết bài học- Củng cố:
- Sự ra đời của các nước DCND ĐÂ và công cuộc xây dựng CNXH ở các nước XHCN đã
làm CNXH ngày càng mở rộng, đóng góp to lớn vào PTCMTG.
- Các tổ chức hệ thống XHCN ra đời: KHỐI SEV, VACSAVA đã có vai trò to lớn trong việc
củng cố và phát triển hệ thống XHCN .
5, Dặn dò:
- Học thuộc bài, đọc trước bà;- Soạn các câu hỏi SGK.

*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….

Ngày ………. Tháng …… năm 201..
Ký duyệt tuần: ………..

Tuần : 03
Tiết : 03.

Ngày soạn: … /… /201..
Ngày dạy : …. / … /201..

BÀI 2:
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN

ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1.Về kiến thức: Giúp HS nắm được những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của
chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
2.Về tư tưởng: Qua các kiến thức của bài học, giúp HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp,
thậm chí cả thiếu sót, sai lầm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và các nước Đông
Âu (vì đó là con đường hoàn toàn mới mẻ, chưa có tiền lệ trong lòch sử; mặt khác là sự chống
phá gay gắt của các thế lực thù đòch).
- Với những thành tựu quan trọng thu được trong công cuộc đổi mới – mở cửa của nước
ta trong gần 20 năm qua, bồi dưỡng và củng cố cho HS niềm tin tưởng vào thắng lợicủa công
cuộc công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước ta theo đònh hướng XHCN, dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng Sản Việt Nam
3.Về kó năng: Rèn luyện cho HS kó năng phân tích, nhận đònh và so sánh các vấn đề lòch sử
II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

-Tranh ảnh về sự tan rã của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
-Tranh ảnh về một số nhà lãnh đạo Liên Xô và các nước Đông Âu

I.

II.


III.

IV.

V.

VI.

VII.

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC :
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới : Chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu đã dạt những thành tựu nhất
đònh về mọi mặt. Tuy nhiên, nó cũng bộc lộ những hạn chế , sai lầm và thiếu sót, cùng với sự
chống phá của các thế lực đế quốc bean ngoài CNXH đã từng tồn tại và phát triển hơn 70 năm
đã khủng hoảng và tan rã. Để tìm hiểu nguyên nhân của sự tan rã đó như thế nào? Quá trình
khủng hoảng tan rã ra sao chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay để lí giải những
vấn đề trên.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
? Tình hình
XVIII.
thế
- Khủ
ng
XXXIV.
I/ Sự
giới từ giữa những năm 70 đến 1985 hoảng dầu mỏ thế giới năm khủng hoảng và tan rã của

có điểm gì nổi cộm?
1973 đã tác động đến nhiều Liên bang Xô Viết:
? Ảnh hưởng như mặt của Liên Xô, nhất là 1. Nguyên nhân:
thế nào đến LX?
kinh tế.  Kinh tế LX suy
Năm 1973, Khủng
? Trước tình hình đó, Goóc-ba-chốp sụp nghiêm trọng.
hoảng dầu mỏ làm KT
đã làm gì?
XIX.
Kinh
tế LX suy sụp nghiêm
GV giới thiệu về Goóc-ba-chốp.
Liên Xô lâm vào khủng trọng nhưng LX không
? Hãy cho biết hoảng : Công nghiệp trì trệ, tiến hành cải tổ đất
mục đích và nội dung của công cuộc hàng tiêu dùng khan hiếm, nước  khủng hoảng
cải tổ?
nông nghiệp sa sút
toàn diện.
HS dựa vào XX.
nội
Chính trò
dung SGK trả lời câu hỏi. GV nhận xã hội dần dần mất ổn đònh, 2. Diễn biến:
xét bổ sung hoàn thiện nội dung học đời sống nhân dân khó khăn, Tháng 3/1985, Goócsinh trả lời.
mất miềm tin vào Đảng và ba-chốp tiến hành cải
GV cần so sánh Nhà Nước.
tổ
giữa lời nói và việc làm của
M.Goóc-ba-chốp, giữa lý thuyết và - Tháng 3/1985, Goóc-bathực tiễn của công cuộc cải tổ để chốp tiến hành cải tổ.
thấy rõ thực chất của công cuộc cải

Nhưng cuộc cải tổ
tổ của M.Goóc-ba-chốp là từ bỏXXI.

- Mục đích không thành công, đất
phá vỡ CNXH, xa rời chủ nghóa cải tổ : sửa chữa những thiếu nước ngày càng lún sâu
Mác-lênin, phủ đònh Đảng cộng sản. sót, sai lầm trước kia, đưa vào khủng hoảng.
Vì vậy, công cuộc cải tổ của M. đất nước ra khỏi khủng
Goóc-ba-chốp càng làm cho kinh tế hoảng
lún sâu vào khủng hoảng. Qua
XXII.
đó
Nội dung 3. Hậu quả:
phân tích nguyên nhân thất bại của cải tổ :
XXXV.
cuộc cải tổ.
XXIII.
Thiết lập Ngày 19/8/1991 diễn ra
GV giới thiệu một chế độ tổng thống , đa đảo chính Gooc-basố bức tranh, ảnh sưu tầm về nhân nguyên, đa đảng, xóa bỏ chốp nhưng thất bại,
vật M.Goóc-ba-chốp và cuộc khảng Đảng CS…
Đảng cộng sản bò đình
hoảng ở Liên Xô và hình 3,4 trong
chỉ hoạt động.
SGK
Ngày 19/8/1991 diễnXXXVI.
ra đảo
? Cuộc cải tổ thất chính Gooc-ba-chốp nhưng


Giáo án lịch sử 9


VIII.

IX.
X.

XI.

XII.

XIII.

XIV.

XV.

XVI.

XVII.

bại đã dẫn đến hậu quả gì?
GV nhận xét, bổ
sung hoàn thiện nội dung kiến thức.
Đồng thời nhấn mạnh cuộcXXIV.
đảo
chính 21/8/1991 thất bại đưaXXV.
đến
việc Đảng Cộng sản Liên Xô phải
ngừng hoạt động và tan rã, 11 nước
CH trong Liên bang Xô Viết tách ra
thành lập SNG  LX tan rã.

GV chuyển ý
? Tình hình các
nước Đông Âu cuối những năm 70
đầu những năm 80?
XXVI.
HS dựa vào SGK
và vốn kiến thức đã học ở trướXXVII.
c thảo
luận và trình bày kết quả.HS khác
nhận xét , bổ sung bạn trả lời. GV
kết luận vấn đề trên.
? Hãy cho biết
diễn biến sự sụp đổ chế độ XHCN ở
các nước Đông Âu?
HS dựa vàXXVIII.
o SGK
trả lời câu hỏi. GV nhận xét bổ
sung, kết luận.
GV treo bảng
thống kê về sự sụp đổ của các nước
XHCN Đông Âu theo các tiêu mục:
Tên nước, ngày, tháng, năm, quá
trình sụp đổ cho HS tham khả
XXIX.
o và
chốt lại.
GV tổ chứcXXX.
cho
HS thảo luận nhóm với câu hỏi :”
Nguyên nhân sự sụp đổ của các

nước XHCN Đông Âu?”
XXXI.
HS dựa vào nội
dung kiến thức đã học thảo luận và
trình bày kết quả thảo luận.
GV nhận xé
XXXII.
t bổ
sung , kết luận và nhấn mạnh: Chế
độ XHCN có 1 bước lùi như vậy
không phải là bản chất mà
XXXIII.
chắc
chắn CNXH sẽ phát triển mạnh mẽ
trong tương lai.
2. Sơ kết bài học :

Năm học 2015 – 2016

thất bại, Đảng cộng sản bò Ngày
25/12/19991,
đình chỉ hoạt động. Liên chấm dứt chế độ XHCN
bang Xô Viết tan rã.
ở Liên Xô.
Ngày
25/12/19991 lá cờ búXXXVII.
a liềm
II/
trên nóc điện Krem-li bò hạ , Cuộc khủng hoảng và tan
chấm dứt chế độ XHCN ở rã của chế độ XHCN ở các

Liên Xô.
nước Đông Âu:
XXXVIII.
1.
Tình hình:
XXXIX.
Kinh
Kinh
tế tế khủng hoảng gay gắt.
khủng hoảng gay gắt
Chính trò mất ổn đònh.
Chính trò Các nhà lãnh đạo đất
mất ổn đònh. Các nhà lãnh nước quan liêu, bảo thủ,
đạo đất nước quan liêu, bảo tham nhũng, nhân dân
thủ, tham nhũng, nhân dân bất bình
bất bình
XL.
Sự sụpXLI.
đổ
của các nước XHCN Đông
Âu là rất nhanh chóng. Đầu
tiên diễn ra ở Ba Lan, sau đó
lan khắp Đông Âu.

Nguyên

2. Diễn biến:
Sự
sụp đổ của các nước
XHCN Đông Âu là rất

nhanh chóng. Đầu tiên
diễn ra ở Ba Lan, sau
đó lan khắp Đông Âu.

3. Hậu quả:
Năm 1989, chế độ
+ Kinh tế XHCN sụp đổ ở hầu hết
lâm vào khủng hoảng sâu các nước Đông Âu.
sắc
+
Rập
khuôn mô hình ở Liên Xô,
chủ quan duy ý chí chậm sửa
đổi
+
Sự
chống phá của các thế lực
trong và ngoài nước
+
Nhân
dân bất bình với các nhà
lãnh đạo đòi hỏi phải thay
đổi
nhân sụp đổ :


Giáo án lịch sử 9

-


Năm học 2015 – 2016

Do những nguyên nhân khách quan và chủ quan sự sụp đổ của Liên Xô và các nước Đông Âu
là không tránh khỏi
Cuộc cải tổ của M.Goóc-ba-chốp với hậu quả là sự tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô
3. Dặn dò, bài tập về nhà :
Học bài cũ, chuẩn bò bài mới, Trả lời câu hỏi cuối SGK

*Rút kinh nghiệm:
Ngày ………. Tháng …… năm 201..
………………………………………………….
Ký duyệt tuần: ………..
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Tuần : 04
Ngày soạn: … /… /201..
Tiết : 04
Ngày dạy : …. / … /201..
CHƯƠNG II: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY
BÀI 3: QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO
GIẢI PHÓNG DÂN TỘCVÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức: -Giúp HS nắm được quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân
tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc đòa ở châu Á, châu Phi và Mó La-tinh: những diễn biến
chủ yếu, những thắng lợi to lớn và khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nước ở các nước
này.
2. Về tư tưởng: -Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nước Á,

Phi, Mó
La-tinh vì sự nghiệp giải phóng và độc lập dân tộc
-Tăng cường tình đoàn kết hữu nghò với các dân tộc Á, Phi, Mó La-tinh, tinh thần tương
trợ, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là CNĐQ – thực dân.
-Nâng cao lòng tự hào dân tộc vì nhân dân ta đã giành được những thắng lợi to lớn trong
công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, nhất là trong nửa sau thế kỉ XX như mốt đóng góp to
lớn, thúc đẩy mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.
3.Về kó năng: -Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy, khái quát, tổng hợp cũng như phân
tích sự kiện; rèn luyện kó năng sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trò ở các châu và thế giới
II/ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
-Tranh ảnh về các nước Á, Phi, Mó - latinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
-Bản đồ treo tường : châu Á, Phi, Mó – latinh
III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ : Cuộc khủng hoảng và sụp đổ ở các nước Đông Âu diễn ra như thế nào?
3. Bài mới : Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình chính trò ở châu Âu có nhiều sự biến
đổi với sự ra đời của hàng loạt các nước xã hội chủ nghóa ở Đông Âu.Còn ở châu Á, Phi, Mó
– latinh có gì biến đổi không? Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra như thế nào? Hệ thống
thuộc đòa chủ nghóa đế quốc tan rã ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay để trả
lời cho những nội dung trên


Giáo án lịch sử 9

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
? Em hãy trình bày phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc ở
Á – Phi – Mỹ la tinh từ 1945

đến giữa những năm 60 của thế
kỷ XX?
GV dùng phương pháp vấn đáp,
dẫn dắt học sinh tìm hiểu trên
bản đồ.
GV chốt lại
GV chuyển ý

Năm học 2015 – 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

NỘI DUNG
I. Giai đoạn 1945-1960 của thế
kỷ XX:
- Nhiều nước châu Á,Phi, Mỹ -Từ 1945,nhiều nước Châu
la tinh giành độc lập.
Á-Phi-Mỹ la tinh giành
- Năm 1967, hệ thống thuộc độc lập.
đòa chủ yếu chỉ còn ở vùng
nam châu phi(5,2triệu km2) -Năm 1967,hệ thống thuộc
với 35 triệu dân.
đòa chủ yếu chỉ còn ở Nam
Châu Phi.Hệ thống thuộc
đòa của chủ nghóa đế quốc
căn bản bò sụp đổ.

II. Giai đoạn từ giữa 1960-giữa
? Trình bày phong trào đấu - Phong trào ở Ghinêbit xao; 1970 của thế kỷ XX:
tranh giải phóng dân tộc chống Môdăm bích; ng gô la.

- Các nước châu phi giành
Bồ Đào Nha.
thắng lợi trước Bồ Đào
GV cho học sinh xác đònh vò trí Giai đoạn cách mạng Châu Nha.
các nước trên bản đồ.
Phi thắng lợi.
III. Giai đoạn từ giữa 1970-1990
của thế kỷ XX:
- Các nước Châu Phi giành
được chính quyền, xoá bỏ
chủ nghóa phân biệt chủng
tộc A pac thai:

? Trình bày phong trào đấu
tranh chống phân biệt chủng tộc - Ba nước:Rôđê-dia; Tây
ở 3 nước Miền Nam Châu Phi.
Nam Phi và Cộng Hoà Nam
Phi đấu tranh chống chủ
GV cho HS xác đònh vò trí các nghóa phân biệt chủng tộc A
nước trên bản đồ và cung cấp Pac Thai giành thắng lợi.
thêm tư liệu.
+ Rô-đê-di-a (1980)
Gv chốt lại toàn bài.

+ Tây Nam Phi (1990)
+Cộng hòa Nam Phi(1993)

4. Củng cố:
- GV cần làm rõ 3 giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc với nội dung quan trọng
nhất của mỗi giai đoạn

- Nhấn mạnh : từ những năm 90 của thế kỉ XX, các dân tộc Á, Phi,Mó- latinh đã đập tan
hệ thống thuộc đòa của CNĐQ, thành lập hàng loạt nhà nước độc lập trẻ tuổi. Đó là
thắng lợi có ý nghóa lòch sử làm thay đổi bộ mặt của các nước Á, Phi, Mó-latinh
5. Dặn dò, ra bài tập về nhà :
- Học bài cũ, đọc và chuẩn bò bài 4. Trả lời câu hỏi trong SGK

*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….

Ngày ………. Tháng …… năm 201..
Ký duyệt tuần: ………..


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

………………………………………………….
………………………………………………….
Tuần : 05
Tiết : 05.
I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:

Ngày soạn: … /… /201..
Ngày dạy : …. / … /201..
Bài 4: CÁC NƯỚC CHÂU Á


- Tình hình Châu Á(Trung Quốc, n Độ…)
- Sự ra đời của cộng hoà nhân dân Trung Hoa(1945 đến nay).
2.Về tư tưởng:
- Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế, các nước trong khu vực
3. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lòch sử và sử dụng
bản đồ.
II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Về kiến thức:

-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
-Thầy : Bản đồ Châu Á,TQ, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
- Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1. Ổn đònh lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài:
H OẠT ĐỘNG CỦA THẦY
-GV xác đònh các nước châu
Á trên lược đồ.
? Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc giai đoạn này
diễn ra như thế nào?
-GV chốt lại.
-GV chuyển ý
? Từ nửa cuối thế kỷ XX
đến nay, tình hình châu Á

phát triển như thế nào?
-GV diễn giảng
-GV chốt lại.
? Những thành tựu của các
nước châu Á từ 1945 đến
nay?
- Giải thích “ thế kỷ 21 là
thế kỷ của Châu Á.
? Kinh tế n Độ như thế
nào.
-GV chuyển ý.
? Trình bày sự ra đời của
nước CHND Trung Hoa.

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-Sau chiến tranh thế giới thứ
II, phong trào bùng lên mạnh
mẽ lan khắp Châu Á
-Cuối những năm 50, phần lớn
các nước giành được độc lập.
-Câu
cuộc
lược
khai,

Á không ổn đònh, nhiều
chiến tranh chống xâm
diễn ra, tình trạng ly
tranh chấp biên giới.


-Kinh tế: Nhật Bản, Hàn
Quốc, TQ, Singapo,n Độ.
HS trình bày những tựu của
n Độ.

NỘI DUNG
I. TÌNH HÌNH CHUNG:
1. Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc Châu Á (sau chiến
tranh thế giới thứ II đầu 50):
-Sau chiến tranh thế giới thứ II,
phong trào giải phóng dân tộc
phát triển mạnh.Đến cuối 50,
phần lớn các nước giành được độc
lập.
2. Châu Á từ nửa cuối thế kỷ XX
đến nay.
Không ổn đònh, chiến tranh
chống xâm lược, tình trạng ly
khai, tranh chấp biên giới.
3. Những thành tựu:
-Nền kinh tế các nước Nhật
Bản, Hàn Quốc, TQ, Singapo….
Đặc biệt là n Độ.

-Sau kháng chiến chống Nhật
thắng lợi. Trung Quốc đã diễn II. TRUNG QUỐC:
1. Sự ra đời của nước CHND
ra cuộc nội chiến (1946-1949)
đến 1/10/1949,CHND Trung Trung Hoa.



Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

Hoa ra đời.
? Ý nghóa sự ra đời của -Kết thúc 100 năm nô dòch
CHND Trung Hoa.
của đế quốc và hàng ngàn
năm của chế độ phong kiến
- Trình bày TQ giai đoạn đưa TH vào kỷ nguyên độc
1949- 1959.
lập tự do, và hệ thống XHCN
nối liền từ u sang Á.
- Cho học sinh thảo luận và -Nhiệm vụ: thoát khỏi nghèo
trình bày.
nàn lạc hậu, tiến hành công
nghiệp hoá, phát triển kinh tế
GV chốt lại
xã hội.
-Kết quả: Đạt nhiều thành
-GV chuyển ý.
tựu. (SGK).
? Thảo luận về vấn đề:
Trung Quốc trong những
năm 1959- 1978.
-GV chốt lại, giải thích.
-GV chuyển ý.


-3 ngọn cờ hồng  kinh tế
giảm sút Đại cách mạng
văn hóa vô sản hậu quả để
lại những thảm hoạ nghiêm
trọng về vật chất tinh thần.

? Thảo luận vấn đề Trung -Tháng 12/1978: Trung Quốc
Quốc từ 1978 đến nay.
đề ra đường lối đổi mới, đạt
nhiều thành tựu. Đời sống
nhân dân được cải thiện.
-GV chốt lại, phân tích.
4. CỦNG CỐ:

5. DẶN DÒ:

-Ngày 1/10/1949,
Trung Hoa ra đời.

CHND

+Ý nghóa: Kết thúc 100 năm nô
dòch của đế quốc và hàng ngàn
năm của chế độ phong kiến , đưa
TH vào kỷ nguyên độc lập tự do
và hệ thổng XHCN nối liền từ u
sang Á.
2. Mười năm đầu xây dựng chế
độ mới:
-Nhiệm vụ đưa đất nước thoát

khỏi nghèo nàn lạc hậu, tiến hành
công nghiệp hóa, phát triển kinh
tế XH  thành công.
3. Đất nước trong thời kỳ biến
động (1959-1978).
-Ba ngọn cờ hồng
-Đại cách mạng văn hoá vô
sản.
 Thảm hoạ nghiêm trọng về
vật chất và tinh thần.
4. Công cuộc cải cách mở
cửa(1978 đến nay).
-Tháng 12/1978: TQ đề ra
đường lối đổi mới.
-Đạt nhiều thành tựu.
-Vò trí quốc tế được nâng cao.

-Sự ra đời của CHND Trung Hoa?
-Những thành tựu cải cách mở cửa của TQ? Ý nghóa?
- Học bài, soạn bài mới.

*Rút kinh nghiệm:

Ngày ……. Tháng …… năm 201…
Ký duyệt tuần: …………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Tuần : 06
Tiết : 06.

Ngày soạn: … /… /201..
Ngày dạy : …. / … /201..

BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

1. Kiến thức: -Tình hình Đông Nam Á trước và sau 1945.
- Sự ra đời của Đông Nam Á, A SEAN và vai trò của nó.
2. Tư tưởng: Tự hào về thành tựu của Đông. Củng cố tinh thần đoàn kết, hữu nghò, hợp tác.
3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, khái quát, tổng hợp sự kiện lòch sử.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Vào bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

-GV giới thiệu các nước
Đông Nam Á.

? Trước chiến tranh thế
giới II, tình hình Đông
Nam Á như thế nào.
? Sau 1945,tình hình Đông
Nam Á như thế nào.
-GV cho HS trình bày sau
đó chốt lại.
-GV phân tích.
-Gv chuyển ý.
? A SEAN ra đời trong
hoàn cảnh nào.
? A SEAN được thành lập
như thế nào.
? Mục tiêu hoạt động của
A SEAN.
? Nguyên tắc cơ bản cơ
bản của A SEAN.
-GV phân tích.
? Quan hệ Việt Nam,
ASEAN.
-GV chốt lại.
? Tổ chức A SEAN đã

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-Hầu hết là thuộc đòa của đế
quốc, trừ Thái Lan.
-Nhiều nước nổi dậy giành chính
quyền  chống sự xâm lược lại
của đế quốc.
-Giữa những năm 50, các nước

lần lược giành độc lập.
-Tình hình căng thẳng và phân
hoá trong bối cảnh’’chiến tranh
lạnh’’.
-Sau khi giành độc lập, một số
nước có nhu cầu hợp tác, phát
triển.
-Ngày 8/8/1967,A SEAN ra đời
gồm 5 nước: Inđô, Thái Lan,
Malay, Philippin, và Singapo.
- Phát triển kinh tế, văn hoá
thông qua sự hợp tác hoà bình,
ổn đònh.
-Tôn trọng chủ quyền,lãnh
thổ,không can thiệp nội bộ của
nhau, giải quyết tranh chấp bằng
phương pháp hoà bình, hợp tác
và phát triển.
-Từ 1979: Quan hệ đối đầu
-Từ cuối 80: Đối thoại
-Năm 1984, Brunây gia nhập
-Tháng 7/1995: Việt Nam gia
nhập.
-Tháng 9/1997: Lào và Mianma.
-Tháng 4/1999: Campuchia gia
nhập.
-Hợp tác kinh tế,xây dựng Đông

NỘI DUNG
I. Tình hình Đông Nam Á trước và sau

1945:
-Trước chiến tranh thế giới thứ
hai, hầu hết là thuộc đòa của đế
quốc, trừ Thái Lan.
-Sau 1945, nhiều nước độc lập
chống xâm lược lại của đế
quốc độc lập phân hoá trong
bối cảnh ‘’chiến tranh lạnh’’.
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
-Do nhu cầu hợp tác,phát triển
ngày 8/8/1967, ASEAN ra đời
gồm 5 nước thành viên.
Phát triển kinh tế, văn hoá
thông qua sự hợp tác, hoà bình,
ổn đònh trên nguyên tắc tôn
trọng chủ quyền, lãnh thổ, không
can thiệp vào công việc nội bộ
của nhau, giải quyết tranh chấp
bằng hoà bình, hợp tác và phát
triển.
-Quan hệ Việt Nam , ASEAN :
1979: đối đầu, từ cuối 80 đối
ngoại.
III. Từ ASEAN 6 đến ASEAN 10 :
-Năm 1984,Brunây gia nhập.
-Tháng 7/1995: Việt Nam gia
nhập.
-Tháng 9/1997: Lào và Mianma.
-Tháng 4/1999: Campuchia gia
nhập.

-Năm 1992: AFTA thành lập.
-Năm 1994: ARF ra đời.


Giáo án lịch sử 9

phát triển như thế nào.
? Hoạt động chủ yếu.

Năm học 2015 – 2016

Nam Á phát triển.
-Năm 1992: AFTA thành lập.
-Năm 1994: ARF thành lập.

4. CỦNG CỐ: Tình hình Đông Nam Á trước và sau 1945?
-Trình bày về vấn đề ASEAN ?
5. DẶN DÒ: -Về nhà học bài, làm bài tập.
*Rút kinh nghiệm:

Ngày ……... Tháng ……… năm 2011
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ký duyệt tuần: …………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Giáo án lịch sử 9


Năm học 2015 – 2016

Tuần : ……
Tiết : …….

Ngày soạn: … /… /201..
Ngày dạy : …. / … /201..
Bài 6:

CÁC NƯỚC CHÂU PHI

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
-Châu Phi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
2. Tư tưởng:
-Giáo dục tinh thần đoàn kết.
3. Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh, tổng hợp, so sánh, phân tích sự kiện.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


? Diện tích, dân số Châu -DT: 30,3 triệu Km2
Phi.
DS:
839
-GV giới thiệu các nước người(2002)
Châu Phi trên bản đồ Châu -HS theo dõi.
Phi.

NỘI DUNG
I. Tình hình chung:
-Châu phi có diện tích
triệu 30,3 triệu Km2, dân số 839
triệu người

? Trình bày tình hình Châu -Phong trào giải phóng dân
Phi từ sau chiến tranh thế tộc diễn ra sôi nổi, sớm
giới thứ hai đến nay.
nhất ở Bắc Phi(Ai cập,
Angiêri, 1960: 17 nước
Châu Phi độc lập)
-GV chốt lại.
 Hệ thống thuộc đòa của
Châu Phi tan rã, các nước
giành độc lập.

-Sau chiến tranh thế giới
hai, phong trào giải phóng
dân tộc diễn ra sôi nỗi.
Đến1960 hệ thống thuộc

đòa của Châu Phi tan rã .

- Châu Phi xây dựng đất
? Sau khi độc lập các nước -Xây dựng đất nước, thu nước đạt nhiều thành tựu


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

Châu Phi đã làm gì.
-GV giải thích.

nhiều thành tựu nhưng nhưng vẫn còn đói nghèo,
Châu Phi vẫn còn tình lạc hậu.
trạng đói nghèo, lạc hậu
liên minh Châu Phi thành II. Cộng hoà Nam Phi:
lập(AU)
- DT: 1,2 triệu Km2
? Diện tích, dân số của cộng -DT: 1,2 triệu Km2
- DS: 43,6 triệu người.
hoà Nam Phi. Thành phần -DS: 43,6 triệu người
sắc tộc.
-75,2% da đen, 13,6% da
trắng, 11,2% da màu.
- Năm 1662, Hà Lan
? Cộng hoà Nam Phi từ 1662 -Năm 1662 Hà Lan chiếm chiếm đóng .
đến nay.
đóng.
- Đầu XIX Anh chiếm

-GV dùng phương pháp vấn -Đầu XIX Anh chiếm đóng đóng
đáp và diễn giảng làm rõ -Năm 1961, cộng hoà Nam - Năm 1961, Cộng hoà
các vấn đề về cộng hoà Phi thành lập  thực hiện Nam Phi thành lập .
Nam Phi.
chế độ phân biệt chủng tộc - Đại hội dân tộc Phi lãnh
A pacthai ở Nam Phi.
đạo nhân dân chống chế độ
phân biệt chủng tộc
-Đại hội dân tộc Phi lãnh Apacthai .
đạo nhân dân chống lại sự -Năm 1993, chế độ phân
thống trò của da trắng theo biệt chủng tộc bò xoá bỏ .
chế độ phân biệt chủng tộc -Năm 1994, Nen xơn
-Giới
thiệu
Nenxơn -Năm
1993,
Nenxơn Manđêla lên làm tổng
Manđêla.
Manđêla được trả tự do, thống  chấm dứt phân
? Nenxơn Manđêla lên làm 1994 lên làm tổng thống  biệt chủng tộc.
tổng thống đã có ý nghóa chế độ phân biệt chủng tộc
như thế nào đối với cộng bò xoá bỏ ở cộng hoà Nam
hoà Nam Phi.
Phi.
4. CỦNG CỐ:
- Trình bày Châu Phi từ 1945 đến nay?
- Quá trình chống phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi?
5. DẶN DÒ:
-Học thuộc bài, soạn trước bài mới.
IV.Rút kinh nghiệm:


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……... Tháng ……… năm 2010
Ký duyệt tuần: ………………………………

Tuần : ……
Tiết : …….

Tuần: ………Tiết: …………..
Ngày
soạn:
…………………..
Ngày
soạn:
… /… /201..
Ngày
dạy:
……………………
Ngày dạy : …. / … /201..


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

Bài 7:

CÁC NƯỚC MỸ LATINH


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: - Tình hình Mỹ Latinh 1945- nay.
- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cuba.
- Thành tựu Cuba đạt được  XHCN.
2. Tư tưởng: - Tinh thần đoàn kết, đấu tranh kiên cường, ủng hộ Cuba.
3. Kỹ năng:

- Sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, so sánh.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra kiến thức cũ:
3. Vào bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- Dùng bản đồgiới thiệu các
nước Mỹ Latinh.
? Tình hình Mỹ Latinh từ thế
kỷ XIX?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS theo dõi.

NỘI DUNG
I. Những nét chung:

- Từ thế kỷ XIX, nhiều nước - Thế kỷ XIX, nhiều

giành độc lập như Braxin, nước giành độc lập lệ
Achen, Pêru, Vênêxuêla. thuộc Mỹ.
- GV xác đònh các quốc gia Nhưng sau đó lệ thuộc Mỹ.
trên bản đồ.
- Năm 1959, cách mạng
Cuba thắng lợi.
- Từ 60- 80, Lục đòa
bùng cháy nhiều nước
độc lập lệ thuộc Mỹ
đạt nhiều thành tựu
khó khăn về kinh tế,
? Trong công cuộc xây dựng - Củng cố độc lập chủ quyền, chính trò.
phát triển đất nước các nước dân chủ hoá sinh hoạt chính
Mỹ Latinh đã đạt được trò, tiến hành cải cách kinh
những thành tựu gì?
tế vẫn khó khăn về kinh
II. Cuba hòn đảo
GV chốt lại, chuyển ý.
tế, chính trò.
anh hùng:
? Từ sau chiến tranh thế giới - Phong trào giải phóng dân
thứ hai đến nay tình hình tộc phát triển mạnh bắt đầu
Mỹ Latinh như thế nào?
bằng cách mạng Cuba 1959.
Từ 60- 80 lục đòa bùng
cháy  nhiều nước độc
lập lệ thuộc Mỹ.


Giáo án lịch sử 9


Năm học 2015 – 2016

? Diện tích, dân số của - DT: 111000 km2, dân
Cuba?
số11,3 triệu người.
? Diễn biến cách mạng
Cuba?
- GV diễn giảng kể lại cuộc
tấn công pháo đài và cuộc
đổ bộ của Phiđen và đồng
đội khi về nước.

- 3/ 1952: Ba-ta-xta thiết
- Tháng 3/1952: Ba-ti-xta lập chế độ độc tài quân
thiết lập chế độ độc tài quân sự.
sự.
- Ngày 26/7/1953: Tấn công - 26/7/1953: Tấn công
pháo đài Mônca.
pháo đài Mônca.
- Tháng 11/1956: Phiđen về
- 11/1956: Phiđen về
nước hoạt động.
nước.

? Cách mạng Cuba thắng lợi - 1958: Phiđen tiến công.
- 1/1/1959, cách mạng
vào thời gian nào?
- 1/1/1959: cách mạng Cuba thắng lợi tiến lên
thắng lợi.

CNXH.
? Tình hình Cuba sau khi - 4/1961: Cuba tiến lên - Đạt nhiều thành tựu
cách mạng thành công?
CNXH
trên các lónh vực.
- Đạt nhiều thành tựu trên
các lónh vực.

4. CỦNG CỐ: - Tình hình chung của các nước Mỹ Latinh?
- Vì sao nói cuộc tấn công pháo đài Mônca mở ra giai đoạn mới của phong
trào cách mạng Cuba?
5. DẶN DÒ: - Học thuộc bài cũ, chuẩn bò bài mới.
IV.Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……... Tháng ……… năm 2010
Ký duyệt tuần: ………………………………


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

Tuần 9:
Tiết 9:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Ngày soạn:

Ngày dạy:

KIỂM TRA 45 PHÚT

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học, hệ thống lại kiến thức.
2. Tư tưởng: Rèn luyện ý thức chấp hành kỷ luật.
3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích đánh giá.
II. Chuẩn bò của Thầy và Trò:
+ Thầy: Đề, biểu điểm, đáp án.
+ Trò : Ôn lại kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn đònh lớp:
2. Phát đề kiểm tra:
3. Học sinh làm bài:

IV. Đáp án : ( dán kèm theo).
V. Củng cố – dặn dò : Về nhà chuẩn bò bài mới.

KÝ DUYỆT


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

Tuần : ……
Tiết : …….

Ngày soạn: … /… /201..
Ngày

dạy : ….…………..
/ … /201..
Tuần:
………Tiết:
Ngày soạn: …………………..
Ngày dạy: ……………………

CHƯƠNG III
MỸ-NHẬT BẢN- TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY
Bài 8:
NƯỚC MỸ.
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức: - Sau chiến tranh thế giới thứ hai,kinh tế phát triển mạnh.
- Chính sách đối nội, đối ngoại phản động.
2. Tư tưởng: - Thực chất chính sách đối nội, đối ngoại của Mỹ.
- Bò Nhật Bản, Tây u cạnh tranh
- Từ 1995, Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Mỹ.
3. Kỹ năng: - Phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử dụng bản đồ.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.
Vào bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

? Nền kinh tế Mỹ sau chiến
tranh thế giới thứ hai như

thế nào.

? Những thành tựu Mỹ đạt
được.

? Nguyên nhân suy giảm
kinh tế Mỹ.
-GV chốt lại, chuyển ý.

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

NỘI DUNG
I. Tình hình nước Mỹ từ sau
chiến tranh thế giới thứ
hai:
1. Nguyên nhân phát
triển kinh tế.
Không bò chiến tranh,
-Thu 114 tỉ USD nhờ bán
giàu tài nguyên thừa hưởng
vũ khí.
- Không bò chiến tranh tàn thành quả KHKT.
phá.
- Kinh tế phát triển trong
điều kiện hoà bình.
-Thừa hưởng thành quả 2. Thành tựu:
Vươn lên đứng đầu thế giới
KHKT.
- Sản lượng công nghiệp, về mọi mặt.
nông nghiệp, trữ lượng

vàng hàng đầu thế giới.
* Nguyên nhân KT
- Bốn nguyên nhân( SGK).
Mỹ suy giảm(SGK).


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

II. . Sự phát triển KHKT
của Mỹ:
* Thành tựu:
- Đạt nhiều thành tựu.
? Thành tựu về khoa học kó - Đạt nhiều thành tựu:
thuật của Mỹ.
CCSX, năng lượng mới,
vật liệu mới, cách mạng
xanh, GTVT, TTLL, chinh III. Chính sách đối nội và
GV chuyển ý
phục vũ trụ, sản xuất vũ đối ngoại của Mỹ sau chiến
tranh.
khí.
1. Chính sách đối nội .
- Hai Đảng DC và CH
? Chính sách đối nội của
Mỹ.
-Hai Đảng Cộng hoà và thay nhau cầm quyền .
- Thực hiện nhiều chính
- GV chốt lại.

Dân chủ thay nhau cầm
quyền thực hiện nhiều sách phản động => nhân
dân đấu tranh.
chính sách phản động.
2. Chính sách đối ngoại:
- Đề ra chiến lược toàn
? Chính sách đối ngoại của
Mỹ.
- Đề ra chiến lược toàn cầu bá chủ thế giới.
- GV giải thích
cầu bá chủ thế giới.
4. CỦNG CỐ: - Thành tựu về kinh tế và khoa học kỹ thuật của Mỹ.
- Nguyên nhân phát triển kinh tế và suy giảm kinh tế.
- Đối nội, đối ngoại của Mỹ.
5. DẶN DÒ: Về nhà học bài, soạn bài mới.
IV.Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày ……... Tháng ……… năm 2010
Ký duyệt tuần: ………………………………


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

Tuần : ……

Tiết : …….

Ngày soạn: … /… /201..
Ngày dạy : …. / … /201..
BÀI 9.
NHẬT BẢN

Tuần: ………Tiết: …………..
Ngày soạn: …………………..
Ngày dạy: ……………………

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức: - Nhật là nước bại trận, kinh tế bò tàn phá => cải cách, truyền thống tự cường
dân tộc => siêu cường kinh tế thứ hai thế giới.
2. Tư tưởng: - Ý chí tự cường, lao động hết mình, tôn trọng kỉ luật.
- Từ 1993 đến nay, VN-NB hợp tác lâu dài, là đối tác đáng tin cậy.
3. Kỹ năng: - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phương pháp tư duy, logic, phân tích đánh giá
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

-GV giới thiệu NB trên bản
đồ.

? Tình hình NB sau chiến - Nhật bại trận, mất hết
tranh thế giới thứ hai.
thuộc đòa kinh tế bò tàn
phá, thất nghiệp, lạm phát,
thiếu lương thực.
? Trước tình hình đó, NB đã - Ban hành hiến pháp mới
làm gì.
tiến bộ: cải cách ruộng đất,
-GV giải thích.
xoá bỏ CNQP, trừng trò tội
phạm chiến tranh, giải giáp
lực lượng vũ trang , giải
thể công ty độc quyền lớn,
thanh lọc phát xít, ban
hành quyền tự do dân chủ.
? Ý nghóa của những cải - Đem lại nguồn sinh khí
cách dân chủ.
mới cho NB.
-GV chuyển ý
- Đơn đặt hàng của Mỹ
? NB có những thuận lợi gì trong chiến tranh VN và
để phát triển kinh tế.
Triều Tiên.

NỘI DUNG
I. TÌNH HÌNH NB SAU
CHIẾN TRANH:

- Bò Mỹ chiếm đóng, mất
hết thuộc đòa, kinh tế tàn

phá, thất nghiệp, lạm phát
thiếu lương thực.
- Năm 1946, ban hành
hiến pháp mới có nhiều nội
dung tiến bộ.

=>Nhân dân phấn khởi.
II. NB KHÔI PHỤC VÀ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ
SAU CHIẾN TRANH:
1. Thuận lợi:
- Những đơn đặt hàng
của Mỹ chiến tranh VN
và TT.


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

? Những thành tựu của NB - GDP 20 tỉ USD (1950),
từ 50-70.
183(1968), đứng thứ hai
-GV giải thích.
trên thế giới, thu nhập

2. Thành tựu:
- Đạt nhiều thành tựu.
3. Nguyên nhân phát
triển.


Công nghiệp tăng trưởng
nhanh, tự túc lương thực
đánh cá thứ hai thế giới.
? Những nguyên nhân nào - Áp dụng thành tựu khoa
thúc đẩy kinh tế NB phát học kỹ thuật, vốn đầu tư
triển.
nước ngoài, hệ thống quản
lí hiệu quả, nhân dân lao
- GV chốt lại.
động cần cù tiết kiệm, kó
thuật cao, truyền thống tự
cường.

Áp dụng thành tựu khoa
học kỹ thuật, vốn đầu tư
nước ngoài, hệ thống quản
lí hiệu quả, nhân dân lao
động cần cù tiết kiệm, kó
thuật cao, truyền thống tự
cường.
4. Hạn chế:
? Những khó khăn của nền - Thiếu năng lượng,
- Thiếu lương thực,
kinh tế NB là gì?
nguyên liệu.
nguyên liệu, bò Mỹ- Tây
- GV chuyển ý.
- Bò Mỹ-Tây Âu cạnh tranh Âu cạnh tranh.
- Đầu những năm 90, suy

- Đầu những năm 90, suy
thoái kéo dài.
thoái kéo dài.

? Chính sách đối nội?
- GV chốt lại.

? Chính sách đối ngoại.
- GV chốt lại.

III. CHÍNH SÁCH ĐỐI
NỘI, ĐỐI NGOẠI CỦA NB
SAU CHIẾN TRANH:
1. Đối nội:
- Thực hiện chính sách
- Chuyên chế dân chủ.
- Các Đảng phái hoạt động đối nội tiến bộ.
- Chính trò không ổn đònh
công khai.
-Phong trào cách mạng
2. Đối ngoại:
phát triển rộng rãi.
- Lệ thuộc Mỹ.
- Đảng LDP liên tục nắm
- Thực hiện chính sách
quyền. Từ 1993 đến nay
đối ngoại mềm mỏng.
nhường chỗ cho ĐP khác.
- Vươn lên thành cường
- Sau chiến tranh thế giới

quốc chính trò.
thứ hai, lệ thuộc Mỹ.
- NB thực hiện chính sách
đối ngoại mềm mỏng, đặt
biệt là kinh tế đối ngoại.
- Hiện nay NB vươn lên
thành cường quốc chính
trò .

4. CỦNG CỐ: - Nguyên nhân, thành tựu kinh tế NB?
- Nét chính trong đối nội và đối ngoại?


Giáo án lịch sử 9

Năm học 2015 – 2016

5. DẶN DÒ: - Về nhà học bài, soạn bài mới.
IV.Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày ……... Tháng ……… năm 2010
Ký duyệt tuần: ………………………………


Giáo án lịch sử 9


Năm học 2015 – 2016

Tuần : ……
Tiết : …….

Ngày soạn: … /… /201..
Ngày
dạy : ….…………..
/ … /201..
Tuần:
………Tiết:
Ngày soạn: …………………..
Ngày dạy: ……………………

Bài 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
-Khái quát về Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
- Xu thế liên kết trên thế giới.
2. Tư tưởng:
- Thấy mối quan hệ, nguyên nhân liên kết của Tây Âu.
- Mối quan hệ Tây Âu-Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Mối quan hệ VN- Tây Âu từ 1945 đến nay.
3. Kỹ năng : - Sử dụng bản đồ, phương pháp tư duy, tổng hợp, khái quát.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-GV: Giáo án, SGK, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.
-HS: SGK, sách tham khảo, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Vào bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- Dùng bản đồ giới thiệu các
nước Tây Âu
? Thiệt hai của Tây Âu
trong chiến tranh thế giới
thứ hai.

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- Pháp: công nghiệp giảm
38%, nông nghiệp giảm 60%
- Ý: công nghiệp giảm 30%,
1/3 sản lượng lương thực.
- Anh: Nợ 21 tỉ bảng Anh
- Các nước nhận viện trợ
? Để khôi phục kinh tế, các theo kế hoạch “ phục hưng
nước Tây Âu đã làm gì.
Châu Âu” với số tiền là 17 tỉ
USD.
Quan hệ giữa Mỹ- Tây Âu - Các nước Tây Âu lệ thuộc
ra sao.
Mỹ tuân theo những điều

NỘI DUNG
I. TÌNH HÌNH CHUNG:
- Các nước Tây Âu thiệt
hại năng nề trong chiến
tranh thế giới thứ hai.
- Đều là con nợ của Mỹ.

- Năm 1948, 16 nước Tây
Âu nhận viện trợ của Mỹ
theo kế hoạch Macssan.
 lệ thuộc Mỹ.


×