Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án môn Lịch sử 9 năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.69 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Em hãy lựa chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 01-01-1993
B. 08-01-1949
C. 08-8-1967
D. 12-4-1945
Câu 2: Việt Nam gia nhập ASEAN vào tháng năm nào?
A. 9-1997
B. 7-1992
C. 7-1995
D. 9-1997
Câu 3: Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm nào?
A. 1961
B. 1958
C. 1969
D. 1957
Câu 4: Năm nào được gọi là “ Năm châu Phi”?
A. 1945
B. 1954
C. 1960
D. 1950
Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng
cháy”?
A. Châu Á


B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Mĩ Latinh
Câu 6: Cuộc đấu tranh của nhân dân Cuba giành thắng lợi vào ngày tháng năm nào?
A. 30-12-1959
B. 01-1-1959
C. 16-4-1961
D. 26-7-1956
Câu 7: Nước Mĩ lần đầu tiên đưa con người lên thám hiểm mặt trăng vào năm nào?
A. 1969
B. 1959
C. 1996
D. 1964
Câu 8: Đại hội lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Trung Quốc họp vào tháng năm nào?
A. 12-1987 C. 12-1981
B. 12-1978 D. 12-1982
II. Phần tự luận (16 điểm).
Câu 1 (6 điểm).
Nêu những đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay? So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa tình hình châu Phi
với tình hình khu vực Mĩ Latinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay?
Câu 2 (5,5 điểm).
Nêu những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần 2 và những tác
động của nó đối với cuộc sống con người? làm thế nào để hạn chế những tác động tiêu cực
?
Câu 3 (4,5 điểm).
Sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai. Nguyên
nhân của sự phát triển đó?
-----------Hết----------
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chữ kí của giám thị số 1: . . . . . . . . . .
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị số 2: . . . . . . . . . .
2
PHềNG GIO DC- O TO
TRC NINH
P N V HNG DN CHM THI
K THI CHN HC SINH GII CP HUYN 2010-2011
Mụn: LCH S LP 9
s 1
I. Trc nghim ( mi ỳng cho 0,5 im)
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn C C D C D B A B
II. T lun
Cõu 1: Nờu nhng c im ca phong tro gii phúng dõn tc chõu Phi t sau chin tranh th
gii th hai n nay? So sỏnh s ging nhau v khỏc nhau gia tỡnh hỡnh chõu Phi vi tỡnh hỡnh
khu vc M latinh t sau chin tranh th gii th hai n nay? ( 6 im )
* Đặc điểm phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi: (1,5 điểm)
So với châu á và Mĩlatinh, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi có 1 số đặc điểm
riêng nh sau:
- Các nớc châu Phi đã đoàn kết với nhau trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc thông
qua Tổ chức thống nhất châu Phi giữ vai trò quan trọng trong việc phối hợp hành động và thúc
đẩy sự nghiệp đấu tranh cách mạng của các nớc châu Phi.
- Lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc châu Phi hầu hết đều do các chính
đảng hoặc các tổ chức chính trị của giai cấp t sản dân tộc, còn giai cấp vô sản cha trởng thành,
hoặc cha có chính đảng độc lập.
- Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu là thông qua đấu tranh chính trị hợp pháp để
đợc công nhận độc lập: các nớc châu Phi giành đợc độc lập ở nhiều mức độ khác nhau và sự phát
triển kinh tế - xã hội cũng rất khác nhau từ sau khi giành đợc độc lập (vùng Bắc Phi phát triển
nhanh, vùng châu Phi xích đạo phát triển chậm...)
* So sỏnh tỡnh hỡnh chõu Phi vi khu vc M latinh:

Phong tr o gi i phúng dõn tc:
Ging nhau: Cỏc nc u tuyờn b c lp. (0,5 điểm)
Khỏc nhau: (2,5 điểm)
+ Sau Chin tranh th gii th hai M la-tinh l thuc a kiu mi, chõu Phi l thuc a
kiu c.
+ Lónh o: Giai cp vụ sn M la-tinh mnh hn giai cp vụ sn chõu Phi. ng cng sn
Cu ba cú vai trũ ln M la-tinh, cỏch mng Cu ba l lỏ c u M la-tinh. Giai cp vụ sn chõu
Phi cha trng thnh. Lónh o phong tro gii phúng dõn tc chõu Phi hu ht do cỏc chớnh
ng hoc t chc chớnh tr ca giai cp t sn dõn tc (tr mt s nc Bc Phi v Nam Phi ó cú
ng cng sn nhng li khụng nm c quyn lónh o cỏch mng).
+ Khu vc M la-tinh ginh c lp sm hn chõu Phi.
+ Ni dung u tranh ca nhõn dõn M la-tinh l chng ch c ti tay sai thõn M, ginh,
bo v c lp v cng c c lp, cũn chõu Phi cuc u tranh ca nhõn dõn ch yu l chng
thc dõn phng Tõy ginh c lp.
+ Hỡnh thc u tranh: Phong tro gii phúng dõn tc chõu M la-tinh cú cỏc hỡnh thc u
tranh phong phỳ v u tranh v trang l ch yu. Ngc li, phong tro gii phúng dõn tc chõu
Phi cú u tranh v trang v u tranh chớnh tr, song u tranh chớnh tr hp phỏp l ch yu,
thng lng vi cỏc nc phng Tõy c cụng nhn c lp.
Cụng cuc xõy dng t nc: (1,5 điểm)
- Ging nhau: ó t c mt s thnh tu nhng khú khn v kinh t, xó hi cũn trm
trng.
+ Chõu Phi ang ng trc nguy c xõm nhp ca ch nghió thc dõn mi v s v vột búc
lt ca cỏc cng quc phng Tõy; N nc ngoi, úi rột, bnh tt v mự ch; S bựng n v
dõn s; Xung t gia cỏc b tc v phe phỏi
+ Tỡnh hỡnh kinh t ca nhiu nc Phi,M la-tinh cũn gp khụng ớt khú khn, mõu thun xó
hi l vn ni bt, tham nhng ó tr thnh quc nn v ngn cn s phỏt trin kinh t.
- Khỏc nhau: Thnh tu t c ca chõu Phi cũn nh bộ. Thnh tu t c ca khu vc
M la-tinh ln hn, mt s nc ó tr thnh cỏc nc cụng nghip mi (NICs) nh Bra-xin, c-
hen-ti na, Mờ-hi-cụ.
Cõu 2: Nờu nhng th nh t u ca cuc cỏch mng khoa hc k thut ln 2 v nh ng tỏc ng ca

nú i vi cuc sng con ngi? ( 5,5 im )
a. Thnh tu (1,5 điểm)
- Một là, trong lĩnh vực khoa học cơ bản: Đạt đợc những phát minh to lớn trong Toán học,
Vật lí, Hóa học và Sinh học. Con ngời đã ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất để phục vụ cuộc
sống.
- Hai là, đã phát minh ra đợc những công cụ sản xuất mới, nhất là máy tính điện tử, máy tự
động, hệ thống máy tự động.
- Ba là, Con ngời tìm ra đợc những nguồn năng lợng mới: Mặt trời, gió, thủy triều, nguyên
tử
- Bốn là, Sáng chế đợc những vật liệu mới, trong đó, chất dẻo giữ vị trí quan trọng.
- Năm là, Thành công cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp, con ngời đã khắc phục đợc
nạn đói kéo dài.
- Sáu là, Đạt đợc những tiến bộ thần kỳ trong giao thông vận tải, thông tin liên lạc, chinh
phục vũ trụ
b. ý nghĩa (0,5 điểm)
- Có ý nghĩa to lớn nh một cột mốc chói lọi trong lịch sử tiến hóa văn minh của loài ngời.
- Mang lại những tiến bộ phi thờng, những thành tựu kỳ diệu và những thay đổi to lớn trong
cuộc sống con ngời.
c. Những tác động: (2 điểm)
+ Tác động tích cực
- Cho phép thực hiện những bớc nhảy vọt cha từng thấy của lực lợng sản xuất và năng suất
lao động.
- Những tiến bộ kỹ thuật cho phép tạo ra hàng hóa, sản phẩm mới, thiết bị tiện nghi mới, nhu
cầu tiêu dùng mới. Vì vậy, đời sống của con ngời đợc cải thiện, mức sống đợc nâng cao.
- Đa tới những thay đổi to lớn về cơ cấu dân c: Giảm lao động trong nông nghiệp, công
nghiệp, tăng dân số trong lao động dịch vụ.
- Đa loài ngời chuyển sang một nền văn minh mới, Văn minh trí tuệ .
- Làm cho nền kinh tế thế giới ngày càng đợc quốc tế hóa cao, đang hình thành một thị trờng
toàn thế giới.
+ Tác động tiêu cực

- Chế tạo cá loại vũ khí và các phơng tiện quân sự có sức tàn phá và hủy diệt sự sống nh bom
hạt nhân, vũ khí sinh học
- Tạo ra nạn ô nhiễm môi trờng (Ô nhiễm khí quyển, đại dơng, sông hồ, bãi rác trong vũ
trụ ), việc nhiễm phóng xạ và nguyên tử.
- Tạo ra những tai nạn lao động và tai nạn giao thông và những dịch bệnh mới nh AIDS, cúm
gà H5N1, các làng ung th dô nhiễm môi trờng
- Lợi dụng để tạo ra những mối đe dọa về đạo đức xã hội và an ninh đối với con ngời.
d. Làm thế nào để hạn chế đợc những tác động tiêu cực: (1,5 điểm)
- Các nớc cần tăng cờng hơn về xu thế đối thoại, hòa bình. Tránh xung đột, chạy đua vũ
trang, tiến tới cắt giảm, ngừng sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
- Tăng cờng hơn nữa về công tác tuyên truyền, giáo dục mọi ngời về việc giữ vệ sinh, bảo vệ
môi trờng . Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng, bảo vệ nguồn nớc, bảo vệ nguồn sinh thái
- Làm tốt công tác tuyên truyền và thực hiện đúng luật an toàn giao thông.
- Các nhà khoa học cần nghiên cứu, chế tạo ra những loại thuốc chữa bệnh hiệu quả để góp
phần chữa bệnh, cứu ngời.
- Làm tốt công tác tuyên truyền giáo dục cho mọi ngời, không nên lợi dụng KHKT để vi
phạm đạo đức, an ninh xã hội. Cần xử nghiêm khắc những trờng hợp vi phạm.
Cõu 3: S phỏt trin ca nn kinh t Nht Bn sau chin tranh th gii th hai. Nguyờn nhõn ca
s phỏt trin ú? ( 4,5 im )
a. Hoàn cảnh (1 điểm)
- Sau 1945, Nhật Bản là nớc bại trận, bị quân đội nớc ngoài chiếm đóng.
- Nhật mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- Nhiều khó khăn xuất hiện trong nớc: Thất nghiệp, thiếu lơng thực, hàng hóa, lạm phát trầm
trọng.
b. Sự phát triển của kinh tế Nhật Bản. (2,5 điểm)
-Từ 1945 1950 kinh tế NB phát triển chậm....
- Kinh tế Nhật dần đợc khôi phục và phát triển từ khi Mỹ tiến hành chiến tranh xâm lợc
Triều Tiên (6- 1950) và Việt Nam (Từ những năm 60).
- Kinh tế Nhật Bản có sự tăng trởng thần kỳ, vợt qua các nớc Tây Âu, vơn lên đứng thứ hai
trong thế giới t bản.

- Năm 1950 NB chỉ đạt 20 tỉ ..... đến năm 1968 đạt 183 tỉ đứng thứ hai thế giới sau Mĩ trong
thế giới t bản
- Về công nghiệp: Những năm 1950 -1960 tốc độ tăng trởng bình quan hàng năm là 15%,
1961 1970 là 13,5%
- Về nông nghiệp: Đáp ứng 80% nhu cầu lơng thực trong nớc. 2/3 nhu cầu thịt, sữa, nghề
đánh cá đứng thứ 2 thế giới
Về ngoại thơng: Xuất khẩu tăng 30 lần, nhập khẩu tăng 21 lần....
- Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài
chính thế giới.
- Đạt nhiều thành tựu tiến bộ trong cuộc cách mạng KHKT, mức sống của ngời dân không
ngừng đợc nâng cao.
c. Nguyên nhân(1 điểm)
- Truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời của ngời Nhật- sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến
bộ của thế giới nhng vẫn giữ đợc bản sắc dân tộc.
- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.

×