Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ CUNG CẤP PHỤ TÙNG ĐỘNG CƠ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8 MB, 165 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN ĐỨC THÔNG

KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ CUNG CẤP
PHỤ TÙNG ĐỘNG CƠ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

NGÀNH: KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ Ô TÔ, MÁY KÉO - 605246

S K C0 0 3 7 5 9

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN ĐỨC THÔNG

KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ CUNG CẤP PHỤ
TÙNG ĐỘNG CƠ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

NGÀNH: KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ Ô TÔ, MÁY KÉO - 605246

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN ĐỨC THÔNG

KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ CUNG CẤP PHỤ
TÙNG ĐỘNG CƠ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

NGÀNH: KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ Ô TÔ, MÁY KÉO - 605246
Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS NGUYỄN LÊ NINH

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012


LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ & tên: NGUYỄN ĐỨC THÔNG

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 26/05/1986

Nơi sinh: Đồng Tháp

Quê quán: Quãng Nam


Dân tộc: Kinh

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Khu C - Đại học Đồng Tháp
Điện thoại cơ quan:

Điện thoại nhà riêng: 0983400113

Fax:
E-mail:
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo từ 09/2005 đến 11/2009

Nơi học (trường, thành phố): Đại học Đồng Tháp - TP Cao Lãnh
Ngành học: Sư Phạm Kỹ Thuật Công Nghiệp
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: “Ứng dụng công nghệ thông tin về việc
khai thác phần mềm Solidworks (2007) để tính toán, thiết kế và mô phỏng một số
chi tiết chính trong ô tô thể thao và dạy lớp trung cấp nghề”.
Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: 09/2009 - Đại học Đồng Tháp
Người hướng dẫn: TS. Lương Văn Tùng
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Thời gian
01/01/2010
cho đến nay


Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

Đại học Đồng Tháp

Giảng viên

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2012

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

ii


LỜI CẢM TẠ

Để luận văn hoàn thành đúng tiến độ và đạt kết quả tốt, ngoài sự cố gắng của
chính bản thân mình, tôi xin chân thành gởi lời cám ơn đến tất cả các thầy, cô và

các bạn trong Bộ môn đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi thực hiện luận văn này.
Đặc biệt tôi xin cảm ơn thầy Nguyễn Lê Ninh đã cung cấp những tài liệu quan
trọng, tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn.
Tôi đã cố gắng hết sức để hoàn tất luận văn một cách tốt nhất có thể nhưng
do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những sai sót.
Tôi rất mong sẽ nhận được sự đóng góp, chia sẻ ý kiến của quý thầy cô cùng các
bạn để để tài có thể phát triển ở mức cao hơn.
Tôi xin chân thành cám ơn !
Học viên thực hiện

iii


TÓM TẮT LUẬN VĂN
KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ CUNG CẤP PHỤ TÙNG
ĐỘNG CƠ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Trên thế giới ngành ô tô xuất hiện và phát triển đã rất lâu, ngành cơ khí nói chung
và cơ khí động lực nói riêng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Ở Việt Nam, ngành ô tô
nói riêng và các ngành thuộc về cơ khí chế tạo, cơ khí động lực nói chung đã và
đang phát triển, đặc biệt là sự phát triển mạnh về lĩnh vực kinh doanh, buôn bán ô
tô, máy kéo nhờ số lượng người sử dụng ngày càng tăng.
Trong những năm gần đây, trong khuôn khổ phát triển nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa, Đảng và Nhà nước ta đã chú trọng đề ra những chủ trương,
chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp về sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh
cực cơ khí trong đó có cơ khí chế tạo và cơ khí động lực các tỉnh thuộc vùng
ĐBSCL. Theo đó ngành công nghiệp về sản xuất và chế tạo, buôn bán ô tô, máy
kéo nói chung, phụ tùng động cơ ở các tỉnh vùng ĐBSCL đã đạt được một số thành
tựu, góp phần quan trọng để nền kinh tế của cả vùng giữ được mức tăng trưởng khá,
đồng thời nâng cao chất lượng, hiệu quả, khả năng cạnh tranh, phát triển Khoa học

kỹ thuật, từng bước hội nhập quốc tế.
Ngành cơ khí chế tạo, sản xuất và tiêu thụ phụ tùng động cơ một số tỉnh thành trong
vùng có tốc độ tăng trưởng nhanh, nhưng thiếu bền vững; Khoảng cách trình độ
phát triển giữa các tỉnh trong vùng có xu hướng tăng, nhiều nơi còn rất khó khăn,
chưa đáp ứng được yêu cầu của tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nguyên
nhân chủ yếu của tình hình trên, một phần do những bất cập trong hoạch định chính
sách và tổ chức quản lý phát triển công nghiệp chế tạo và sản xuất, buôn bán phụ
tùng động cơ của các tỉnh trong vùng, nhưng chủ yếu là do những yếu kém trong
xác định chiến lược phát triển công nghiệp chế tạo và xuất nhập khẩu phụ tùng động
cơ từ góc độ lợi thế so sánh, đánh giá xác định lợi thế, bất lợi thế để đề ra định
hướng và các giải pháp phát huy lợi thế trong phát triển của các tỉnh trong vùng.

iv


Đề tài này nhằm nghiên cứu về: khả năng tự cung cấp phụ tùng động cơ ở Đồng
bằng sông Cửu Long.
Đề tài được thực hiện qua:
-

-

Khái quát một số vấn đề lý thuyết về thực trạng nhu cầu và cung cấp phụ tùng
động cơ của vùng ĐBSCL.
Một số loại phụ tùng động cơ hay xảy ra hư hỏng.
Công nghệ chế tạo trục cam động cơ đốt trong của một DN ở ĐBSCL.
Bảng số liệu khảo sát để đánh giá tình hình sản xuất, chế tạo, xuất nhập khẩu,
thị trường tiêu thụ,… cũng như khả năng tự cung cấp phụ tùng động cơ của
vùng ĐBSCL.
Các định hướng và giải pháp để phát triển ngành sản xuất phụ tùng động cơ ở

ĐBSCL.

Đề tài thực hiện thành công thì sẽ:
-

Đánh giá được thực trạng tình hình sản xuất, tiêu thụ và khả năng cung cấp
phụ tùng động cơ tại ĐBSCL. Qua đó, rút ra được những mặt tồn tại đã và
đang ảnh hưởng đến việc sản xuất và cung cấp phụ tùng động cơ của vùng.

-

Đánh giá được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh và điểm yếu trong việc
phát triển, mở rộng các cơ sở sản xuất phụ tùng động cơ tại vùng.

-

Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển công nghiệp chế tạo phụ tùng động cơ
trên địa bàn các tỉnh vùng ĐBSCL thời gian qua; đồng thời định hướng và đề
xuất, xây dựng các giải pháp chủ yếu nhằm phát triển công nghiệp chế tạo phụ
tùng động cơ trên địa bàn các tỉnh này trong thời gian tới.

Hướng phát triển của đề tài trong tương lai:
-

Có thể tiếp tục khảo sát và đánh giá thực trạng tự sản xuất và cung ứng phụ
tùng động cơ trong cả nước.
Áp dụng các định hướng và giải pháp chung để phát triển các loại hình doanh
nghiệp sản xuất phụ tùng động cơ.

v



ABSTRACT THESIS
SURVEY AND EVALUATION THE ABILITY TO PROVIDE ENGINE
PARTS IN THE MEKONG DELTA

In the world, automotive appearance and have very long development, dynamics
mechanical in particular and engineering industry in general is more and more
developed. In Vietnam, the automotive industry in particular and the industry of
engineering mechanical, dynamics mechanical in general is developing, special
particularly strong growth in the field of business such as trading cars, machine drag
due to the growing number of users.
In recent years, economic development of the socialist-oriented market, the Party
and State has focused on proposed guidelines and policies to encourage the
development of industrial production,business in the field of mechanical
engineering including manufacturing and dynamics mechanical of the provinces in
the Mekong Delta. According to industry production and manufacturing,
automobile sales, in general tractor, engine parts in the Mekong Delta provinces
have achieved some success, significant contribution to the economy of the region
maintain relatively high growth rate, aslo improving the quality, efficiency,
competitiveness, scientific and technical development, international integration
step.
Mechanical manufacturing industry, production and consumption of engine parts
some provinces in the area gets rapid growth, but is not sustainable; development
level distance among provinces in the region tend to increase, many place is very
difficult, not to satisfy the requirements of the process of industrialization and
modernization. The main reason is partly due to the inadequacies in policy
development and management organization manufacturing and production, trading
engine parts of the provinces in the region, but mainly is determined by weaknesses
in the strategic development of manufacturing and export engine parts from the

perspective of comparative advantage, the assessment determined advantages and
disadvantages to set the orientation and measures to promote the advantages of the
development of the provinces in the region.

vi


Thread to research: the ability to provide engine parts in the Mekong Delta.
Theme is expressed through:
-

Overview of some theoretical problems on the situation of supply engine parts
of the Mekong Delta.
Some types of engine parts is usually damage.
Manufacturing technology camshaft internal combustion engine of a business
in the Mekong Delta.
Table survey data to evaluate the production, manufacture, import and export,
market, as well as the ability to supply engine parts of the Mekong Delta.
The direction and solutions to develop engine parts manufacturing industry in
the Mekong Delta.

Thread successful implementation would be:
-

-

-

Assessment of the current status of production, consumption and the ability to
provide engine parts in the Mekong Delta. Thereby, we know existence has

been affecting the production and manufacture of the engine parts.
Assess the opportunities, challenges, strengths and weaknesses in the
development, to expand manufacturing facilities and production parts in the
engine.
Analysis and assessment of the state of development of industrial production
and manufacturing engine parts in the provinces in the Mekong Delta last
time; at the same time, the proposed orientation and construction of major
solutions to develop industrial production and manufacturing engine parts on
the province in the near future.

Direction of development of the subject in the future:
-

You can continue to survey and assess the state of engine parts in the country.
Application-oriented and solutions to develop the type of enterprise
manufacturing engine parts.

vii


MỤC LỤC
TRANG
Trang tựa
Quyết định giao đề tài
Xác nhận của Giảng viên hướng dẫn
Lý lịch cá nhân ............................................................................................................. i
Lời cam đoan ...............................................................................................................ii
Cảm tạ ....................................................................................................................... iii
Tóm tắt luận văn......................................................................................................... iv
Mục lục .................................................................................................................... viii

Danh mục các từ viết tắt............................................................................................ xv
Danh sách các hình..................................................................................................xvii
Danh sách các bảng .................................................................................................. xix
PHẦN DẪN NHẬP ................................................................................................... 5
1. Khái quát chung về lĩnh vực nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu
trong và ngoài nước đã công bố .................................................................................. 5
2. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 8
3. Nhiệm vụ của đề tài và phạm vi nghiên cứu ........................................................ 8
4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 9
5. Nguồn dữ liệu ..................................................................................................... 10
6. Những điểm mới của luận văn............................................................................ 10
PHẦN NỘI DUNG .................................................................................................. 12
CHƢƠNG I

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1.1. Tình hình nghiên cứu của đề tài ....................................................................... 12
1.2. Tổng quan một số vấn đề về cơ sở lý thuyết liên quan .................................... 13
CHƢƠNG II

MỘT SỐ LOẠI PHỤ TÙNG ĐỘNG CƠ
HAY XẢY RA HƢ HỎNG

2.1. Khái niệm về phụ tùng động cơ .......................................................................... 18
viii


2.2. Các loại phụ tùng động cơ hay xảy ra hƣ hỏng ................................................ 18
2.2.1. Xy – lanh (cylinder liner) .................................................................................... 18
2.2.2. Pit – tông (Piston)................................................................................................ 20

2.2.3. Thanh truyền (connecting rod) ........................................................................... 21
2.2.4. Xéc – măng (piston ring) .................................................................................... 22
2.2.5. Bạc lót, bạc đỡ (bearing bush, ball bearing) ....................................................... 24
2.2.6. Trục cam (cast camshaft) .................................................................................... 25
2.2.7. Trục khuỷu (cast crank) ...................................................................................... 28
2.2.8. Xu – páp và các bộ phận đi kèm đồng bộ (valve and
dependence list of valve) ............................................................................................... 30
2.2.9. Bugi (plug)........................................................................................................... 33
2.2.10. Ổ lăn, ổ trượt (shaft bearing, sleeve bearing)................................................ 36
2.2.11. Bánh răng (gear or pinion) ............................................................................ 39
2.2.12. Các loại lò xo (soring or spring) ....................................................................... 41
2.2.13. Các loại phụ tùng động cơ khác........................................................................ 41
CHƢƠNG III
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO TRỤC CAM ĐỘNG CƠ
ĐỐT TRONG CỦA MỘT DOANH NGHIỆP Ở
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
3.1. Điều kiện kỹ thuật chung của trục khi gia công ............................................ 42
3.2. Vật liệu và phôi chế tạo trục............................................................................ 43
3.2.1. Vật liệu để chế tạo ........................................................................................... 43
3.2.2. Các dạng phôi của trục .................................................................................... 43
3.3. Tính công nghệ trong kết cấu của trục .......................................................... 44
3.4. Đặc điểm kết cấu và tiêu chuẩn kỹ thuật chế tạo trục cam.......................... 44
3.5. Vật liệu và phôi chế tạo trục cam ................................................................... 47
3.5.1. Vật liệu ............................................................................................................ 47
3.5.2. Phôi trục cam................................................................................................... 47
3.5.2.1. Trục cam phôi dập ........................................................................................ 47
3.5.2.2. Trục cam phôi đúc ........................................................................................ 48
3.6. Đặc điểm gia công và quy trình công nghệ chế tạo trục cam ....................... 50

ix



3.6.1. Đặc điểm gia công trục cam ............................................................................ 50
3.6.2. Quy trình công nghệ gia công trụ cam dạng phôi dập .................................... 50
3.6.3. Phương pháp gia công các bề mặt chính của trục cam ................................... 51
3.6.3.1. Gia công chuẩn định vị phụ ......................................................................... 51
3.6.3.2. Gia công các cổ trục ..................................................................................... 52
3.6.3.3. Gia công các vấu cam .................................................................................. 53
3.6.3.4. Đánh bóng các cổ trục và vấu cam .............................................................. 56
3.6.3.5. Phay rãnh then lắp bánh răng trục cam ........................................................ 56
3.6.4. Kiểm tra trục cam ............................................................................................ 57
3.7. Sản phẩm đầu ra .............................................................................................. 59
3.7.1. Công nghệ sản xuất ......................................................................................... 59
3.7.2. Sản lượng ........................................................................................................ 59
3.7.3. Chất lượng ....................................................................................................... 60
3.7.4. Giá cả .............................................................................................................. 60
CHƢƠNG IV

KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KHẢ
NĂNG CUNG CẤP PHỤ TÙNG ĐỘNG CƠ Ở
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

4.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ......................................................................... 61
4.1.1. Đặc điểm tự nhiên và dân số .......................................................................... 61
4.1.2. Đặc điểm kinh tế và giao thông vận tải .......................................................... 63
4.1.3. Những khó khăn, hạn chế cũng như thách thức của vùng ĐBSCL ............... 65
4.1.3.1. Khó khăn và hạn chế .................................................................................... 65
4.1.3.2. Thách thức đối với ĐBSCL ......................................................................... 66
4.2. Thực trạng về cơ sở vật chất, hạ tầng và trình độ khoa học
kỹ thuật ở ĐBSCL ................................................................................................... 67

4.2.1. Cơ sở vật chất, hạ tầng ................................................................................... 67
4.2.2. Trình độ khoa học kỹ thuật ............................................................................ 67
4.3. Quá trình hình thành và phát triển các cơ sở sản xuất phụ tùng
động cơ của vùng ..................................................................................................... 68

x


4.4. Tìm hiểu về công nghiệp phụ trợ và sự ảnh hƣởng đến ngành
sản xuất phụ tùng động cơ của vùng ..................................................................... 70
4.4.1. Khái quát về công nghiệp phụ trợ .................................................................. 70
4.4.1.1. Định nghĩa .................................................................................................... 70
4.4.1.2. Vai trò, đặc điểm công nghiệp phụ trợ ......................................................... 70
4.4.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng công nghiệp phụ trợ ............................................... 70
4.4.2. Cơ chế chính sách của Nhà nước liên quan đến phát triển
công nghiệp phụ trợ................................................................................................... 71
4.4.2.1. Sự ảnh hưởng thể hiện trên hai mặt ............................................................. 71
4.4.2.2. Thực trạng và sự ảnh hưởng của ngành công nghiệp phụ trợ ...................... 72
4.4.3. Khó khăn của ngành công nghiệp phụ trợ ..................................................... 73
4.4.3.1. Nhiều DN muốn tham gia vào ngành công nghiệp phụ trợ ôtô
nhưng lại e ngại vì quy mô thị trường còn quá hẹp .................................................. 73
4.4.3.2. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp ôtô Việt Nam không phù hợp .... 74
4.4.3.3. Thị trường ôtô đóng băng, DN tính giảm sản xuất ...................................... 74
4.4.3.4. DN ôtô FDI lần lượt rời Việt Nam ............................................................... 75
4.4.3.5. Đầu tư nhỏ giọt, không cải tiến công nghệ, nâng cấp sản phẩm.................. 76
4.4.4. Thuận lợi của ngành công nghiệp phụ trợ...................................................... 76
4.4.4.1. Là thị trường tiềm năng của ngành công nghiệp ôtô ................................... 76
4.4.4.2. Công nghiệp ôtô, xe máy tăng trưởng mạnh ................................................ 77
4.4.4.3. Có nhiều dự án sản xuất và chế tạo động cơ ................................................ 77
4.5. Khảo sát thực trạng khả năng cung cấp phụ tùng động cơ ở ĐBSCL ....... 78

4.5.1. Nội dung phiếu khảo sát ................................................................................. 78
4.5.2. Phương pháp khảo sát .................................................................................... 84
4.5.3. Đối tượng khảo sát, phỏng vấn, trao đổi ........................................................ 84
4.5.4. Dung lượng mẫu hoặc phiếu khảo sát ............................................................ 84
4.5.5. Quy trình khảo sát và xử lý số liệu ................................................................ 84
4.6. Đánh giá thực trạng khả năng cung cấp phụ tùng động cơ ở ĐBSCL ...... 85
4.6.1. Về loại hình DN .............................................................................................. 85
4.6.2. Các loại phụ tùng động cơ được sản xuất và dây chuyền,

xi


thiết bị sản xuất ......................................................................................................... 85
4.6.2.1. Các loại phụ tùng động cơ là đối tượng sản xuất chính ............................... 85
4.6.2.2. Dây chuyền và thiết bị sản xuất ................................................................... 85
4.6.3. Nguyên vật liệu chế tạo phụ tùng động cơ ..................................................... 87
4.6.4. Số lượng, chất lượng và giá cả phụ tùng động cơ của vùng
cung cấp so với phụ tùng động cơ nhập khẩu ........................................................... 88
4.6.5. Quá trình tiêu thụ sản phẩm đầu ra của các DN trong vùng .......................... 89
4.6.6. Phụ tùng động cơ được sử dụng trong vùng và phụ tùng
động cơ nhập khẩu qua ý kiến chuyên gia và người tiêu dùng ................................. 91
4.6.7. So sánh phụ tùng động cơ sản xuất trong vùng và
phụ tùng động cơ nhập khẩu ..................................................................................... 93
4.6.8. Trình độ công nghệ sản xuất và đội ngũ công nhân viên
lao động trong vùng .................................................................................................. 94
4.6.9. Kết luận về thông tin tình hình sản xuất, kinh doanh của DN ....................... 96
4.6.10. Tác động của tình hình kinh tế, xã hội đến các phương diện
hoạt động sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ của DN ....................................... 96
4.6.11. Kết luận về sự tác động của tình hình kinh tế, xã hội đến các
phương diện hoạt động sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ của DN .................. 99

4.6.12. Đánh giá khả năng cung cấp phụ tùng động cơ của vùng............................ 99
4.7. Thực trạng phát triển, hiệu quả sản xuất phụ tùng động cơ
ở các cơ sở của vùng ................................................................................................ 99
4.7.1. Thực trạng phát triển ...................................................................................... 99
4.7.2. Hiệu quả sản xuất ......................................................................................... 100
CHƢƠNG V

ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN
NGÀNH SẢN XUẤT VÀ CHẾ TẠO PHỤ TÙNG ĐỘNG
CƠ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

5.1. Các khả năng phát triển và chuyển đổi cơ cấu kinh tế, xã hội
của vùng ................................................................................................................. 101
5.1.1. Công nghiệp .................................................................................................. 101

xii


5.1.2. Phát triển các khu, cụm công nghiệp ............................................................ 101
5.1.3. Giao thông, Vận tải ....................................................................................... 102
5.1.4. Khoa học và công nghệ ................................................................................. 103
5.1.5. Giáo dục và đào tạo ....................................................................................... 103
5.1.6. Các vấn đề xã hội .......................................................................................... 104
5.2. Những tồn tại khó khăn và thuận lợi về thực tế để phát triển
ngành sản xuất và chế tạo phụ tùng động cơ của vùng ..................................... 104
5.2.1. Tình hình thực tế ........................................................................................... 104
5.2.2. Kết luận về những thuận lợi, khó khăn, kiến nghị của DN
trong quá trình sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ ........................................... 108
5.3. Phân tích tình hình phát triển công nghiệp chế tạo phụ tùng
động cơ của vùng ................................................................................................... 108

5.3.1. Ưu thế về phát triển công nghiệp và thu hút đầu tư tại Việt Nam ................ 108
5.3.2. Các tồn tại hạn chế phát triển đối với ngành sản xuất phụ tùng
động cơ của vùng .................................................................................................... 108
5.3.2.1. Hạn chế chung ............................................................................................ 108
5.3.2.2. Những hạn chế về khả năng cạnh tranh của các DN trong vùng ............... 109
5.3.2.3. Hạn chế về phát triển công nghiệp sản xuất phụ tùng động cơ ................. 109
5.4. Các nhân tố tác động đến giá cả, chất lƣợng và số lƣợng phụ
tùng động cơ của vùng .......................................................................................... 110
5.5. Định hƣớng chiến lƣợc phát triển ngành sản xuất phụ tùng
động cơ của vùng ................................................................................................... 110
5.5.1. Chính sách đầu tư và phát triển của tỉnh thành và nhà nước
đối với ngành công nghiệp phụ trợ ......................................................................... 110
5.5.1.1. Phân tích một số chính sách quan trọng trong công nghiệp
sản xuất phụ tùng .................................................................................................... 110
5.5.1.2. Các chính sách ưu đãi được đề nghị .......................................................... 111
5.5.2. Mở rộng hợp tác liên kết liên doanh và nội địa hóa việc chế tạo
phụ tùng động cơ ..................................................................................................... 112

xiii


5.5.3. Định hướng phát triển ngành sản xuất phụ tùng động cơ của
vùng ĐBSCL ........................................................................................................... 112
5.5.3.1. Tình hình thực tế ........................................................................................ 112
5.5.3.2. Đối với một DN.......................................................................................... 115
5.5.4. Kết luận về định hướng sản xuất, kinh doanh phụ tùng động cơ
của DN thời gian tới ................................................................................................ 115
5.6. Giải pháp phát triển ngành sản xuất phụ tùng động cơ
của vùng ĐBSCL ................................................................................................... 115
5.6.1. Các bài học kinh nghiệm trong nước và ngoài nước ................................... 115

5.6.2. Các giải pháp chung phát triển khả năng cung cấp phụ tùng
động cơ của vùng .................................................................................................... 119
5.6.2.1. Giải pháp chung ......................................................................................... 119
5.6.2.2. Đối với DN ................................................................................................. 119
5.6.3. Các vấn đề cần giải quyết hiện nay về sản xuất phụ tùng động cơ .............. 121
5.6.3.1. Tình hình hiện tại ....................................................................................... 121
5.6.3.2. Một số kiến nghị đối với nhà nước và bộ công thương, bộ tài chính ........ 123
5.6.3.3. Đề xuất ....................................................................................................... 123
5.6.4. Các giải pháp thực tiễn và lâu dài ................................................................ 125
5.6.4.1. Giải pháp thực tiễn ..................................................................................... 125
5.6.4.2. Giải pháp lâu dài là cần nhiều nhà sản xuất phụ tùng động cơ .................. 126
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................ 128
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 131
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 134
Phụ lục 1 .................................................................................................................. 135
Phụ lục 2 .................................................................................................................. 138
Phụ lục 3 .................................................................................................................. 141
Phụ lục 4 .................................................................................................................. 144

xiv


BẢNG CÁC TỪ VIẾT TẮT
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long (Mekong Delta)
GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
TP: Thành phố (City)
KT: Kinh tế (Economic)
KH-KT: Khoa học kỹ thuật (Science and technology)
XH: Xã hội (Social)
DN: Doanh nghiệp (business)

CNC, NC: Máy gia công theo chương trình kỹ thuật số (Computer numerical
controlled, Numerical controlled)
GX: Gang xám (Gray cast iron)
HRC, HB: Độ cứng (Rockwell C, Brinell)
OHC: Trục cam bố trí trên (Overhead camshaft)
DOHC: 2 trục cam bố trí trên (Dual overhead camshaft)
STD: Tiêu chuẩ n (standard)
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
XMHA, XHBA: (đơn vị) chỉ độ dẻo hợp kim
X, XA, XH, XMA, XRT: (đơn vị) chỉ độ pha hợp kim
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
PLC: Bộ điều khiển logic lập trình được (Programmable Logic Controller)
OEM: Nhà sản xuất thiết bị gốc (Original Equipment Manufacturer)
DAWB: Dự án Đường bộ Trung ương

xv


ASEAN: Hiệp hội Các nước Đông Nam Á (Association of Southeast Asian
Nations)
APEC: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương (Asia Pacific Economic
Cooperation)
WTO: Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization)
EU: Liên minh Châu Âu (European Union)
SNG: Cộng đồng các quốc gia độc lập (Sodruzhestvo Nezavisimykh Gosudarstv)
VAT: Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax)
ODA: Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance)
FDI: Vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài (Foreign Direct Investment)
FTA: Hiệp định thương mại tự do (Free Trade Area)
AFTA: Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (ASEAN Free Trade Area)

VAMA: Hiệp hội các nhà sản xuất ôtô Việt Nam (Vietnam Automobile
Manufacturers Association)
GM: Một hãng sản xuất ô tô Hoa Kỳ (General Motors)

xvi


DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH

TRANG

Hình 2.2.1: Xy – lanh (Cylinder liner) ........................................................................ 18
Hình 2.2.2: Pit – tông (Piston) ..................................................................................... 20
Hình 2.2.3: Thanh truyền (Connecting rod) ................................................................ 21
Hình 2.2.4: Xéc – măng (Piston ring).......................................................................... 22
Hình 2.2.5: Bạc lót, bạc đỡ (Bearing bush, ball bearing) .......................................... 24
Hình 2.2.6: Trục cam (Cast camshaft) ..................................................................... 26
Hình 2.2.7: Trục khuỷu (Cast crank) ........................................................................... 28
Hình 2.2.8.1: Xu – páp (Valve) ................................................................................... 30
Hình 2.2.8.2: Các bộ phận đi kèm đồng bộ Xúpap (Dependence list of valve) ........ 31
Hình 2.2.9.1: Bugi (Plug) ......................................................................................... 33
Hình 2.2.9.2: Cơ cấu đánh lửa của Bugi (Ignition plug devise) .............................. 34
Hình 2.2.10: Ổ lăn, ổ trượt (Shaft bearing, sleeve bearing) ..................................... 36
Hình 2.2.11: Bánh răng (Gear or pinion) ................................................................. 40
Hình 2.2.12: Các loại lò xo (Soring or spring) .......................................................... 41
Hình 3.1: Hình dạng trục khi gia công ở DN ........................................................... 42
Hình 3.4.1: Một số loại trục cam được chế tạo ở DN .............................................. 44
Hình 3.4.2: Kết cấu trục cam động cơ đốt trong ...................................................... 46

Hình 3.5.2.1: Quá trình tạo hình phôi dập trục cam................................................. 47
Hình 3.5.2.2.1: Khuôn đúc tổng hợp ........................................................................ 48
Hình 3.5.2.2.2: Sự phân bố độ cứng của bề mặt vấu cam ........................................ 49

xvii


Hình 3.5.2.2.3: Khuôn đúc vỏ mỏng trục cam ......................................................... 49
Hình 3.6.3.2: Sơ đồ gia công các cổ trục ................................................................. 52
Hình 3.6.3.3.1: Sơ đồ bố trí dao trên máy tiện chép hình bán tự động
để gia công các vấu cam............................................................................................ 54
Hình 3.6.3.3.2: Dao tiện có góc  âm ....................................................................... 55
Hình 3.6.3.3.3: Phay mặt trên của vấu cam bằng dao phay ngón ............................ 55
Hình 3.6.3.4: Đánh bóng vấu cam............................................................................ 56
Hình 3.6.4.1: Sơ đồ gá phay rãnh then ..................................................................... 57
Hình 3.6.4.2: Sơ đồ kiểm tra biên dạng cam ............................................................ 58
Hình 3.6.4.3: Công đoạn kiểm tra trục cam cuối cùng ở DN .................................. 58
Hình 3.7: Sản phẩm trục cam đầu ra của DN ........................................................... 59
Hình 3.1.1: Bản đồ các tỉnh ĐBSCL ........................................................................ 61
Hình 3.3: Cơ sở sản xuất phụ tùng động cơ ............................................................. 69
Hình 3.6.2.1: Các loại phụ tùng động cơ ................................................................. 85
Hình 3.6.2.2: Dây chuyền và thiết bị sản xuất ......................................................... 85
Hình 3.6.3: Nguyên vật liệu sản xuất ....................................................................... 87

xviii


DANH SÁCH CÁC BẢNG

BẢNG


TRANG

Bảng 4.6.2: Thông tin về máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất .......................... 86
Bảng 4.6.3: Thông tin về nguồn nguyên vật liệu phục vụ sản xuất, chế tạo ............ 87
Bảng 4.6.4.1: Đánh giá chất lượng phụ tùng động cơ qua ý kiến người
tiêu dùng .................................................................................................................... 89
Bảng 4.6.4.2: So sánh tình hình giá cả thị trường trong và ngoài nước ................... 89
Bảng 4.6.5.1: Thông tin về thị trường tiêu thụ phụ tùng động cơ ............................ 90
Bảng 4.6.5.2: Xuất khẩu của DN bị tác động bởi tình hình hiện nay ...................... 91
Bảng 4.6.8.1: DN tự đánh giá về công nghệ sản xuất .............................................. 95
Bảng 4.6.8.2: DN tự đánh giá về trình độ đội ngũ công nhân viên .......................... 95
Bảng 4.6.10.1: Tác động của tình hình kinh tế, xã hội đến các phương diện
hoạt động sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ tính theo số lượng DN ................ 96
Bảng 4.6.10.2: Đánh giá tác động của tình hình kinh tế, xã hội đến các
phương diện hoạt động sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ .............................. 97
Bảng 5.2.1.1: Những thuận lợi, khó khăn, kiến nghị của DN trong
quá trình sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ tính theo số lượng ...................... 104
Bảng 5.2.1.2: Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, kiến nghị của DN
trong quá trình sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ ........................................... 105
Bảng 5.5.3.1: Đánh giá về triển vọng phát triển của nền kinh tế nước ta
hiện nay so với các năm trước................................................................................. 113
Bảng 4.5.3.2: Định hướng kinh doanh của DN trong những năm tới .................... 113

xix


Bảng 4.5.3.3: DN ưu tiên chú trọng yếu tố nào để phát triển................................. 114
Bảng kết luận 1: Thông tin về tình hình sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp ........................................................................................................... 135

Bảng kết luận 2: Tác động của tình hình kinh tế, xã hội đến các phương
diện hoạt động sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ của DN ............................. 138
Bảng kết luận 3: Những thuận lợi, khó khăn, kiến nghị của DN
trong quá trình sản xuất kinh doanh phụ tùng động cơ ........................................... 141
Bảng kết luận 4: Định hướng sản xuất, kinh doanh phụ tùng động cơ
của DN thời gian tới ................................................................................................ 144

xx


Khảo sát và đánh giá khả năng tự cung cấp phụ tùng động cơ ở
Đồng bằng sông Cửu Long

PHẦN DẪN NHẬP
1. Khái quát chung về lĩnh vực nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu trong và
ngoài nƣớc đã công bố
Trong xu hướng hội nhập, toàn cầu hoá như hiện nay, các cơ sở sản xuất phải nhanh
chóng thay đổi mình để phù hợp với tình hình phát triển của quốc gia, hội nhập vào
thế giới. Để tồn tại và phát triển, các cơ sở sản xuất, doanh nghiệp (DN) cần thiết
phải quan tâm đến hiệu quả hoạt động của cơ sở, DN mình.
Trên thế giới ngành ôtô xuất hiện và phát triển đã rất lâu, ngành cơ khí nói chung và
cơ khí động lực nói riêng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Ở Việt Nam, ngành ôtô
nói riêng và các ngành thuộc về cơ khí chế tạo, cơ khí động lực nói chung đã và
đang phát triển, đặc biệt là sự phát triển mạnh về lĩnh vực kinh doanh, buôn bán ôtô,
máy kéo nhờ số lượng người sử dụng ngày càng tăng. Số lượng và chủng loại các
loại động cơ ôtô nói chung, các loại động cơ xe tải, xe chở khách, xe du lịch gia
đình, các loại động cơ tàu thủy như: tàu cá, tàu chở hàng, tàu chở người, các loại
máy nông lâm nghiệp như: máy kéo, máy cày, máy gặt đập liên hợp, máy xới… là
rất lớn, đòi hỏi phụ tùng thay thế các chi tiết hư hỏng cũng rất lớn.
Hệ thống buôn bán, cung cấp ôtô, máy kéo và phụ tùng động cơ đang dần dần được

các DN áp dụng theo xu hướng ngày càng có hiệu quả hơn, kiểm soát được các hoạt
động của mình và tồn tại vững mạnh hơn trong môi trường cạnh tranh như hiện nay.
Chiếm diện tích khá lớn về mặt địa lí, dân số và vùng kinh tế (KT) của cả nước, các
tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) có vị trí địa lý KT, xã hội
(XH), quốc phòng quan trọng, có hệ thống đường giao thông, đường sông, cảng
biển thông thương. Ở đây thành phố và thị xã là các trung tâm thương mại có tác
động, ảnh hưởng lớn đến phát triển kinh kế của vùng. Đặc điểm tự nhiên đa dạng,
hệ thống động thực vật và tài nguyên thiên nhiên phong phú cho phép phát triển nền
KT đa dạng, đặc biệt đây là vùng cung cấp lương thực lớn nhất cả nước, tiêu biểu là
lúa và các loại hoa quả nên rất cần thiết phát triển giao thông vận tải. Tuy nhiên, các
tỉnh vùng ĐBSCL nhìn chung còn nhiều khó khăn, cơ sở hạ tầng yếu kém, công

5


Khảo sát và đánh giá khả năng tự cung cấp phụ tùng động cơ ở
Đồng bằng sông Cửu Long
nghiệp và giao thông chậm phát triển, nông lâm, ngư, nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng lớn
trong cơ cấu GDP của các tỉnh trong vùng.
Trong những năm gần đây, trong khuôn khổ phát triển nền KT thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa, Đảng và Nhà nước ta đã chú trọng đề ra những chủ trương,
chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp về sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh
cực cơ khí trong đó có cơ khí chế tạo và cơ khí động lực các tỉnh thuộc vùng
ĐBSCL. Theo đó ngành công nghiệp về sản xuất và chế tạo, buôn bán ôtô, máy kéo
nói chung, phụ tùng động cơ ở các tỉnh vùng ĐBSCL đã đạt được một số thành tựu,
góp phần quan trọng để nền KT của cả vùng giữ được mức tăng trưởng khá, đồng
thời nâng cao chất lượng, hiệu quả, khả năng cạnh tranh, phát triển khoa học kỹ
thuật (KH – KT), từng bước hội nhập quốc tế.
Cùng với sự phát triển KT và KH – KT, nông nghiệp phát triển, đời sống người dân
được nâng lên đáng kể, nhu cầu về phương tiện đi lại, tàu thuyền chuyên chở, máy

móc phục vụ nông nghiệp, chuyên chở, phương tiện dịch vụ đi lại của người dân
tăng cao. Đặc biệt với sự đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ thì số lượng
người dân đi lại giữa vùng và các thành phố lớn khác, phần lớn là lên xuống TP. Hồ
Chí Minh là rất lớn, đòi hỏi số lượng xe khách, xe du lịch dịch vụ tăng lên. Nhu cầu
về xe tải, container để vận tải, chuyên chở hàng hóa đủ loại cũng tăng mạnh. Mặt
khác, nhu cầu sử dụng ôtô riêng cho gia đình ngày càng nhiều.
Song song với sự tăng vọt của các loại máy móc phục vụ nhu cầu phát triển trên,
cùng với vùng khí hậu nóng và ẩm, đường xá không bằng phẳng thì sự hư hỏng các
bộ phận máy móc khi sử dụng là tất yếu. Từ đó xuất hiện các cơ sở chế tạo, sản
xuất, xuất nhập khẩu phụ tùng động cơ để phục vụ công việc sửa chữa, bảo trì
phương tiện.
Hiện trạng nhập phần lớn các loại động cơ và phụ tùng đi kèm từ các nước sản xuất
chúng đã trở nên phổ biến trong những năm gần đây. Trong khi số lượng và chủng
loại động cơ đang sử dụng tại vùng là rất lớn và thường xuyên xảy ra hư hỏng do:
khí hậu, thời tiết, đường xá, người sử dụng…Vì thế hiện trạng sửa chữa và thay thế
phụ tùng động cơ ở Việt Nam và ĐBSCL là rất lớn nhưng phụ tùng nhập lại có giá

6


×