Bộ xây dựng
------------<>--------------
Chỉ số giá xây dựng
Quí 2 - 2008
(Công bố theo công văn số 1781/Bxd-vp
ngày 28/ 08 /2008 của bộ xây dựng)
bộ xây dựng
Hà nội, tháng 08 năm 2008
Số : 1781 /BXD-VP
V/v Công bố chỉ số giá xây dựng
Quí 2 năm 2008
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2008
Kính gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ơng
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nớc
-
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của
Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2008 kèm
theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý
đầu t xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu t, dự toán,
thanh toán, quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình theo hớng dẫn tại Thông t
số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hớng dẫn
lập và quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình.
Nơi nhận:
- Nh trên
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nớc;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lu VP, Vụ PC, KTXD, Viện KTXD, M.200
kt. bộ trởng
Thứ trởng
đã ký
Cao Lại Quang
2
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1781/BXD-VP ngày 28 / 08 /2008 của Bộ Xây dựng
về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 2 năm 2008)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá
xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây
dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây
dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình
giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3
vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phồ Hồ Chí Minh, bao gồm
các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu
xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và
chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động
chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu
dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự
toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp
của cơ cấu dự toán theo thời gian.
3
Thi im gc l thi im c chn lm gc so sỏnh. Cỏc
c cu chi phớ xõy dng c xỏc nh ti thi im ny.
Thi im so sỏnh l thi im cn xỏc nh cỏc ch s giỏ so vi
thi im gc hoc so vi thi im so sỏnh khỏc.
3. Ch s giỏ xõy dng cụng trỡnh ti cỏc Bng 1, 8, 15 ó tớnh toỏn
n s bin ng ca cỏc chi phớ xõy dng, chi phớ thit b, chi phớ qun lý
d ỏn, chi phớ t vn u t xõy dng v mt s khon mc chi phớ khỏc
ca chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh.
Cỏc ch s giỏ xõy dng cụng trỡnh ny cha xột n s bin ng
ca chi phớ bi thng gii phúng mt bng, tỏi nh c (nu cú), chi phớ
lp bỏo cỏo ánh giá tác động môi trờng và bảo vệ môi trờng (nếu có), chi
phí thuê t vấn nớc ngoài (nếu có), chi phớ r phỏ bom mỡn v vt n, lãi
vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn
lu động trong thời gian sản xuất thử (đối với các dự án sản xuất, kinh
doanh).
Khi s dng cỏc ch s giỏ xõy dng cụng trỡnh lm c s xỏc
nh tng mc u t thỡ cn cn c vo tớnh cht, c im v yờu cu c
th ca d ỏn tớnh b sung cỏc khon mc chi phớ ny cho phự hp.
Ch s giỏ phn xõy dng ca cụng trỡnh ti cỏc Bng 2, 9, 16 ó
tớnh n s bin ng ca chi phớ trc tip (chi phớ vt liu, nhõn cụng v
chi phớ mỏy thi cụng xõy dng) v cỏc khon mc chi phớ cũn li trong chi
phớ xõy dng (chi phớ trc tip phớ khỏc, chi phớ chung, chi phớ chu thu
tớnh trc, thu giỏ tr gia tng).
Trng hp nhng cụng trỡnh cú x lý nn múng c bit, hoc cú
kt cu c bit thỡ khi vn dng ch s giỏ phn xõy dng vo vic tớnh
toỏn cn cú s iu chnh b sung cho phự hp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 3, 10, 17
chỉ tính đến sự biến ng ca chi phớ vt liu xõy dng trong chi phớ
trc tip ca d toỏn, cỏc khon mc chi phớ cũn li trong chi phớ xõy
dng l khụng thay i.
4
Các chỉ số giá phần xây dựng này phản ánh mức độ biến động giá
chỉ do yếu tố vật liệu của Quí 2 (Q2) năm 2008 so với mức độ biến động
giá của Quí 4 (Q4) năm 2006 và các quí của năm 2007.
Trường hợp không lấy thời điểm tính toán là Quí 2 năm 2008 mà
lấy thời điểm khác thì chỉ số giá phần xây dựng của thời điểm tính toán
được xác định bằng cách lấy chỉ số giá phần xây dựng tại thời điểm gốc
chia cho chỉ số giá phần xây dựng của thời điểm tính toán.
Ví dụ, xác định chỉ số giá phần xây dựng của dự toán xây dựng
công trình Nhà ở tại Thành phố Hà Nội do biến động của chi phí vật liệu
xây dựng tại thời điểm Quí 3 năm 2007 so với Quí 4 năm 2006 (I XD-VL Q307/Q4-06).
Cách tính như sau: lấy chỉ số giá phần xây dựng công trình nhà ở tại
Cột 1 Bảng 3 là 157 chia cho chỉ số giá phần xây dựng công trình nhà ở
tại Cột 4 Bảng 3 là 135. Vậy IXD-VL Q3-07/Q4-06 là 1,163 (hay bằng 116,3%).
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây
dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các
Bảng 4, 11, 18 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí
nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực
tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 5,
12 và 19 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí
2 năm 2008 so với Quí 1 năm 2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà
Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 6, 13 và 20 phản ánh
mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 năm 2008 so
với Quí 1 năm 2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố
Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 7, 14 và 21 phản
ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2
năm 2008 so với Quí 1 năm 2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng
và Thành phố Hồ Chí Minh.
5
4. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được
xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu
thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở
trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây
dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được
xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật
liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được
quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ
phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
5. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính
cho các năm từ năm 2002 đến Quí 2 năm 2008.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm
gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy
chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của
năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây
dựng của năm trước.
6
II. CH S GI XY DNG
2.1 Ch s giỏ xõy dng vựng (khu vc) H Ni
Bảng 1
chỉ số giá xây dựng công trình (năm 2000=100)
STT
Loại công trình
Công trình xây
I
dựng dân dụng
1
Công trình nhà ở
2
Công trình giáo dục
3
Công trình văn hóa
4
Trụ sở cơ quan, văn phòng
5
Công trình y tế
6
Công trình khách sạn
7
Công trình thể thao
8
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
9
Nhà phục vụ giao thông
II
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt,
sản xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng
1
2
3
4
5
III
1
2
3
STT
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng
thấm nhập nhựa, đờng láng
nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
Loại công trình
Cầu, cống bê tông xi măng
Đơn vị tính: %
2002 2003 2004 2005 2006 2007 Q2/20081
107
108
109
107
109
108
107
120
119
117
117
117
118
114
139
136
130
135
129
132
124
144
143
136
139
136
137
134
149
149
142
143
141
142
143
175
174
163
165
161
163
162
265
258
237
229
236
232
236
109
107
118
116
130
130
135
135
141
139
156
162
197
243
106
110
115
119
123
131
159
112
110
125
114
146
117
151
121
160
127
188
135
254
153
107
113
119
123
126
134
160
108
112
118
121
123
130
149
108
114
123
126
128
138
167
106
108
110
119
124
140
223
108
110
117
123
121
145
127
147
140
153
157
181
222
258
2002 2003 2004 2005 2006 2007 Q2/2008
107
119
138
147
156
181
So sỏnh mc bin ng giỏ bỡnh quõn ca Qỳi 2 nm 2008 vi mc bin ng
giỏ bỡnh quõn ca nm 2000.
7
1
253
4
IV
1
V
1
2
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh
113
107
125
118
142
134
158
143
176
153
205
177
277
241
106
110
113
122
132
145
184
Công trình thủy
lợi
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép
105
108
109
117
115
131
121
140
128
149
142
172
191
244
Công trình hạ
tầng kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải
109
106
122
110
142
114
154
117
164
122
193
127
278
148
8
chỉ số giá phần xây dựng (năm 2000 = 100)
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
Loại công trình
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
9
Nhà phục vụ giao thông
II
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản
xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
1
2
3
4
5
III
1
2
3
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng thấm
nhập nhựa, đờng láng nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
9
Bảng 2
Đơn vị tính: %
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Q2/2008
107
108
109
106
109
108
107
120
120
119
119
120
120
114
141
138
135
140
136
138
125
147
145
142
145
144
145
135
152
152
149
151
150
151
145
181
179
175
177
178
178
164
278
269
267
258
278
269
243
111
107
129
116
156
131
167
136
179
141
215
164
314
249
105
110
118
125
132
146
202
112
115
126
123
146
130
152
141
161
156
189
179
258
236
107
107
118
120
134
139
143
147
149
154
172
179
245
259
107
122
145
152
158
186
270
106
108
110
119
124
140
225
108
110
117
124
121
146
127
147
140
154
157
182
224
261
107
113
107
119
125
118
138
142
134
147
158
143
156
176
154
182
205
177
254
278
242
STT
4
Loại công trình
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh
2002
2003
2004
2005
2006
2007 Q2/2008
106
110
113
122
133
146
189
IV
Công trình thủy lợi
1
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép
105
108
109
117
115
131
121
140
128
149
142
172
193
246
Công trình hạ tầng
kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải
109
104
122
110
142
118
154
125
164
133
193
146
280
187
V
1
2
10
Bảng 3
chỉ số giá phần xây dựng do biến động
vật liệu xây dựng2
Đơn vị tính: %
STT
Loại công trình
I
1
2
3
4
5
6
7
8
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
9
Nhà phục vụ giao thông
II
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản
xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
1
2
3
4
5
III
1
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng thấm
nhập nhựa, đờng láng nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
2
3
STT
Loại công trình
Cầu, cống bê tông xi măng
Quí 2 năm 2008 so với
Q4/2006 Q1/2007 Q2/2007 Q3/2007
Q4/2007
157
148
149
148
153
149
136
151
143
143
144
146
143
133
144
137
138
137
141
138
129
135
130
132
128
134
130
126
127
123
126
120
128
123
123
140
152
137
146
130
140
122
134
115
128
131
128
124
121
119
132
108
128
105
123
105
118
104
111
104
139
143
136
139
130
132
124
125
118
118
146
142
135
126
118
153
146
143
141
141
140
140
133
136
133
130
133
123
127
116
Quí 2 năm 2008 so với
Q4/2006 Q1/2007 Q2/2007 Q3/2007
134
131
126
Q4/2007
120
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình chỉ tính đến yếu tố biến động giá vật liệu
xây dựng trong dự toán chi phí xây dựng công trình.
11
2
114
4
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
117
128
115
126
113
122
109
116
105
111
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh
116
114
113
112
111
IV
Công trình thủy lợi
1
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép
128
133
126
130
122
126
120
121
118
116
Công trình hạ tầng kỹ
thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải
136
130
132
128
127
125
122
122
116
120
V
1
2
12
Bảng 4
Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
STT
năm 2002
Loại công trình
Công trình xây
dựng dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu
phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao
thông
Công trình
công nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa
lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công
nghiệp dệt, sản xuất
sản phẩm nhựa
Công trình chế biến
thực phẩm
Công trình công
nghiệp vật liệu xây
dựng
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Loại công
trình
Đờng nhựa
asphan, đờng
thấm nhập nhựa,
13
năm 2003
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
tc
104
104
105
140
140
140
107
107
107
104
105
104
102
140
140
140
140
105
Vật
liệu
năm 2004
Nhân
công
Máy
tc
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
tc
117
115
114
163
163
163
109
109
109
139
135
130
178
178
178
111
111
111
107
107
107
107
118
114
116
108
163
163
163
163
109
109
109
109
142
131
135
120
178
178
178
178
111
111
111
111
140
107
125
163
109
162
178
111
105
140
107
113
163
109
129
178
111
102
140
107
106
163
109
114
178
111
106
106
140
140
107
107
118
108
163
163
109
109
140
112
178
178
111
111
104
140
107
114
163
109
131
178
111
104
140
107
116
163
109
137
178
111
104
140
107
119
163
109
144
178
111
103
140
107
103
163
109
105
178
111
năm 2002
năm 2003
năm 2004
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
tc
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
tc
Vật
liệu
Nhân
công
107
140
107
116
163
109
121
178
Máy
tc
111
2
3
4
IV
1
V
1
2
đờng láng nhựa
Công trình đờng
sắt
Công trình cầu,
hầm
Cầu, cống bê
tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi
bộ
Công trình sân
bay
Đờng băng cất hạ
cánh
Công trình
thủy lợi
Công trình đập
Đập bê tông
Tờng chắn bê
tông cốt thép
Công trình
hạ tầng kỹ
thuật
Công trình thoát
nớc
Công trình xử lý
nớc thải
106
140
107
119
163
109
142
178
111
103
104
140
140
107
107
118
124
163
163
109
109
144
157
178
178
111
111
104
140
107
119
163
109
147
178
111
101
140
107
103
163
109
105
178
111
101
140
107
104
163
109
110
178
111
102
140
107
110
163
109
125
178
111
103
140
107
113
163
109
136
178
111
102
140
107
106
163
109
115
178
111
14
Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000=100)
Bảng 4
Đơn vị tính: %
stt
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
năm 2005
Loại công trình
Công trình xây
dựng dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
Nhà phục vụ giao thông
năm 2007
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
tc
Vật
liệu
139
136
131
234
234
234
123
123
123
140
136
131
288
288
288
138
138
138
167
161
154
346
346
346
150
150
150
142
132
136
123
234
234
234
234
123
123
123
123
142
132
136
125
288
288
288
288
138
138
138
138
168
156
160
141
346
346
346
346
150
150
150
150
161
129
234
234
123
123
162
130
288
288
138
138
197
152
346
346
150
150
117
234
123
119
288
138
131
346
150
136
106
234
234
123
123
136
107
288
288
138
138
159
116
346
346
150
150
136
234
123
137
288
138
157
346
150
141
234
123
141
288
138
165
346
150
147
234
123
148
288
138
174
346
150
109
234
123
110
288
138
124
346
150
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa
lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, sản xuất sản phẩm
nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
Nhân Máy Vật Nhân
công tc liệu công
Máy
tc
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
STT
năm 2006
Loại công trình
Đờng nhựa asphan,
đờng thấm nhập
nhựa, đờng láng
nhựa
15
Vật
liệu
124
năm 2005
Nhân Máy
công
tc
234
123
Vật
liệu
135
năm 2006
Nhân Máy
công
tc
288
138
Vật
liệu
151
năm 2007
Nhân Máy
công
tc
346
150
2
3
4
IV
1
V
1
2
Công trình đờng sắt
Công trình cầu,
hầm
Cầu, cống bê tông xi
măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ
cánh
Công trình
thủy lợi
Công trình đập
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông
cốt thép
Công trình hạ
tầng kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc
thải
137
234
123
138
288
138
162
346
150
145
157
147
234
234
234
123
123
123
146
158
148
288
288
288
138
138
138
173
191
176
346
346
346
150
150
150
107
234
123
110
288
138
118
346
150
111
234
123
113
288
138
123
346
150
126
234
123
127
288
138
145
346
150
139
234
123
139
288
138
163
346
150
118
234
123
122
288
138
132
346
150
16
Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
(năm 2000=100)
Bảng 4
Đơn vi tính: %
stt
Loại công trình
I
1
2
3
4
5
6
7
8
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
9
Nhà phục vụ giao thông
II
1
2
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt,
sản xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng
3
4
5
III
1
2
STT
17
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng thấm
nhập nhựa, đờng láng nhựa
Công trình đờng sắt
Loại công trình
Q2/2008
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
tc
265
254
246
257
255
253
216
476
476
476
476
476
476
476
168
168
168
168
168
168
168
309
240
476
476
168
168
185
476
168
214
145
476
476
168
168
226
244
476
476
168
168
260
476
168
208
476
168
227
235
476
476
168
168
Q2/2008
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
tc
3
4
IV
1
V
1
2
Công trình cầu, hầm
264
298
273
476
476
476
168
168
168
165
476
168
Công trình thủy lợi
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép
178
216
476
476
168
168
Công trình hạ tầng
kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải
246
183
476
476
168
168
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
Công trình sân bay:
Đờng băng cất hạ cánh
18
Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu
(Quí 1 năm 2008 = 100)
Bảng 5
Đơn vi tính:%
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Loại vật liệu
Quý 2-2008
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đờng
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
104
112
137
101
102
105
110
103
102
Chỉ số giá nhân công xây dựng
(Quí 1 năm 2008 = 100)
Bảng 6
Đơn vi tính: %
STT
1
Loại nhân công
Quý 2-2008
Nhân công xây dựng
100
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng
(Quí 1 năm 2008 = 100)
Bảng 7
Đơn vi tính: %
STT
1
19
Loại máy thi công
Máy thi công xây dựng
Quý 2-2008
100
2.2 Ch s giỏ xõy dng vựng (khu vc) Nng
chỉ số giá xây dựng công trình
(năm 2000=100)
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
Loại công trình
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
3
4
5
III
1
2
3
STT
4
Đơn vị tính: %
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Q2/2008
106
106
106
107
106
106
106
123
122
119
122
119
120
117
141
138
131
138
130
134
126
150
148
139
146
138
142
133
159
157
148
153
146
149
142
189
185
170
178
168
172
162
288
276
247
250
248
247
229
110
104
121
119
132
131
140
139
147
146
165
170
208
259
106
110
115
120
123
130
156
110
109
132
115
150
118
163
123
174
129
204
135
282
149
107
113
119
126
129
138
166
107
113
119
123
126
134
154
108
115
123
129
133
144
175
101
105
108
112
119
134
219
107
108
112
131
116
150
117
160
126
169
141
198
208
277
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
108
113
108
124
129
122
142
145
137
154
164
149
165
183
161
195
215
188
268
280
252
Loại công trình
2002
2003
2004
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt,
sản xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực
phẩm
Công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng
1
2
Bảng 8
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng
thấm nhập nhựa, đờng láng
nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
2005
2006 2007 Q2/2008
Công trình sân bay
20
IV
1
V
1
2
Đờng băng cất hạ cánh
106
109
112
119
128
140
173
Công trình thủy
lợi
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép
105
108
108
120
115
133
120
143
127
153
140
178
185
242
Công trình hạ tầng
kỹ thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải
111
106
129
111
147
115
160
117
174
120
212
127
291
147
21
Bảng 9
chỉ số giá phần xây dựng
(năm 2000=100)
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
Loại công trình
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
9
Nhà phục vụ giao thông
II
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản
xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
1
2
3
4
5
III
1
2
3
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng thấm
nhập nhựa, đờng láng nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho ngời đi bộ
Đơn vị tính: %
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Q2/2008
106
106
105
106
105
106
106
125
123
122
124
122
124
117
144
140
136
144
137
141
126
154
150
146
154
147
151
134
163
161
156
162
158
160
143
195
190
184
194
187
190
164
304
289
282
284
295
289
235
112
104
136
119
162
132
179
140
194
148
237
173
340
266
104
110
117
126
132
145
196
110
111
133
125
151
131
164
146
176
161
207
180
289
224
106
107
120
123
134
141
151
156
159
164
184
194
264
279
107
127
147
163
172
205
300
101
105
108
112
119
134
220
107
108
112
132
116
151
117
161
126
170
141
200
212
283
108
113
108
124
129
122
142
145
137
154
164
149
165
183
161
196
215
188
270
281
254
22
STT
4
Loại công trình
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Q2/2008
106
108
112
120
129
142
176
IV
Công trình thủy lợi
1
Công trình đập
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép
105
108
108
120
115
133
120
143
127
153
140
178
187
244
Công trình hạ tầng kỹ
thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải
111
105
129
113
147
120
160
123
174
130
212
144
292
193
V
1
2
23
chỉ số giá phần xây dựng do biến động
vật liệu xây dựng2
Bảng 10
Đơn vị tính: %
STT
Loại công trình
I
1
2
3
4
5
6
7
8
Công trình xây dựng
dân dụng
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
9
Nhà phục vụ giao thông
II
Công trình công
nghiệp
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lợng
Đờng dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản
xuất sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
1
2
3
4
5
III
1
2
3
STT
Công trình giao
thông
Công trình đờng bộ
Đờng bê tông xi măng
Đờng nhựa asphan, đờng thấm
nhập nhựa, đờng láng nhựa
Công trình đờng sắt
Công trình cầu, hầm
Loại công trình
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Quí 2 năm 2008 so với
Q4/2006 Q1/2007 Q2/2007 Q3/2007
Q4/2007
164
153
153
153
159
155
135
159
149
149
150
153
150
131
144
138
139
136
143
139
125
137
132
134
129
137
133
122
131
127
129
123
132
127
119
146
157
144
151
130
141
124
135
118
130
127
125
120
118
116
135
104
133
103
123
102
118
102
113
101
144
148
140
144
131
132
126
127
121
121
152
148
135
129
122
156
148
145
142
142
134
143
123
140
122
129
122
123
122
117
Quí 2 năm 2008 so với
Q4/2006 Q1/2007 Q2/2007 Q3/2007
139
120
136
118
126
112
120
109
Q4/2007
115
106
24
4
Hầm cho ngời đi bộ
131
130
121
117
112
Công trình sân bay
Đờng băng cất hạ cánh
110
108
106
105
104
IV
Công trình thủy lợi
1
Công trình đập:
Đập bê tông
Tờng chắn bê tông cốt thép
123
133
122
131
118
123
115
119
113
115
Công trình hạ tầng kỹ
thuật
Công trình thoát nớc
Công trình xử lý nớc thải
139
125
135
123
125
118
117
115
113
113
V
1
2
25