Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 3 NĂM 2010 (CễNG B? THEO QUY?T ð?NH S? 1019/Qð - BXD NGÀY 16/11/2010 C?A B? XÂY D?NG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.36 KB, 119 trang )

BỘ XÂY DỰNG
------------<>--------------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
Q 3 NĂM 2010
(CƠNG BỐ THEO QUYẾT ðỊNH SỐ 1019/Qð - BXD
NGÀY 16/11/2010 CỦA BỘ XÂY DỰNG)

Hà nội, tháng 11 năm 2010


BỘ XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập- Tự do- Hạnh phúc

Số : 1019/Qð-BXD
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2010
QUYẾT ðỊNH

V/v Công bố chỉ số giá xây dựng Quí 3 năm 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 17/2008/Nð-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui
ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị ñịnh số 112/2009/Nð-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện
Kinh tế Xây dựng.
QUYẾT ðỊNH


ðiều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Q 3 năm 2010 kèm theo Quyết
định này ñể các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác
ñịnh, ñiều chỉnh tổng mức đầu tư, dự tốn xây dựng cơng trình, giá hợp ñồng
xây dựng và quản lý chi phí ñầu tư xây dựng cơng trình.
ðiều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội ñồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đồn thể;
- Tồ án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phịng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có cơng trình
xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.230

-1-

ðã ký

Trần Văn Sơn


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết ñịnh số 1019/Qð- BXD ngày 16/11/2010 của Bộ Xây dựng

về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 3 năm 2010)

I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến ñộng của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng
được xác định theo nhóm cơng trình thuộc 5 loại cơng trình xây dựng (cơng
trình dân dụng, cơng trình cơng nghiệp, cơng trình giao thơng, cơng trình thủy
lợi, cơng trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 20 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải
Phòng, Nam ðịnh, Thái Bình, Cao Bằng, Lạng Sơn, Tun Quang, ðiện
Biên, Hịa Bình, Nghệ An, Quảng Trị, ðà Nẵng, Khánh Hòa, ðắk Lắk, ðồng
Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Long An và Vĩnh
Long, và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng cơng trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng cơng trình, chỉ số giá nhân cơng xây dựng cơng trình và chỉ số giá
máy thi cơng xây dựng cơng trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này ñược hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng cơng trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động của giá xây dựng cơng trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí xây dựng của cơng trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng cơng trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến ñộng chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân cơng xây dựng cơng trình là chỉ tiêu phản ánh mức
độ biến động chi phí nhân cơng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự tốn theo
thời gian.


-2-


Chỉ số giá máy thi cơng xây dựng cơng trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí máy thi cơng xây dựng trong chi phí trực tiếp của
cơ cấu dự tốn theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời ñiểm ñược chọn làm gốc ñể so sánh. Các cơ
cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời ñiểm này.
Thời ñiểm so sánh là thời ñiểm cần xác ñịnh các chỉ số giá so với
thời ñiểm gốc hoặc so với thời ñiểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng cơng trình tại các Bảng 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29,
33, 37, 41 và 45 ñã tính tốn đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi
phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số
khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
Các chỉ số giá xây dựng cơng trình này chưa xét đến sự biến động của
chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá
tác động mơi trường và bảo vệ mơi trường (nếu có), chi phí th tư vấn nước
ngồi (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây
dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu ñộng ban ñầu (ñối với
các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng cơng trình làm cơ sở để xác định
tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, ñặc ñiểm và yêu cầu cụ thể của
dự án ñể tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của cơng trình tại các Bảng 2, 6, 10, 14, 18,
22, 26, 30, 34, 38, 42 và 46 đã tính đến sự biến ñộng của chi phí trực tiếp (chi
phí vật liệu, nhân cơng và chi phí máy thi cơng xây dựng) và các khoản mục
chi phí cịn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí
chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những cơng trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết
cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính tốn cần

có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
-3-


Chỉ số giá vật liệu xây dựng cơng trình, chỉ số giá nhân cơng xây dựng
cơng trình và chỉ số giá máy thi cơng xây dựng cơng trình tại các Bảng 3, 7,
11, 15, 19, 23, 27, 31, 35, 39, 43 và 47 đã tính đến sự biến động chi phí vật
liệu xây dựng, chi phí nhân cơng xây dựng và chi phí máy thi cơng xây dựng
trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4, 24, 32
và 36 phản ánh mức biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình qn của
Q 3 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006 và
so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình qn Q 2 năm 2010 tại 12 vùng
(khu vực): Hà Nội, Hải Phịng, Lạng Sơn, ðiện Biên, Hịa Bình, Quảng Trị,
ðà Nẵng, Khánh Hòa, ðắk Lắk, ðồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần
Thơ.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 8, 12, 16,
20, 28, 40, 44 và 48 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu
bình qn của Quí 1, Quí 2 và Quí 3 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng
chủ yếu bình quân năm 2006 và mức biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ yếu
bình qn của Q 3 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình qn
Q 2 năm 2010 tại 8 vùng (khu vực): Nam ðịnh, Thái Bình, Cao Bằng,
Tuyên Quang, Nghệ An, Bà Rịa-Vũng Tàu, Long An và Vĩnh Long.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Q 3 năm 2010 đã được tính tốn, điều
chỉnh chi phí nhân cơng về mặt bằng lương tối thiểu theo quy ñịnh tại Nghị
ñịnh số 97/2009/Nð-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương
tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Cơng ty, doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia ñình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt
Nam có th mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi cơng xây dựng, các
chi phí khác trong dự tốn xây dựng cơng trình theo mặt bằng giá xây dựng

tại Quí 3 năm 2010 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác
định theo phương pháp thống kê, tính tốn từ các số liệu thực tế thu thập của
các dự án đầu tư xây dựng cơng trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các
-4-


cơng trình lựa chọn để tính tốn là các cơng trình xây dựng mới, có tính năng
phục vụ phù hợp với phân loại cơng trình, được xây dựng theo quy trình cơng
nghệ thi cơng phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thơng dụng hiện có
trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này ñược xác ñịnh trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng
các khoản mục chi phí xây dựng của cơng trình tại thời điểm năm 2006 (gọi
tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng cơng trình tính tại năm 2006
được lấy làm gốc (ñược quy ñịnh là 100%) và giá của các thời kỳ khác ñược
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác ñịnh mức độ trượt giá bình qn (IXDCTbq) để tính tốn chi
phí dự phịng trong tổng mức đầu tư hay dự tốn của cơng trình được thực
hiện bằng cách tính bình qn các chỉ số giá xây dựng liên hồn theo loại
cơng trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính tốn.
Các chỉ số giá xây dựng liên hồn là chỉ số giá xây dựng được tính
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây
dựng của thời kỳ trước.

-5-


II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội, Hải Phòng và Lạng Sơn
Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q3/2010
STT
Loại cơng trình
Hà Nội
Hải Phịng
Lạng Sơn
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
I
DÂN DỤNG
1
Cơng trình nhà ở
163,19
159,33
157,88
2
3

Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hóa
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn
phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn

172,82
152,27

172,70

154,63

167,78
149,23

166,41

162,37

159,28

147,95
166,72

146,51
160,74

149,12
160,10

7

Cơng trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

147,05

143,04

141,82


II
1

CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp

164,60
140,05

157,64
137,70

142,43
135,57

Cơng trình cơng nghiệp dệt, may
Cơng trình cơng nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Cơng trình cơng nghiệp vật liệu
xây dựng

139,25

140,09

139,70


136,76

135,74

136,48

141,83

140,20

140,86

- ðường bê tơng xi măng

168,20

179,35

176,02

- ðường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

164,86

177,64

182,13

- Cầu, cống bê tơng xi măng


175,32

169,40

169,57

Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

159,57

161,65

163,89

4
5
6

2
3
4
III
1

2
3

CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

Cơng trình đường bộ

Cơng trình cầu, hầm

-6-


STT

Q3/2010

Loại cơng trình

Hà Nội

Hải Phịng

Lạng Sơn

IV
1
2

CƠNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tơng
Kênh bê tơng xi măng

167,68
178,67


166,95
177,96

164,69
170,34

3

Tường chắn bê tơng cốt thép

160,42

165,13

166,17

V

CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1

Cơng trình mạng cấp nước

178,22

191,75

169,00


2

Cơng trình mạng thốt nước

178,24

183,42

179,69

3

Cơng trình xử lý nước thải

148,96

146,80

144,73

-7-


Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT

Q3/2010


Loại cơng trình

Hà Nội

Hải Phịng

Lạng Sơn

I

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1
2

Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục

167,63
180,96

163,37
180,82

161,77
175,15

3


Cơng trình văn hóa
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn
phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn

166,89

170,33

162,47

176,97

172,02

168,22

172,26
179,63

169,57
171,99

174,45
171,17

181,79


172,60

169,78

- ðường dây
- Trạm biến áp

166,25
184,88

159,03
177,24

143,26
170,31

Cơng trình cơng nghiệp dệt, may
Cơng trình cơng nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Cơng trình công nghiệp vật liệu
xây dựng

175,83

178,28

177,14

168,18


165,23

167,38

171,37

167,52

169,08

- ðường bê tông xi măng

169,01

180,36

176,96

- ðường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

165,39

178,33

182,87

175,62

169,67


169,85

161,06

163,22

165,54

4
5
6
7

Cơng trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

II

CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP

1

Cơng trình năng lượng

2
3
4
III
1


2
3

CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
Cơng trình đường bộ

Cơng trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tơng xi măng
Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-8-


STT

Q3/2010

Loại cơng trình

Hà Nội

Hải Phịng

Lạng Sơn

IV
1
2


CƠNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tơng
Kênh bê tơng xi măng

169,08
180,85

168,32
180,12

166,00
172,20

3

Tường chắn bê tơng cốt thép

160,42

165,13

166,17

V

CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1


Cơng trình mạng cấp nước

178,22

191,75

169,00

2

Cơng trình mạng thốt nước

178,24

183,42

179,69

3

Cơng trình xử lý nước thải

188,75

184,00

178,66

-9-



Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CƠNG
(NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q3/2010
STT

I
1
2
3
4
5
6
7
II
1

2
3
4

III
1

Vật
liệu


Hà Nội
Nhân
cơng

Máy
TC

146,20
160,75
150,52

253,32
253,32
253,32

142,68
142,68
142,68

148,92
169,72
161,61

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57


156,13

253,32

142,68

158,39

224,81

138,57

160,57
163,04

253,32
253,32

142,68
142,68

162,18
160,59

224,81
224,81

138,57
138,57


160,40

253,32

142,68

158,07

224,81

138,57

147,81
154,29

253,32
253,32

142,68
142,68

145,12
156,27

224,81
224,81

138,57
138,57


156,89

253,32

142,68

168,54

224,81

138,57

153,22

253,32

142,68

155,51

224,81

138,57

157,79

253,32

142,68


159,65

224,81

138,57

- ðường bê tơng xi măng

144,93

253,32

142,68

170,98

224,81

138,57

- ðường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa

159,04

253,32

142,68


179,85

224,81

138,57

164,58

253,32

142,68

164,52

224,81

138,57

Loại cơng trình

CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hóa
Cơng trình trụ sở cơ quan,
văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn

Cơng trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
CƠNG TRÌNH CƠNG
NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp
Cơng trình cơng nghiệp
dệt, may
Cơng trình cơng nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
Cơng trình cơng nghiệp
vật liệu xây dựng

Hải Phịng
Vật
Nhân
Máy
liệu
cơng
TC

CƠNG TRÌNH GIAO
THƠNG
Cơng trình đường bộ

2

Cơng trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi
măng

-10-


Q3/2010
STT

3

Vật
liệu

Hải Phịng
Nhân
cơng

Máy
TC

Máy
TC

151,76

253,32

142,68


161,55

224,81

138,57

149,55
147,19

253,32
253,32

142,68
142,68

158,62
160,66

224,81
224,81

138,57
138,57

147,05

253,32

142,68


158,34

224,81

138,57

161,49
158,87
158,44

253,32
253,32
253,32

142,68
142,68
142,68

189,04
175,50
165,56

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57


Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

IV

CƠNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tơng
Kênh bê tơng xi măng
Tường chắn bê tơng cốt
thép

3

Vật
liệu

Hà Nội
Nhân
cơng

Loại cơng trình

V

CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT


1
2
3

Cơng trình mạng cấp nước
Cơng trình mạng thốt nước
Cơng trình xử lý nước thải

-11-


Q3/2010
STT

Loại cơng trình
Vật liệu

I
1
2
3
4
5
6
7

CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở

Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hóa
Cơng trình trụ sở cơ quan,
văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
Cơng trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh

Lạng Sơn
Nhân
cơng

Máy TC

154,84
170,41
157,43

198,59
198,59
198,59

133,83
133,83
133,83

161,60


198,59

133,83

172,67
166,74

198,59
198,59

133,83
133,83

165,18

198,59

133,83

131,51
158,26

198,59
198,59

133,83
133,83

174,73


198,59

133,83

163,95

198,59

133,83

168,76

198,59

133,83

- ðường bê tơng xi măng

175,12

198,59

133,83

- ðường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa

189,64


198,59

133,83

174,06

198,59

133,83

171,41

198,59

133,83

CƠNG TRÌNH CƠNG
NGHIỆP

II
1

2
3
4

III
1

Cơng trình năng lượng

- ðường dây
- Trạm biến áp
Cơng trình cơng nghiệp
dệt, may
Cơng trình cơng nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
Cơng trình cơng nghiệp
vật liệu xây dựng
CƠNG TRÌNH GIAO
THƠNG
Cơng trình đường bộ

2

Cơng trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tơng xi
măng

3

Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-12-


Q3/2010
STT

Loại cơng trình

Vật liệu

IV
1
2
3

V
1
2
3

CƠNG TRÌNH THỦY
LỢI
ðập bê tơng
Kênh bê tơng xi măng
Tường chắn bê tơng cốt
thép
CƠNG TRÌNH HẠ
TẦNG KỸ THUẬT
Cơng trình mạng cấp
nước
Cơng trình mạng thốt
nước
Cơng trình xử lý nước
thải

Lạng Sơn
Nhân
công


Máy TC

164,63
161,72

198,59
198,59

133,83
133,83

164,62

198,59

133,83

165,04

198,59

133,83

178,85

198,59

133,83


170,67

198,59

133,83

-13-


Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

STT

Loại vật liệu

Hà Nội
Q3/2010
Q3/2010
so với
so với
2006
Q2/2010
144,43
100,75
156,87
101,81

ðơn vi tính:%
Hải Phịng

Q3/2010
Q3/2010
so với
so với
2006
Q2/2010
134,99
100,00
161,39
100,36

1
2

Xi măng
Cát xây dựng

3
4

ðá xây dựng
Gạch xây

133,75
209,97

100,91
100,00

221,05

241,79

101,03
100,00

5
6
7
8
9

Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che

142,86
179,05
196,96
140,26
119,45

100,00
100,24
97,66
99,92
100,57

142,86

172,51
175,38
122,42
118,94

100,00
99,88
96,15
100,00
100,96

10
11

Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn

149,82
148,89

100,00
100,68

200,80
130,23

100,40
100,00

12

13

Vật tư ngành ñiện
Vật tư, ñường ống nước

139,35
157,63

106,11
100,83

135,37
189,43

97,54
100,00

-14-


STT

ðơn vi tính:%
Lạng Sơn
Q3/2010 so
Q3/2010 so
với 2006
với Q2/2010
154,76
100,00


Loại vật liệu

1

Xi măng

2
3

Cát xây dựng
ðá xây dựng

175,77
189,57

100,00
100,00

4
5

Gạch xây
Gỗ xây dựng

279,25
158,49

100,53
100,00


6
7
8

Thép xây dựng
Nhựa ñường
Gạch lát

169,63

97,92

9
10
11
12
13

Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành ñiện
Vật tư, ñường ống nước

214,09
123,40
117,33
149,99
130,54

113,34
151,74

98,00
100,00
103,64
102,26
100,00
103,20
102,13

-15-


2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nam ðịnh
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT
Loại cơng trình
Q 1/2010
Q 2/2010 Q 3/2010
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
I
DÂN DỤNG
1
Cơng trình nhà ở
156,96
172,94
167,61

2

Cơng trình giáo dục

167,84

181,76

177,71

3

150,04

164,44

159,54

161,67

176,61

171,75

5

Cơng trình văn hóa
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn
phịng
Cơng trình y tế


142,14

152,97

149,16

6

Cơng trình khách sạn

157,01

176,56

170,23

7

Cơng trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

139,85

151,91

147,81

II
1


CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp

199,73
142,45

217,79
147,11

208,80
145,88

Cơng trình cơng nghiệp dệt, may
Cơng trình cơng nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Cơng trình cơng nghiệp vật liệu
xây dựng

136,71

141,90

140,66

133,78

140,55


138,74

137,60

147,14

144,12

160,79

166,97

163,63

163,89

164,87

169,11

Cơng trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tơng xi măng

163,10

181,88

175,56


Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

151,40

165,39

161,11

4

2
3
4
III
1

CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
Cơng trình đường bộ
- ðường bê tơng xi măng
- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

2
3

-16-


STT


Loại cơng trình

Q 1/2010

Q 2/2010

Q 3/2010

IV
1

CƠNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tơng

156,87

171,72

165,47

2
3

Kênh bê tơng xi măng
Tường chắn bê tơng cốt thép

167,49
151,98


174,14
166,35

171,83
160,13

CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
Cơng trình mạng cấp nước
Cơng trình mạng thốt nước
Cơng trình xử lý nước thải

157,38
168,94
145,93

166,16
182,68
151,92

166,32
176,60
150,21

V
1
2
3

-17-



Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

STT

Loại công trình

Q 1/2010

ðơn vị tính: %
Q 2/2010 Q 3/2010

I

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1

Cơng trình nhà ở

160,85

178,50

172,51

2

3

175,34
164,02

191,46
185,13

186,61
177,48

171,35

189,77

183,54

5

Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hóa
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn
phịng
Cơng trình y tế

162,08

182,67

174,52


6

Cơng trình khách sạn

167,45

192,51

184,11

7

Cơng trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

166,33

194,39

183,52

II

CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP

1

Cơng trình năng lượng
- ðường dây


202,71

221,46

212,10

194,56
169,99

210,44
185,74

203,87
179,94

161,12

181,30

173,90

162,47

185,47

176,77

161,49


167,78

164,36

164,42

165,41

169,69

4

2
3
4
III
1

- Trạm biến áp
Cơng trình cơng nghiệp dệt, may
Cơng trình cơng nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Cơng trình cơng nghiệp vật liệu
xây dựng
CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
Cơng trình đường bộ
- ðường bê tơng xi măng
- ðường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa


2

Cơng trình cầu, hầm
163,34

182,23

175,87

3

- Cầu, cống bê tơng xi măng
Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

152,61

167,14

162,66

-18-


STT

Loại cơng trình

Q 1/2010


Q 2/2010

Q 3/2010

IV
1

CƠNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tơng

157,97

173,27

166,80

2
3

Kênh bê tơng xi măng
Tường chắn bê tơng cốt thép

169,28
151,98

176,19
166,35

173,76
160,13


CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
Cơng trình mạng cấp nước
Cơng trình mạng thốt nước
Cơng trình xử lý nước thải

157,38
168,94
182,66

166,16
182,68
197,36

166,32
176,60
191,72

V
1
2
3

-19-


Bảng 7

STT

I
1
2
3
4
5
6
7
II
1

2
3
4

III
1

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CƠNG
(NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q 1/2010
Q 2/2010
Loại cơng trình
Vật
Nhân
Máy
Vật
Nhân
Máy

liệu
cơng
TC
liệu
cơng
TC
CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
147,32 218,53 137,18 172,40 218,53 137,18
Cơng trình giáo dục
164,23 218,53 137,18 186,40 218,53 137,18
Cơng trình văn hóa
154,81 218,53 137,18 182,54 218,53 137,18
Cơng trình trụ sở cơ quan,
159,51 218,53 137,18 185,12 218,53 137,18
văn phịng
Cơng trình y tế
154,16 218,53 137,18 179,23 218,53 137,18
Cơng trình khách sạn
156,28 218,53 137,18 189,75 218,53 137,18
Cơng trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
150,84 218,53 137,18 195,91 218,53 137,18
thanh
CƠNG TRÌNH CƠNG
NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
- ðường dây
199,80 218,53 137,18 222,69 218,53 137,18

- Trạm biến áp
185,17 218,53 137,18 208,94 218,53 137,18
Cơng trình cơng nghiệp
159,12 218,53 137,18 180,58 218,53 137,18
dệt, may
Cơng trình cơng nghiệp
151,60 218,53 137,18 177,55 218,53 137,18
chế tạo sản phẩm nhựa
Cơng trình cơng nghiệp
154,22 218,53 137,18 186,72 218,53 137,18
vật liệu xây dựng
CƠNG TRÌNH GIAO
THƠNG
Cơng trình đường bộ

2

- ðường bê tơng xi măng

145,97

218,53

137,18

155,04

218,53

137,18


- ðường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa

162,85

218,53

137,18

164,13

218,53

137,18

156,45

218,53

137,18

187,40

218,53

137,18

Cơng trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi
măng

-20-


STT
3

Loại cơng trình

Vật
liệu

Q 2/2010
Nhân
cơng

Máy
TC

Máy
TC

146,81

218,53

137,18


169,19

218,53

137,18

144,45
146,85

218,53
218,53

137,18
137,18

168,95
157,74

218,53
218,53

137,18
137,18

142,66

218,53

137,18


161,12

218,53

137,18

142,67
157,04
166,71

218,53
218,53
218,53

137,18
137,18
137,18

155,01
176,55
189,41

218,53
218,53
218,53

137,18
137,18
137,18


Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

IV

CƠNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tơng
Kênh bê tơng xi măng
Tường chắn bê tơng cốt
thép

3

Vật
liệu

Q 1/2010
Nhân
cơng

V

CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT

1

2
3

Cơng trình mạng cấp nước
Cơng trình mạng thốt nước
Cơng trình xử lý nước thải

-21-


STT
I
1
2
3
4
5
6
7

Loại cơng trình
CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hóa
Cơng trình trụ sở cơ quan,
văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn

Cơng trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh

Vật liệu

Q3/2010
Nhân
cơng

Máy TC

163,89
179,74
172,49

218,53
218,53
218,53

137,18
137,18
137,18

176,46

218,53

137,18


169,31
178,53

218,53
218,53

137,18
137,18

178,45

218,53

137,18

211,26
199,11

218,53
218,53

137,18
137,18

172,69

218,53

137,18


168,04

218,53

137,18

174,43

218,53

137,18

- ðường bê tơng xi măng

150,11

218,53

137,18

- ðường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa

169,66

218,53

137,18


176,98

218,53

137,18

162,28

218,53

137,18

CƠNG TRÌNH CƠNG
NGHIỆP

II
1

2
3
4

III
1

Cơng trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp
Cơng trình cơng nghiệp
dệt, may

Cơng trình cơng nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
Cơng trình cơng nghiệp
vật liệu xây dựng
CƠNG TRÌNH GIAO
THƠNG
Cơng trình đường bộ

2

Cơng trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tơng xi
măng

3

Cơng trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-22-


STT
IV
1
2
3

V
1

2
3

Loại cơng trình
CƠNG TRÌNH THỦY
LỢI
ðập bê tơng
Kênh bê tơng xi măng
Tường chắn bê tơng cốt
thép
CƠNG TRÌNH HẠ
TẦNG KỸ THUẬT
Cơng trình mạng cấp
nước
Cơng trình mạng thốt
nước
Cơng trình xử lý nước
thải

Vật liệu

Q3/2010
Nhân
cơng

Máy TC

158,58
153,90


218,53
218,53

137,18
137,18

153,13

218,53

137,18

155,24

218,53

137,18

167,92

218,53

137,18

180,70

218,53

137,18


-23-


Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

STT

Loại vật liệu

Q1/2010
so với
2006
132,56

Q2/2010
so với
2006
139,49

ðơn vi tính:%
Q3/2010
Q3/2010
so với
so với
2006
Q2/2010
136,72
98,01


1

Xi măng

2
3

Cát xây dựng
ðá xây dựng

172,11
150,16

172,11
150,16

179,60
145,25

104,49
96,86

4
5

Gạch xây
Gỗ xây dựng

219,94
139,13


235,03
130,72

235,03
126,52

100,00
96,78

6
7
8
9
10
11
12
13

Thép xây dựng
Nhựa ñường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành ñiện
Vật tư, ñường ống nước

166,98
184,62

107,00
131,60
190,35
178,92
222,81
130,72

222,67
179,70
107,00
130,15
200,24
187,79
237,19
143,80

201,20
200,13
107,00
130,15
200,24
206,52
227,97
143,80

96,32
111,37
100,00
100,00
100,00

109,97
96,11
100,00

-24-


×