ÔN LUYỆN TRƯỚC KỲ THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: TOÁN
BÀI 02+03
Bài 02+03: Cực trị của hàm số bậc 3 ( Tự luận)
Bài tập tự luyện
Đáp án chi tiết
Bài toán 1: Cho hàm số: y x 3 3 m 1 x 2 9x m .
Tìm m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x 1 ; x 2 sao cho: x 1 x 2 2 .
Bài giải:
; y ' 3x 2 6 m 1 x 9
Tập xác định: D
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x 1 ; x 2 phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt là x 1 ; x 2
m 1 3
2
'y ' 0 9 m 1 27 0 m 2 2m 2 0
1
m 1 3
Khi đó, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị: A x1; y1 và B x 2 ; y2 ( x 1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương
trình y ' 0 )
x x 2 m 1
Theo định lý Vi-et, ta có: 1 2
x .x 3
1 2
Khi đó: x 1 x 2 2 x 1 x 2 4x 1 .x 2 4 4 m 1 12 4 m 1 4 3 m 1 2
2
2
2
Kết luận: Từ 1 và 2 suy ra giá trị cần tìm là: m 3; 1 3 1 3;1
Bài toán 2: Cho hàm số: y
2 3
x m 1 x 2 m 2 4m 3 x , với m là tham số thực.
3
Gọi các điểm cực trị là x 1 ; x 2 . Tìm Max của biểu thức: A x1.x 2 2 x1 x 2
Bài giải:
Tập xác định: D
; y ' 2x 2 2 m 1 x m 2 4m 3
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x 1 ; x 2 phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt là x 1 ; x 2
2
'y ' 0 m 1 2 m 2 4m 3 0 m 2 6m 5 0 5 m 1
Khi đó, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị: A x1; y1 và B x 2 ; y2 ( x 1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương
trình y ' 0 )
x x m 1
2
1
m 2 4m 3
x 1 .x 2
2
Theo định lý Vi-et, ta có:
Ta có:
A x1.x 2 2 x1 x 2
( Do: 5 m 1
A
m 2 4m 3
1
1
1
2 m 1 m 2 8m 7
m 7 m 1 m 7 m 1
2
2
2
2
1
1
m 7 m 1 m 7 m 1 )
2
2
2
1
1
9
9 m 2 8m 16 9 m 4
2
2
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: m 4
9
2
Kết luận: Vậy MaxA= m 4 .
Bài toán 3: Tìm m để hàm số: y m 2 x 3 3x 2 mx 5 , với m là tham số thực.
Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các
số dương
Bài giải:
Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương
Phương trình y ' 3 m 2 6x m 0 có 2 nghiệm dương phân biệt
2
a m 2 0
' 9 3m m 2 0
m
P
0
3 m 2
S 3 0
m 2
' m 2 2m 3 0
m 0
m 2 0
3 m 1
3 m 2
m 0
m 2
Kết luận: Vậy m 3; 2 để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ
là các số dương.
Bài toán 4: Cho hàm số: y x 3 3x 2 mx 2 , với m là tham số thực.
Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1
Bài giải:
Tập xác định: D
; y ' 3x 2 6x m
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x 1 ; x 2 phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt là x 1 ; x 2
'y ' 0 9 3m 0 m 3 *
Khi đó, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị: A x1; y1 và B x 2 ; y2 ( x 1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương
trình y ' 0 )
Thiện hiện phép chia y cho y ' ta được:
1
2m
2m
2m
1
m
m
m
y x y '
2 x 2 y1 y x 1
2 x 1 2 ; y2
2 x2 2
3
3
3
3
3
3
3
3
2m
m
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: : y
2 x2 2
3
3
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y x 1 xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng vơi đường thẳng
2m
3
2 1 m
( Thỏa mãn )
y x 1
2
3
Trường hợp 2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng: y x 1
yI x I 1
y1 y 2
2
x1 x 2
2
2m
m
1
2 x1 x 2 2 2 x1 x 2 2
3
3
2m
2m
3 .2 6
m 0
3
3
3
2
Kết luận: Vậy các giá trị cần tìm của m là: m 0; .
Bài toán 5: Cho hàm số: y x 3 3x 2 mx 2 , với m là tham số thực.
Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm
cực trị song song với đường thẳng d : y 4x 3
Bài giải:
Tập xác định: D
; y ' 3x 2 6x m
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x 1 ; x 2 phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt là x 1 ; x 2
'y ' 0 9 3m 0 m 3
Khi đó, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị: A x1; y1 và B x 2 ; y2 ( x 1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương
trình y ' 0 )
Thiện hiện phép chia y cho y ' ta được:
1
2m
2m
2m
1
m
m
m
y x y '
2 x 2 y1 y x 1
2 x 1 2 ; y2
2 x2 2
3
3
3
3
3
3
3
3
2m
m
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: : y
2 x2 2
3
3
Đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với d : y 4x 3
2m
2 4
3
m 3 ( Thỏa mãn)
m
2 3
3
Kết luận: Vậy m 3 để đồ thị hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi
qua các điểm cực trị song song với đường thẳng d : y 4x 3
Bài toán 6: Cho hàm số: y x 3 3x 2 mx 2 , với m là tham số thực.
Tìm m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo
với đường thẳng d : x 4y 5 0 một góc 45
Bài giải:
Tập xác định: D
; y ' 3x 2 6x m
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x 1 ; x 2 phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt là x 1 ; x 2
'y ' 0 9 3m 0 m 3 *
Khi đó, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị: A x1; y1 và B x 2 ; y2 ( x 1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương
trình y ' 0 )
Thiện hiện phép chia y cho y ' ta được:
1
2m
2m
2m
1
m
m
m
y x y '
2 x 2 y1 y x 1
2 x 1 2 ; y2
2 x2 2
3
3
3
3
3
3
3
3
2m
m
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: : y
2 x2 2
3
3
2m
1
2 . Đường thẳng d : x 4y 5 0 có hệ số góc bằng .
4
3
Đặt: k
1
1
1
3
39
k 1 k
k
m
4
4
4
5
10
Ta có: tan 45
1
1
5
1
1
k 1 k
k
m
1 k
4
4
3
2
4
k
Kết hợp điều kiện * , suy ra giá trị cần tìm của m là: m
1
2
1
để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các
2
điểm cực trị tạo với đường thẳng d : x 4y 5 0 một góc 45
Kết luận: Vậy m
Chú ý: Nếu k1; k2 theo thứ tự là hệ số góc của d1;d2 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng d1;d2 .
Khi đó ta có công thức sau: tan
k1 k2
1 k1 .k2
( Điều kiện: d1 KHÔNG vuông góc với d 2 )
Bài toán 7: Tìm m để hàm số: y x 3 mx 2 m 2 m 1 x 1 đạt cực tiểu tại x 1 .
1
3
Bài giải:
Tập xác định: D
; y ' x 2 2mx m 2 m 1; y '' 2x 2m
m 3m 2 0 m 1 m 2 ( Vô nghiệm )
m 1
2 2m 0
y '' 1 0
y ' 1 0
2
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 khi:
Kết luận: Vậy không tồn tại giá trị nào của m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
Bài toán 8: Tìm m để hàm số: y m 2 x 3 3x 2 mx 5 có cực đại và cực tiểu .
Bài giải:
Hàm số có cực đại và cực tiểu y ' x đổi dấu 2 lần
Phương trình y ' x 0 có hai nghiệm phân biệt
3 m 2 x 2 6x m 0 có hai nghiệm phân biệt
m 2 0
' 3m 2 6m 9 0
m 2
2
m 2m 3 0
m 2
3 m 1
Kết luận: Vậy m 3; 1 \ 2 để hàm số tồn tại 2 điểm cực trị
Bài toán 9: Cho hàm số: y x 3 3x 2 mx m 2 C m , với m là tham số thực.
Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
Bài giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C m và trục hoành:
x 1
x 3 3x 2 mx m 2 0 1 2
x 2x m 2 0 2
C có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành
m
Phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt 2 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
' 3 m 0
m3
g 1 m 3 0
Kết luận: Vậy m 3 để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với
trục hoành.
Bài toán 10: Cho hàm số: y x 3 3x 2 m *
Xác định m để đồ thị hàm số * có hai điểm cực trị A; B sao cho AOB 120
Bài giải:
x 2 y m 4
Tập xác định: D
; y ' 3x 2 6x y ' 0
x 0y m
Vậy hàm số có hai điểm cực trị: A 0; m và B 2; m 4
OA 0; m ;OB 2; m 4 . Để AOB 120 thì c osAOB
m m4
2
m 4 m 4
2
1
2
2
1
4 m 0
m 2 4 m 4 2m m 4 2
3m 24m 44 0
2
4 m 0
12 2 3
(Thỏa mãn).
12 2 3 m
3
m
3
Kết luận: Vậy m
12 2 3
để đồ thị hàm số * có hai điểm cực trị A; B sao cho AOB 120 .
3
Bài toán 11: Cho hàm số: y x 3 3mx 2 3 m2 1 m m3 m * , với m là tham số thực.
Tìm m để hàm số * có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc
tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O .
Bài giải:
Tập xác định: D
; y ' 3x 2 6mx 3 m 2 1
Hàm số * có cực trị thì phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
x 2 2mx m 2 1 0 có 2 nghiệm phân biệt 1 0, m
Khi đ: Điểm cực đại: A m 1;2 2m và điểm cực tiểu B m 1; 2 2m
Ta có: OA 2OB m2 6m 1 0 m 3 2 2 ( Thỏa mãn )
Kết luận: Vậy m 3 2 2 để hàm số * có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của
đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng
đến gốc tọa độ O .
2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Bài toán 12: Cho hàm số: y x 3 3x 2 3 1 m x 1 3m C m
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa
độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 .
Bài giải:
Tập xác định: D
; y ' 3 x 2 2x 1 m
Hàm số * có cực trị thì phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt 0 m 0 *
Khi đó, hàm số đã cho có 2 điểm cực trị: A x1; y1 và B x 2 ; y2 ( x 1 ; x 2 là 2 nghiệm của phương
trình y ' 0 )
Thiện hiện phép chia y cho y ' ta được phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là:
: y 2mx 2m 2 y1 2mx1 2m 2; y2 2mx 2 2m 2
Ta có: AB x 2 x1;2m x1 x 2 AB
x
2
x1
2
4m 2 x 2 x1
2
x 2 x1
4m 2 1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên AB , h là khoảng cách từ O đến AB thì:
h
2m 2
1
1
S .AB.h x 2 x1
2
2
2
4m 1
Theo giả thiết: 4
4m 2 1.
2m 2
4m 2 1
x 2 x1 m 1
2 m
. m 1 2 m. m 1 4 m m 1
1
2
4
m 3 2m2 m 4 0 m 1 m 2 3m 4 0 m 1 ( Thỏa mãn ).
Kết luận: Vậy m 1 để hàm số có cực đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu
cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 .