Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề y4 CĐHA đại học y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.72 KB, 14 trang )

1. Y4 CĐHA ( đề trắc nghiệm )

Gửi các bạn đề thi vừa rùi
Đề 485

1. Các biện pháp phòng tai biến thuốc thuốc cản quang tĩnh mạch
a. Không được lưu kim cho đến khi xét nghiệm kết thúc
b. Cần tìm hiểu tiền sử dị ứng của bệnh nhân
c. Khi có tai biến nặng mới phải ngừng tiêm và theo dõi lien tục trong
khoảng 15 phú
t
d. Thử phản ứng thuố
2. Ổ khuyết có bờ rõ, có viền đặc xương mỏng xung quanh thường do
a. U xương ác tính
b. Viêm xương tủy
c. Rối loạn chuyển hóa
d. U xương lành tính
3. Sa lồi niệu quản
a. Trên UIV khi bàng quang đầy thuốc , túi sa lồi đầy thuốc sẽ thấy hình túi
và bàng quang ngăn cách bởi thành của sa lồi là một đường cong
b. Trên tia UIV khi niệu quản và túi sa lồi chưa có thuốc, bàng quang có
thuốc , hình khuyết trong lòng bàng quang bờ nham nhở không đều
c. Trên tia UIV khi bệnh nhân đi tiểu hết thường thấy túi sa lồi xẹp lại
d. Siêu âm: hình túi nước tiểu liên tục với niệu quản, thành mỏng, lồi vào
lòng bàng quang kích thước luôn cố định
4. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong đụng giập não do chấn thương
a. Thường vị trí vùng vỏ não
b. Có thể để lại di chứng thành ổ khuyết não


c. Hình ổ chảy máu kèm phù não giảm tỉ trọng xung quanh


d. Thường vị trí ranh giới chất trắng chất xám
5. Cần phân biệt viêm xương tủy cấp với:
a. Viêm mủ khớp
b. Sác côm Ewing
c. Sác côm xương
d. U sụn
6. Trên phim X qunag chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng hình mức nước vòm
hơi của ruột non có một đặc điểm đúng là:
a. Nằm giữa ổ bụng
b. Tập trung vùng trên rốn trái
c. Có các nếp niêm mạc thưa dày
d. Chân hẹp mức nước hẹp, vòm hơi ca
7. Đặc điểm đúng nhất của tắc mật thấp do sỏi:
a
. Có thể nhầm sỏi với bong khí ở trong tá tràng kế cận
b. Mức độ giẫn đường mật tương ứng với kích thước sỏi
c. Sỏi thường thấy ở đoạn ống mật chủ đi qua đầu tụy
d. Sỏi thường phát triển tại chỗ tắc
8. Dấu hiệu tổn thương nào sau đây là dễ tìm nhất trong siêu âm trong cấp
cứu bụng
a. Tìm khí trong ổ phúc mạc
b. Tìm vị trí và nguyên nhân tắc ruột
c. Tìm dịch trong ổ bụng
d. Tìm đường vỡ tạng
9. Ổ khuyết xương bờ khớp có thể do
a. Chấn thương
b. Phì đại bao hoạt dịch khớp
c. Tổn thương trong thoái khớp
d. Tổn thương trong viêm ớpkh
10. Gãy Dupuytren bao gồm các tổn thương

a. Gẫy than hai xương cẳng chân
b. Gãy mắt cá trong và gãy đầu dưới xương mác


c. Gãy thân xương chày
d. Gãy xương chày và xương gót
11. U xương lành tính có đặc điểm
a. vỏ xương bị phá vỡ, xâm lấn phần mềm
b. Bờ tổn thương mờ, vỏ xương bị phá vỡ, không có dấu hiệu thổi vỏ
c. Bờ tổn thương rõ, vỏ xương mỏng, có dấu hiệu thổi vỏ
d. Có dấu hiệu bong màng xương
12. Hình khuyết đài bể thận và niệu quản trên UIV thì bài xuất không gặp trong
các tổn thương
a. Các cục máu đông
b. Sỏi cản quang mạnh
c. U đường bài xuất
d. Mảnh hoại tử gai thận
13. Niệu quản có 3 chỗ hẹp sinh lí:
a. Ba vị trí hẹp này là là vị trí rất hay lưu giữ sỏi niệu quản và có u niệu quản
b. Eo giữa ở vị trí bắt chéo với động mạch chậu
c. Eo trên ở vị trí cách bể thận 3cm
d. Eo dưới ở vị trí sau bàng quang
14. Tổn thương nhồi máu:
a. Có thể được phục hồi hoàn toàn
b. Thường không liên quan xơ vữa mạch cảnh
c. Để lại di chứng thành ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
d. Có hình tăng tỉ trọng tự nhiên
15. Ung thư thận
a. Hiếm khi di căn phổi, cột sống, xương chậu
b. Có thể xâm lấn đường bài xuất(Hình cộng của đài- bể thận)

c. Có thể có hoại tử
d. Vôi hóa trong u là đặc điểm của tổn thương lành tính
16. Dấu hiệu ứng khối trên siêu âm sau đây có một í sai:
a. Đè đẩy các tĩnh mạch gan
b. Đè đẩy tĩnh mạch cửa trong gan
c. Đè đẩy đường bờ gan
d. Đè đẩy đường mật trong gan
17. Trên phim UIV:
a. Khi bàng qang với nước tiểu gờ liên niệu quản có thể nhìn thấy dưới dạng một
hình ấn sáng nằm ngang
b. Các hình khuyết sáng trong lòng bàng quang đều không phải là sỏi vì sỏi là
hình cản quang
c. Thành bàng quang bình thường lồi lõm
d. Hình ảnh bàng quang thay đổi do nhu động
18. Đặc điểm các trúc giải phẫu sọ não sau đây không phù hợp trên
phim chụp CLVT sọ não:


a. Tỷ trọng nhu mô não khoảng từ 30-40 HU
b. Tỷ trọng xương giảm hơn so với tỷ trọng nhu mô
c. Tỷ trọng dịch não tủy thường bằng 0 HU
d. Bình thường có thể thấy vôi hóa trong tuyến tùng và đám rối mạch mác hai bên
19. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe
nội sọ
a. Có ngấm thuốc màng não nếu có viêm màng não
b. Phần mủ của ổ áp xe tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Áp xe dưới màng cứng có hình liềm và có vỏ ngấm thuốc
d. Viêm trải qua hai giai đoạn
20. Lồng ruột ở trẻ em có đặc điểm đúng là
a. Thường do nguyên nhân do u hoặc viêm đoạn ruột cuối

b. Trên Xquang bụng thường thấy khối mờ vùng hố chậu phải
c. Dấu hiệu siêu âm khối lồng có hình bia bắn trên lớp cắt ngang và hình càng cua
trên lớp cắt dọc
d. Siêu âm là phương pháp chẩn đoán chủ yếu được áp dụng để chẩn đoán
21. Sỏi túi mật trên siêu âm có đặc điểm đúng nhất là
a. Sỏi luôn có hình đậm âm có bong cản
b. Sỏi luôn nằm thấp và di động
c. Sỏi thấy khó hơn nếu bệnh nhân sau ăn
d. Sỏi thấy trên siêu âm cũng thấy trên chụp Xquang
22. Tổn thương sợi trục nào sau đây phù hợp trong chấn thương sọ não
trên CLVT:
a. Thấy được hết tổn thương trên CLVT
b. Kích thước tổn thương thường lớn
c. Thể phù nề thường dễ phát hiện
d. Vị trí ranh giới chất trắng- chất xám hoặc vùng chất trắng
23. Đặc điểm tổn thương nào sau đây không phù hợp với di căn não
a. Thường không ngấm thuốc
b. Thường có phù não rộng
c. Thường nhiều ổ tổn thương
d. Hình thái đa dạng
24. Dấu hiệu siêu âm nào sau đây gợi í nhất đến ung thư gan nguyên
phát
a. Khối gây giãn đường mật trong gan
b. Khối tăng sinh mạch ở trung tâm trên Dooppler
c. Khối giảm âm có tăng sáng phía sau
d. Khối phát triển trên nền gan xơ
25. Giun đường mật có đặc điểm đúng sau
a. Chẩn đoán dựa vào chụp đường mật qua nội soi ngược dòng
b. Trên siêu âm giun có hình 2 dải đậm âm( hình đường ray) nằm dọc trong lòng
đường mật

c. Là nguyên nhân chủ yếu gây sỏi đường mật
d. Khi trong đường mật đi cùng giúp phất hiện hình giun dễ dàng hơn trên siêu âm
26. U mạch-cơ-mỡ thận:


a. siêu âm có giá trị hơn cắt lớp vì tính chẩn đoán xác đinh
b. Chứa tế bào mỡ, cơ trơn và các mạch bạch huyết
c. Chụp CLVT có giá trị cao do thấy rõ ba thành phần cấu trúc có tỷ trọng điển
hình là phần mềm , mỡ và mạch(sau tiêm)
d. Siêu âm u giảm âm , giới hạn rõ
27. Dấu hiệu đặc xương lan tỏa
a. Trên một vùng giải phẫu
b. Tổn thương thấy ở toàn bộ một xương
c. Tổn thương toàn bộ hệ thống xương
d. Các xương nhỏ
28. Tổn thương xương lành tính có thể
a. Xâm lấn phần mềm
b. Có dấu hiệu thổi vỏ
c. Bong màng xương( dấu hiệu Codman)
d. Phá vỡ vỏ
29. Chụp CLVT gan có một ý đúng trong các ý sau:
a. Tổn thương chảy máu hoặc vôi hóa để thấy trên các lớp cắt có tiêm cản quang
tĩnh mạch
b. Phân biệt được các cấu trúc nhờ khác biệt về đậm độ(được đo bằng đơn vị
Houfield: H.U)
c. Chụp phối hợp với uống nước hoặc dịch cản quang là cần thiết để nhận dạng
ống tiêu hóa
d. Một khối u gan cần thiết chúp trước và sau khi tiêm cản quang ở các thì động
mạch và tĩnh mạch cửa
30. Trên Xquang sọ não có thể

a. Phát hiện tổn thương xương sọ
b. Không phát hiện được tổn thương xoang mặt
c. Đánh giá được tổn thương nhu mô
d. Đánh giá được phần mềm
31. Lao tiết niệu
a. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể thấy vôi háo thận kèm theo vôi hóa
tuyến thượng thận và niệu quản được gọi là tam chứng lao
b. Tổn thương lao có thể gây hẹp cổ đài thận, có thể gây ứ nước giãn một đài hay
nhiều đài riêng lẻ
c. Chụp niệu đồ tĩnh mạch ít có giá trị bằng siêu âm
d. Chụp niệu đồ tĩnh mạch có thể thấy hình dáng lao trong nhu mô là những hình
khuyết của đài thận
32. Dấu hiệu loãng xương khu trú có nghĩa:
a. Tổn thương thấy ở một xương hoặc một vùng giải phẫu
b. Chỉ ở các xương xốp
c. Tồn tại trong thời gian ngắn
d. Tổn thương trên tất cả các xương
33. U sụn có đặc điểm
a. Ổ đặc xương bờ rõ


b. Gặp ở cổ xương dài
c. Người già có ổ khuyết xương bờ mờ
d. Gặp ở trẻ nhỏ, hay ở các xương nhỏ như ở bàn
34. Không cần thiết đặt ra chẩn đoán phân biệt máu tụ dưới màng cứng
mạn tính với
a. Giãn rộng khoang dưới nhện do teo não
b. Áp xe dưới màng cứng
c. Tụ máu phần mềm dưới da đầu
d. Tụ dịch khoang dưới màng cứng

35. Các dấu hiệu nào sau đây không gặp trong nhồi máu não giai đoạn
tối cấp trên CLVT
a. Hình tăng tỷ trọng, chảy máu trong nhồi máu
b. Xóa ruban thùy đảo
c. Xóa rãnh cuộn não
d. Hình xóa nhân bèo
36. Các phương pháp thường được dung để xác định tràn dịch khớp
a. Xạ hình xương
b. Chụp CLVT, chụp khớp cản quang
c. Xquang
d. Siêu âm
37. U dạng xương thường có đặc điểm
a. Gặp ở người nhiều tuổi
b. Vị trí trong ống tủy
c. Đau về đêm, dầy vỏ xương khu trú
d. ổ khuyết xương lớn không có viền đặc xương xung quanh
38. Bốn phương phấp chẩn đoán hình ảnh hiện nay được sử dụng nhất
trong thăm khám hệ tiết niệu
a. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, siêu âm, chụp UIV và chụp CLVT
b. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, siêu âm, chụp UIV và CHT
c. Siêu âm, Chụp UIV, CHT và chụp CLVT
d. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cộng hưởng từ, chụp UIV và chụp CLVT
39. Áp xe gan điển hình trên siêu âm có một đặc điểm đúng nhất là
a. Giai đoạn hóa mủ là khối giảm âm có giới hạn rõ kèm tăng âm phía sau
b. Hình ảnh không đặc hiệu nên chẩn đoán dựa vào chọc hút mủ
c. Giai đoạn viêm ban đầu là khối giảm âm tăng sinh mạch
d. Giai đoạn hóa dịch là khối rỗng âm dạng nang thành mỏng
40. Thủng tạng rỗng trên phim chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng
có 1 ý đúng sau
a. Hình liềm sáng có thể thấy dưới vòm hoành phải, trái hoặc dưới bong mờ của

tim
b. Liềm hơi dưới vòm hoành trái dễ phát hiện hơn dưới vòm hoành phải
c. Hơi sau phúc mạc quanh thận thường là do thủng đại tràng
d. Không có liềm hơi loại trừ được thủng tạng rỗng
41. Lao cột sống điển hình thường được gọi là
a. Viêm dính cột sống


b. Viêm đĩa đệm cột sống do lao
c. Viêm đốt sống do lao
d. Viêm cột sống do lao
42. Các nguyên nhân chảy máu não có thể gặp
a. Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ dị dạng thông động tĩnh mạch
b. Chảy máu thùy não người trẻ thường do vỡ phình mạch
c. U máu thể hang thường chảy máu trong não thất với nhiều giai đoạn
d. Chảy máu nhân xám thường do tăng huyết áp
43. U sác côm sụn thường có đặc điểm
a. Gặp ở người trẻ tuổi
b. Bờ rõ có viền đặc xương mỏng xung quanh, có đấu hiệu thổi vỏ
c. Người nhiều tuổi ,thường trên cơ địa bệnh chồi xương
d. Hình ảnh tiêu xương, bờ mờ
44. Xuất hiện hình mức nước hơi trên phim Xquang chụp bụng không
chuẩn bị trong bệnh cảnh tắc ruột cơ giới không ohuj thuộc vào một trong những
đặc điểm sau
a. Tư thế phim chụp
b. Thời gian tắc
c. Vị trí tắc
d. Nguyên nhân tắc
45. Siêu âm thường cho phép đánh giá
a. U xương

b. Thoái khớp giai đoạn sớm
c. Tổn thương phần mềm
d. Gẫy xương
46. Vai trò các phương pháp chẩn đoán hình ảnh trong chấn thương
thận
a. Chẩn đoán xác định và phân độ chấn thương thận
b. Cắt lớp vi tính là thăm dò tối ưu trong chẩn đoán xác định chấn thương thận
nhưng ít giá trị trong phân độ chấn thương thận
c. Chỉ có giá trị chẩn đoán xác định
d. Siêu âm có giá trị cao nhất trong chẩn đoán chấn thương thận
47. Nang xương nguyên phát có đặc điểm
a. Hình ảnh đặc xương, gẫy xương bệnh lí
b. Hay ở vỏ xương, vị trí cổ xương dài
c. Hay ở trong ống tủy, vị trí cổ xương dài
d. Gặp ở tuổi già, trên chồi xương cũ
48. Tổn thương thứ phát nào sau đây không gặp sau chấn thương sọ
não
a. Thông trực tiếp động mạch cảnh xoang hang
b. Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ chẩm
c. Thoát vị liềm đại não
d. Dị dạng thông động tĩnh mạch não
49. Chụp CLVT hệ tiết niệu
a. Chụp CLVT còn có giá trị trong đánh giá tổn thương quanh thận và tổn thương


sau phúc mạc khác
b. Không nên chụp thì trước tiêm để hạn chế nhiễm xạ cho bệnh nhân
c. Sau tiêm tùy tính chất tổn thương mà có thể chụp thì động mạch, thì nhu mô,
thì nhu mô muộn, nhưng không cần chụp thì bài xuất
d. Đối với các bệnh lí của nhu mô thận, chụp CLVT kém hơn hẳn siêu âm và UIV

50. Các phương pháp thăm khám hình ảnh ít được sử dụng tìm
nguyên nhân nhồi máu
a. Chụp mạch CLVT
b. Siêu âm mạch cảnh
c. Chụp mạch số hóa xóa nền
d. Chụp mạch cộng hưởng từ
51. Nang thận đơn thuần có đặc điểm
a. Trên siêu âm có tính giảm âm phía sau nang
b. Trên siêu âm hoàn toàn rỗng âm
c. Chụp UIV: các nang vỡ mạch không ngấm thuốc cản quang có dấu hiệu giả u
d. Trên siêu âm có hình tăng âm phía sau nang
52. Trên phim Xquang bụng không chuẩn bị tư thế đưng, hình hơi bình
thường trong ống tiêu hóa rất ít khi gặp ở vị trí nào sau đây
a. Phình vị lớn dạ dày
b. Đại tràng góc lách
c. Tá tràng
d. Manh tràng
53. Cơ sở vật lí của các phương pháp nào sau là đúng
a. Chụp mạch số hóa xóa nền là sử dụng tia gama
b. Xquang là sử dụng tia X
c. Chụp CLVT là sử dụng từ trường nguyên tuwy Hydro
d. Chụp cộng hưởng từ là sử dụng sóng âm
54. Hội chứng khối choán chỗ có đặc điểm
a. Đè đẩy đường giữa
b. Không gây giãn não thất
c. Nhu mô não xung quanh không thay đổi
d. Đè đẩy làm rộng não thất cùng bên
55. Dấu hiệu siêu âm thường thấy và dễ phát hiện nhất của ung thư
đường maatjvungf ngã ba là
a. Khối nằm trong đường mật

b. Giẫn đường mật trong gan phải và trái
c. Túi mật giãn căng
d. Hẹp ngã ba đường mật
56. Đặc điểm máu tụ khoang ngoài màng cứng
a. Vượt qua đường khớp
b. Hình liềm
c. Hình thấu kính hai mặt lồi
d. Hình giảm tỷ trọng tuej nhiên
57. Biểu hiện của hội chứng bít tắc trên UIV
a. Thì nhu mô xuất hiện sớm và mất nhanh


b. Một số trường hợp nhanh bài tiết thuốc cản quang
c. Tăng baid xuất thuốc cản quang
d. Giãn đường bài xuất trên vị trí tắc
58. Đặc điểm nào sau đây là đúng nhất với đường mật trên siêu âm
a. túi mật thấy rõ hơn lúc đói vì tránh được thức ăn trong dạ dày- ruột
b. Đường mật ngoài gan thường nằm trước than tĩnh mạch cửa
c. Bình thường thấy được rõ các nhánh đường mật trong gan
d. Ống mật chủ giãn >8m luôn gợi í có tắc mật
59. Tổng quan về xâm lấn và di căn của các u ác tính thận cần đánh giá
a. Hay xâm lấn động mạch thận hơn tĩnh mạch thận
b. Xâm lấn tĩnh mạch chỉ xâm lấn tới tĩnh mạch thận, không bao giờ tới tính mạch
chủ dưới
c. Xâm lấn hệ bạch huyết(hạch) , chỉ di căn hạch sau phúc mạc vì thận nằm sau
phúc mạc
d. Di căn xa, nhất là phổi, xương……
60. Chỉ định chụp niệu đồ tĩnh mạch
a. Chấn thương thận
b. Chẩn đoán suy thận

c. Không chỉ định trong bệnh lí u đường bài xuất…..
d. Không chỉ định trong bệnh lí nhiễm trùng tiết niệu( viêm thận bể thận, lao tiết
niệu)
p/s : có ai có thể post đáp án lên đc hôk

Đáp án t làm nè! Sai chỗ nào thì pm lên face anh em
vs...

1. Các biện pháp phòng tai biến thuốc thuốc cản quang tĩnh mạch(b+d)
a. Không được lưu kim cho đến khi xét nghiệm kết thúc
b. Cần tìm hiểu tiền sử dị ứng của bệnh nhân
c. Khi có tai biến nặng mới phải ngừng tiêm và theo dõi lien tục trong khoảng 15
phút
d. Thử phản ứng thuốc
2. Ổ khuyết có bờ rõ, có viền đặc xương mỏng xung quanh thường do(D)


a. U xương ác tính
b. Viêm xương tủy
c. Rối loạn chuyển hóa
d. U xương lành tính
3. Sa lồi niệu quản(A)
a. Trên UIV khi bàng quang đầy thuốc , túi sa lồi đầy thuốc sẽ thấy hình túi và
bàng quang ngăn cách bởi thành của sa lồi là một đường cong
b. Trên tia UIV khi niệu quản và túi sa lồi chưa có thuốc, bàng quang có thuốc ,
hình khuyết trong lòng bàng quang bờ nham nhở không đều
c. Trên tia UIV khi bệnh nhân đi tiểu hết thường thấy túi sa lồi xẹp lại
d. Siêu âm: hình túi nước tiểu liên tục với niệu quản, thành mỏng, lồi vào lòng
bàng quang kích thước luôn cố định
4. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong đụng giập não do chấn thương(A)

a. Thường vị trí vùng vỏ não
b. Có thể để lại di chứng thành ổ khuyết não
c. Hình ổ chảy máu kèm phù não giảm tỉ trọng xung quanh
d. Thường vị trí ranh giới chất trắng chất xám
5. Cần phân biệt viêm xương tủy cấp với:
a. Viêm mủ khớp
b. Sác côm Ewing
c. Sác côm xương
d. U sụn
6. Trên phim X qunag chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng hình mức nước vòm
hơi của ruột non có một đặc điểm đúng là:
a. Nằm giữa ổ bụng
b. Tập trung vùng trên rốn trái
c. Có các nếp niêm mạc thưa dày
d. Chân hẹp mức nước hẹp, vòm hơi ca
7. Đặc điểm đúng nhất của tắc mật thấp do sỏi:
a. Có thể nhầm sỏi với bong khí ở trong tá tràng kế cận
b. Mức độ giẫn đường mật tương ứng với kích thước sỏi
c. Sỏi thường thấy ở đoạn ống mật chủ đi qua đầu tụy
d. Sỏi thường phát triển tại chỗ tắc
8. Dấu hiệu tổn thương nào sau đây là dễ tìm nhất trong siêu âm trong cấp cứu
bụng
a. Tìm khí trong ổ phúc mạc
b. Tìm vị trí và nguyên nhân tắc ruột
c. Tìm dịch trong ổ bụng
d. Tìm đường vỡ tạng
9. Ổ khuyết xương bờ khớp có thể do
a. Chấn thương
b. Phì đại bao hoạt dịch khớp
c. Tổn thương trong thoái khớp

d. Tổn thương trong viêm khớp


10. Gãy Dupuytren bao gồm các tổn thương
a. Gẫy than hai xương cẳng chân
b. Gãy mắt cá trong và gãy đầu dưới xương mác
c. Gãy thân xương chày
d. Gãy xương chày và xương gót
11. U xương lành tính có đặc điểm
a. vỏ xương bị phá vỡ, xâm lấn phần mềm
b. Bờ tổn thương mờ, vỏ xương bị phá vỡ, không có dấu hiệu thổi vỏ
c. Bờ tổn thương rõ, vỏ xương mỏng, có dấu hiệu thổi vỏ
d. Có dấu hiệu bong màng xương
1.B+D(Tìm ko thấy lun)Khởi đầu nản kinh…(_._!)
2.D
3.A
4.A
5.A
6.A
7.C
8.C
9.B
10.B
11.c
12.B(Sỏi cản quang mạnh ko gây ra. Sỏi ko cản quang mới là nn gây khuyết trong
thì bài xuất)
13.B(Chỗ thắt hẹp chỉ lưu giữ sỏi chứ ko hay xuất hiện u niệu quản)
14.D(chưa chắc chắn lắm...)
15.C( Đáp án B nếu là Hình khuyết đài bể thận thì đúng-Nhưng B lại là hình
cộng)

16.C(SGK là thay đổi đường bờ gan)
17.A
18.B(Ko thấy trong sgk hay trên mạng nhưng đoán thế)
19.D(Cũng có thể là C vì Áp xe dưới màng cứng ko xác định hình gì? Hình liềm
hay hình thấu kính)
20.C(Phương án D là Siêu âm là phương pháp chủ yếu để CĐ là sai vì Dấu hiệu ls
mới là p2 CĐ còn SÂ chỉ là phương tiện cls chủ yếu)
21.A(có thể ko có bóng cản-nếu là sỏi bùn)
22.D(tổn thương sợi trục hay gặp ở vùng ranh giới giữa chất xám hoặc chất trắng,
thể trai, lưng bên của thân não..Hay gặp trong chấn thương sọ não nặng)
23.C(Di căn não có tổn thương đa ổ ở chất trắng, khối ngấm thuốc viền đơn độc
hay nhiều khối)
24.B(K gan nguyên phát trên SÂ thấy khối tăng sinh mạch trên nền Doppler hay
là khối giàu mạch máu ở cả ngoại vi và trung tâm)
25.B(Giun chui đường mật trên SÂ có hình đường ray với 2 đường đậm song
song tương ứng với lớp vỏ, ở giữa là đường ít âm nhất. Khi giun đã nằm lâu trong
đường mật có thể bị đứt đoạn, lắng đọng vôi gây có bóng cản như sỏi)
26.D(U mạch cơ-mỡ-thận chứa các TB cơ trơn, mỡ và mạch máu với thành mạch


dày. CLVT có giá trị cao hơn SÂ. Trên SÂ U tăng âm, giới hạn rõ. CLVT có giá
trị cao do thấy rõ 3 TP cấu trúc tỷ trọng điển hình là phần mềm, mỡ và mạch
máu(sau tiêm))
27.C( Đặc xương lan tỏa trong SGK chỉ ghi là ở nhiều xương, thường gặp trong
bệnh lý toàn thân: bệnh xương hóa đá, ngộ độc ...->nên mình đoán là đặc xương
toàn thân)
28.B(tổn thương xương lành tính có DH thổi vỏ)
29.D(Ý A thì ở Vôi hóa khó thấy khi tiêm thuốc cản quang, Ý B thì Sgk ghi khác
Tỷ trọng còn đáp án B là Đậm độ. Ý C là uống nước là sai. Ý D ko rõ rang vì
trong sgk chỉ ghi là tiêm thì ĐM và TM nín thở 2 lần chứ ko ghi là trước và sau

tiêm->Nhưng chụp CLVT gan thì phải chụp trước và sau tiêm cản quang nên->D)
30.A(Xquang sọ não phát hiện được tổn thương xương sọ-hiển nhiên)
31.B(A am chứng lao: Vôi hóa thận, tuyến tt, tiền liệt tuyến
C: Với lao tiết niệu thì chụp niệu đồ TM đóng vai trò cơ bản nhất. SÂ ít có vai trò
D inh dáng Lao trên NĐTM có dạng hình cộng của đài thận)
32.A
33.B.U sụn gặp ở cổ xương dài
34.C
35.C:Nhồi máu não tối cấp ko gây xóa các rãnh cuộn não
36.C(tràn dịch khớp chụp x-q vs cộng hưởng từ)
37.C(U dạng xương đau nhiều về đêm, dày vỏ xương khu trú, hay gặp ở vỏ xương
dài, cổ xương)
38.A(4 pp hay use nhất trong chụp tiết niệu là: Chụp tn ko chuẩn bị, siêu âm,
UIV, CLVT
39.C(Áp xe gan ở gđ viêm ban đầu là khối giảm âm ranh giới chưa rõ và có thể
tăng âm nhẹ phía sau)
40.A(Thủng tạng rỗng thấy hình liềm sáng có thể thấy dưới vòm hoành phải, trái
hoặc dưới bong mờ của tim)
41.B(Lao cột sống còn được gọi là viêm đĩa đệm cột sống do Lao)
42.A(Chảy máu khoang dưới nhện do vỡ dị dạng ống thong ĐM-TM là sai)
43.C(U sarcom sụn thường gặp ở người lớn, thường trên cơ địa bệnh chồi xương)
44.D(Dấu hiệu mức nước hơi ko phụ thuộc vào nguyên nhân tắc)
45.C(SÂ phát hiện tổn thương phần mềm)
46.B(Trong Chấn thương thận thì CLVT là thăm dò tối ưu nhất)
47.C(Nang xương nguyên phát ở bên trong ống tủy cổ các xương dài, gặp ở tuổi
thiếu niên, có dấu hiệu thổi vỏ)
48.D(Chấn thương sọ não KO có tổn thương thứ phát là: Dị dạng ống thong ĐMTM não)
49.D(Chụp CLVT kém hiệu quả hơn khi chụp bệnh lý về nhu mô thận, CLVT chỉ
ưu việt trong các TH chụp các tổn thương dạng khối về bản chất và sự lan tràn tổn
thương.)

50.B(Ko chắc lắm. Tìm NN nhồi máu ít dung nhất là: Chụp mạch CHT)
51.D(Nang thận đơn thuần trên SÂ ko thấy thành nang, cấu trúc dạng dịch trong
nang hoàn toàn rỗng âm, có hình tăng âm phía sau nang)
52.C(Khó thấy hình hơi bt ở tá tràng trong tư thế chụp bt)
53.B


54.A(Khối choán chỗ đè đẩy đường giữa)
55.B(Ung thư ngã 3 đường mật trong gan gây giãn đường mật gan phải và trái)
56.C(Máu tụ ngoài màng cứng hình thấu kính lồi 2 mặt)
57.C(BH của hội chứng bít tắc trên UIV là giãn đường bài xuất trên chỗ bị tắc)
58.D(Ống mật giãn>8mm luôn gợi ý có tắc mật)
59. Tổng quan về xâm lấn và di căn của các u ác tính thận cần đánh giá(?????)
e. Hay xâm lấn động mạch thận hơn tĩnh mạch thận
f. Xâm lấn tĩnh mạch chỉ xâm lấn tới tĩnh mạch thận, không bao giờ tới tính mạch
chủ dưới
g. Xâm lấn hệ bạch huyết(hạch) , chỉ di căn hạch sau phúc mạc vì thận nằm sau
phúc mạc(:*)
h. Di căn xa, nhất là phổi, xương……
60.A(Chỉ định chụp UIV trong chấn thương thận,u, nang. Nhưng ko chụp đánh
giá suy thận)

hoang_hon_xamac_xx - 10:29 AM 08-15-2011
Câu 59 Đáp án D vì Câu C (Xâm lấn hệ bạch huyết(hạch) ,*** chỉ*** di căn
hạch sau phúc mạc vì thận nằm sau phúc mạc)
hoang_hon_xamac_xx - 10:31 AM 08-15-2011
Những K trên đường mạch máu thì K di căn thường biến chứng tại phổi là nhiều
nhất và sớm nhất, khó điều trị nữa.... trong sgk cũng viết về cả đáp án C và D
như mà C sai do có chứ chỉ di căn ... nên đáp án D là đúng nhất của câu 59
bukminh58 - 09:37 PM 02-25-2012

sai nhiều quá bạn ạ. mà mấy kiến thức trong phần mở ngoặc của bạn lấy từ đâu vậy?
TRUONGCUONG - 10:21 AM 02-26-2012
câu 49 đáp án A nhé(trang 240 dòng9)

dr.huynguyencong - 10:40 AM 02-26-2012
Câu 49 đáp án A nhé.


BẠn làm có rất nhiều câu sai.VD câu 39: đáp án là d chứ k phải c vì áp xe gan
không tăng sinh mạch. Tăng sinh mạch là K gan rồi bạn ạ
Câu 46: CT giúp cả phân loại và CĐXĐ _> A



×