Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Hướng dẫn ôn tập môn tin học kỳ thi nâng ngạch công chức năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.04 KB, 13 trang )

Môn: Tin học văn phòng

Phần 1: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Câu 1 : Đâu là thiết bò nhập dữ liệu?
A. Máy quét và thiết bò đọc mã vạch

C. Bàn phím và màn hình

B. Máy in và bàn phím

D. Máy in và microphone

Câu 2: Trong chương trình gõ dấu tiếng Việt Unikey hoặc VietKey khi chọn bảng mã
VNI Windows. Ta chọn bộ Font nào sau đây thì có thể gõ được tiếng Việt có dấu?
A. ABC (.VnTime, .Vn...)

D. Tất cả các bộ Font trên

B. Unicode (Times New Roman, Arial,
...)
C. VNI (Vni - Times, Vni-Duff, ..)
Câu 3: Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi
A. Tên thư mục có khoãng trống
B. Tên thư mục có các kí tự đặc biệt như * / \ : “ <> |?
C. Tên thư mục có chứa dấu – hoặc _
D. Tên thư mục có ký tự @
Câu 4: Thế nào là thư mục?
A. Là nơi có thể chứa tập tin và thư mục con của nó
B. Là nơi chứa thông tin trên đóa
C. Là nơi chứa văn bản
D. Là nơi chứa chương trình


Câu 5: Hệ điều hành có chức năng gì?
A. Chỉ quản lý tập tin và thư mục
B. Quản lý, điều khiển mọi hoạt động của máy
C. Chỉ quản lý việc chạy các chương trình
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6: Thế nào là phần mềm?
A. Là hệ điều hành Windows
B. Là Word, Excel và các trò chơi
C. Là hệ thống các chương trình chạy trên máy tính
D. Tất cả các câu trên đều đúng

-1-


Môn: Tin học văn phòng

Câu 7: Trong Windows để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang mở, ta nhấn tổ hợp phím
nào dưới đây?
A. Alt - F2

C. Alt - F4

B. Ctrl - F4

D. Ctrl - F2

Câu 8: Một byte bằng:
A. 8 bit

C. 1 bit


B. 6 bit

D. 2 bit

Câu 9: Thế nào là tập tin?
A. Là nơi chứa thông tin trên đóa
B. Là nơi chứa văn bản
C. Là nơi chứa các tập tin khác và những thư mục con của nó
D. Là nơi chứa chương trình
Câu 10: Trong Windows Explorer, phím nào sử dụng để đổi tên một tập tin hoặc thư mục?
A. F2

C. F4

B. F3

D. F1

Câu 11: Trong Windows muốn chọn nhiều đối tượng rời rạc nhau, khi chọn ta ấn giữ phím
nào sau đây?
A. Shift

C. Ctrl

B. Alt

D. Tab

Câu 12: Trong lónh vực tin học, chữ viết tắt MB có nghóa là gì?

A. Là đơn vò dùng để đo dung lượng dữ liệu

B. Là đơn vò dùng để đo tốc độ xư lý
C. Là đơn vò dùng để đo độ phân giải màn hình
D. Là đơn vò dùng để đo cường độ âm thanh
Câu 13: 1TB bằng:
A. 1024 MB

C. 1000 GB

B. 1024 GB

D. 1000 MB

Câu 14: Thông tin được lưu trữ trong máy tính dưới dạng:
A. Nhò phân

C. Thập lục phân

B. Thập phân

D. Bát phân
-2-


Môn: Tin học văn phòng

Câu 15: Hãy chọn một tập tin hình ảnh
A. Diachi.TXT


C. CaMau.BPM

B. ThuMoi.Docx

D. CaMau.JPG

Câu 16: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành?
A. Linux

C. MS-Dos

B. Windows

D. MS Office

Câu 17: Trong Windows, tạo một Shortcut có ý nghóa gì?
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
B. Tạo đường tắt đến thư mục, tập tin để truy cập nhanh
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím
nào sau đây?
A. Shift + Tab

C. Spacebar + Tab

B. Alt + Tab

D. Ctrl + Tab


Câu 19: Trong Windows, khi xóa tập tin hoặc thư mục thì nó được lưu trữ trong Recycle Bin
(thùng rác), muốn xóa hẳn ra khỏi Recycle Bin ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt + Del

C. Ctrl + Del

B. Shift + Del

D. Cả câu đều sai

Câu 20: Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về 3 tập tin: “Baitap.txt”, “Baivan.docx”,
“Baihat.mp3”
A. ?tap.*

C. Bai*.*

B. *tap.*

D. Bai??.

-3-


Môn: Tin học văn phòng

Phần 2: MS WORD 2007
Câu 21: Trong MS Word 2007, để tạo một tài liệu mới không theo mẫu ta thực hiện lệnh:
A. Chọn File -> New -> Blank Document
B. Chọn File -> New -> Installed Templates
C. Kích nút Office -> New -> Blank Document

D. Kích nút Office -> New -> Intalled Templates
Câu 22: Trong MS Word 2007, để tạo mới tài liệu, ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + N
C. Ctrl + S
B. Ctrl + F
D. Ctrl + P
Câu 23: Trong MS Word 2007, để in đậm một đoạn văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?
A. Ctrl + B
C. Ctrl + U
B. Ctrl + I
D. Ctrl + F
Câu 24: Trong MS Word 2007, tổ hợp phím Ctrl + P có ý nghóa:
A. In tài liệu ra máy in
C. Lưu tài liệu với tên khác
B. Xem trước khi in
D. Chèn hình ảnh vào văn bản
Câu 25: Trong MS Word 2007, tổ hợp phím Ctrl + A có ý nghóa:
A. Chọn khối toàn văn bản
C. Mở văn bản
B. Lưu văn bản
D. Chép đoạn văn bản
Câu 26: Trong MS Word 2007, để in nghiêng một đoạn văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?
A. Ctrl + B
C. Ctrl + U
B. Ctrl + I
D. Ctrl + F
Câu 27: Trong MS Word 2007, để canh giữa một đoạn văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím
nào?

A. Ctrl + E
C. Ctrl + R
B. Ctrl + L
D. Ctrl + J
Câu 28: Trong MS Word 2007, nút Numbering của nhóm Paragraph dùng để:
A. Đánh số tự động cho mỗi đoạn
B. Đánh số tự động cho mỗi dòng
C. Tạo ký hiệu tự động cho mỗi dòng
D. Tạo ký hiệu tự động cho mỗi đoạn
Câu 29 : Trong MS Word 2007, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè kí tự, ta bấm phím:
A. Insert
C. CapsLock
B. Tab
D. Del
Câu 30: Trong MS Word 2007, để sao chép một đoạn văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + V
-4-


Môn: Tin học văn phòng

C. Ctrl + X
D. Ctrl + G
Câu 31: Trong MS Word 2007, để chuyển một đoạn văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?
A. Ctrl + C
C. Ctrl + X

B. Ctrl + V
D. Ctrl + G
Câu 32: Phần mở rộng mặc đònh của tập tin MS Word 2007 là:
A. DOCX
C. XLSX
B. DOC
D. PPTX
Câu 33: Trong MS Word 2007, muốn lưu tài liệu đang soạn thảo thành một tên khác, ta
dùng phím/tổ hợp phím:
A. F12
C. Shift + F12
B. F11
D. Shift + F11
Câu 34: Trong MS Word 2007, để chèn hình ảnh tử Clip Art, ta thực hiện:
A. Chọn Insert -> nhóm Illustrations -> Clip Art
B. Chọn Home -> nhóm Illustrations -> Clip Art
C. Chọn View -> nhóm Illustrations -> Clip Art
D. Chọn Layout -> nhóm Illustrations -> Clip Art
Câu 35: Để đóng văn bảng hiện thời trong MS Word 2007, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F4
C. Tab + F4
B. Shift + F4
D. Alt + F4
Câu 36 : Trong MS Word 2007, để giãn dòng 1.5, sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + 5
C. Ctrl + 1
B. Ctrl + 2
D. Ctrl + 15
Câu 37 : Trong MS Word 2007, để đònh dạng chỉ số trên, ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + Alt + =
B. Ctrl + =
D. Shift + =
Câu 38: Trong MS Word 2007, khi nội dung chưa hết trang mà muốn sang trang mới ta
dùng phím/tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
B. Enter
D. Alt + Enter
Câu 39: Trong MS Word 2007, để canh đều 2 bên của một đoạn văn bản, ta sử dụng tổ hợp
phím tắt nào?
A. Ctrl + J
C. Ctrl + R
B. Ctrl + L
D. Ctrl + E
Câu 40: Trong MS Word 2007, để hiển thò thanh thước ta chọn:
A. Home -> Ruler
C. View -> Ruler
B. Insert -> Ruler
D. Review -> Ruler

-5-


Môn: Tin học văn phòng

Câu 41: Trong MS Word 2007, để xem nội dung trước khi in, ta thực hiện:
A. Chọn nút Office -> Print Preview
B. Chọn nút Office -> Print

C. Chọn Home -> Print
D. Chọn Home -> Print Preview
Câu 42: Trong MS Word 2007, muốn trình bày văn bản dạng cột, ta thực hiện:
A. Chọn Page Layout -> nhóm Page Setup -> Columns
B. Chọn Insert -> nhóm Page Setup -> Columns
C. Chọn View -> nhóm Page Setup -> Columns
D. Chọn Home -> nhóm Page Setup -> Columns
Câu 43: Trong MS Word 2007, để soạn thảo công thức toán học, ta chọn:
A. Thẻ Insert -> nhóm Symbols -> Equation
B. Thẻ Home -> nhóm Symbols -> Equation
C. Thẻ View -> -> nhóm Symbols -> Equation
D. Thẻ Review -> nhóm Symbols -> Equation
Câu 44: Trong MS Word 2007, để tạo một bảng biểu, ta thực hiện:
A. Insert -> Table
B. Home -> Table
C. Page Layout -> Table
D. References -> Table
Câu 45: Khi soạn thảo văn bản với MS Word 2007, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa
sổ soạn thảo ta vào thẻ View rồi chọn:
A. Switch Windows
C. Switch Document
B. Switch Word
D. Switch File

-6-


Môn: Tin học văn phòng

Phần 3: MS EXCEL 2007

Câu 46: Trong MS Excel 2007, để lưu một bảng tính sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + S
C. Ctrl + O
B. Alt + S
D. Shift + O
Câu 47 : Trong MS Excel 2007, để chỉnh sữa dữ liệu trong một ô, ta nhấn phím:
A. F2
C. F3
B. F4
D. F1
Câu 48: Phần mở rộng mặc đònh của tập tin trong MS Excel 2007 là:
A. .XLSX
C. .DOCX
B. .XLS
D. .DOC

Câu 49: Trong MS Excel 2007, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
C. Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
D. Spacebar + Enter
Câu 50: Công thức trong MS Excel 2007luôn bắt đầu bằng:
A. Dấu =
C. Dấu +
B. Dấu $
D. Dấu @
Câu 51: Trong MS Excel 2007, đòa chỉ có dạng B5, được gọi là đòa chỉ:
A. Đòa chỉ tương đối
C. Đòa chỉ hỗn hợp
B. Đòa chỉ tuyệt đối

D. Đòa chỉ bình thường

Câu 52: Trong MS Excel 2007, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1)
của bảng tính?
A. Ctrl + Home
C. Alt + Home
B. Shift + Home
D. Shift + Ctrl + Home
Câu 53 : Trong MS Excel 2007, khi cần so sánh 2 giá trò khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. &
C. <>
B. #
D. ><
Câu 54 : Trong MS Excel 2007, đòa chỉ có dạng B$1 được gọi là đòa chỉ ?
A. Tương đối
C. Hỗn hợp
B. Đòa chỉ không hợp lệ
D. Tuyệt đối
Câu 55 : Trong MS Excel 2007, muốn nối hai chuỗi ta dùng toán tử:
A. +
C. &
B. $
D. Tất cả đều sai
Câu 56 : Trong MS Excel 2007, tại một ô bất kỳ ta nhập công thức: =SUM(4; “B”; 5)
A. #VALUE
C. 9
B. #NAME
D. 3
Câu 57 : Trong MS Excel 2007, khi viết sai tên hàm, chương trình thông báo lỗi?
A. # NAME!

C. #DIV/0!
B. # VALUE!
D. #N/A!
Câu 58 : Trong MS Excel 2007, đòa chỉ tuyệt đối là đòa chỉ:
A. Không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
-7-


Môn: Tin học văn phòng

B. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
C. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
D. Các đáp áp trên đều sai
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính MS Excel 2007 thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn lề trái
B. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn lề phải
Câu 60 : Trong MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trò 0, A2 có giá trò là 10. Ta gõ vào công
thức =A1/A2 thì nhận được kết quả nào?
A. #VALUE!

C. #DIV/0!

B. 5

D. 0

Câu 61 : Trong MS Excel 2007, tại một ô bất kỳ ta nhập công thức: COUNTA(4; “B”, 5)
A. 9


C. 3

B. 1

D. 2

Câu 62: Trong MS Excel 2007, tại ô bất kì, ta nhập vào công thức.
“= IF (3>5, 100, IF(5<6, 200, 300))” thì kết quả nhận được là:
A. 200

C. 300

B. 100

D. FALSE

Câu 63: Trong MS Excel 2007, hàm nào sau đây dùng để tính thứ của một ngày?
A. DATE

C. WEEKDAY

B. DAY

D. DAYS360

Câu 64: Trong MS Excel 2007, để sắp xếp danh sách dữ liệu tăng/giảm, ta chọn khối dữ
liệu sau đó thực hiện lệnh:
A. Data – Sort


C. Insert – Sort

B. Data – Filter

D. Insert - Filter

-8-


Môn: Tin học văn phòng

Câu 65: Trong MS Excel 2007, để trích lọc dữ liệu, ta chọn khối dữ liệu sau đó thực hiện
lệnh:
A. Data – Sort

C. Data – Filter

B. Insert – Sort

D. Insert - Filter

Câu 66: Trong các đòa chỉ sau đây, đòa chỉ nào là đòa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại dòng trong
MS Excel 2007?
A. $B1:$D10

C. B$1$10$

B. B$1 $10

D. $B$1:$D$10


Câu 67 : Trong MS Excel, trong một ô tính có các kí hiệu”########”, điều đó có nghóa là gì?
A. Hàng chứa ô có độ cao quá thấp nên không thể hiển thò hết chữ số
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thò hết chữ số
C. Chương trình bò nhiễm Virus
D. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Câu 68: Hàm RANK trong MS Excel 2007, là hàm dùng để
A. Sắp xếp dữ liệu kiểu số

C. Sắp xếp thứ hạng kiểu số

B. Trích lọc dữ liệu kiểu số

D. Làm tròn dữ liệu kiểu số

Câu 69: Trong MS Excel 2007, ô A1 có giá trò là 20, ô A2 chứ kí tự C và ô A3 có giá trò là 10, công
thức = MAX(A1:A3) cho kết quả là:
A. #VALUE

C. 20

B. “C”

D. 10

Câu 70 : Trong MS Excel 2007, Khi gõ xong công thức rồi nhấn Enter, trong ô hiển thò
“#N/A” có nghóa là gì?
A. Tham chiếu ô không hợp lệ

C. Tập hợp rỗng


B. Số bò chia là 0

D. Không tìm thấy giá trò

-9-


Môn: Tin học văn phòng

Phần 4: MS POWERPOINT 2007
Câu 71: Trong MS PowerPoint 2007, để tạo mới một slide, ta chọn:
A. Home -> New Slide

C. File -> New Slide

B. Home -> Layout

D. File -> Layout

Câu 72: Một trang trình chiếu trong MS PowerPoint 2007, được gọi là gì?
A. Slide

C. Word Book

B. Sheet

D. Document

Câu 73: Trong MS PowerPoint 2007, muốn bắt đầu trình chiếu từ slide hiện hành ta

nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + F5

C. Alt + F5

B. Ctrl + F5

D. Tab + F5

Câu 74: Trong MS PowerPoint 2007, để bắt đầu trình chiếu ta chọn:
A. Slide Show -> From Beginning
B. Slide Show -> Set Up Slide Show
C. Slide Show -> Custom Slide Show
D. View -> New Window
Câu 75: Trong MS PowerPoint 2007, để thêm một slide mới giống với slide trước đó ta
vào Home chọn:
A. Slide -> New Slide -> Duplicate Selected Slides
B. Slide -> New Slide -> Blank
C. Slide -> New Slide -> Slides from Outline
D. Slide -> New Slide -> Reuse Slides
Câu 76: Trong MS PowerPoint 2007, muốn chèn âm thanh, trong Insert ta chọn:
A. Movie

C. Sound

B. Clip Art

D. Photo album

Câu 77: Trong MS PowerPoint 2007, để thiết kế Slide Master ta thực hiện các bước:

A. View -> Slide Master

C. Design -> Slide Master

B. Review -> Slide Master

D. Home -> Slide Master

-10-


Môn: Tin học văn phòng

Câu 78: Trong MS PowerPoint 2007, khi thiết kế Themes cho các slide, tùy chọn “Apply
to Selected Slides” cho biết:
A. Chọn Theme cho tất cả các slide
B. Chọn Theme cho các slide được chọn
C. Chọn Theme cho slide đánh số chẵn
D. Chọn Theme cho slide đánh số lẻ
Câu 79: Trong MS PowerPoint 2007, để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide ta thực
hiện:
A. Design -> Nhóm Themes
B. Design -> Nhóm Transition to This Slide
C. Animations -> Nhóm Transition to This Slide
D. Animations -> Nhóm Themes
Câu 80: Trong MS PowerPoint 2007, để thay đổi màu của Slide ta thực hiện:
A. Chọn Design -> nhóm Themes -> Colors
B. Chọn Themes -> nhóm View -> Colors
C. Chọn Home -> nhóm Colors -> Colors
D. Chọn Slide Show -> nhóm Colors -> Colors


-11-


Môn: Tin học văn phòng

Phần 5: INTERNET
Câu 81: Chương trình nào sau đây không phải là trình duyệt Web
A. Gmail
C. Fire Fox
B. Opera
D. Internet Explorer
Câu 82: Tên miền nào sau đây thuộc tổ chức Chính Phủ?
A. “.EDU”
C. “.GOV”
B. “.ORG”
D. “.COM”
Câu 83: Thuật ngữ ''Offline'' có nghóa là:
A. Đang tải
C. Không trực tuyến
B. Không tải
D. Trực tuyến
Câu 84: Trang chủ là gì?
A. Là đòa chỉ của Website
B. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau
C. Là một trang web đầu tiên của Website
D. Tất cả điều đúng
Câu 85: Chương trình nào sau đây dùng để duyệt web?
A. Mozilla Firefox
B. Internet Explorer

C. Google Chrome
D. Tất cả đều đúng
Câu 86: Thuật ngữ ''Download'' có nghóa là:
A. Không trực tuyến
C. Tải dữ liệu
B. Trực tuyến
D. Tất cả đều đúng
Câu 87: Thuật ngữ ''Online'' có nghóa là:
A. Trực tuyến
C. Đang tải
B. Không trực tuyến
D. Không tải
Câu 88: ''WWW'' trên đòa chỉ trang web là viết tắt của từ tiếng Anh nào sau đây?
A. World Web Wide
C. World Wide Web
B. Word Wide Web
D. World Web Web
Câu 89: Trong Tin học, thuật ngữ LAN là tên của loại mạng nào ?
A. Mạng cục bộ
C. Mạng toàn cầu
B. Mạng diện rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 90: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta chọn biểu
tượng nào trên màn hình Desktop ?
A. My Document
C. My Network Places
B. Internet Explorer
D. My Computer
Câu 91: Để xem lại đòa chỉ các trang web đã duyệt trong thời gian gần đây, ta sử dụng chức
năng nào của trình duyệt web

A. Media
B. Favorites
-12-


Môn: Tin học văn phòng

C. History
D. Search
Câu 92: Khi soạn thảo Email, nếu muốn gửi kèm tập tin ta nhấn nút nào sau đây?
A. Send...
C. Attach...
B. Save...
D. Tất cả đều đúng
Câu 93: Thuật ngữ nào sau đây nói về dòch vụ thư điện tử?
A. FTP
C. E-Mail
B. Web
D. Chat
Câu 94: Trong trình duyệt web, để tải lại trang web đang mở, ta thực hiện như thế nào ?
A. Nhấn nút History
C. Nhấn phím F5
B. Nhấn nút Home
D. Nhấn nút Favorites
Câu 95: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghóa gì?
A. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
B. Chia sẻ tài nguyên
C. Một thiết bò kết nối mạng
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 96: Thuật ngữ mua bán hàng qua mạng Internet gọi là gì?

A. Thương mại Internet (I-Commerce)
C. Thương mại điện tử (E-commerce)
B. Mạng điện tử (E-network)
D. Hệ thống điện tử (E-system)
Câu 97: Trong đòa chỉ Website HTTP là gì ?
1- Là ngôn ngữ soạn thảo nội dung cho các trang web
2- Là giao thức truyền tải tập tin siêu văn bản
3- Là tên của một trang web
4- Là đòa chỉ của một trang web
Câu 98: Nguyên tắc khi đăng ký một đòa chỉ Email mới trên mạng Internet (trên cùng một
máy chủ):
A. Tài khoản (tên truy cập) có thể trùng nhau
B. Tài khoản (tên truy cập) không được trùng nhau
C. Mật khẩu không được trùng nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 99: Cấu trúc của một đòa chỉ email là:
A. <Tên người dùng>@<tên miền>
C. <Tên người dùng>.<tên miền>
B. <tên miền>@<Tên người dùng>
D. <tên miền>.<Tên người dùng>
Câu 100: Để ghi lại các đòa chỉ trang web vào sổ, ta chọn chức năng nào trên trình duyệt web?
A. Search
B. History
C. Media
D. Favorite

-13-




×