ĐẶC ĐIỂM THI PHÁP CỦA CA DAO, DÂN CA
Bài thuyếế
t trình tổ 4
Lớp 10A8
Đặc điểm thi pháp của ca dao Việt Nam
Ngôn ngữ
Thể thơ
Kếế
t cấếu
Thời gian nghệ thuật và không gian nghệ thuật
Nhấn vật trữ tình
Thủ háp nghệ thuật chủ yếế
u
Một sôếbiểu tượng, hình ảnh trong ca dao
Ngôn ngữ
•
•
•
Giản dị, chấế
t phát ngắến gọn, gấầ
n với sinh hoạt đời thường
Mang đậm tính chấết ngôn ngữ dấn tộc vừa mang sắế
c thái địa ph ương
Giàu sắế
c thái biểu cảm : biểu tượng, ước lệ, nói quá,...
Thể thơ
•
•
Thể thơ lục bát được vẫn dụng phong phú phù hợp với ca dao
Ngoài ra còn có : thể thơ song thấế
t, song thấế
t l ục bát,... Cũng đ ược dùng trong ca
dao dấn ca
Kết cấu
•
•
•
•
Xét theo hình thức đôếi thoại
Xét vếầnôi dung
Xét vếầquy mô
Xét theo phương thức thể hiện
Thời gian nghệ thuật và không gian nghệ thuật
Thời gian
Khách quan
Tấm lí
Không gian
Không gian vật lí
Tấm lí tượng
trưng
Nhân vật trữ tình
Cô gái, chàng trai trong quan hệ b ạn bè, l ứa đôi
Người vợ, người chôầ
ng, người mẹ, người con,…trong đời sôế
ng gia đình
Con gái, con dấu, người vợ trong gia đình gia trưởng
Người lính và người vợ lính trongcảnh ngộ biệt li và xa cách
Người lao động nói chung trong lao động, sinh hoạt và quan h ệ v ới xóm làng, quế
hương đấết nươc
Hình tượng hóa
Chơi chữ
Nhấ cách hóa
Ước lệ, tượng
Mở rộng (thu
trưng
hẹp)nghĩa
Trùng điệp
So sánh
Phóng đại
Đôếi xứng
Thủ pháp nghệ
Ẩn dụ
thuật chủ yếu
trong ca dao
Tương phản
Một số hình tượng tiêu biểu trong ca dao
•
Thếếgiới các hiện tượng tự nhến, thiến nhiến:
•
Thếếgiới các vật thể nhấn tạo:
Hiến tượng tự nhiến: mấy, gió, trắng, sao
Thực vật: cấy, cỏ, hoa, lá,…
Động vật: rôầ
ng, phượng, chim, muông,…
Đôầdùng cá nhấn: khắn, áo , lược,…
Công cụ sinh hoạt gia đình: chắn, chiếế
u, giường,…
Công cụ sản xuấế
t: thuyếầ
n, lưới, đò,…
Công cụ kiếế
n trúc: đình, nhà, cấầu,…