Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.04 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ I ( Năm học 2008 -2009)
TRƯỜNG THPT&THCS HỒNG VÂN MÔN: Vật lý - Khối :12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
.......................oo0oo.......................

Câu 1: (1,5 điểm)
Một vật dao động điều hoà với li độ
)
2
100cos(4
π
π
+=
tx
(cm).
a) Xác định biên độ, pha ban đầu ,chu kì, tần số của dao động?
b) Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật?
Câu 2: (1 điểm)
Sóng ngang là gì? Sóng ngang có thể truyền trong môi trường nào?
Câu 3: (1 điểm)
Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 1000 vòng và 500 vòng. Để máy
tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp? cuộn nào là cuộn thứ cấp? Nếu đặt vào cuộn sơ cấp
một hiệu điện thế 100V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
Câu 4: (1 điểm)
Hãy kể tên các đặc trưng sinh lí của âm? Các đặc trưng này gắn với những đặc trưng vật
lí tương ứng nào của âm?
Câu 5:(1điểm)
Phát biểu và viết công thức định luật Ôm đối với đoạn mạch có R,L,C nối tiếp?
Câu 6: (2 điểm)
Cho mạch điện xoay chiều gồm R=40


,
Fc
π
7000
1
=
,
HL
π
3,0
=
mắc nối tiếp .Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch là:
tu
π
100cos160
=
(V)
a) Tính tổng trở của mạch? Tính độ lệch pha của u đối với i ?
b) Viết biểu thức của i?
Câu7:(1 điểm)
Một con lắc lò xo có khối lượng m=0,4 kg và một lò xo có độ cứng k=40 N/m .
a) Tính chu kì dao động của con lắc?
b) Tính thế năng của con lắc khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x=-2cm?
Câu 8: (1 điểm)
Cho hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số, cùng tần số góc
)/(5 srad
πω
=
với

các biên độ A
1
=4 cm, A
2
= 2 cm. và các pha ban đầu tương ứng
)(),(
3
21
radrad
πϕ
π
ϕ
==
.
Tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp ?
Câu 9: (0,5 điểm)
Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là:
)(100cos40 Vtu
π
=
.Điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn là bao nhiêu?
-----------------Hết -----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1,5 điểm)
Từ phương trình dao động
)
2
100cos(4
π
π

+=
tx
ta có :
a) - Biên độ: A=4 (cm) (0,25 điểm)
- Pha ban đầu:
2
π
(rad) (0,25
điểm)
- Tần số:
)(50
2
100
2
Hzf
===
π
π
π
ω
) (0,25 điểm)
- Chu kì: T=1/f= 1/50=0.02 (s) (0,25 điểm)
b) -Vận tốc cực đại của vật khi vật ở vị trí cân bằng (VTCB):
v
max
=
ω
.A =100
π
. 0.04 =12,56 (m/s). (0,25

điểm)
- Gia tốc cực đại của vật: a
max

=
2
ω
.
A =(100
π
)
2
.0,04=3943,8 (m/s
2
). (0,25
điểm)
Câu 2: (1 điểm)
- Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi truờng dao động theo phương góc với
phương truyền sóng . (0,5điểm)
- Sóng ngang chỉ truyền được trong môi trường chất rắn (trừ sóng trên mặt nước)
(0,5 điểm)

Câu 3: (1 điểm)
- Để máy tăng áp ta có: N
2
/N
1
>1 hay N
2
>N

1

Do đó: N
1
= 500 vòng là cuộn sơ cấp, N
2
= 1000 vòng là cuộn thứ cấp (0,5điểm)
-Ta có
)(200100.
500
1000
.
1
1
2
2
1
2
1
2
VU
N
N
U
U
U
N
N
===⇒=
(0,5điểm)

Câu4: (1 điểm)
- Các đặc trưng sinh lí của âm là: độ cao, độ to, và âm sắc (0,25 điểm)
- Độ cao : gắn liền với đặc trưng vật lí tần số âm. (0,25 điểm)
- Độ to: gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm. (0,25 điểm)
- Âm sắc : gắn liền với đặc trưng vật lí đồ thị dao động. (0,25 điểm)
Câu5: (1 điểm)
- Nội dung định luật: (0,5điểm)
Cường độ hiệu dụng trong một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có giá trị
bằng thương số của điện áp hiệu dụng của mạch và tổng trở của mạch.
Công thức :
Z
U
I
=
(0,5điểm)

Câu 6 : (2 điểm)
Tóm tắt : (0,25điểm)
HL
π
3,0
=
,
Fc
π
7000
1
=
, R=40


tu
π
100cos160
=
(V)
a) Z=?, tan
ϕ
=?
b) viết biểu thức của i?
Giải
-Dung kháng của mạch là: Z
L
=
L.
ω
=
)(30
3,0
.100
Ω=
π
π
(0,25điểm)
- Cảm kháng của mạch là:
)(70
7000
1
100
1
.

1
Ω===
π
π
ω
C
Z
C
(0,25điểm)
- Tổng trở:
2 2 2 2
( ) 40 (30 70) 40 2( )
L C
Z R Z Z= + − = + − = Ω
(0,25điểm)
-
1
40
7030
tan −=

=

=
R
ZZ
CL
ϕ
=>
)(

4
rad
π
ϕ
−=
(0,25điểm)
b) Ta có :I
0
=U
0
/Z=160/40
2
= 2
2
(A) (0,25điểm)
Vì Z
C
>Z
L
: nên u trễ pha so vói i một góc
ϕ
-Biểu thức của i:
))(
4
100cos(22 Ati
π
π
+=
(0,5điểm)
Câu7:(1điểm)

- Chu kì của con lắc la:
)(628,0
40
4,0
.14,3.22 s
k
m
T
===
π
(0,5điểm)
- Thế năng của con lắc khi vật ở vị trí li độ x=-2 cm là:
)(008.0)02,0.(40.
2
1
2
1
W
22
t
Jkx
=−==
(0,5điểm)
Câu 8: (1 điểm)
Dùng phương pháp giãn đồ Frenen để suy ra biên độ, pha ban đầu của dao động tổng hợp
là : - biên độ: A=2
3
(cm). (0,5điểm)
- pha ban đầu :
)(

2
rad
π
ϕ
=
(0,5điểm)
Câu 9 : (0,5 điểm)
: Từ biểu thức của u ta có :
- Điện áp cực đại : U
0
=40(V). (0,25điểm)
- Điện áp hiệu dụng :U=40/
2
(V) (0,25điểm)
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ I ( Năm học 2008 -2009)
TRƯỜNG THPT&THCS HỒNG VÂN MÔN: Vật lý - Khối :6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
.......................oo0oo.......................
I/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau:(3 điểm)
1) Bao gạo có .................................. ...............là 50 kg.
2) Đơn vị đo chiều dài thường dùng là.........................
3) Để đo thể tích chất lỏng ta dùng ..............................
4) Đơn vị dùng để đo lực là..........................................
5) Khi đi cày, con Trâu đã tác dụng một lực .........................vào cái cày .
6) Có ba loại máy cơ đơn giãn là : ròng rọc , đòn bẩy, và.........................
II/ Tự luận: (7 điểm)
câu 1:
-Khối lượng riêng của một chất là gì? Đơn vị của khối lượng riêng?Viết công thức tính
khối lượng của vật theo khôí lượng riêng? Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng có trong
công thức ?

- Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 Kg/m
3
điều này có nghĩa gì?
Câu 2:
- Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ như thế
nào so với trọng lượng của vật?
- Một ống bê tông có khối lượng là 2500kg, lực kéo của 4 người là 2000N . Hỏi 4 người
này có thể kéo ống bê tông này lên theo phương thẳng đứng ma
̀
không sư
̉
du
̣
ng mô
̣
t ma
́
y
cơ đơn gia
̉
n na
̀
o được không? Vì sao?
Câu 3:
- Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
- Đổi các đơn vị sau :
a) 30 kg =.................N b) 250g = ............. N
c) 5N= .................. kg d) 3,5N=.................g
-----------------Hết -----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I / Điền từ: (3 điểm ): Mỗi từ điền đúng :( 0,5 điểm )
1) Khối lượng
2) m (km).
3) Bình chia độ , (ca đong, chai có ghi dung tích )
4) Niu tơn (N)
5) Lực kéo
6) Mặt phẳng nghiêng
II/ tự luận : (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a) - Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối châ
́
t đo
́
. (0,5điểm)
- Đơn vi.: kg/m
3
. (0,5điểm)
- Công thức tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng là: m=D.V (0,5điểm)
- Trong đó : - m: khối lượng của vật (kg) (0,5điểm)
- D: khối lượng riêng của vật (kg/m
3
)
- V: thể tích của vật (m
3
)
b) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 Kg/m
3
điều này có nghĩa là : 1m
3


sắt có khối lượng
là 7800 kg (1,0 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ít nhất
bằng trọng lượng của vật. (0,5
điểm)
- Ta có : m
Bê tông
= 2500kg => P
bê tông
=10.m
Bê tông
= 25000 (N) (0,5 điểm)
- Tô
̉
ng hơ
̣
p lư
̣
c cu
̉
a 4 người là : F
4Người
= 2000 x 4 = 8000 (N). (0,5điểm)
Vậy P
bê tông
> F
4Người
:
Do đó 4 người này không thể kéo vật lên theo phương thẳng đứng được. (0,5điểm)

Câu 3: (2 điểm)
- Trọng lực là lực hút của trái đât
(0,5điểm)
+Trọng lực có: - phương thẳng đứng (0,5điểm)
- chiều hướng về phía trái đất (từ trên xuống dưới ). (0,5điểm)
-Đổi đơn vị :(1điểm); mỗi câu điền đúng : (0,25 điểm)
a) 300N b) 2,5 N c)0,5Kg. d) 350g
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ I ( Năm học 2008 -2009)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×