Khóa luận tốt nghiệp
Lời Cảm Ơn
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Để hoàn thành khóa luận thực tập tốt nghiệp này, em xin
chân thành cảm ơn ban lãnh đạo trường Đại Học Kinh Tế Huế cùng
với thầy cô giáo khoa kế toán kiểm toán đã tạo điều kiện cho em
được có cơ hội đi thực tập nhằm tiếp cận thực tế công tác kế toán
tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.
Em xin đặc biệt gửi lời cám ơn đến thầy giáo Nguyễn Quốc Tú
đã trực tiếp hướng dẫn nhiệt tình để em có thể hoàn thành tốt
khóa luận tốt nghiệp này.
Bên cạnh đó, nhờ sự hướng dẫn tận tình và sự giúp đỡ của
các anh chị ở phòng kế toán cùng ban lãnh đạo của doanh nghiệp
tư nhân Anh Đào em mới có thể có cơ hội thực hành công tác kế
toán thực tế tại doanh nghiệp và thu thập số liệu để hoàn thành
khóa luận tốt nghiệp. Em xin gởi lời chân thành cám ơn đến toàn
thể công ty đã giúp em trong thời gian qua.
Xin kính chúc Ban Giam hiệu nhà trường, quý thầy cô trong
trường dồi dào sức khỏe, thành đạt.Kính chúc ban lãnh đạo, các
anh chị trong công ty dồi dòa sức khỏe, may mắn gặt hái nhiều
thành công trong công việc. Kính chúc quý công ty ngày càng phát
triển hơn nữa.
Trong quá trình thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp, do hạn
chế về thời gian nghiên cứu, kinh nghiệm cũng như kiến thức nên
đề tài nghiên cứu còn nhiều sai sót, rất mong nhận được những ý
kiến đóng góp của Qúy thầy cô và các anh chị trong phòng kế toán
để em có thể hoàn thành tốt đề tài này
Một lần nữa em xin chân thành cám ơn!
Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2015
Sinh viên thực hiện
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
Khóa luận tốt nghiệp
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Cao Thị Như Ý
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Bảng cân đối kế toán
BCKQSXKD
Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh
BCTC
Báo cáo tài chính
BHXH
Bảo hiểm xã hội
CKTM
Chiết khấu thương mại
CP
Chi phí
CPBH
Chi phí bán hàng
CPQLDN
Chi phí quản lý doanh nghiệp
DNTN
Doanh nghiệp tư nhân
DT
Doanh thu
ĐTCK
Đầu tư chứng khoán
DV
Dịch vụ
GGHB
Giảm giá hàng bán
GTGT
Gía trị gia tăng
GVHB
Gía vốn hàng bán
HBBTL
Hàng bán bị trả lại
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
BCĐKT
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
HĐTC
Hoạt động tài chính
HMTSCĐ
Hao mòn tài sản cố định
HTK
Hàng tồn kho
LNST
Lợi nhuận sau thuế
LNTT
Lợi nhuận trước thuế
PC
Phiếu chi
PNK
Phiếu nhập kho
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
i
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Phương pháp trực tiếp
PT
Phiếu thu
PXK
Phiếu xuất kho
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TGHĐ
Tỷ giá hối đoái
TNCN
Thu nhập cá nhân
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TNTT
Thu nhập tính thuế
TS
Tài sản
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
PPTT
TSCĐ
Tài sản cố định
TSDH
Tài sản dài hạn
TSNH
Tài sản ngắn hạn
TTDB
Tiêu thụ đặc biệt
TTS
Tổng tài sản
Đ
XK
Xuất khẩu
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
ii
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng trực tiếp. .........................................................10
Sơ đồ 1.2. Kế toán doanh thu tại doanh nghiệp ký gởi. ................................................11
Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu tại doanh nghiệp nhận ký gởi.........................................11
Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu bán hàng trả góp. ...........................................................11
Sơ đồ 1.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.........................................................12
Sơ đồ 1.6. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên ..........15
Sơ đồ 1.7. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. ........................17
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Sơ đồ 1.8. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................19
Sơ đồ 1.9. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .............................................................20
Sơ đồ 1.10. Kế toán thu nhập khác. ...............................................................................22
Sơ đồ 1.11. Kế toán chi phí khác ...................................................................................22
Sơ đồ 1.12. Kế toán thuế TNDN hiện hành ..................................................................25
Sơ đồ 1.13. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................27
Sơ đô 1.14. Sơ đồ bộ máy quản lý tại DNTN Anh Đào ................................................30
Sơ đồ 1.15. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................31
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
iii
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Bảng 2.1. Phân tích cơ cấu tài sản năm 2012-2014.......................................................34
Bảng 2.2. Phân tích BCĐKT 3 năm 2012-2014 ............................................................36
Bảng 2.3. Phân tích BCKQKD 3 năm 2012-2014 ........................................................39
Bảng 2.4. Bảng phân tích tình hình lao đông năm 2012-2014 .....................................41
Bảng 2.5. Danh mục các nhà cung cấp hàng hóa ..........................................................42
Bảng 2.6. Hóa đơn 2169 ................................................................................................47
Bảng 2.7. Phiếu thu 50 ..................................................................................................49
Bảng 2.8. Hóa đơn bán lẻ ..............................................................................................50
Bảng 2.9. Phiếu giao hàng .............................................................................................51
Bảng 2.10. Bảng dự toán chi tiết công trình sửa chữa cải tạo các hạng mục nước ......54
Bảng 2.11. Sổ Nhật ký chung ........................................................................................56
Bảng 2.12. Sổ cái TK 511 .............................................................................................57
Bảng 2.13. Hóa đơn 17282 ............................................................................................59
Bảng 2.14. Phiếu chi 52 .................................................................................................61
Bảng 2.15. Phiếu xuất kho 179 ......................................................................................63
Bảng 2.16. Sổ cái TK 632 .............................................................................................64
Bảng 2.17. Sổ chi tiết 632 .............................................................................................65
Bảng 2.18. Hóa đơn 0458737 ........................................................................................67
Bảng 2.19. Phiếu chi 35 .................................................................................................68
Bảng 2.20. Hóa đơn 0004545 ........................................................................................70
Bảng 2.21. Phiếu chi 50 .................................................................................................71
Bảng 2.22. Sổ cái TK 6422 ...........................................................................................72
Bảng 2.23. Sổ chi tiết TK 6422 .....................................................................................73
Bảng 2.24. Hóa đơn 0194914 ........................................................................................74
Bảng 2.25. Phiếu chi 40 .................................................................................................75
Bảng 2.26. Sổ cái TK 6421 ...........................................................................................76
Bảng 2.27. Sổ chi tiết TK 6421 .....................................................................................77
Bảng 2.28. Giấy báo có .................................................................................................78
Bảng 2.29. Sổ phụ tài khoản tiền vay ............................................................................80
Bảng 2.30. Sổ cái TK 635 .............................................................................................81
Bảng 2.31. Biên bản bù trừ công nợ tiền bù khấu .........................................................83
Bảng 2.32. Sổ cái TK 711 .............................................................................................84
Bảng 2.33. Sổ cái TK 821 .............................................................................................88
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
iv
Khóa luận tốt nghiệp
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Bảng 2.34. Sổ cái TK 911 .............................................................................................92
MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Danh mục chữ viết tắt .......................................................................................................i
Danh mục sơ đồ ............................................................................................................. iii
Danh mục bảng biểu .......................................................................................................iv
Mục lục ............................................................................................................................v
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu ..............................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................2
6. Kết cấu đề tài ...........................................................................................................3
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................4
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH .....................................................................................................4
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, xác định kế quả kinh doanh trong
doanh nghiệp thương mại ............................................................................................4
1.1.1. Khái niệm ......................................................................................................4
1.1.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh .....5
1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh ........5
1.2. Kế toán doanh thu tại doanh nghiệp thương mại .................................................6
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................6
1.2.1.1. Khái niệm doanh thu .............................................................................6
1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu.................................................................7
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................7
1.2.1.4. Chứng từ kế toán sử dụng.......................................................................9
1.2.1.5. Phương thức bán hàng ............................................................................9
1.2.1.6. Phương thức hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu ....................................10
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................11
1.2.2.1. Khái niệm .............................................................................................11
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................12
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................12
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................13
1.2.3.1. Khái niệm .............................................................................................13
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................13
1.2.3.3. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................14
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
v
Khóa luận tốt nghiệp
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................14
1.2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........................16
1.2.4.1. Khái niệm .............................................................................................16
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................16
1.2.4.3. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................16
1.2.4.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................17
1.3. Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................17
1.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................17
1.3.1.1. Khái niệm .............................................................................................17
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................18
1.3.1.3. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................18
1.3.1.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................18
1.3.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .............................................................20
1.3.2.1. Khái niệm .............................................................................................20
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................20
1.3.2.3. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................20
1.3.2.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................20
1.4. Kế toán hoạt động khác ......................................................................................20
1.4.1. Kế toán thu nhập khác .................................................................................20
1.4.1.1. Khái niệm .............................................................................................20
1.4.1.2. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................21
1.4.1.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................21
1.4.1.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................21
1.4.2. Kế toán chi phí khác ....................................................................................22
1.4.2.1. Khái niệm .............................................................................................22
1.4.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................22
1.4.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................22
1.4.2.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................22
1.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................22
1.5.1. Khái niệm ....................................................................................................22
1.5.2. Chứng từ kế toán sử dụng............................................................................23
1.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................25
1.6.1. Khái niệm ....................................................................................................25
1.6.2. Phương pháp hạch toán ...............................................................................26
1.7. Tính mới của đề tài .............................................................................................27
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP .....................................28
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
vi
Khóa luận tốt nghiệp
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
TƯ NHÂN ANH ĐÀO .................................................................................................28
2.1. Tổng quan về doanh nghiệp ...............................................................................28
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh ngiệp. ......................................28
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ...............................................................................29
2.1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý ............................................................................30
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ...........................................................................30
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận .................................................30
2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp ................................31
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................31
2.1.4.2. Tổ chức hạch toán kế toán. ...................................................................32
2.1.5. Tổng quan nguồn lực của doanh nghiệp qua 3 năm 2012-2014 .................34
2.1.5.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn ............................................................34
2.1.5.2. Tình hình kế quả kinh doanh qua 3 năm 2012-2014 ............................39
2.1.6. Tình hình lao động qua 3 năm .....................................................................40
2.2. Thực trạng kế toán doanh thu tại Doanh nghiệp tư nhân Anh Đào ....................41
2.2.1. Khái quát hoạt động chung của doanh nghiệp ............................................41
2.2.1.1. Đặc điểm khái quát của hàng hóa .........................................................41
2.2.1.2. Đặc điểm về phương thức tiêu thụ hàng hóa ........................................42
2.2.1.3. Đặc điểm phương thức thanh toán tại doanh nghiệp ............................43
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng năm 2014 .......................................................43
2.2.2.1.Mô tả chu trình doanh thu .....................................................................43
2.2.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ...................................................44
2.2.2.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................45
2.2.4. Kế toán giá vốn ............................................................................................58
2.2.4.1. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ..................................................58
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................58
2.2.4.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................58
2.2.4.4. Trình tự ghi sổ ......................................................................................65
2.2.5. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.....................................66
2.2.5.1. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................66
2.2.5.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................66
2.2.5.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................66
2.3. Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................78
2.3.1. Kế toán doanh thu tài chính .........................................................................78
2.3.1.1.Chứng từ kế toán sử dụng......................................................................78
2.3.1.2.Tài khoản sử dụng .................................................................................78
2.3.1.3.Trình tự ghi sổ .......................................................................................79
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
vii
Khóa luận tốt nghiệp
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
2.3.2. Kế toán chi phí tài chính ..............................................................................79
2.3.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................79
2.3.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................79
2.3.2.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................79
2.3.2.4. Trình tự ghi sổ ......................................................................................81
2.4. Kế toán hoạt động khác ......................................................................................82
2.4.1. Kế toán thu nhập khác .................................................................................82
2.4.2. Kế toán chi phí khác ....................................................................................85
2.5. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2014 .................................................85
2.5.1. Đặc điểm tổ chức công tác thuế thu nhập doanh nghiệp .............................85
2.5.2.Chứng từ kế toán sử dụng.............................................................................85
2.5.3. Tài khoản kế toán sử dụng...........................................................................85
2.5.4. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế TNDN ..................................................86
2.5.4.1. Kê khai thuế ..........................................................................................86
2.5.4.2. Nộp thuế ...............................................................................................87
2.5.4.3. Quyết toán thuế TNDN ........................................................................89
2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh năm 2014 ................................................89
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN ANH ĐÀO ................................................................................93
3.1. Nhận xét về tình hình hoạt động và việc vận dụng chế độ kế toán doanh thu, xác
định kết quả kinh doanh ............................................................................................93
3.1.1. Về hoạt động kinh doanh .............................................................................93
3.1.1.1. Ưu điểm ................................................................................................93
3.1.1.2. Nhược điểm ..........................................................................................94
3.1.2.Nhận xét quy trình hạch toán kế toán ...........................................................95
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh...........................................................................................................96
3.2.1. Công tác bán hàng .......................................................................................96
3.2.2. Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .....................96
PHẦN 3. ........................................................................................................................98
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................98
1. Kết luận..................................................................................................................98
2. Kiến nghị ...............................................................................................................99
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................102
PHỤ LỤC
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
viii
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
ix
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Bất kỳ một doanh nghiệp nào đang hoạt động đều tự đặt ra cho mình các câu
hỏi như: “Phải làm thế nào bán nhiều hàng hóa nhất, cung cấp nhiều dịch vụ nhất?,
Làm thế nào để có được lợi nhuận cao và ngày càng tăng?”. Đây là điều mà các nhà
quản lý quan tâm và đó cũng là một trong những nhiệm vụ của công tác kế toán quản
trị và kế toán tài chính trong doanh nghiệp. Việc đề ra các dự toán, định mức, mục tiêu
là nhiệm vụ của kế toán quản trị nhưng việc phản ánh tình hình kinh doanh thực tế của
tế
H
uế
doanh nghiệp lại là nhiệm vụ của bộ phận kế toán tài chính nói chung mà cụ thể ở đây
là kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Doanh thu và lợi nhuận là hai chỉ
tiêu cần phải theo dõi thường xuyên và phải phản ánh chính xác, kịp thời của bộ phận
kế toán tài chính. Hai chỉ tiêu này là một trong những chỉ tiêu trên các báo cáo tài
ại
họ
cK
in
h
chính của doanh nghiệp, nếu có sai sót toàn bộ báo cáo của doanh nghiệp sẽ không thể
cân đối và nó cũng ảnh hưởng tới các chỉ tiêu còn lại trên báo cáo từ đó liên đới ảnh
hưởng tới thông tin cung cấp cho nhà quản trị, nhà đầu tư, tổ chức tài chính…
Gắn liền với việc tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh , công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một công việc vô cùng quan trọng,
nó phản ánh toàn bộ quá trình tiêu thụ hàng hóa trong doanh nghiệp đồng thời cung
Đ
cấp thông tin nhanh nhất, kịp thời cho các nhà quản lý về tình hình kinh doanh của
doanh nghiệp, so sánh giữa phần dự toán và thực tế tìm hiểu nguyên nhân, phân tích
đánh giá lựa chọn phương thức kinh doanh thích hợp nhất nếu xét thấy nó không mang
lại hiệu quả kinh tế. Các số liệu mà kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
cung cấp cho doanh nghiệp giúp doanh nghiệp nắm bắt được mức độ hoàn chỉnh, hoàn
thành công việc của bộ phận kế toán doanh thu và xác định kết qủa kinh doanh từ đó
tìm những biện pháp thiếu sót mất cân đối giữa khâu mua- khâu dự trữ và khâu bán để
có biện pháp khắc phục kịp thời.
Tôi nhận thấy để có thể tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải xây dựng cho
mình chiến lược cụ thể nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh và đặc biệt là thúc đẩy
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
1
Khóa luận tốt nghiệp
công tác tiêu thụ tìm đầu ra cho sản phẩm của doanh nghiệp mình, đồng thời cần phải
có một bộ máy kế toán hoạt động tốt đặc biệt là kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh để phản ánh một cách chính xác, kịp thời doanh thu và lợi nhuận của
doanh nghiệp trong quá trình hoạt động.
Qua thời gian thực tập tại Doanh nghiệp tư nhân Anh Đào, đây là một doanh
nghiệp thương mại chuyên cung cấp các thiết bị vệ sinh ngành nước, thấy rõ được tầm
quan trọng của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, cùng với sự
giúp đỡ hướng dẫn của các anh chị trong phòng kế toán tôi đã mạnh dạn lựa chọn để đi
đến hoàn thành khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài thực hiện nhằm mục tiêu:
tế
H
uế
quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Anh Đào”.
- Hệ thống hóa về cơ sở lý luận kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
ại
họ
cK
in
h
- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.
- Đưa ra đề xuất, giải pháp, ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh.
3. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu công tác kế toán và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
tư nhân Anh Đào.
Đ
4. Phạm vi nghiên cứu
- Về mặt không gian: phòng kế toán của doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.
- Về mặt thời gian: Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng công tác kế toán và
xác định kết quả kinh doanh năm 2014.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp điều tra, phỏng vấn: Trực tiếp phỏng vấn, đặt câu hỏi với các
nhân viên phòng kế toán để thu thập thông tin, giải đáp thắc mắc về công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
- Phương pháp quan sát: theo dõi, quan sát ghi chép công việc hằng ngày của
các kế toán thực hiện.
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
2
Khóa luận tốt nghiệp
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu:
+ Phương pháp so sánh: so sánh đối chiếu các chỉ tiêu qua các năm để thấy
được sự biến động của các chỉ tiêu. Phương pháp này được sử dụng để phân tích sự
biến động của các chỉ tiêu tài sản nguồn vốn , lao động, kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp qua các năm.
+ Phương pháp phân tích số liệu: là phương pháp dựa trên so sánh phân tích để
tiến hành đánh giá, đưa ra nhận xét về những vấn đề liên quan tới doanh nghiêp.
+ Phương pháp tổng hợp số liệu: là phương pháp dựa trên những so sánh, phân
tích để rút ra những kết luận và đánh giá cần thiết.
tế
H
uế
- Phương pháp kế toán: phương pháp sử dụng chứng từ, phương pháp tài
khoản và ghi đối ứng , phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán.
6. Kết cấu đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
ại
họ
cK
in
h
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương I: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác đinh kết quả kinh doanh.
Chương II: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.
Chương III: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.
Đ
Phần III: Kết luận và kiến nghị.
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
3
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, xác định kế quả kinh doanh
trong doanh nghiệp thương mại
- Tiêu thụ:
tế
H
uế
1.1.1. Khái niệm
Tiêu thụ là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản
phẩm là quá trình đưa các loại sản phẩm đã sản xuất ra vào lưu thông bằng các hình
thức bán hàng. Trong quá trình tiêu thụ sản phẩm phát sinh các quan hệ về chuyển
ại
họ
cK
in
h
giao sản phẩm hàng hóa và thanh toán giữa đơn vị kinh tế với khách hàng, trong quá
trình đó phát sinh các nghiệp vụ kinh tế về doanh thu, chi phí bán hàng…
Qúa trình tiêu thụ được coi là hoàn thành khi hàng hóa thực sự đã tiêu thụ tức là
khi quyền sở hữu về hàng hóa đã chuyển từ người bán sang người mua.
- Doanh thu:
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 ( VAS14) – Doanh thu và thu nhập
khác ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31-12-2001 của
Đ
Bộ tài chính có trình bày các khái niệm cơ bản về doanh thu như sau:
“ Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
- Các khoản giảm trừ doanh thu:
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 ( VAS14) – Doanh thu và thu nhập
khác ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31-12-2001 của
Bộ tài chính có trình bày các khái niệm cơ bản về các khoản giảm trừ doanh thu
như sau:
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
4
Khóa luận tốt nghiệp
+ Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
+ Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
+ Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
Xác định kết quả kinh doanh:
Là việc xác định số tiền lãi, lỗ từ các hoạt động trong doanh nghiệp trong một
khoản thời gian nhất định ( tháng, quý, năm). Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
tế
H
uế
nghiệp được hình thành từ tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt động kinh doanh
chính, hoạt động tài chính và hoạt động khác.
1.1.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh
Một doanh nghiệp dù mới thành lập hay đã hoạt động lâu thì một bộ phận
ại
họ
cK
in
h
không thể thiếu trong doanh nghiệp đó chính là kế toán. Kế toán không chỉ phản ánh,
theo dõi, ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh mà còn lập báo cáo, xác định kết
quả kinh doanh cho hoạt động của doanh nghiệp trong những khoản thời gian khác
nhau. Đây cũng là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng của bộ phận kế toán doanh thu
nói riêng và toàn bộ hệ thống kế toán trong doanh nghiệp nói chung. Việc phản ánh
tình hình doanh thu , kết quả kinh doanh một cách nhanh nhất, chính xác nhất không
chỉ cung cấp thông tin cho các nhà quản lý đưa ra các quyết định quản trị về chiến
Đ
lược sản xuất, những phương hướng phát triển cho doanh nghiệp mà đây còn là cơ sở
để phản ánh trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước.
Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh giúp cho ban lãnh
đạo nắm bắt được quá trình tiêu thụ, thu hồi khoản phải thu khách hàng dựa vào đó đề
ra phương án kinh doanh cho giai đoạn tiếp theo. Chính vì thế làm tốt công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ quyết định sự thành bại của một doanh
nghiệp.
1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
5
Khóa luận tốt nghiệp
Doanh nghiệp là một bộ phận của nền kinh tế, muốn thúc đẩy sự phát triển của
nền kinh tế thì chính bản thân mỗi doanh nghiệp phải vững mạnh. Để làm được điều
đó thì cần sự hỗ trợ của rất nhiều bộ phận, một trong đó là bộ phận kế toán.
Đối với chính doanh nghiệp đó: việc phản ánh, thu thập, xử lý các thông tin về
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho nhà quản trị của doanh nghiệp
thấy được thành quả lao động của toàn bộ doanh nghiệp trong một khoản thời gian
đồng thời nhận ra được ưu nhược điểm của phương thức kinh doanh hiện tại, hoạt
động của doanh nghiệp có hiệu quả không từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục,
phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn.
tế
H
uế
Đối với nhà đầu tư: Thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận kế toán của
doanh nghiệp trên BCKQSXKD, các nhà đầu tư sẽ dựa vào đó phân tích đánh giá năng
lực của doanh nghiệp, kết hợp với một số chỉ tiêu ở hai BCTC còn lại của doanh
nghiệp để đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.
ại
họ
cK
in
h
Đối với nhà cung cấp: việc xem xét kết quả kinh doanh, doanh thu của doanh
nghiệp sẽ giúp cho nhà cung cấp có nhận định về việc quyết định bán hàng cho doanh
nghiệp không, xác định rủi ro của việc bán hàng đưa ra quyết định hợp lý.
Đối với các tổ chức tín dụng: xem xét các chỉ tiêu trên BCĐKT kết hợp với một
số chỉ tiêu trên BCKQSXKD để xem xét giải quyết nghiệp vụ cho vay đảm bảo doanh
nghiệp có khả năng trả nợ.
Do đó hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
Đ
doanh là công việc cần thiết và quan trọng của mỗi doanh nghiệp.
1.2. Kế toán doanh thu tại doanh nghiệp thương mại
Do doanh nghiệp tư nhân Anh Đào áp dụng chế độ kế toán theo quyết định
48/2006/QĐ-BTC ban hành vào ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ tài chính nên nội
dung mà tôi trình bày dưới đây tuân theo quyết dịnh này.
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Khái niệm doanh thu
Theo chuẩn mực số 14-Doanh thu và thu nhập khác ban hành và công bố theo
quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31-12-2001 của Bộ tài chính.
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
6
Khóa luận tốt nghiệp
“ Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp ghóp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Doanh thu được xác đinh theo các giá trị hợp lý của các khoản đã thu được
hoặc sẽ thu được.Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết
khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả
lại.
tế
H
uế
1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5)
điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
ại
họ
cK
in
h
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Đ
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực
tế phát sinh trong kỳ.
TK 511
-
Số thuế phải nộp như thuế TTĐB,
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Thuế NK, GTGT tính theo PPTT
-
trong kỳ.
Các khoản giảm trừ doanh thu như
CKTM, GGHB, HBBTL.
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
7
Khóa luận tốt nghiệp
TK 511 không có số dư cuối kỳ.
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
- Kết chuyển vào tài khoản 911
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
8
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1.4. Chứng từ kế toán sử dụng
Các chứng từ kế toán thường được sử dụng như hóa đơn GTGT, hóa đơn bán
hàng, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, biên bản giao nhận, phiếu thu, …
1.2.1.5. Phương thức bán hàng
• Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
Theo phương pháp này, người bán giao hàng hóa trực tiếp cho người mua tại
kho của doanh nghiệp hoặc phân xưởng sản xuất. Hàng hóa khi giao cho người mua
• Phương thức bán hàng qua đại lý.
tế
H
uế
được người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì coi như đã được tiêu thụ.
Đối với đơn vị có hàng ký gởi: khi xuất hàng cho các địa lý hoặc các đơn vị
nhận bán hàng thì số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi
ại
họ
cK
in
h
được tiêu thụ. Khi bán được hàng ký gởi doanh nghiệp sẽ trả trả cho địa lý hoặc bên
nhận ký gởi 1 khoản tiền hoa hồng tính theo tỷ lệ % trên giá ký gởi của số hàng ký gởi
thực tế đã bán được. Khoản hoa hồng này được doanh nghiệp hạch toán vào chi phí
bán hàng.
Đối với đại lý hoặc đơn vị nhận bán hàng ký gởi: số sản phẩm, hàng hóa nhận
bán hàng ký gởi không thuộc quyền sở hữu của đơn vị này. Doanh thu của các đại lý
Đ
chính là khoản hoa hồng được hưởng.
• Phương thức bán hàng trả ghóp
Theo phương thưc này, khi giao hàng cho khách hàng thì lượng hàng chuyển
giao được xác định là tiêu thụ. Khách hàng sẽ thanh toán một phần tiền hàng ở ngay
lần đầu để được nhận hàng, phần còn lại sẽ được trả dần trong một khoản thời gian
nhất định và phải chịu một khoản lãi suất đã quy định trong hợp đồng. Khoản lãi trả
góp không được phản ánh vào doanh thu(511). Doanh thu bán hàng trả góp phản ánh
vào tài khoản 511 được tính theo giá bán tại thời điễm trả tiền một lần.
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
9
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1.6. Phương thức hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu
-
Bán hàng trực tiếp:
TK 333
TK 511
Thuế XK, Thuế TTĐB
TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng
TK 5211, 5212, 5213
KC các khoản giảm trừ
TK 333
tế
H
uế
doanh thu
TK 911
Thuế GTGT
Kết chuyển DT bán hàng
-
ại
họ
cK
in
h
Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng trực tiếp.
Phương thức bán hàng thông qua địa lý
Kế toán ở đơn vị giao đại lý:
TK 155,156
TK 157
TK 632
Khi thành phẩm, hàng hóa
hàng hóa giao cho đại lý
giao cho đại lý đã bán được
Đ
Khi xuất kho thành phẩm
TK 511
TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng
TK 3331
TK 6421
Chi phí hoa hồng đại lý
TK 133
Thuế GTGT đầu ra
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
10
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 1.2. Kế toán doanh thu tại doanh nghiệp ký gởi.
Kế toán ở đơn vị nhận đại lý:
TK 511
TK 331
TK 111,112
Hoa hồng phải thu của
Số tiền hàng phải
đơn vị giao đại lý
trả cho bên giao
đại lý
TK 3331
-
Phương thức bán hàng trả góp:
ại
họ
cK
in
h
TK 511
tế
H
uế
Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu tại doanh nghiệp nhận ký gởi.
Doanh thu bán hàng
(ghi theo giá bán trả tiền ngay)
TK 131
tổng số tiền còn phải thu
của khách hàng
Đ
TK 3331
TK 515
TK 111,112
TK 3387
Số tiền đã thu
định kỳ, k/c lãi
Lãi trả góp
trả góp
Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu bán hàng trả góp.
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Khái niệm
Căn cứ theo chuẩn mực 14 “ doanh thu va thu nhập khác”, các khoản giảm trừ
doanh thu bao gồm:
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
11
Khóa luận tốt nghiệp
-
Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lượng lớn.
-
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
-
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng
TK 5211: Chiết khấu thương mại
TK 5212: Hàng bán bị trả lại
tế
H
uế
TK 5213: Giảm giá hàng bán
1.2.2.3. Chứng từ kế toán sử dụng
Chứng từ kế toán sử dụng là hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,
biên bản giao nhận…
ại
họ
cK
in
h
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán
TK 111, 112, 113
TK 5211
TK 511
Chiết khấu thương mại
TK 5212
Đ
Hàng bán bị trả lại
TK 5213
K/c các khoản
giảm trừ DT
Giảm giá hàng bán
TK 3331
Thuế GTGT( nếu có)
Sơ đồ 1.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
12
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.3.1. Khái niệm
Gía vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm được xuất bán
hoặc là giá thành thực tế sản phẩm hoàn thành đã được xác định là tiêu thụ và các
khoản chi phí khác được phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ. Đối với doanh nghiệp
thương mại là trị giá mua của hàng hoá cộng với chi phí mua hàng phân bổ cho hàng
xuất kho trong kỳ.
Theo chuẩn mực số 02-Hàng tồn kho thì hàng tồn kho bao gồm:
-
Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho, hàng mua đang đi trên đường, hàng
tế
H
uế
gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến.
-
Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán.
-
Sản phẩm dở dang: Sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành chưa làm
thủ tục nhập kho thành phẩm.
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã
ại
họ
cK
in
h
-
mua đang đi trên đường.
-
Chi phí dịch vụ dở dang.
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng
TK 632-Gía vốn hàng bán
TK 632
Gía vốn của hàng bán, dịch vụ đã tiêu - Hoàn nhập số dự phòng giảm giá HTK
Đ
-
thụ và cung cấp trong kỳ.
-
cuối năm tài chính
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân - Kết chuyển giá vốn hàng bán vào TK 911
công vượt mức bình thường, chi phí sản
xuất chung cố định không phân bổ.
-
Gía trị hao hụt mất mát của HTK
-
Chênh lệch số dự phòng giảm giá
HTK năm nay và năm trước
TK 632 không có số dư cuối kỳ
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
13
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3.3. Chứng từ kế toán sử dụng
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận hàng hóa,
biên bản kiểm kê vật tư sản phẩm hàng hóa, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ…
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán
Trước khi hạch toán giá vốn hàng bán cần xác định giá trị giá vốn hàng bán
Theo chuẩn mực số 02-Hàng tồn kho. Việc tính giá trị hàng tồn kho được áp
dụng theo một trong các phương pháp sau:
(a) Phương pháp tính theo giá đích danh.
tế
H
uế
(b) Phương pháp bình quân gia quyền.
(c) Phương pháp nhập trước, xuất trước.
(d) Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Phương pháp tính theo giá đích danh được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít
ại
họ
cK
in
h
loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. Trị giá hàng tồn kho xuất ra
thuộc lần nhập kho nào thì lấy đích danh giá nhập kho của lần nhập kho đó làm giá
xuất kho.
Theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị của từng loại hàng tồn kho được
tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng
loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính
nghiệp.
Đ
theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh
Đơn giá bình quân
Cả kỳ
Trị giá hàng tồn đầu kỳ+ Trị giá hàng tồn kho nhập trong kỳ
Số lượng HTK đầu kỳ+ Số lượng HTK nhập trong kỳ
Phương pháp nhập trước, xuất trước áp dụng dựa trên giả định là hàng tồn kho
được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối
kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương pháp
này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu
SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán
14