Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

trắc nghiệm địa lý 12 có đáp án từ bài 1 đến bài 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.28 KB, 10 trang )

Bài 1: VN trên đường đổi mới và hội nhập
1. Công cuộc Đổi mới được manh nha từ năm nào?
A. 1979
B.1997
C.1978
D.1998
2. Câu nào sau đây sai về xu thế phát triển của nước ta?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới
3. Tốc độ tăng trưởng của nước ta đạt 9,5% vào năm nào?
A. 1999
B. 1997
C.1996
D.1995
4. Năm 1999 tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta đạt:
A. 6,0%
B. 4,8%
C.8,4%
D. 7,0%
5.Thứ tự đổi mới theo từng lĩnh vực từ năm 1979 là:
A. Nông nghiệp -> công nghiệp -> dịch vụ
B. Công nghiệp -> nông nghiệp -> dịch vụ
C. Nông nghiệp -> dịch vụ -> công nghiệp
D. Công nghiệp -> dịch vụ -> nông nghiệp
6.Ti lệ nghèo chung của nước ta từ năm 1993 nhìn chung
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. biến động


7. Tỉ lệ nghèo lương thực của nước ta từ năm 1998-2002 lần lượt là:
A. 37,4-28,9


B.24,9-9,9
C.15,0-9,9
D.9,9-6,9
8. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ đầu năm ?
A. 1995
B.1996
C.1997
D.1998
9. Từ tháng 1-2007 Việt Nam đã chính thức trờ thành thành viên thứ mấy của WTO?
A. 149
B.150
C. 151
D.152
10. Tổng giá trị xuất khẩu năm 1986 là:
A. 69,2 tỉ USD
B.3 tỉ USD
C.2,5 tỉ USD
D. 17,9 tỉ USD
11. Đường lối đổi mới được khẳng định từ:
A. Sau giải phóng
B. Ngày 31/4/1975
C. Đại hội Đảng Cộng sản VN lần thứ VI
D. Đại hội Đảng Cộng sản VN lần thứ V

Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
1. Điểm cực tây của nước ta là :

A. 102 độ 09’Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
B. 102 độ 09’Đ tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
C. 102 độ 09’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
D. 23 độ 23’B tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
2. Điểm cực bắc nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Hà Giang
B. Điện Biên


C. Khánh Hòa
D. Cà Mau
3. Nước ta thuộc múi giờ nào theo GMT?
A. 6
B. 7
C.8
D.9
4. Vùng đất Việt Nam có diện tich (km2)
A. 330 991
B.331 212
C.334 047
D. 313 123
5. Đường biên giới nước ta vào khoảng:
A. 6400 km
B. 4560 km
C. 4600 km
D. 4500 km
6. Đường biên giới Việt Nam – Lào dài :
A. hơn 1400 km
B. gần 2100 km
C. hơn 1100 km

D. hơn 2100 km
7. Đường bờ biển nước ta dài:
A.3620 km
B. 3026 km
C. 3602 km
D. 3260 km
8. Nước ta có bao nhiêu tỉnh-thành phố giáp biển?
A. 28
B. 26
C. 25
D.21


9. Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên
nhiên ở đâu:
A. Lãnh hải
B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyên kinh tế
D. Thềm lục địa
10. Theo quan niệm mới về chủ quyền quốc gia thì vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng:
A. 1 triệu 200 km2
B. 1 triệu km2
C. 1 tr 100 km2
D. 2 triệu km2
11. Vùng trời là:
A. khoảng không gian phía trên vùng đất
B. khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ
C. khoảng không gian xá định bằng đường biên giới
D. khoảng không gian của các đảo
12. Nước ta chịu nhiều ảnh hưởng của đới gió

A. Lào
B. Tín phong
C. nồm
D. phơn
13. Nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú là do:
A. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến
C. Nằm trên bán đảo Trung Ấn
D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
14. Ranh giới phân chia 2 miền khí hậu nước ta là:
A. Dãy Hoành Sơn
B. Dãy Bạch Mã
C. Sông Cả
D. Sông Mã
15. Nước ta thường chịu ảnh hưởng của các loại thiên tai như:
A. động đất, sóng thần, núi lửa
B. Bão, lũ lụt, hạn hán
C. Bão, động đất, sóng thần
D. Hạn hán, nủi lửa, lũ lụt
16. Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở


B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía ngoài đường cơ sở
C. Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển
D. Phầm ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kép dài

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN
Bài 6,7: Đất nước nhiều đồi núi
1. Đồi núi nước ta chiêm bao nhiêu trong tổng diện tích lãnh thổ?

A. ½
B.2/3
C.3/4
D. ¼
2. Địa hình núi cao trên 2000m chiêm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ?
A. 85
B. 2
C.1
D.10
3. 4 cánh cung chỉnh ở vùng núi Đông Bắc
A. Ngân Sơn, Đông Triều, Tam Đảo, Bắc Sơn
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C. Sông Gâm, Hoàng Liên Sơn, Pu Sam Sao, Pu đen đinh
D. Tam Đảo, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Pu đen đinh
4. Địa hình nước ta chia thành 4 vùng:
A. đông bắc, tây bắc, đông nam, tây nam
B. đông bắc, tây nam, trường sơn đông, trường sơn tây
C. đông băc, tây bắc, ts đông, ts tây
D. đông bắc, tây nam, ts bắc, ts nam
5. Vùng núi Trường Sơn Bắc giới hạn bởi:
A. Từ phía sông Mã tới dãy Bạch Mã


B. Từ phía sông Cả tới dãy Bạch Mã
C. Từ phía sông Mã tới dãy Hoành Sơn
D. Từ phía sông Cả tới dãy Hoành Sơn
6. Vùng núi Trường Sơn Nam gồm các loại địa hình nào? Chọn câu sai?
A. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ
B. cao nguyên Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh
C. núi cao ở ven biển

D. bán bình nguyên xen đồi ở phía tây
7. Nhìn chung từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã, hướng nủi chỉnh là:
A. tây bắc – đông nam
B. tây nam – dông bắc
C. vòng cung
D. tây bắc – đông bắc
8. Đồng bằng nước ta chiếm ? phần diện tích lãnh thổ
A. 2/3
B. ½
C. ¼
D. 1/3
9. Các đồng bằng gồm
A. đb sông Hồng, đb sông Cửu Long
B. đb ven biển miền Trung, đb sông Hồng
C. đb ven biển miền Trung, đb sông Cửu Long
D. đb sông Hồng, đb sông Cửu Long, đb ven biển miền Trung
10. Diện tích đồng bằng bằng sông Cửu Long
A. 15000 km2
B. 18000 km2
C. 40000 km2
D. 42000 km2
11. Diện tích đồng bằng sông Hồng:
A. 15000 km2
B. 18000 km2
C. 40000 km2
D. 42000 km2
12. Diện tích đồng bằng ven biển miền Trung


A. 15000 km2

B. 18000 km2
C. 40000 km2
D. 42000 km2
13. Đồng bằng sông Cửu Long do hệ thống sông nào bồi tụ?
A. Tiền
B. Mê Công
C. Hậu
D. Sài Gòn
14. Gần 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn là đặc điểm của đồng bằng nào?
A. đb sông Hồng
B. đb sông Cửu Long
C. đb ven biển miền Trung
D. cả 3 ý trên
15. Đồng bằng có lịch sử khai phá lâu đời nhất?
A. đb s.Hồng
B. đb s.Cửu Long
C. đb ven biển miền Trung
D. A & B
16. 2 đồng bằng có diện tích bằng nhau là:
A. đb sông Hồng và đb sông Cửu Long
B. đb s.Hồng và đb ven biển miền Trung
C. đb sông ven biển và đb sông Cửu Long
17. Tiềm năm du lịch nước ta rất mạnh về:
A. Du lịch nghỉ dưỡng
B. Du lịch tham quan
C. Du lịch mạo hiểm
D. Du lịch sinh thái
18. Đặc điểm gây hạn chế của nước ta về tự nhiên đối với kinh tế-xã hội?
A. Địa hình trẻ hóa
B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến

C. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hiểm vực, sườn dốc
D. Nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
19. Do mưa nhiều, độ dốc lớn, miền núi là nơi dễ xảy ra các thiên tai:


A. lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất
B. lũ quét, xói mòn
C. lở đất, động đất
D. lốc, mưa đa, sương muối, rét hại
20. Thế mạnh của khu vực đồng bằng, câu nào sau đây sai?
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông
B. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên
C. Là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố, các khu công nghiệp và các trung tâm
thương mại
D. Có nguồn khoáng sản phong phú

Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
1. Đặc điểm chính của Biển Đông?
A. Tương đối kín, có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. tương đối kín, được các đảo bao bọc
C. diện tích 3,447 triệu km2, được bao bọc bởi các đảo
D. biển rộng, tương đối kín
2. Diện tích BIỂN ĐÔNG ?
A. 3,744 triệu km2
B. 3,447 triệu km2
C. 3,477 triệu km2
D. 3,774 triệu km2
3. Biển Đông mang lại cho nước ta lợi ích gì?
A. lượng mưa và độ ẩm lớn, tăng tính chất khắc nghiệt
B. lượng mưa và độ ẩm lớn, giảm tính chất khắc nghiệt

C. lượng mưa và độ ẩm lớn, giảm tính chất khắc nghiệt, dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa
hạ
D. lượng mưa và độ ẩm lớn, giảm tính chất khắc nghiệt, dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa
hạ, điều hòa khí hậu
4. Diện tích hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?
A. 300 nghìn ha
B. 430 nghìn ha
C. 450 nghìn ha
D. 350 nghìn ha


5. Các yếu tố hải văn bao gồm:
A. độ muối, hải lưu, nhiệt độ
B. thủy triều, hải lưu
C. nhiệt độ, độ muội
D. nhiệt độ, độ muội, hải lưu, thủy triều
6. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất là:
A. Khí đốt
B. Titan
C. Dầu khí
D. Apatit
7. Trong Biển Đông có
A. trên 1000 loài cá
B. hơn 100 loài cá
C. trên 200 loài cá
D. trên 2000 loài cá
8. Số lượng tôm trong Biển Đông vào khoảng:
A. hơn 100 loài
B. hơn 300 loài
C. 100 loài

D. 200 loài
9. Trung bình mỗi năm có bao nhiêu cơn bão xuất hiện ở biển Đông?
A. 8-9
B. 9-10
C. 5-6
D. 3-4
10. Số cơn bão đổ bổ trực tiếp vào nước ta là:
A. 1-2
B. 8-9
C. 2-3
D. 3-4
11. Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là:
A. Dải bờ biển vịnh Bắc Bộ
B. Dải bờ biển Trung Bộ
C. Dải bờ biển Nam Bộ
D. Dải bờ biên Bắc Trung Bộ




×