Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Nghiên cứu đặc điểm địa hóa phóng xạ các nguyên tố U, Th và K khu vực xã Đông Cửu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 64 trang )

Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR

NG Đ I H C KHOA H C T

NHIÊN

**********

HOÀNG TH HÀ

NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ A HÓA PHÓNG X
CÁC NGUYÊN T

U, Th VÀ K KHU V C XÃ ĐỌNG C U,

HUY N THANH S N, T NH PHÚ TH

LU NăVĔNăTH C S KHOA H C

Hà N i - 2015


Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR

NG Đ I H C KHOA H C T

NHIÊN

**********



HOÀNG TH HÀ

NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ A HÓA PHÓNG X
CÁC NGUYÊN T

U, Th VÀ K KHU V C XÃ ĐỌNG C U,

HUY N THANH S N, T NH PHÚ TH
Chuyên ngành: Khoáng v t h c và Đ a hóa h c
Mã ngành: 60440205
LU NăVĔNăTH CăSƾăKHOAăH C
NG

IăH

NG D N KHOA H C

TS. Nguy n Th Hoàng Hà

CH T CH H IăĐ NG CH M LU NăVĔN

PGS.TS. Nguy năVĕnăV ợng

TS. Nguy n Tu n Phong

Hà N i ậ 2015


Tr


ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

L IC M

N

Với lòng biết ơn sâu sắc, học viên xin chân thành c m ơn TS. Nguyễn Thị
Hoàng Hà và TS. Nguyễn Tuấn Phong đã tận tình hướng dẫn học viên trong suốt
quá trình học tập, nghiên c u và hoàn thành luận văn.
Xin chân thành c m ơn các thầy cô giáo trong Khoa Địa chất, Phòng Sau
đ i học, Phòng Chính trị và Công tác Sinh viên, Trường Đ i học Khoa học Tự
nhiên đã t o điều kiện trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn c a học viên.
Xin gửi lời c m ơn tới các đồng nghiệp t i Trung tâm Nghiên c u ng dụng
Địa vật lý – Liên đoàn Vật lý Địa chất, Liên đoàn Địa chất X - Hiếm đã cung cấp
tài liệu, trao đổi thông tin và th o luận những nội dung liên quan đến luận văn c a
học viên.
Luận văn không thể hoàn thành nếu thiếu những lời động viên, chia sẻ và
tình c m c a các thành viên trong gia đình. Đó là nguồn s c m nh to lớn để học
viên có thể hoàn thành luận văn.
Học viên

Hoàng Thị Hà

Hoàng Th Hà

3


Tr


ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

M CL C
CH

NGă1:ăGI I THI U CHUNG ........................................................................11

1.1.ăĐặcăđiểmăđ a hóa phóng x tự nhiên các nguyên t U, Th, K .......................11
1.2. Tổng quan tình hình nghiên c u ....................................................................14
1.3. Gi i thi u khái quát khu vực nghiên c u .......................................................17
1.3.1.ăĐặcăđiểm tự nhiên ...................................................................................17
1.3.2.ăĐặcăđiểm kinh t - xã h i ........................................................................21
1.3.3.ăĐặc điểmăđ a ch t - khoáng s n ..............................................................22
1.3.4. Các y u t
CH

NGă2:ăPH

nhăh

ng t iămôiătr

ng phóng x khu vực nghiên c u ....24

NGăPHÁPăNGHIÊNăC U ......................................................27

2.1.ăPh

ngăphápătổng hợp, k thừa tài li u .........................................................27


2.2.ăPh

ngăphápăđoăphổ gamma ..........................................................................27

2.3.ăPh

ngăphápăl y, gia công và phân tích m u ................................................28

2.4.ăPh

ngăphápăxử lý tài li u .............................................................................32

CH

NGă3:ăK T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ..................................34

3.1. M i quan h giữa các nguyên t U, Th, K v iămôiătr ngăđ a ch t khu vực
nghiên c u .............................................................................................................34
3.1.1.ăĐặcătr ngăhƠmăl ợng phổ gamma trên các thành t oăđ a ch t................34
3.1.2. Sự bi năđổiăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo không gian ...........35
3.1.2.1. Mặt cắt tuy n 55 ...................................................................................35
3.1.2.2. Mặt cắt tuy n 51 ...................................................................................36
3.1.2.3. Mặt cắt tuy n 47 ...................................................................................37
3.1.2.4. Mặt cắt tuy n 13a .................................................................................38
3.1.2.5. Mặt cắt tuy n 9a ...................................................................................39
3.1.2.6. Mặt cắt tuy n 5a ...................................................................................40
3.1.2.7. Mặt cắt tuy n 4 .....................................................................................41
3.1.2.8. Mặt cắt tuy n 6a ...................................................................................42
3.1.2.9. Mặt cắt tuy n 8a ...................................................................................43

Hoàng Th Hà

4


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

3.1.2.10. Mặt cắt tuy n 12 .................................................................................44
3.1.2.11. Mặt cắt tuy n 48 .................................................................................45
3.1.2.12. Mặt cắt tuy n 56 .................................................................................46
3.2.ăĐặcăđiểmăđ a hóa phóng x các nguyên t U, Th, K .....................................50
3.2.1.ăHƠmăl ợng các nguyên t U,ăTh,ăKătrongămôiătr

ngăn

c ..................50

3.2.2. HƠmăl ợng các nguyên t phóng x U,ăTh,ăKătrongăđ t .........................54
3.2.3.ăHƠmăl ợng các nguyên t phóng x U,ăTh,ăKătrongăcácăcơyăl

ngăthực56

K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................................................62
TÀI LI U THAM KH O .........................................................................................63

Hoàng Th Hà

5



Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

DANH M C HÌNH
Hình 1. S ăđ dãy phân rã phóng x tự nhiên ...........................................................11
Hình 2. Su i Bầu ch y qua thôn H Thành...............................................................18
Hình 3. Thôn H Thành (b n D u C ) - ĐôngăCửu - ThanhăS nă- Phú Th ...........19
Hìnhă4.ăS ăđ khu vực nghiên c u............................................................................20
Hìnhă5.ăS ăđ tuy năđoăphổ gamma ..........................................................................28
Hình 6.ăS ăđ ăv ătríăl yăm uăn

c .............................................................................29

Hìnhă7.ăS ăđ v trí l y m uăđ t ................................................................................31
Hình 8. Sự bi nă đổiă khôngă giană hƠmă l ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.55 ...........................................................................................................................35
Hình 9. Sự bi nă đổiă khôngă giană hƠmă l ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.51 ...........................................................................................................................36
Hình 10. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.47 ...........................................................................................................................37
Hình 11. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.13a ..........................................................................................................................39
Hình 12. Sự bi năđổi không gian hƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.9a ............................................................................................................................40
Hình 13. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.5a ............................................................................................................................41
Hình 14. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt

T.4 .............................................................................................................................42
Hình 15. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.6a ............................................................................................................................43
Hình 16. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.8a ............................................................................................................................44
Hình 17. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.12 ...........................................................................................................................45
Hình 18. Sự bi năđổiăkhôngăgianăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt
T.48 ...........................................................................................................................46
Hình 19. Sự bi năđổiăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K theo mặt cắt tuy n 56 .....46
Hoàng Th Hà

6


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

Hìnhă20.ăS ăđ phơnăvùngăhƠmăl ợng Thori ............................................................48
Hìnhă21.ăS ăđ phơnăvùngăhƠmăl ợng Urani ............................................................49
Hình 22.ăBiểuăđ ătổngăho tăđ ăalpha,ăbetaătrongăm uăn
Hình 23.ăN ngăđ ăradonătrongăm uăn

c .....................................52

căd cămặtăcắtăSu iăBầu ..............................53

Hình 24. Tổngăho tăđ ăalpha,ăbetaătrongăm uăn


căd cămặtăcắtăSu iăBầu ..............54

Hìnhă25.ăS ăđ v tríăcácăđiểm m uăcóăhƠmăl ợng phóng x v ợt quá TCCP khu vực
nghiên c u .................................................................................................................59
Hìnhă26.ăS ăđ khoanh vùng ô nhi m khu vực nghiên c u ......................................60

Hoàng Th Hà

7


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

DANH M C B NG
B ng 1.ăV ătríăl yăm uăcơyăl

ngăthực ......................................................................32

B ng 2. Chuyểnăđổi các đ năv đoăvề Siver (Sv) ......................................................33
B ng 3. Th ngăkêăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K trên các thành t oăđ a ch t ..34
B ng 4. B ngăk tăqu ăphơnătíchăm uăn

c ...............................................................50

B ng 5. Th ng kê thông s n ngăđ radon tự do trong các lo iăn

c ......................51


B ngă6.ăHƠmăl ợng các nguyên t phóng x trong m uăđ t .....................................55
B ngă7.ăHƠmăl ợngăUăvƠăThătrongăcácămôiătr

ng (mg/kg) ....................................56

B ng 8.ăHƠmăl ợngăcácănguyênăt ăphóngăx ătrongăm uăthựcăv t .............................57
B ng 9.ăTh ngăkêăho tăđ ăcácănguyênăt ăphóngăx ătrongăm uăthựcăv t ...................57
B ng 10.ăHo tăđ ăphóngăx ăgi iăh nătrongăthựcăph mă(theoăđ

Hoàng Th Hà

ngătiêuăhóa) .........58

8


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

L IM

Đ U

Môiătr ng phóng x là m t phần không thể tách r i c aămôiătr ng tự nhiên
trongă đóă nhơnă lo i t n t i và phát triển. nhă h ng c aă môiă tr ng phóng x tự
nhiênăđ i v i sự phát triển c aăconăng iăđưăđ ợc ghi nh n. Các thông tin về môi
tr ng tự nhiên,ătrongăđóăcóămôiătr ng phóng x là các ch tiêu r t quan tr ngăđể
đánhăgiáăsự phát triển kinh t xã h i bền vững c a b t kỳ m t qu c gia, vùng lãnh
thổ nào. Vi c nghiên c uămôiătr ng phóng x tự nhiên nhằm các m căđíchăđánhă

giá nh h ng c a chúng lên sự s ng c aăconăng i và các sinh v t s ng t iăđó;ăxácă
đ nh m tăcáchăcóăc ăs khoa h c, thực ti n c a những khu vựcăđ ợc nghiên c u về
kh nĕngăt n t i và phát triểnădơnăc ,ăkinhăt xã h i.
Miền Bắc Vi tăNamălƠăđ a bàn đư phát hi n có nhiều m ch a phóng x . Các
m đều t pătrungătrênăđ i sinh khoáng Tây Bắc B và ch a các nguyên t phóng x
thori và urani. Qua các k t qu nghiên c u và kh oăsátă môiă tr ng t i m t s m
ch a phóng x cho th y, t i các khu vựcănƠyăđều có các tham s môi tr ng phóng
x v ợt quá gi i h n an toàn cho phép. Khu vựcăThanhăS năậ Phú Th v i các thân
pegmatităcóăkíchăth c: r ng từ vƠiămétăđ n vài ch c mét, dài từ vài ch cămétăđ n
vƠiătrĕmă métănằm t i khu vực b n D u C ,ă xưăĐôngă Cửu, huy nă ThanhăS n,ăt nh
Phú Th ,ăcóăc

ngăđ phóng x (502500)R/h. Các thân pegmatit này nằm ngay

trên bề mặt hoặc gần bề mặt, nên d dƠngăphátătánăraămôiătr ng xung quanh nh
quá trình phong hóa và bóc mòn. Mặt khác, t i khu vực nghiên c u, các su i và
m chăn c ngầmăđềuăđiăquaăcác thân quặng pegmatit,ăđóălƠăđiều ki n thu n lợiăđể
xói mòn, hòa tan, v n chuyển và phát tán các ch t phóng x raă môiă tr ng xung
quanh.
Trênă c ă s đó,ă lu nă vĕnă “Nghiên cứu đặc điểm địa hóa phóng xạ các
nguyên tố U, Th và K khu vực xã Đông Cửu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ”
đ ợc thực hi n v i m c tiêu và nhi m v sau:
Mục tiêu:
- Nghiên c uăđặcăđiểmăđ a hóa phóng x tự nhiên các nguyên t U, Th, K;
- Đánhăgiá nhăh
xung quanh.

Hoàng Th Hà

ng c aăhƠmăl ợng các nguyên t U, Th, K đ n môiătr


ng

9


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

Nhiệm vụ:
- Thu th p các tài li uăđ a hóa các nguyên t phóng x ; các y u t
đ nămôiătr

ng phóng x ; các nghiên c uăđưăcóătừ tr

c về môiătr

nhăh

ng

ng phóng x t i

các khu vực;
- Nghiên c uăđặcăđiểmăđ a hóa phóng x các nguyên t U, Th, K;
- Lu n gi i m i liên quan giữa giá tr các tham s phóng x (U,ă Th,ă K)ă đoă
đ ợc t i khu vực nghiên c u và từ k t qu phân tích m u v i sự t n t i c a các thân
quặng pegmatit và thành t oăđ a ch t t i khu vực nghiên c u;
- Đánhăgiá nhăh


ng c aăhƠmăl ợng U, Th, K t i môiătr

ng xung quanh.

Từ k t qu nghiên c u, lu nă vĕnă đ ợc c uă trúcă thƠnhă 3ă ch
(không kể phần m đầu và k t lu n):
Ch

ngă1:ăGi i thi u chung

Ch

ngă2:ăPh

Ch

ngă3:ăK t qu nghiên c u và th o lu n

ngă nh ă sauă

ngăphápănghiênăc u

H c viên

Hoàng Th Hà

Hoàng Th Hà

10



Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

CH

NG 1: GI I THI U CHUNG

1.1. Đ c đi m đ a hóa phóng x t nhiên các nguyên t U, Th, K
Trong tự nhiên có nhữngăđ ng v có sẵn tính phóng x ,ăđóălƠănhữngăđ ng v
ch aăk p phân rã h t kể từ lúc hình thành các nguyên t hóa h c (do ph n ng nhi t
h ch) c aătháiăd ngăh , hoặcăcácăđ ng v đ ợc t oăthƠnhăd i tác d ng c aătiaăvũă
tr ,ăvƠăđặc bi t lƠăcácăđ ng v phóng x t n t i trong các quặng phóng x . Những
đ ng v ch a trong quặng phóng x l p thành những dãy phóng x liên ti p g i là
h phóng x .ăCácăđ ng v phóng x t n t i trong tự nhiên luôn có hi năt ợng phóng
x ,ă đóă lƠă sự phát x tự phát các h t hoặc tia gamma c a các h t nhân nguyên t
không bền vững hoặc sự phát x anpha (α), beta (β) sau khi bắt giữ đi n tử qu đ o,
hoặc là quá trình tách vỡ tự phát.ă Nĕngă l ợng b c x gamma c a các nguyên t
phóng x là y u t đặcătr ngăchoătừng nguyên t .
Ngu n phóng x tự nhiên có kho ng 20 ngu n g m U235, U238, U244, Th232,
Ra226, K40, Rb87, La138, Sm147, Lu176, Re137,…ăTuyănhiênăcóă6ăngu năc ăb n có nhân
là U235, U238, U244, Th232, Ra226, K40, trong sáu ngu năc ăb n này có 3 ngu n ch đ o
g m U235, U238, Th232.

Hình 1. Sơ đồ dãy phân rã phóng x tự nhiên
Hoàng Th Hà

11



Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

Nĕmă1896,ănhƠăbácăh căng

i Pháp Becquerel phát hi n ra ch t phóng x tự

nhiên,ăđóălƠăuraniăvƠăconăcháuăc aănó.ăĐ nănayăng

i ta bi t các ch t phóng x trên

tráiăđ t g m các nguyên t urani, thori và con cháu c a chúng, cùng m t s nguyên
t phóng x khác. Urani, thori và con cháu c a chúng t o nên 3 h phóng x c ăb n
là h thori (Th232), urani (U238) và actini (U235). T t c đềuălƠăđ ng v phóng x trừ
Pb206 c a dãy phóng x U238; Pb207 c a dãy phóng x U235; Pb208 c a dãy phóng x
Th232.
Urani g mă3ăđ ng v khácănhau,ăđ ng v phóng x U238 và U234 thu c cùng
m t h , g i là h urani, còn U235 lƠă thƠnhă viênă đầu tiên c a m t h khác, g i là
actini. Th232 lƠăthƠnhăviênăđầu tiên c a h thori. H phóng x th t ălƠăh phóng x
nhân t o,ă đ ợc g i là h neptuni (Th228). Ba h phóng x tự nhiênă cóă đặcă điểm
chung là thành viên th nh t,ă lƠă đ ng v phóng x s ng lâu v i th i gian bán rã
đ ợcăđoătheoăcácăđ năv đ a ch t.ăĐiềuănƠyăđ ợc minh h a bằng h phóng x nhân
t oă Neptunium,ă trongă đóă thƠnhă viênă th nh t là nguyên t siêu urani Pu241,ă đ ợc
sinh ra khi chi u Pu239 trongătr

ng neutron. Th i gian bán rã c a Pu341 lƠă13ănĕm.


Đặcăđiểm chung th hai c a ba h phóng x tự nhiên là m i h đều có m t
đ ng v phóng x d i d ng khí phóng x ,ăchúngălƠăđ ng v khác nhau c a nguyên
t radon. N u là h urani là khí Rn222 đ ợc g i là radon, trong h thori là khí Rn220
đ ợc g i là thoron, trong h actini là khí Rn219 g iălƠăcactinon.ăTrongăkhiădưyăđ ng
v phóng x neptuniăkhôngăcóăđ ng v phóng x d i d ng khí phóng x .
Trong ba lo i khí phóng x thìăradonăđóngăvaiătròăquanătr ng nh t vì nó có
th i gian bán phân rã là 3,825 ngày l nă h nă nhiều so v i phân rã c a thoron (52
giây) và actinon (3,92 giây). Trênăquanăđiểm về an toàn b c x , sự chi u ngoài c a
radon và con cháu c aăchúngălênăconăng i không tác h i bằng sự chi u trong c a
chúngăkhiăconăng i hít th b i có nhân phóng x bám vào, vì chúng là các nhân
phátăraăcácătiaăalpha.ăHƠmăl ợng radon, thoron trong không khí ph thu c vào hàm
l ợngăuraniătrongăđ t,ăđá;ăcácăm ,ăđiểm m urani hoặc các m có ch a nguyên t
phóng x (urani, thori).
Urani,ăThori,ăRadi,ăRadon…ălƠăcácănguyênăt phóng x có phân b r ng rãi
nh t trong tự nhiên. D ng t n t i c a chúng ph c t p, g măcácăđ năkhoáng,ăcácălo i
mu i khác nhau, khoáng v t k t tinh hoặc ch tăđ ng hình, có lo i b v t ch t hữuăc ă
h p th , có lo i trong dung d ch, có lo i huyền phù trong không khí hình thành sol
khí.

Hoàng Th Hà

12


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

TrongăcácăđáămagmaăaxităthìăhƠmăl ợng U, Thăt


ngăđ i cao, còn trong các

đáămagmaăsiêuămaficăthìăhƠmăl ợng U, Th là nh nh t. Cùng m t lo iăđá,ăđáăcƠngă
trẻ thìăhƠmă l ợng các nguyên t phóng x càng cao. Trongă cácă đáă trầm tích, hàm
l ợng các nguyên t phóng x r tă khôngă đ ngă đều,ă thôngă th ngă đáă phi n sét có
hƠmăl ợng cao nh t. HƠmăl ợngăU,ăThătrongăđáăcacbonatăr t th p. HƠmăl ợng các
nguyên t phóng x c a mu i m và th ch cao là nh nh t. HƠmăl ợng các nguyên
t phóng x c aă cácă đáă bi n ch t và v t ch tă bană đầu c a chúng có quan h m t
thi t, song quá trình bi n ch tă cũngă cóă thể lƠmă tĕngă hoặc gi m v t ch t phóng x
(Lê Khánh Ph n, 2004).
HƠmăl ợng các nguyên t phóng x trongăcácăđáăngu n g c trầm tích r t thay
đổi và không có m i liên h m t thi t v i ho tăđ phóng x c aăcácăđáănguyênăsinh,ă
b i vì khi phá h y và chuyển d i v t li u các magma vào các bể lắngăđ ng, urani
đ ợcămangăđiătrongătr ng thái b hòa tan và sự di chuyểnăvƠătíchălũyăc a nó có thể
khôngătheoăconăđ ng di chuyển c a v t li u b vỡ v n. Ngoài ra trong các th i kỳ
đ a ch t ti p sau, các quá trình di chuyển s d năđ n sự làm giàu hoặc làm nghèo
urani c aăcácăđáătrầmătích.ăĐ i v i các lo iăđáătrầmătích,ătrongăcácăđáăc a cùng m t
lo i,ăhƠmăl ợng urani s l năh nătrongăcácăbi n thể cóăkíchăth c nh c a các h t
(đ i v iăcácăđáăm nh v n), trong các bi n thể cóăhƠmăl ợng cao c a v t ch t hữuăc ă
ch y u là bitum, trong các bi n thể cóăhƠmăl ợng cao c a ph t pho. B i vì urani
trongăcácăđáătrầm tích thể hi năd i d ngăđ ợc hòa tan, còn thori t o ra các hợp ch t
khó hòa tan nên trầmăđ ngăd i d ng các m nh khoáng v t. T s thori/urani trong
cácăđáătrầm tích nh h năsoăv iătrongăcácăđáăbi n ch t. Đặc bi tătrongăcácătr ng
hợp có sự tham gia c a các s n ph m magma vào các quá trình bi n ch t thì hàm
l ợng urani có thể caoăh năsoăv iătrongăcácăđá trầmătích,ănh ngăluônăth păh nătrongă
cácăđáămagma.
Uraniă trongă cácă đáă cóă thể t n t iă d

i các d ngă khácă nhau:ă d


i d ng các

khoáng v t urani, trong các t p ch tă đ ngă hìnhă đ ợc g iă lƠă “cácă khoángă v t ch a
urani”,ătrongăs đóăcóăcácăkhoángăv t ph c a các đáămagma,ăcũngănh ătrongătr ng
tháiăphơnătán.ăKhiăđ pH th p, ví d pH = -4ă(môiătr ng axit), urani d b hòa tan
di chuyểnătrongăcácăđáăt i ch ti p xúc v i các ch t khử (H2S, các v t ch t có ngu n
g c hữuăc ,ăch y u là bitum, ph t pho, sắt) làm gi m th oxy hóa ậ khử t i Eh =
0,1 von. T iăcácăhƠngărƠoăđ aăhóaăđ ợc thành t o d cătheoăđ ng v n chuyển c a
các dung d ch ch aă uraniă doă cácă điều ki nă lỦă hóaă thayă đổi làm cho urani từ dung
d chăn c b k t t aăd i d ng các hợp ch t khó hòa tan. Khi pH > 8 (môi tr ng
Hoàng Th Hà

13


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

kiềm)ă uraniă cũngă d

b hòa tan và di chuyểnă d

i d ng các hợp ch t lo i

Na4UO2(HCO3)3. Các hợp ch t này bền vữngătrongăđiều ki năđ pH th p hoặc cao.
Trongăvùngătrungăhòa,ăđ hòa tan c a các ph c ch t b gi măđi,ăcácăph c ch t b phá
h y, k t qu lƠătrongăcácăđáăth m th uăđ i v iăn căd iăđ t, phát sinh tự tíchălũyă
các khoáng v t urani.
Các hợp ch t c a Thori là các hợp ch t khó hòa tan, trên thực t không có

mặtătrongăn căd iăđ tăcũngănh ăn c bề mặt. Trongăn c có ch a Urani, Radi và
Radon v i hƠmăl ợng th p, cá bi tăcũngăcóăch aăThoriăvƠăKali.ăTrongăcácăđiều ki n
khácănhau,ăhƠmăl ợng c aăchúngăthayăđổi trong ph m vi r ng.ăThôngăth

ng so v i

đá,ăhƠmăl ợng các nguyên t phóng x trongăn c nh h nă2ă- 4 b c,ănh ngăv n có
d th ng U, Ra, Rn trongăn căcaoăh nănhiều lần so v iăbìnhăth ng.
V t ch t phóng x trongăđ t tr ng có m i quan h ph thu căvƠoăhƠmăl ợng
U,ăThăcóătrongăđáăg c (Lê Khánh Ph n, 2004).
1.2. Tổng quan tình hình nghiên c u
Môiătr

ng phóng x là m t phầnătrongămôiătr

ng s ng tự nhiên mà trong

đóăloƠiăng i hình thành và phát triển.ăHƠngăngƠyăconăng i luôn ch u những tác
đ ng liên t c c aămôiătr ng phóng x .ăĐ n m t m t m căđ nƠoăđó,ătùyăthu c vào
m c và th i gian chi u x ,ăchúngăcóăcácătácăđ ng không t tăđ năc ăthể s ng.
Nh n th căđ ợc v năđề này, nhiều qu căgiaăđưăt p trung nghiên c u và công
b d i d ng tài li u c p qu c gia các thông tin: m c chi u x tự nhiên có kh nĕngă
gây h iăchoăconăng i cần ti năhƠnhăđoăv , l p các b năđ m c chi u x tự nhiên,
trênăđóăkhoanhăcácădi n tích có m c chi u x có h iăchoăconăng

i.

Ngay từ nhữngănĕmă80ăc a th k tr c,ăcácăn cănh ăTh yăĐiển, Phần Lan,
Nga, M , C ngăhòaăSéc.v.v...ăđưănghiênăc u và công b các tiêu chu n về các m c
chi u x tự nhiênăvƠăanătoƠnăchoăconăng i. Cũngătrongăth i gian này, Th yăĐiểnăđưă

đoăm c chi u x tự nhiênăt ngăđ ngăt l 1:50.000ătrênăhƠngătrĕmădi n tích. Các
b nă đ đóă lƠă c ă s để cho phép xây dựngă cácă khuă dơnă c ,ă côngă nghi p. M t s
nghiên c u có thể kể đ nă nh ă “IAEA- TECDOC-5,6, The use gamma ray data to
difine the natural radiation environment, Vienna 1990”, “IAEA -TECDOC - 827
(1995), Application of uranium exploaration data and techniques in enviromental
studies”, “UNESCO, 1995, A global geochemical database for environmental and
resource management”, “Central laboratory for radiological protection,
Warszawa, Radiation atlas of Poland 2005”...

Hoàng Th Hà

14


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

Trong quá trình xây dựng các b năđ , các tài li uăđiều tra, nghiên c u phóng
x trong các ho tăđ ngăđ a ch t khoáng s nănh ăbayăphổ gamma,ăđoăphóngăx trên
mặt đ t bằngăcácăph ngăti n khác nhau, đã đ ợc nghiên c u, khai thác sử d ng.
Nhữngă nĕmă đầu th k XXI công vi că nƠyă cƠngă đ ợc ti n hành m t cách kh n
tr ng,ăđ ng b trên quy mô l n. y ban B o v b c x cácăn c Bắc Âu, các qu c
gia Tây Âu, Nh t B n, năĐ .v.v... lầnăl ợt công b m c chi u x tự nhiên và các
b năđ phân vùng theo các m c b c x tự nhiên v i các nghiên c uănh ă“Central
laboratory for radiological protection, Warszawa, Radiation atlas of Poland 2005”,
“ICRP PUBLICATION 82 (2000), Protection of the Public in Situations of
Prolonged Radiation Exposure”...
Vi t Nam vi c nghiên c uămôiătr ng phóng x đưăđ ợc nghiên c uăd i
d ng m t s công trình nghiên c u khoa h c, m t s đề ánăđiều tra, nghiên c u môi

tr ng. Công tác nghiên c u về môiătr ng phóng x tự nhiênăđưăđ ợc ti n hành từ
cácănĕmă80ăc a th k XX. Có thể chia các công trình nghiên c u về môiătr ng
phóng x đưăđ ợc ti năhƠnhătheoăcácăh

ngănh ăsau:

- Nghiên c uă c ă b n về môiă tr ng phóng x : Các công trình nghiên c u
trongăh ng nghiên c uăc ăb n về môiătr ng phóng x ti n hành chu n hóa thu t
ngữ về môiătr ng phóng x vƠăph ngăphápătínhătoán;ă xây dựng h ph ngăphápă
điều tra, nghiên c u chi ti t môiătr ng phóng x ; ng d ng công ngh hi n thông tin
để nâng cao ch tăl ợng xử lý và biểu di n các k t qu điều tra chi ti tămôiătr ng
phóng x . M t s đề tài phát triểnătheoăh

ng này có thể kể đ nănh :

+ Nghiên c u c s khoa h căxácăđ nh m căđ ô nhi m môi tr ng c a các
ngu n phóng x tự nhiênă để xây dựng quy trình công ngh đánhă giáă chiă ti t các
vùng ô nhi m phóng x tự nhiên (Nguy năVĕnăNam, 2009);
+ Nghiên c u nâng cao ch t l ợng xử lý, hi n th các k t qu điều tra chi ti t
môi tr

ng phóng x (La Thanh Long, 2010);

+ Nghiên c uăc ăs khoa h c và thực ti năxácăđ nh m c chi u x tự nhiên có
kh nĕngăgơyăh iăchoăconăng i (Nguy năVĕnăNam, 2010).
Trongăđề tƠiă“Nghiênăc uăc ăs khoa h c và thực ti năxácăđ nh m c chi u x
tự nhiên có kh nĕngăgơyăh iăchoăconăng i”,ăNguy năVĕnăNamă(2010ăậ 2011),ăđưă
thi t l p và làm sáng t vaiă tròă đóngă gópă liều chi u x c a các thành phần môi
tr ng phóng x vƠăđánhăgiá m c liều chi u x tự nhiên Vi tăNam.ăĐề tƠiăđưăđ aă
ra tổng quan về các thành phần phóng x trong v tráiăđ tăvƠănêuărõ:ă“Sự chi u x


Hoàng Th Hà

15


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

vƠoăc ăthể conăng

i từ ngu n chi u ngoài, ch y u b i các b c x gamma từ các

nhân phóng x thu c dãy phóng x

238
238

U,

232

232

Th và

40

K”.ă Điềuă đóă cóă thể cho th y,


40

hƠmă l ợngă cácă đ ng v nguyên t
U, Th và Kă đóngă vaiă tròă r t quan tr ng
trong vi c nghiên c uă môiă tr ng phóng x . Theo k t qu điềuă tra,ă đánhă giáă đ a
ch t, kh oăsátămôiătr ng, các ngu n chi u x tự nhiên có nguyăc ăgơyăliều cao trên
lãnh thổ n cătaăcũngăchínhălƠăcácăđ iăt ợngăđ a ch t có ch aăhƠmăl ợng cao c a
các ch t phóng x thu cădưyăuraniumăvƠăthorium,ăcácăđ iăt ợng này liên quan chặt
ch v i các m phóng x , m điăkèmăcácăch t phóng x .ăTrênăc ăs đánhăgiáăđặc
điểmăcácătr

ng b c x tự nhiên trong các m phóng x , m ch a phóng x đề tài

cũngăch raăđơyălƠănhómăm cóănguyăc ăgơyăchi u x tự nhiên có kh nĕngăgơyăh i
choăconăng i. Các thân pegmatit trong khu vực nghiên c u t i lu năvĕnănƠyăthu c
nhóm m ch a phóng x v i b n ch t d th
t iămôiătr ng phóng x t i khu vực này.

ng ch y u là thori có nhăh

Hi n nay các công trình nghiên c u,ăđiều tra về hi n tr ngămôiătr

ng l n

ng phóng

x ch y uăđ ợc thực hi n t i các khu vực có m phóng x và m có ch a phóng x
để đánhăgiáăm căđ ô nhi mămôiătr ng phóng x vƠăkhoanhăđ nh các khu vực nguy
hiểm, góp phần c nh báo t iăng i dân. M t s đề tài về điềuătraămôiătr ng phóng

x đ ợc kể đ nănh :
+ă Điều tra hi n tr ng môi tr ng phóng x , kh nĕngă nh h ng và bi n
pháp khắc ph c trên m t s m phóng x , m có ch a phóng x
Lai Châu, Cao
Bằng và Qu ng Nam t l 1:25000”ă(Trần Bình Tr ng, 2002);
+ăĐiều tra hi n tr ng môi tr ng phóng x trên các m ĐôngăPao,ăThènăSinăTamă Đ ng t nh Lai Châu, M ng Hum t nh Lào Cai, Yên Phú t nh Yên Bái,
Thanh S n t nh Phú Th ,ăAnăĐiềm, Ng c Kinh - S n Giữa t nh Qu ng Nam (Trần
Bình Tr ng, 2006). Đề án này đưăxácăđ nh hi n tr ngămôiătr

ng phóng x , khoanh

đ nh ra các vùng không an toàn áp d ng cho nhữngăng iălaoăđ ng gián ti p trong
vùng t khoáng phóng x , vùng không an toàn áp d ng cho dân chúng nói chung và
đ aăraănhững so sánh c thể về môiătr ng phóng x t i các khu m có ch a phóng
x trênă đ ng th iă đánhă giáă m că đ ô nhi m phóng x vƠă tácă đ ng c aă chúngă đ n
môi sinh.
+ă Điều tra chi ti t hi n tr ngă môiă tr ng phóng x b n D u C ,ă Xưă Đôngă
Cửu, huy năThanhăS n,ăt nh Phú Th t l 1:1.000, ph c v quy ho ch dân c và
phát triển kinh t xã h i khu vực (VũăVĕnăBích,ă2006).ăĐề án đưăti năhƠnhăđoăchiă
ti t các thông s phổ gamma, tính toán su t liều chi u, l y m u và phân tích m u, từ
Hoàng Th Hà

16


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

đóăđưăphơnăvùngăôănhi m phóng x và nhăh


ng c a chúng t iămôiătr

ngăvƠăđ i

s ng nhân sinh khu vực nghiên c u.
- Điều tra, xây dựng b năđ phóng x trên toàn qu c nhằm cung c păc ăs dữ
li uăchoăcácăcôngătácăđiềuătra,ăđánhăgiáăm căđ ô nhi m phóng x . Hi nănayăđưăthực
hi năđo phóng x mặt đ t hàng trĕm di n tích các t l khác nhau;ăđiều tra môi
tr ng phóng x 51ăđôăth l n.ăĐặc bi t b năđ phóng x tự nhiên Vi t Nam (2006)
và b năđ phông b c x tự nhiên Vi t Nam t l 1:1.000.000ă(2011)ăđưăđ ợc thành
l p.
Cácăđề tài khoa h c công ngh ,ăcácăđề ánăđiều tra, nghiên c uămôiătr ngăđưă
đ ợc ti năhƠnhăđưă thi t l p và làm sáng t vaiătròăđóngăgópăliều chi u x c a các
thành phầnămôiătr ng phóng x vƠăđ aăraăph ngăphápăđánhăgiáătừng thành phần
liều c thể,ălƠmăc ăs chungăđể đánhăgiáăm c liều chi u x tự nhiên Vi t Nam từ
đóă khoanhă đ nh các khu vực không an toàn phóng x , nghiên c u,ă đánhă giáă hi n
tr ng và m căđ ô nhi m phóng x t i các khu vựcănƠy,ăđ aăraăcácăc nhăbáoăvƠăđề
xu t các bi n pháp khắc ph căđể b o v s c khoẻ cho c ngăđ ngădơnăc ăvƠăph c v
công tác quy ho ch, phát triển kinh t xã h i.
Đ i v i khu vực nghiên c u, hi n nay m i có m t s đề tài nghiên c u về
môiătr ng phóng x t i đơyănh :ă“Điều tra hi n tr ng môi tr ng phóng x trên các
m Đôngă Pao,ă Thènă Sină - Tamă Đ ng t nh Lai Châu, M ng Hum t nh Lào Cai,
Yên Phú t nh Yên Bái, Thanh S n t nh Phú Th ,ăAnăĐiềm, Ng c Kinh - S n Giữa
t nh Qu ngăNam”ă(Trần Bình Tr ng,ă2006);ă“Điều tra chi ti t hi n tr ngămôiătr ng
phóng x b n D u C ,ăXưăĐôngăCửu, huy năThanhăS n,ăt nh Phú Th t l 1:1.000,
ph c v quy ho ch dân c và phát triển kinh t xã h i khu vực”,ă (Vũă Vĕnă Bích,ă
2006)ă vƠă “Nghiênă c u xây dựng quy trình công ngh thành l p b b nă đ môi
tr


ng phóng x tự nhiên. Áp d ng thử nghi mă trênă đ a bàn t nh Phú Th ”.ă Tuyă

nhiên,ăcácăđề tài này ch t p trung nghiên c u nhằmăxácăđ nh hi n tr ngămôiătr ng
phóng x ,ăkhoanhăđ nh các vùng ô nhi m phóng x và nhăh ng c a chúng t i môi
tr ng vƠă đ i s ng nhân sinh khu vực nghiên c u ch khôngă điă sơuă vƠoă v nă đề
nghiên c uăđ a hóa các nguyên t phóng x .
1.3. Gi i thi u khái quát khu v c nghiên c u
1.3.1. Đặc điểm tự nhiên
1.3.1.1. Vị trí địa lý

Hoàng Th Hà

17


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

Khu vực nghiên c u nằm

xưăĐôngăCửu, huy n ThanhăS n,ăt nh Phú Th , có t a

đ đ aălỦă21°01′31”ăvƿăđ Bắc,ă105°04′40”ăkinhăđ Đông.ăTrongăđó, khu vực nghiên
c u t p trung ch y u t i khu vực b n D u C v i di n tích 2km2.
1.3.1.2. Khí hậu
Khí h u vùng nghiên c u có hai mùa phân bi t rõ r t:
- Mùa m aătừ thángă4ăđ n tháng 11, mùa này khí h u nóng b c, nhi tăđ có
khi lên t i 35o 37oC,ăm aănhiềuăth


ngăgơyălũăl t, c n tr đ n giao thông và gây

khóăkhĕnăchoăs n xu tăvƠăđ i s ng c aădơnăc .
- Mùa khô: từ thángă12ăđ năthángă3ănĕmăsau,ăkhíăh u hanh khô, nhi tăđ cao
trung bình từ 19o 23oC,ăl ợngăm aăít,ăđôiăkhiăcóăđợt gió mùa nhi tăđ d

i 10oC

vƠă cóă m aă phùn,ă mùaă nƠyă kháă thu n lợi cho công tác nghiên c u đ a ch t môi
tr ng.
1.3.1.3. Th y văn

Hình 2. Suối Bầu ch y qua thôn ả Thành
Khu vực nghiên c u có h th ng su i khá phát triển,ătrongăđóăsu i D u và
su i C là l năh năc , su i Bầu ch y qua trung tâm thôn H Thành (Hình 2), các
su i nƠyă đềuă cóă h ng ch y từ tơyă namă sangă đôngă bắc v iă l ợngă n c nh . Các
su i nh , ch cóăn căvƠoămùaăm a,ăc năn căvƠoămùaăkhô.ăDơnăc ătrongăb n l y
n c su i để canh tác, sinh ho tăvƠăĕnău ng ch y uădùngăn c ngầmăd i chơnăđ i
và trong các khe c n ch y ra.
1.3.1.4. Địa hình
Hoàng Th Hà

18


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

Đ a hình khu vực nghiên c u g m hai phần khác bi t,

th p,ă s

phía bắcă đ a hình

n tho i,ă phíaă namă đ aă hìnhă đ iă núiă cóă đ caoă h nă500m,ă s

n d c. Nhìn

chungăđ a hình khu vực này khá ph c t p,ăkhóăkhĕnăchoăvi c phát triển kinh t xã
h i (Hình 3).

Hình 3. Thôn H Thành (b n Dấu Cỏ) - Đông Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
1.1.1.5. Động, thực vật
+ Thực vật: trong khu vực, thực v t nhìn chung v năđ ợc duy trì và b o v
nên m căđ che ph đ i v iăđ aăhìnhălƠăt ngăđ i t t.ăĐ t rừng trong khu vựcăđ ợc
chia thành các d ngănh ăsau:
- Rừng tự nhiên (rừng nguyên sinh): là rừngăcònăch aăb xâm h i hoặc ít b
sự tàn phá c aăconăng i, v n còn giữ đ ợc nguyên d ngăhoangăs .ăRừng r m r p,
nhiều cây to và dây leo.

Hoàng Th Hà

19


Tr

10500'00''
21


01

ngHKHTN HQGHNLu nvnth cs

02

03

04

06

05

07

09

08

10

12

11

13

14


15

16

10510'30''

17

21
05'00''

05'00''

Xó m Sặt
Xuân Q uyền

Xó m Hẹ

Xó m Trầu

Xó m C hiê u

Xó m Sân
Kho a nh lền


30

Xã Tân Min h


Xó m Tả ng

M ận G ạ o




29

Sông Giân

Xó m Rẻ

Đ ô ng Khi


28

Xó m Nhắn

Xã Vin h Tiền


29
Xuân Q uyền



Xó m M u


i Lê
Su ố

Suố i Lê


30

Núi Nhã n

Đ ồ ng G ia ng

Xã Kim Th- ợ n g

Núi G iá c


28

Xó m B- ơng
UB

Xó m C hó i

Đ ồ ng Kho a i


27




27

Đ ồ i sá u Ng a ng

Xã Khả Cửu
Xó m C ố c
Tân Hồ i

Xó m C hố ng


26


26

Xó m C hù a
Xó m Bá i

25

Xó m G ià u

Xó m Ng à n

Xó m C há t

Suố i G ià u



25



Xó m Vó t

Xó m M u

Su


Xó m Bủ
ỏi

Xó m Q uyết
Đ ồ ng C ạ n


24

Xó m Võ ng

Ch

Xã Đ ô n g Cửu


24


iS
in h

B- ơng Sinh

Su ố
i

G ià u C ó
Xó m Bu

Xó m C huố i

Xó m Vừn

23


23

Xó m Ná y

21
00'00''
10500'00''

21

Xó m C á y
01


02

Ch ỉd ẫn

03

04

05

06

Khu vực ng hiê n c ứu
Ra nh g iớ i xã

07

08

09

Xó m Bu

10

11

12


13

14

Đ - ờ ng m òn

16

17

00'00''
10510'30''

Sô ng suố i

Khu d ân c - , là ng b ả n
Đ - ờ ng ô tô

15



Trạ m tế
Tr- ờ ng họ c

Hỡnh 4. S khu vc nghiờn c u
Hong Th H

20



Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

- Rừng tái sinh và rừng trồng: là các v t rừng m iă đ ợc h i sinh, cây c i
phát triển tr l i trên các di nătíchăn

ngăr yăcũătr

căđơyăb lơuănĕmăkhôngăcanhă

tác, tr ng t a. Trên những di n tích mà cây c i không m c l iăvƠă đưătr thƠnhăđ t
tr ngăđ i tr cătr căđơyănayăcũngăđưăđ ợc ph xanh nh các dự án tr ng rừng. Khu
vực nghiên c u có sự đanăxenăgiữa rừng tái sinh và rừng tr ng, không còn di n tích
đ t tr ngă đ i tr c, m că đ che ph khá t t. Tr că đơy,ă hi nă t ợng phá rừng làm
n ngă r y là phổ bi nă nh ngă đ nă nayă đưă h n ch nhiều. Những v t rừng b phát
quang, d n s ch quanăsátăđ ợc ngoài thực t , thực ch t là rừng tr ng vừa khai thác
vƠăđangăchu n b tr ng m i.
- Đất canh tác: chi m m t di n tích r t ít trong vùng, ch y uălƠăv
m t di n tích nh d c các khe su i tr ngăcơyăl ngăthực lúa, ngô, khoai...

năđ i,

Th m thực v tătrongăvùngăđ ợc b o v và phát triển. Ngoài rừng tự nhiên,
rừng tái sinh, t t c các di nă tíchă đ t tr ng,ă đ i tr că tr că đơyă nayă đềuă đ ợc ph
xanh b i các rừng cây nguyên li u gi yănh ăkeo,ăb đề, b chăđƠn...,ăm căđ che ph
t ngăđ i t t.
+ Động vật: trong khu vực nghiên c u đ ng v t hoang dã còn r t ít ch y u
là các lo iăđ ng v t nh nh ănhím,ăcáo...ădo n năsĕnătr măch aăngĕnăchặnăđ ợc.

1.3.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
1.3.2.1. Phân bố dân cư
Trong khu vực nghiên c u dơnăc ăphơnăb khôngăđ ngăđều, g m các dân t c
M ng,ăKinhăvƠăng iăDao.ăNg i dân trong vùng ch y u làm nông nghi p, tr ng
rừng theo các dự ánăgiaoăđ t giao rừng.ăNg iăM ngăvƠăng i Kinh s ngăđanăxenă
thành những làng b n quần t quanhăcácăthungălũng,ănhà ch y u là nhà xây lợp
ngói hoặcă đổ mái bằng, nhà g tooc xi láng nền hoặc nhà t m tranh tre, nhà sàn
truyền th ng còn sót l i r tăít.ăĐiều ki năĕnă v sinh có ti n b nh ăt p quán nuôi
nh tăgiaăsúcăd i gầmăsƠnăđ n nay không còn nữa...., dân t c Dao chi m m t t l
r t nh , s ng t p trung thành làng nh
xóm Gi u.ăTrìnhăđ dân trí nói chung còn
th p,ăđặc bi tălƠăng i Dao.
Nghề nghi p chính c aădơnăc ătrongăxưălƠăs n xu t nông nghi p.ăCơyăl ngă
thực ch y u là lúa, sắn, ngô, khoai, nhìn chung s n xu tăl ngăthực ch mang tính
tự cung tự c p,ăđ i s ngănhơnădơnăcònăkhóăkhĕn.
1.3.2.2. Đời sống văn hóa, xã hội

Hoàng Th Hà

21


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

Trong khu vực nghiên c u, s ngăvĕnăhóa,ăxưăh i c aăng
phát triển. M ngăl

iădơnăđangătrênăđƠă


iăđi n qu căgiaăđưăvề t i các thôn b n xa xôi, hẻo lánh,ăđ i s ng

tinh thầnăvƠătrìnhăđ dơnătríăcũngăđ ợc nâng lên rõ r t. M ngăl i y t cũngăđưăđ ợc
quanătơmăđúngăm c, tình hình s c khoẻ và b nh t t c aăđ ng bào các dân t c trong
vùngăđềuăđ ợcătheoădõiăvƠăchĕmăsócăth

ng xuyên t i các tr m y t xã.

+ Tình hình bệnh tật thường gặp trong vùng: Theo k t qu th ng kê m t vài
nĕmăgầnăđơy,ăcácăb nhămƠăng i dân t i khu vực nghiên c u hay mắc ph i là các
b nh về tiêu hóa, hô h p, các b nh về thầnăkinh,ăx ngăkh p, d t t, s y thai.
1.3.2.3. Các ho t động kinh tế
Các ho tăđ ng khoáng s n t i khu vực nghiên c uălƠăkhôngăđángăkể, gầnăđơyă
có ho tăđ ng khai thác quặng barit xóm D c,ăđiểm khai thác nh lẻ và không theo
quy ho ch c thể nào.
Công nghi p và tiểu th công nghi p hầuănh ăkhôngăphátătriển.
Ngu n cung c p n

c chính ph c v cho s n xu t và sinh h at trong vùng

v n là ngu năn c tự nhiênănh :ăsông,ăsu i, gi ng tự đƠo; mùaă m aăn căth ng
đ c do b xói l ,ă mùaă khôă th ngă ítă n c. Các dòng su i này ch y u ch y ra từ
nhữngă thơnă pegmatită cóă hƠmă l ợng nguyên t phóng x cao ví d nh ă xómă Bầu,
xóm Bái, xóm Quét.
1.3.2.4. Giao thông
M ngăl i giao thông trong khu vực nghiên c u kém phát triển, các khu vực
dơnăc ăn i v i nhau bằngăđ ng mòn nh , hẹp,ăđ a hình phân cắt. Do v y vi căđiăl i
khóăkhĕn,ăc n tr cho vi c giaoăl uăv i các khu vực khác.
1.3.3. Đặc điểm địa chất - khoáng sản

1.3.3.1. Địa tầng
Theoă báoă cáoă đ a ch t khoáng s n nhóm t Thanhă S nă - Thanh Thu t l
1:50.000 c a Vi nă Đ a ch t và Khoáng s n, vùng nghiên c u có các phân v đ a
tầngănh ăsau:
- Gi i Proterozoi - H tầng Su i Chiềng - Phân h tầng trên (PP1sc2): Phân b
di n r ng, v i di n l kho ng 0,9 km2 trung tâm vùng nghiên c u, thành phần ch
y u là gneis biotit, plagiogneis biotit, gneis biotit có horblen và amphibolit chi m
nhiềuăh n.
Su tăliềuăb căx ăgammaă0,26ă÷ă0,68Sv/h, trung bình 0,34Sv/h.

Hoàng Th Hà

22


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

- Gi i Proterozoi - H tầng Su i Làng - Phân h tầngăd
c a phân h tầngă d

i phân b

i (PP1sl1):ăCácăđáă

trung tâm khu vực nghiên c u, v i di n tích

2


kho ng 1,1 km . Thành phần ch y uălƠăđáăphi n biotit - granit,ăđáăphi n hai mica,
granit b migmatit hoá.
Su tăliềuăb căx ăgammaă0,20ă÷ă0,70Sv/h,ăcácăd ăth
x ătừă4,00ăđ nă7,5Sv/h.

ngăcóăc

ngăđ ăphóngă

- Gi i Proterozoi - H tầng Su i Làng - Phân h tầng trên (PP1sl2): Phân b
phía Nam khu vực v i di n tích nh (0,009km2). Thành phần ch y uălƠăđáăphi n
hai mica, m t s n iă phần th p có ch a granat hoặc graphit - granat.
Su t liều b c x gamma từ 0,26 ÷ 0,68Sv/h, trung bình 0,34Sv/h.
- Gi i Kainozoi ậ H Đ t (Q): ch y u phân b d c theo su i Giàu v i di n
tíchăkhôngăđángăkể. Thành phần ch y u là cát, b t, s i, sét.
1.3.3.2. Magma
Trong khu vực nghiên c u có m t ph c h xâm nh p là ph c h B o Hà
(M/PP1-2 bh). Ph c h này phân b d ng kh i nh gần trung tâm vùng nghiên c u
v i di n tích nh (0,02km2). Thành phần ch y u là metagabro, metadiabas,
amphibolit.
1.3.3.3. Khoáng s n
Theoăbáoăcáoăđ a ch t và khoáng s n nhóm t ThanhăS năậ Thanh Th y c a
Vi năĐ a ch t và Khoáng s n, trong di n tích nghiên c u có các d th ng phóng x
thori - urani nằm trong các thân pegmatit, d th ng phóng x nằm trong granit
aplit,ăgranităpegmatit,ăđáăphi n mica amphibolit. Các thân quặng pegmatit có kích
th c: r ng từ vƠiă métă đ n vài ch c mét, dài từ vài ch că métă đ n vài trĕmă mét,ă
c

ngăđ phóng x (50  2500)R/h. Tuy nhiên, các lo i khoáng s nănƠyăch aăđ ợc


đánhăgiáăđầyăđ nên triển v ng khoáng s năch aăđ ợc khẳngăđ nh. Các thân quặng
này sau khi b phong hoá các nguyên t phóng x đ ợcăhoƠătanăvƠoătrongăn c, phát
tán vƠoăđ t, không khí, xâm nh păvƠoăcácăcơyăl ngăthựcătácăđ ngăđ nămôiătr ng
s ng c aăconăng i.
Ngoài ra trong di n tích nghiên c u cònăcóăđáălƠmăv t li u xây dựng và cao
lanh.

Hoàng Th Hà

23


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

1.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới môi trường phóng xạ khu vực nghiên cứu
1.3.4.1. nh hưởng c a điều kiện tự nhiên tới môi trường phóng x
Các y u t đ aăhình,ăđ a m o, m ngăl

i sông su i, khí h u và m căđ che

ph c a th m thực v t có nhăh ng trực ti p t i sự phát tán các nguyên t phóng
x vƠoămôiătr ngăkhácănhauănh ăn c, không khí,ăđ t, trầm tích vƠăđ ng thực v t.
a. nh hưởng địa hình địa m o tới môi trường phóng x
Các nguyên t phóng x trong các m ,ăđiểm quặngăd
ki n tự nhiên b phá hu vƠă phátă tánă vƠoă môiă tr

i tác d ng c aăđiều


ngă đ t. Đ a hình là m t y u t

đóngăvaiătrò quan tr ng trong quá trình di chuyển và phát tán ch t phóng x vào môi
tr ng. Đ a hình b phân cắt m nh, thì kh nĕngăphátătánăc aăchúngăraămôiătr ng
xung quanh càng l n. Trong khu vực nghiên c u các d i quặng phóng x và các
thân pegmatit ch a các nguyên t phóng x cao (U, Th, K) nằm ngay gần bề mặt
(v i l p ph m ng 0,5 ậ 3m) hoặc xu t l ngay trên bề mặtăđ aăhình.ăĐơyălƠăđiều
ki n r t thu n lợi cho quá trình phong hoá, bào mòn, phá hu các ch t phóng x ,
làm cho chúng b vỡ v n, di chuyển phát tán ra xa. Sự phátătánăc ăh c ph thu c r t
nhiều y u t : th iăgian,ăkhôngăgian,ăđ aăhình,ăđ a m o và th m thực v t.
b. nh hưởng c a m ng lưới th y văn tới môi trường phóng x
N

călƠămôiătr ng thu n lợi cho sự phát tán các nguyên t phóng x . Khi
dòngăn c ch y qua thân quặngăhayăđ i khoáng hóa s hoà tan các nguyên t không
bền vữngătrongăđóăcóăcácănguyênăt phóng x vƠămangăđiăd i d ng ion, gặpăđiều
ki n thu n lợi chúng phát tán các ch t phóng x xu ng vùng h l uăc a dòng ch y
gây ra m t di n tích ô nhi m khá l n từ v trí m ,ăđiểm quặng t i h l uăc a dòng
ch y.
Trong khu vực nghiên c u, m ngăl i các su i và các m chăn c ngầm khá
phát triển. Chúngă đóngă m t vai trò quan tr ng trong vi c phát tán các nguyên t
phóng x vƠoămôiătr ng. N c mặtăvƠăn c ngầm ch y qua các khu d th ng, các
thân quặng phóng x làm bào xói, hoà tan các nguyên t phóng x , khí phóng x ,
v n chuyển và phát tán các ch t phóng x điăxa.
c. nh hưởng c a m ng không khí, khí hậu tới môi trường phóng x
+ nhăh

ng c a khí h u

Nh ăđưănêuătrênăkhíăh u vùng nghiên c uăđ ợcăchiaăthƠnhă2ămùa:ăMùaăm aă

th ng kéo dài từ thángă4ăđ n tháng 11, th i ti t nóng b căth ngăgơyăraălũăl t, s t
l ,ăđóngăvaiătròăquanătr ng trong vi c phát tán các nguyên t phóng x trong môi
Hoàng Th Hà

24


Tr

ngăĐHKHTNăậ ĐHQGHNăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăLu năvĕnăth căsƿ

tr

ngă c ăh c. Mùa khôă th

ng ngắn từ thángă 12ă đ n tháng 3 th i ti t hanh khô,

hay có gió mùa thổi m nhăcũngăgópăphần phát tán các khí phóng x xâm nh p vào
nhà

hoặcăđiăxaăh n.
+ nhăh

ng c a không khí

Các khí phóng x g măradonăvƠăthoronăđ ợc t o ra trong quá trình phân rã
c a urani và thori. Các khí phóng x này t n t iătrongăkhôngăkhí,ătrongăn c, trong
đ t,ătrongăcácăđiều ki n tích t khíănh :ăn c ngầm,ăn c gi ng, các l hổng trong
đ t, các công trình dân sự làm t i các v trí khu t gió, h th ngăthôngăgióăkémăđều
t oăđiều ki n cho quá trình tích t các lo i khí phóng x . Vùng này vi căl uăthôngă

không khí r t kém do b che chắn b iăđ aăhìnhăđ i núi, do v y m căđ nhăh ng
c aămôiătr ngăkhôngăkhíăđ năđ i s ng dân sinh là khá l n.
d. nh hưởng c a th m thực vật tới môi trường phóng x
Trong khu vực nghiên c u, ngoài rừng tự nhiên, rừng tái sinh, các di n tích
đ t tr ng,ăđ i tr cătr căđơy,ănayăđềuăđ ợc ph xanh b i các rừng cây nguyên li u
gi yănh ăkeo,ăb đề, b chăđƠn... m căđ che ph trongăvùngăđiềuătraăt ngăđ i t t
do v yă đưă gi m thiểu phần nào m că đ phát tán ô nhi m ch t phóng x vào môi
tr ng.
1.3.4.2. nh hưởng c a ho t động kinh tế - xã hội tới môi trường phóng x
a. Ho t động khai thác khoáng s n
Ho tă đ ng khai thác khoáng s n t i khu vực nghiên c u là không đángă kể,
hi n nay ch có m t s điểm khai thác quặng barit xóm D c. Tuy nhiên, vi c khai
thác ch y u là th công, không tuân th các quy tắc về v sinh công nghi p và an
toàn phóng x , các bãi th i tràn lan ra sông su i,ăđơyălƠănguyênănhơnăgơyăphátătán
các ch t phóng x .
Vi c khai thác khoáng s n trong vùng n u không có quy ho ch tổng thể t t
m căđ ô nhi m phóng x càng cao, làm m tăđ t rừng hoặcăđ t canh tác, gây ra s t
l và tai bi nă đ a ch t. B i, ch t th i các lo iă đ c h iă trongă đóă cóă b i, ch t th i
phóng x s tácăđ ng không ngừng t iămôiătr
xa gây ô nhi mămôiătr ng xung quanh.

ngăđ t,ăn

c,ăkhôngăkhí,ăphátătánăđiă

b. Ho t động s n xuất nông nghiệp
Trong khu vực nghiên c u,ăng i dân v n tr ng ngô, lúa, sắn, cây chè ngay
trên các thân pegmatit. Bằng vi căđƠoăb i, cầy x i, làm th y lợi nh để tr ng tr t
di n ra nhiềuănĕmăđưălƠmătĕngăthêmăm căđ ô nhi m phóng x , phát tán ch t phóng
Hoàng Th Hà


25


×