Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Nghiên cứu xác định liều chiếu dân chúng do phóng xạ tự nhiên ở khu vực Hà Nội (phần Hà Nội mở rộng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 78 trang )

L IC M

N

Để hoàn thành lu n văn nƠy, em xin bƠy t lòng bi t n sơu s c nh t
đ n th y TS. Tr nh Văn Giáp đư t n tình h

ng d n, ch d y vƠ giúp đ em

trong su t quá trình th c hi n lu n văn.
Xin chân thành c m n KS. Nguy n Quang Long ậ Vi n Khoa Học và
Kỹ Thu t H t σhơn đư ch d y, t o đi u ki n và cho phép s d ng s li u c a
đ tài: ắThi t l p c s d li u phông phóng x môi tr

ng Hà Nội (ph n Hà

Nội m rộng) và hoàn thi n b n đ kỹ thu t s v phông phóng x môi tr

ng

Hà Nội tỷ l : 1:100.000”.
Em xin g i l i c m n chơn thƠnh đ n các cán bộ Trung Tâm Quan
Tr c Phóng X vƠ Đánh Giá Tác Động Môi Tr
Kỹ Thu t H t Nhân ậ Vi n σăng L

ng ậ Vi n Khoa Học và

ng Nguyên T Vi t Nam đư giúp đ

và t o đi u ki n t t nh t, giúp em hoàn thành lu n văn nƠy.
Em xin chân thành c m n các th y, cô trong Khoa V t Lý tr



ng Đ i

học Khoa học T nhiên đư t n tình truy n đ t ki n th c trong su t β năm học
vừa qua. V i v n ki n th c mƠ em đ

c ti p thu trong quá trình học t p s lƠ

hƠnh trang quỦ báu để em có thể hoƠn thƠnh t t công vi c sau nƠy.
Cu i cùng em xin g i l i c m n đ n gia đình, ng
nh ng ng

i thơn vƠ b n bè,

i đư luôn động viên, giúp đ , t o mọi đi u ki n v v t ch t vƠ tinh

th n cho em trong su t th i gian học t p vƠ lƠm lu n văn.
HƠ σội, ngƠy tháng

năm β015

Học viên

D

i

ng Đ c Th ng



M CL C

L I C M σ .................................................................................................... i
DANH M C B NG ........................................................................................ iv
DANH M C HÌNH V ................................................................................... vi
DANH M C CÁC CH

VI T T T, KÝ HI U .......................................... viii

M Đ U ........................................................................................................... 1
Ch

ng 1: T NG QUAN V PHÓNG X T

NHIÊN ................................. 3

1.1. Phóng x trong đ t đá(2, 3) ....................................................................... 3
1.1.1. Các họ phóng x

(2, 3)

........................................................................ 3

1.1.2. Cân bằng và m t cân bằng phóng x
1.2. Phóng x do tia vũ tr

(2, 3)

(2, 3)


......................................... 5

....................................................................... 6

1.γ. Ph i nhi m do phóng x t nhiên(2, 3)..................................................... 7
1.γ.1. Ph i nhi m do chi u ngoài từ phóng x t nhiên trong đ t đá(2, 3) . 8
1.γ.β. Ph i nhi m do chi u ngoài từ tia vũ tr

(2, 3)

.................................... 9

1.γ.γ. Ph i nhi m do chi u trong từ các ngu n phóng x t nhiên(2, 3)..... 9
1.4. Một s đ i l

ng đo li u trong an toàn b c x

(4)

................................. 10

1.4.1. Li u chi u(4) ................................................................................... 10
1.4.2. Li u h p th
1.4.3. Li u t

(4)

ng đ

................................................................................ 11

ng(4) ....................................................................... 11

1.4.4. Li u hi u d ng(4)............................................................................ 13
1.5. T

ng tác c a b c x gamma v i v t ch t(5, 6) ..................................... 14

1.5.1. Hi u ng quang di n(5, 6) ............................................................... 15
1.5.2. Hi u ng Compton(5, 6) .................................................................. 17
1.5.3. Hi u ng t o cặp(5, 6) ...................................................................... 19
CH

σG β: Đ I T

β.1. Đ i t

σG VÀ PH

σG PHÁP σGHIÊσ C U .............. 21

ng và ph m vi nghiên c u........................................................ 21

ii


β.1.1. Đ i t

ng nghiên c u ................................................................... 21

2.1.2. Ph m vi nghiên c u....................................................................... 21

2.2. M c đích nghiên c u ............................................................................ 21
β.γ. Ph

ng pháp nghiên c u...................................................................... 21

β.4. Ph

ng pháp đo gamma hi n tr

ng ................................................... 22

2.4.1. Thi t b s d ng ............................................................................ 22
2.4.β. Ph

ng pháp hƠm G(E) ................................................................ 25

β.4.γ. Ph

ng pháp di n tích đ nh .......................................................... 28

β.5. Ph

ng pháp đo gamma trong phòng thí nghi m ................................ 29

2.5.1. H ph k gamma phông th p HPGe ............................................ 29
2.5.2. Tính su t li u từ ho t độ c a m u đ t ........................................... 30
CH

σG γ: K T QU TH C NGHI M VÀ TH O LU N .................... 31


γ.1. Xác đ nh các h s chuyển đ i cho detector NaI(Tl) ........................... 31
3.2. K t qu đo gamma hi n tr

ng ............................................................ 36

3.2.1. K t qu đo gamma hi n tr
3.2.2. K t qu đo gamma hi n tr

ng s d ng ph

ng pháp hƠm G(E) 36

ng s d ng ph

ng pháp di n tích

đ nh .......................................................................................................... 39
γ.γ. So sánh ph

ng pháp ph gamma hi n tr

ng và phòng thí nghi m . 41

γ.γ.1. So sánh ho t độ phóng x ............................................................. 41
γ.γ.β. So sánh su t li u h p th c a b c x gamma ................................ 44
γ.γ. Đánh giá su t li u ................................................................................. 47
K T LU N VÀ KI N NGH ......................................................................... 51
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................... 53
PH L C ........................................................................................................ 55
Ph l c 1: Ho t độ riêng c a các nhân phóng x tính bằng ph


ng pháp

di n tích đ nh ............................................................................................... 55

iii


Ph l c 2: Ho t độ riêng c a các nhân phóng x phân tích trong phòng thí
nghi m ......................................................................................................... 57
Ph l c 3: Su t li u gamma môi tr

ng (nGy/h) ........................................ 59

Ph L c 4: Su t li u tính theo ph

ng pháp hƠm G(E) .............................. 61

iv


DANH M C B NG
B ng 1. 1: Thành ph n phông phóng x t nhiên và li u hi u d ng trung bình
năm lên c thể s ng từ các thành ph n phóng x t nhiên trên th gi i........... 9
B ng 1. 2: Trọng s b c x WR đ i v i một s lo i b c x ............................ 12
B ng 1. 3: Trọng s mô đ i v i các bộ ph n chính trong c thể .................... 13

B ng 2. 1: Các h s c a hàm G(E) ................................................................ 27

B ng 3. 1: Ngu n chuẩn .................................................................................. 31

B ng γ. β: Đáp ng góc c a detector v i ngu n 137Cs.................................... 32
B ng 3. 3: Hi u su t ghi N0/φ c a detector ..................................................... 34
B ng 3. 4: Hi u su t ghi N0/φ đ i v i các nhân phóng x t nhiên................ 34
B ng 3. 5: H s φ/A và φ/I c a detector........................................................ 35
B ng 3. 6: Các h s chuyển đ i đ i v i phóng x t nhiên .......................... 35
B ng γ. 7: Kênh trung tơm vƠ năng l

ng c a 40K, 214Bi và 208Tl .................. 37

B ng 3. 8: K t qu ho t độ và su t li u c a phóng x t nhiên tính theo
ph

ng pháp di n tích đ nh ............................................................................. 40

B ng 3. 9: Ho t độ các đ ng v phóng x t nhiên trong m u đ t ................. 41
B ng 3. 10: Su t li u (nGy/h) thu đ

c từ các ph

v

ng pháp khác nhau. ....... 45


DANH M C HÌNH VẼ
Hình 1. 1: S đ phân rã c a ba họ phóng x

238

U, 232Th và 235U .................... 4


Hình 1. 2: S suy gi m c a chùm gamma khi đi qua v t ch t........................ 14
Hình 1. 3: Hi u ng quang đi n ...................................................................... 16
Hình 1. 4: Tán x Compton ............................................................................. 17
Hình 1. 5: Hi u ng t o cặp ............................................................................ 19
Hình 1. 6: Độ quan trọng t
l

ng đ i c a ba hi u ng ph thuộc vƠo năng

ng vƠ đi n tích z c a ch t h p th . ............................................................. 20

Hình β. 1: S đ ph

ng pháp nghiên c u ..................................................... 22

Hình 2. 2: H ph k gamma hi n tr
Hình 2. 3: Ph gamma hi n tr

ng....................................................... 23

ng ................................................................. 24

Hình β. 4: Máy đo li u sách tay TCS-171 ...................................................... 24
Hình 2. 5: Hàm G(E) c a các lo i detector NaI(Tl) ........................................ 26
Hình 2. 6: H detector HPGe và bu ng chì..................................................... 29

Hình γ. 1: Đo đáp ng góc Nf/N0 c a detector ................................................ 31
Hình γ. β: Đáp ng góc t


ng đ i c a detector v i ngu n 137Cs ................... 32

Hình γ. γ: Xác đ nh hi u su t ghi c a detector N0/φ ...................................... 33
Hình 3. 4: M i liên h gi a năng l
Hình 3. 5: Ph gamma hi n tr

ng tia gamma và N0/φ........................... 34

ng đo t i th tr n Tơy Đằng - huy n Ba Vì .. 36

Hình γ. 6: Đ nh quang đi n c a 40K ................................................................ 36

vi


Hình γ. 7: Đ nh quang đi n c a 214Bi .............................................................. 37
Hình γ. 8: Đ nh quang đi n c a 208Tl .............................................................. 37
Hình 3. 9: M i liên h gi a kênh vƠ năng l
Hình 3. 10: Su t li u tính theo ph

ng ............................................ 38

ng pháp hƠm G(E) ................................. 38

Hình γ. 11: Xác đ nh di n tích đ nh ................................................................ 39
Hình 3. 12: S t
tr

ng và k t q a phân tích trong phòng thí nghi m. ..................................... 42


Hình 3. 13: S t
tr

ng quan gi a k t qu đo ho t độ phóng x c a 40K t i hi n

ng quan gi a k t qu đo ho t độ phóng x c a 238U t i hi n

ng và k t q a phân tích trong phòng thí nghi m. ..................................... 43

Hình 3. 14: S t
hi n tr

ng quan gi a k t qu đo ho t độ phóng x c a

232

Th t i

ng và k t q a phân tích trong phòng thí nghi m. ............................. 43

Hình 3. 15: So sánh m i t

ng quan c a su t li u tính bằng β ph

ng pháp

di n tích đ nh và PTN ..................................................................................... 45
Hình 3. 16: So sánh m i t
hƠm G(E) vƠ ph


ng quan c a su t li u tính bằng β ph

ng pháp

ng pháp tính trong PTσ. .................................................... 46

Hình 3. 17: Phân b su t li u tính từ các ph

ng pháp khác nhau ................. 47

Hình 3. 18: B n đ phân b và s đóng góp c a các đ ng v vào su t li u tính
từ ph

ng pháp di n tích đ nh. ....................................................................... 49

Hình 3. 19: B n đ phân b và s đóng góp c a các đ ng v vào su t li u tính
từ ph

ng pháp đo m u đ t trong PTN........................................................... 49

vii


DANH M C CÁC CH
Ch cái vi t t t
IAEA
ICRU
ICRP
EML
JAERI


VI T T T, KÝ HI U
C m từ đ y đ

(International Atomic Energy Agency)
C quan năng l ng nguyên t qu c t
(International Commission on Radiation Units and
Measurements)
y ban qu c t v đ n v vƠ đo l ng b c x
(International Commission on Radiological Protection)
y ban qu c t v b o v phóng x
(Environmental Measurements Laboratory)
Phòng thí nghi m đo môi tr ng
(Japan Atomic Energy Research Institute)
Vi n nghiên c u năng l ng nguyên t Nh t B n

PTN

Phòng Thí Nghi m

HPGe

(High-purity Germanium Detectors)
Detector Germani siêu tinh khi t

viii


Đ U


M

Để xác đ nh li u dơn chúng do các đ ng v phóng x t nhiên gây ra,
ph

ng pháp ph bi n và chính xác nh t là l y m u và phân tích trong phóng

thí nghi m.

n

c ta một s tác gi nh σgô Quang Huy, Ph m Duy Hiển,

Nguy n Hào Quang(15), Tr nh Văn Giáp(1)ầđư s d ng ph
đánh giá li u dân chúng khá chi ti t
Cùng v i ph
cũng lƠ ph
trong môi tr

trong môi tr

ng pháp đo ph gamma hi n tr

ng

ng pháp hi u qu để xác đ nh ho t độ c a các đ ng v phóng x
ng. Ph

ng pháp nƠy đư đ


c nhi u n

c trên th gi i s d ng

ng từ nh ng năm 1980(5). IAEA vƠ ICRU đư

ng pháp nƠy để xác đ nh nhanh ho t độ c a các đ ng v phóng x
ng nói chung và c trong tr

Tuy nhiên hi n nay ph
đ

một s t nh và trên ph m vi toàn qu c.

ng pháp trên, ph

để phân tích phóng x môi tr
đ su t ph

ng pháp nƠy để

c áp d ng rộng rãi

ng pháp đo ph gamma hi n tr

Vi t Nam. V i h

pháp đo ph gamma hi n tr

(9, 17)


.

ng v n ch a

ng nghiên c u s d ng ph

ng

ng để xác đ nh ho t độ c a các đ ng v phóng

x và su t li u gamma trong môi tr
tr c phóng x môi tr

ng h p khi x y ra s c

ng ph c v cho vi c kh o sát và quan

ng, tác gi chọn đ tài: ắNghiên c u xác đ nh li u

chi u dân chúng do phóng x t nhiên

khu v c hà nội (ph n Hà Nội m

rộng)”. V i m c đích:
- Nghiên c u vi c s d ng ph k gamma hi n tr
NaI(Tl) hình tr kích th

ng s d ng detector


c 3”Φ3” để xác đ nh ho t độ c a các nhân phóng x

trong đ t và su t li u gamma

độ cao 1 mét so v i mặt đ t.

- Đánh giá su t li u do các nhân phóng x gây ra và kh năng nh
h

ng c a chúng đ i v i con ng
Lu n văn đ

i.

c chia thƠnh γ ch

ng v i các nội dung nh sau:

1


Ch

ng 1: T ng quan, trình bày t ng quan v phóng x t nhiên và

ngu n g c c a phóng x t nhiên trong môi tr
Ch

ng 2: Đ i t


ng vƠ ph

ng pháp nghiên c u. Ch

chung vào c s lý thuy t và xây d ng hai ph
tr

ng lƠ: Ph
Ch

ng pháp hƠm G(E) vƠ ph

ho t độ phóng x và su t li u gamma môi tr
ng v i ph

ng nƠy t p

ng pháp đo ph gamma hi n

ng pháp di n tích đ nh.

ng 3: K t qu và th o lu n. Ch

gamma hi n tr

ng.

ng nƠy so sánh các k t qu đo
ng c a ph


ng pháp ph k

ng pháp l y m u và phân tích trong phòng thí

nghi m. Từ đó ch ra u điểm c a ph

ng pháp đo ph gamma hi n tr

2

ng.


Ch

ng 1: T NG QUAN V PHÓNG X T

NHIÊN

1.1. Phóng x trong đ t đá(2, 3)
1.1.1. Các họ phóng x

(2, 3)

Trong s hƠng trăm nguyên t vƠ đ ng v c u thƠnh Trái Đ t từ th i
nguyên kh i tr

c khi h mặt tr i đ

c hình thành có các nguyên t phóng x


U, Th và K. Chúng còn t n t i đ n ngày nay nh có chu kỳ bán rư t
đ

ng

ng v i tu i Trái Đ t, kho ng 4,5 tỷ năm. Các nhơn đ ng đ u ba họ phóng

x trong đ t đá lƠ

238

U, 232Th và

235

U có chu kỳ bán t

ng ng là 4,5 tỷ năm,

14 tỷ năm vƠ 700 tri u năm.
Các đ ng v trong ba họ phóng x nói trên phân rã alpha và beta, trong
quá trình phân rã liên ti p nƠy đ ng v mẹ bi n thành các đ ng v ắcon cháu”
và quá trình c ti p di n để cu i cùng dừng l i
206

Pb,

208


Pb và

207

ba đ ng v b n c a chì:

Pb. T t c có 47 đ ng v khác nhau thuộc ba họ nói trên.

Không thể l n họ này v i họ khác căn c trên s kh i A c a đ ng v trong
mỗi họ. C thể A = 4n + β đ i v i họ 238U, A = 4n đ i v i họ 232Th và A = 4n
- 1 đ i v i họ 235U, n là nh ng s nguyên. Hình 1.1 trình bƠy đ y đ các đ ng
v trong ba họ nói trên cùng v i các kênh phân rã và chu kỳ bán rã c a chúng.
Các ắcon cháu” trong ba họ phóng x nói trên phân rã r t nhanh (T1/2 r t
bé) so v i đ ng v đ ng đ u nên hƠm l

238

U có chu kỳ bán rã

1600 năm, hƠng tri u l n ng n h n so v i 238U nên hƠm l

ng 226Ra trong đ t

Chẳng h n,

226

ng c a chúng trong đ t đá r t th p.

Ra là một m t xích ch y u trong họ


đá cũng th p h n hƠng tri u l n 238U. Tuy nhiên, ho t độ riêng tính trên đ n v
kh i l

ng l i cao h n hƠng tri u l n. Hai ông bà Curie ph i mi t mài nghi n

đ p, hòa tách hàng t n quặng uranium bằng ph

3

ng pháp th công m i tách


đ

c vài miligam radium (Ra), một nguyên t hoàn toàn m i lúc b y gi và

có ho t độ phóng x riêng cao h n uranium đ n hàng tri u l n.

Hình 1. 1: S đ phân rã c a ba họ phóng x

238

U, 232Th và 235U

Ngoài uranium và thorium, phóng x từ đ t đá còn b t ngu n từ 40K.
Trong v Trái Đ t nguyên t kali khá ph bi n, có hƠm l

ng trung bình


2,6%, l n h n nhi u so v i thorium (7,β ppm) vƠ uranium (1,8 ppm). σh ng
kali ch ch a 0,01% đ ng v

40

K và tỷ l này n đ nh trong mọi môi tr

ng vì

đ ng v phóng x nƠy đư có từ th i nguyên kh i cách nay hàng ch c tỷ năm.
HƠm l

ng trung bình c a uranium trong v Trái Đ t là 1,8 ppm, trong

l p đ t b mặt hƠm l
sét có kích th
i còn l i là
cháu” đ

235

ng th

ng cao h n do U d b h p th b i các ph n t

c bé trong đ t. Trong v Trái Đ t, 238U chi m 99,27 %, ph n ít
U (0,73%). Ngoài ra còn có

234


U (0,0058 %) lƠ đ ng v ắcon

c t o thành do phân rã phóng x c a

238

U (hình 1.1). Tuy nhiên,

uranium phân b không đ u trong đ t đá. Tùy theo lo i khoáng v t, hàm
l

ng dao động từ vài ph n trăm ppm trong các đá ultrabasic đ n hàng ch c

ppm trong granite. Còn
th

các d th

ng và quặng phóng x , hƠm l

ng lên đ n hàng nghìn hoặc hàng v n ppm.

4

ng U


HƠm l
hƠm l


ng trung bình c a

232

Th trong v Trái Đ t lƠ 7,β ppm. σh ng

ng bi n đ i theo lo i khoáng v t, từ γ đ n 50 ppm trong granite và

permatic xu ng còn từ 1 đ n γ ppm trong basalt vƠ các đá basic. 232Th th
xu t hi n trong các khoáng zircon,

đó

232

ng

Th thay th nh ng v trí cùa Zr

trong tinh thể. Các sa khoáng cát đen ch a Ti và Zr dọc theo ven bi n th

ng

là ngu n cung c p Zr dùng làm v bọc thanh nhiên li u lò ph n ng h t nhân.
1.1.2. Cân bằng và m t cân bằng phóng x

(2, 3)

Do chu kỳ bán rã c a các đ ng v ắcon cháu” trong c ba họ phóng x
đ u ng n h n r t nhi u so v i đ ng v mẹ vƠ cũng r t ng n so v i th i gian

t n t i c a Trái Đ t nên v lý thuy t, có thể x y ra cân bằng th kỷ gi a các
đ ng v thành viên trong họ. Khi đó ho t độ phóng x Ai c a b t c thành
viên i nƠo cũng đ u nh nhau vƠ bằng ho t độ phóng x c a đ ng v mẹ Ai
nh công th c (1.1)
Ai = λiNi = λ1N1 = A1

(1.1)

trong đó λi và Ni là hằng s phân rã và s h t nhân c a thành viên th i.
Tuy nhiên, trên th c t gi a các thành viên trong chuỗi có thể m t cân
bằng th kỷ khi một thƠnh viên nƠo đó b tách ra kh i chuỗi phóng x , hoặc
đ

c b sung từ môi tr

Hi n t

ng bên ngoài vào chuỗi do các quá trình đ a hóa.

ng đ t gãy chuỗi nƠy có hai nguyên nhơn chính liên quan đ n các đặc

điểm nguyên t vƠ đ ng v c a các thành viên trong chuỗi.
Do thuộc nh ng nguyên t khác nhau, nh ng thành viên trong chuỗi có
thể có tính ch t khác nhau trong môi tr
trong n
230

ng. Thí d uranium có độ linh động

c cao h n r t nhi u so v i nh ng nguyên t con - cháu c a nó nh


Th hoặc

226

Ra. Vì th

d hòa tan trong môi tr

230

Th có hƠm l

ng n

ng r t th p trong n

c có hƠm l

5

c ng m.

226

Ra

ng ion Cl- cao, nh ng r t khó



c có nhi u ion sulphate. Ngoài ra, 226Ra, 230Th và 238U trong

hòa tan trong n
n

c ng m đ

c các khoáng v t h p ph v i m c độ khác nhau cũng gơy ra

m t cân bằng phóng x . Radon lƠ khí tr nên r t d thoát ra kh i đ t đá. Sau
khi thoát vào không khí, các ắcon cháu” c a Radon g n k t vào b i khí và
theo đ

ng hô h p xâm nh p vƠo c thể và tr thành ngu n chi u trong ch

y u đ i v i con ng

i.

Hai đ ng v cùng nguyên t cũng có thể m t cân bằng phóng x nh
tr
234

ng h p cặp 234U - 238U. Khi h t nhân 238U phân rã alpha, h t nhân gi t lùi
U có động năng đ l n để có thể thoát ra ngoài tinh thể. K t qu là

giƠu h n trong n

234


U

c ng m vƠ nghèo đi trong khoáng v t so v i 238U. H t nhân

gi t lùi trong phân rã alpha cũng có thể t o nên nh ng đ
trong tinh thể, qua đó các nguyên t d b chi t ra n

ng v t sai h ng

c ng m làm m t cân

bằng phóng x .
1.2. Phóng x do tia vũ tr

(2, 3)

B c x ion hóa có ngu n g c từ vũ tr có thể chia ra làm ba lo i g m:
tia vũ tr s c p, tia vũ tr th c p và tia phát ra từ ch t phóng x đ

c hình

thƠnh do các tia vũ tr ph n ng v i v t ch t trong khí quyển. Tia vũ tr s
c p l i có hai lo i, tia có ngu n g c thiên hà và tia xu t phát từ Mặt Tr i.
C

ng độ tia vũ tr có ngu n g c thiên hƠ đ n Trái Đ t không bi n đ i

theo th i gian vƠ đẳng h
l


ng. Thành ph n chính c a chúng lƠ proton năng

ng cao đ n 30 GeV, chi m đ n 85%, sau đó (10%) lƠ h t nhân c a nh ng

nguyên t nhẹ nh He, Li, Be, C..., s còn l i là electron, photon, neutrino.
Chúng là s n phẩm c a ph n ng h t nhân x y ra trong quá trình bùng n và
hình thành các thiên thể thuộc h thiên hà. Neutron có thể sinh ra đơu đó trong
vũ tr do ph n ng t ng h p h t nhơn nh ng không k p đ n trái đ t tr
b phân rã

-

c khi

bi n thành proton v i chu kỳ bán rã kho ng 15 phút. Trong khi

6


đó, tia s c p xu t phát từ Mặt Tr i bi n đ i theo th i gian ph thuộc vào chu
kỳ ho t động 11 năm c a Mặt Tr i.
Khi đi vƠo khí quyển, tia vũ tr s c p có năng l

ng l n s gây ra

ph n ng h t nhân v i các nguyên t và phân t trong không khí t o nên
nh ng b c x ion hóa trong khí quyển bao g m photon, electron, neutron,
proton, pion, muon..., chúng đ

c gọi là các tia vũ tr th c p.


σh một nam châm kh ng l , từ tr

ng c a Trái Đ t đư u n quỹ đ o

các h t tích đi n trong tia vũ tr làm cho chúng b t tr l i hoặc l
quanh tr

c khi đơm vƠo khí quyển. Theo đ

tích đi n h

ng vào xích đ o s có xu h

độ tia vũ tr tăng theo vĩ độ,
nhi m do tia vũ tr cao h n

ng l

ng s c c a từ tr

n vòng

ng các h t

n v hai c c lƠm cho c

ng

nh ng vĩ độ trung bình c a B c bán c u ph i

vùng xích đ o đ n 30 - 40%.

Không khí trong khí quyển h p th và gi m t c các tia vũ tr năng
l
ng

ng cao r t hi u qu , nh đó đư gi m thiểu đáng kể tác h i đ i v i con
i s ng trên mặt đ t. CƠng lên cao ph i nhi m do tia vũ tr càng l n do b

dày c a l p không khí che ch n càng gi m. Trên đ nh Everest cao 8 850 m so
v i mặt biển, ph i nhi m do tia vũ tr tăng lên β0 l n so v i độ cao ngang
mặt n

c biển.

1.3. Ph i nhi m do phóng x t nhiên(2, 3)
Con ng

i b ph i nhi m do các tia phóng x từ nh ng nhân phóng x

trong t nhiên hoặc có ngu n g c nhân t o. σói chung đ i v i dân chúng trên
toàn c u, ph i nhi m do phóng x t nhiên đóng góp ph n ch y u. Ph i
nhi m do phóng x t nhiên l i g m có hai thành ph n, do chi u ngoài và do
chi u trong.

7


1.3.1. Ph i nhi m do chi u ngoài từ phóng x t nhiên trong đ t đá(2, 3)
Các b c x ion hóa từ nh ng nhân phóng x trong l p đ t b mặt t o

nên phông phóng x trên mặt đ t vƠ đóng góp chính vƠo li u chi u ngoài.
Trong ba lo i b c x alpha, beta, gamma, b c x gamma đóng góp l n nh t
vào phông phóng x trên mặt đ t do có kh năng xuyên qua l p đ t b mặt
m nh h n hai lo i b c x kia. Tuy nhiên, ngay đ n b c x gamma phát xu t
từ nh ng nhân phóng x nằm

l p đ t sơu h n γ0 cm cũng không đóng góp

vƠo tr

ng phóng x trên mặt đ t. Tia beta xuyên sơu kém h n nên ch nh ng

nhân

l p đ t r t m ng trên b mặt m i có tác d ng chi u x ít nhi u. Tia

alpha từ các nhân phóng x trong đ t đá h u nh không đóng góp gì vƠo
phông phóng x trên mặt đ t, chúng ch gây tác d ng khi thâm nh p vƠo c
thể qua con đ

ng hô h p và tiêu hóa.

Trên ph m vi toàn c u, đóng góp c a phông phóng x vào li u chi u
ngoài g m có 35% từ 40K, 25% từ nh ng nuclit phát tia
y u lƠ hai đ ng v
232

214

Pb và


214

trong họ

Bi) và 40% từ nh ng nuclit phát tia

238

U (ch

trong họ

Th (ch y u là 208Tl và 228Ac)(2,3). B c x gamma c a nh ng đ ng v vừa kể

trên đ u th y rõ trong các m u đ t phân tích bằng ph k gamma dùng
detector Ge siêu tinh khi t.
T i một đ a điểm c thể nƠo đó phông phóng x ph thuộc vào hàm
l

ng các nhân phóng x có trong đ t đá xung quanh, mƠ hƠm l

đ i khá m nh từ vùng này sang vùng khác. Thí d
Quang vƠ Yên Bái có hƠm l

ng này thay

Vi t Nam, hai t nh Tuyên

ng radium cao g p ba l n m c trung bình


(42,77 Bq/kg), trong khi đó vùng đ t xám mi n Đông σam Bộ nh Bình
Ph

c, Tây Ninh... l i r t nghèo phóng x , đặc bi t là 40K (và c t ng kali) v i

hƠm l

ng vài ch c l n th p h n m c trung bình (411,93 Bq/kg). Cát đen dọc

theo ven biển mi n Trung ch a khoáng monazite, nên ho t độ phóng x riêng

8


c a thorium trong cát có thể cao h n m c trung bình hàng ch c l n (59,84
Bq/kg).
Các b c x ion hóa gamma và beta tr c ti p chi u lên con ng
đ t khi

ngoài tr i và từ nh ng v t li u xây d ng khi

k t qu nghiên c u từ nhi u n

i từ mặt

trong nhà. Theo các

c trên th gi i, phông gamma bên trong nhà


th

ng cao h n ngoƠi tr i đ n 20%. Th ng kê cũng cho th y trung bình con

ng

i s ng trong nhƠ đ n 80% th i gian. Cho nên su t li u chi u ngoài hi u

d ng mƠ con ng

i nh n đ

c ch y u là do sinh ho t trong nhà.

B ng 1. 1: Thành ph n phông phóng x t nhiên và li u hi u d ng trung bình
năm lên c thể s ng từ các thành ph n phóng x t nhiên trên th gi i.
Thành ph n phông phóng x t
nhiên
Tia vũ tr (chi u ngoài)
Tia phóng x từ đ t (chi u ngoài)
Radon (chi u trong do hô h p)
Nhân phóng x t nhiên thâm
nh p vƠo c thể (chi u trong)
T ng cộng chi u ngoài và chi u
trong

Li u hi u d ng trung
bình hƠng năm trên th
gi i (mSv/năm)
0,4

0,5
1,2

Kho ng bi n
thiên
(mSv/năm)
0,3 ậ 10
0,3 ậ 0,6
0,2 ậ 10

0,3

0,2 ậ 0,8

2,4

1,0 ậ 10

1.3.2. Ph i nhi m do chi u ngoài từ tia vũ tr

(2, 3)

Trên toàn c u li u hi u d ng trung bình do tia vũ tr vào kho ng 0,4
mSv/năm (b ng 1.1). Tuy nhiên li u hi u d ng tăng lên theo độ cao, c thể
độ cao 15 km có thể lên đ n β0 mSv/năm
mSv/năm

vùng xích đ o và từ 50 đ n 120

hai c c tùy theo ho t động Mặt Tr i.


1.3.3. Ph i nhi m do chi u trong từ các ngu n phóng x t nhiên(2, 3)
Các nhân phóng x t nhiên thâm nh p vƠo c thể theo th c ăn, n
u ng vƠ đ

c

ng hô h p. Riêng v i 40K, đ ng v này còn t n t i trong các mô

9


nh một thành ph n đ ng v c a kali v i hƠm l
đ n 2,5 g/kg thể trọng, t p trung ch y u
phóng x , ng
4000 Bq.

40

ng trong c thể thay đ i từ 1

các mô c b p. Quy ra ho t độ

i nặng 70 kg có thể xem nh một ngu n phóng x ho t độ

K còn thâm nh p vƠo c thể qua th c ăn. HƠm l

ng

40


K trong

th c phẩm nằm trong kho ng từ β0 đ n 600 Bq.kg-1.
Nói chung, li u hi u d ng trung bình do chi u trong từ các nhân phóng
x có trong đ t nh

238

U, 226Ra, 232Th và 40K lƠ 0,γ mSv/năm (b ng 1.1).

Trong s các nhân phóng x t nhiên,

222

Rn đóng góp nhi u nh t vào

li u chi u trong. Li u hi u d ng chi u trong trung bình do hít th các ắcon
cháu”

222

Rn lƠ 1,β mSv/năm g p b n l n ph n đóng góp do t t c các nhân

phóng x khác cộng l i (0,γ mSv/năm) (b ng 1.1). 222Rn phân rã α v i chu kỳ
bán phơn rư γ,8β ngƠy, nh ng vì radon lƠ khí tr nên b n thân radon l i theo
h i th ra ngoài và ch gây ra r t ít h u qu cho c thể. Gây ra li u chi u trong
ch y u là do các con cháu c a nó, nh ng đ ng v phát b c x gamma v i chu
kỳ bán rã ng n h n γ0 phút nh


214

Bi, 214Pb... Khi radon thoát vào môi tr

ng

không khí, radon phân rã thành các s n phẩm s ng ng n g n k t v i sol khí có
kích th

c micron, từ đó xơm nh p sâu vào ph i theo đ

li u chi u trong. HƠm l

ng hô h p và gây ra

ng 222Rn và con cháu trong không khí v mùa hè cao

h n mùa đông, ban đêm cao h n ban ngƠy.
1.4. Một s đ i l

ng đo li u trong an toàn b c x

(4)

1.4.1. Li u chi u(4)
Li u chi u cho bi t kh năng ion hóa không khí c a b c x t i một v
trí nƠo đó. Li u chi u X là t s gi a giá tr tuy t đ i t ng đi n tích dQ c a t t
c các ion cùng d u đ

c t o ra trong một thể tích nguyên t c a không khí,


khi t t c các electron và positron th c p do các b c x gamma t o ra b hãm

10


hoàn toàn trong thể tích không khí đó, vƠ dm kh i l

ng là c a thể tích

nguyên t không khí đó.
X=

dQ
dm

(1.2)

Đ n v li u chi u trong h SI lƠ C/kg. Đ n v ngoài h SI th

ng dùng

là Roentgen (ký hi u là R), 1 R = 2,58 ×10-4 C/kg
.
.
Su t li u chi u X là li u chi u trong một đ n v th i gian X = dX . Đ n

dt

v su t li u chi u trong h SI lƠ C/kg/s. Đ n v ngoài h SI th


ng dùng là

R/h hay mR/h.
1.4.2. Li u h p th

(4)

Li u h p th là t s gi a năng l
cho kh i l



ng trung bình dE mà b c x truy n

ng v t ch t dm c a thể tích đó:


dE
D=
dm

(1.3)

Đ n v li u h p th trong h SI là Gray (ký hi u là Gy). 1 Gy bằng
năng l

ng 1 June truy n cho 1 kg v t ch t. 1 Gy = 1 J/kg
Đ n v th


ng dùng là rad, 1 rad = 100 erg/g = 0,01 Gy
.

.

Su t li u h p th D là li u h p th trong một đ n v th i gian D = dD .
dt

Đ n v su t li u h p th trong h SI lƠ Gy/s. Đ n v khác là rad/s hay rad/h.
ng đ

ng(4)

Li u h p th t

ng đ

1.4.3. Li u t

ng hay li u t

ng đ

ng H lƠ đ i l

ng để đánh

giá m c độ nguy hiểm c a các lo i b c x , bằng tích c a li u h p th D v i

11



h s ch t l

ng QF (Quality Factor) hay trọng s b c x WR đ i v i các lo i

b c x . Trọng s b c x WR đ

c đ a trong b ng 1.2.

H = D ×WR
Đ n v li u t

ng đ

(1.4)

ng trong h SI là Sievert (ký hi u là Sv). Ta có:
1 Sv = 1 Gy × WR

Su t li u t

ng đ

.

ng H : là li u t

.
gian H = dH . Đ n v su t li u t


dt

ng đ

ng đ

ng trong một đ n v th i

ng trong h SI lƠ Sv/s. Đ n v khác

lƠ Sv/h, rem/s hay rem/h. Các đ n v th

ng dùng trong th c t µSv/h và

mrem/h v i 1 mrem/h =10µSv/h.
Phông b c x t nhiên: Là giá tr li u t

ng đ

ng b c x do các b c

x vũ tr và b c x c a các nhân phóng x phân b một cách t nhiên trong
các l p đ t đá b m t trái đ t, trong khí quyển, th c ăn, n
thể con ng

c u ng vƠ trong c

i t o ra.


B ng 1. 2: Trọng s b c x WR đ i v i một s lo i b c x
Lo i b c x
Tia X, gamma, beta
Neutron

Proton
H t alpha, m nh v phân
h ch, h t nhân nặng

σăng l ng
B t kỳ
Nhi t (0,025eV)
0,01 MeV
0,1 MeV
0,5 MeV
> 0,1 MeV - 2 MeV
> 2 MeV ậ 20 MeV
σăng l ng cao

12

WR
1
5
10
10
20
20
5
5

20


1.4.4. Li u hi u d ng(4)
Khi đ nh nghĩa li u t

ng đ

ng chúng ta đư coi t t c các mô sinh học

hay c quan trong c thể có cùng một độ nh y c m b c x . Trên th c t các
mô vƠ c qua có độ nh y c m khác nhau, thể hi n b i đ i l

ng gọi là trọng

s mô WT (Tisue Weighting Factor) b ng 1.3 là trọng s mô đ i v i các bộ
ph n chính trong c thể và khi một b c x có năng l

ng nƠo đó v i trọng s

b c x WR, gọi là b c x lo i R, chi u vào mô T thì li u h p th t

ng đ

ng

đ i v i mô này là:
HT =

 WR. DT,R


(1.5)

R

Trong đó: DT,R là li u h p th do b c x R chi u vào mô (T).
B ng 1. 3: Trọng s mô đ i v i các bộ ph n chính trong c thể
Tên c quan

Trọng s mô WT

Th n
T y x ng
Ph i
D dày
Ruột non
Mặt x ng
Th c qu n
Bàng quang

Gan
Tuy n giáp
Còn l i

0,20
0,12
0,12
0,12
0,12
0,01

0,05
0.05
0,05
0,05
0,05
0,05

Đ nh nghĩa li u hi u d ng: khi b c x lo i R chi u vào một s mô
trong c thể thì li u hi u d ng (kí hi u là E), là t ng các tích s li u t
đ

ng đ i v i từng lo i mô v i trọng s mô t

13

ng ng.

ng


E =

WT.HT =

 WT (  WR.DT,R )
T

T

(1.6)


R

Đ n v đo li u hi u d ng trong h SI: đ n v đo li u hi u d ng trong h
SI cũng lƠ Sievert (kí hi u Sv) nh đ i v i li u t
1.5. T

ng đ

ng.

ng tác c a b c x gamma v i v t ch t(5, 6)
Gi ng nh các h t trung hoà v đi n, các tia gamma không gây ra s

ion hoá tr c ti p. Vi c ghi nh n chúng ch kh dĩ n u chúng t o thành trong
detector các h t tích đi n th c p. Khi đi qua v t ch t, các tia

b suy gi m

theo đ nh lu t hàm s mũ (hình 1.2).

Hình 1. 2: S suy gi m c a chùm gamma khi đi qua v t ch t
I

trong đó I0 là c



ng độ


I e

(1.7)

x

0

trong chùm ban đ u, I là c

ng độ

đi qua

l p v t ch t chi u dày x; µ là h s suy gi m tuy n tính, đo bằng đ n v cm-1.
Đ i v i các photon năng l

ng 1 MeV, chi u dày l p chì suy gi m một n a

hay chi u d y l p chì c n thi t để hãm một n a các phôtôn bằng 0,95 cm. Đ i

14


v i không khí, chi u dày l p suy gi m một n a bằng kho ng 8γ m, còn đ i
v i nhôm 3,7 cm.
σh v y, h s suy gi m tuy n tính µ liên h v i ti t di n tán x hoặc
h p th toàn ph n Ń trên một nguyên t v t ch t bằng biểu th c (1.8) sau:
n = nŃ


(1.8)

trong đó n lƠ s nguyên t ch t h p th trong 1 cm3, Ń đ

c đo bằng

đ n v cm2 hoặc đ n v bam.
S suy gi m chùm các tia
bằng t t c các lo i t

khi chúng đi qua v t ch t đ

c xác đ nh

ng tác c a chúng v i v t ch t nƠy. Đó lƠ hi u ng

quang đi n, tán x Compton, hi u ng t o cặp và hi u ng t
h t nhân. Hi u ng cu i cùng ch t
m c đích ghi nh n các b c x

ng tác v i các

ng tác v i xác su t r t nh , do đó v i

, chúng ta ch kh o sát ba hi u ng đ u.

Đ i v i h s suy gi m toàn ph n, có thể vi t biểu th c (1.9) sau:
µ= ń + Ńk + π

(1.9)


trong đó ń là hộ s h p th quang di n; Ńk là hộ s tán x Compton; π là
h s h p th do quá trình t o cặp.
1.5.1. Hi u ng quang di n(5, 6)
Hi u ng quang đi n là hi u ng t
nguyên t , trong đó năng l

ng hv0 c a l

ng tác c a l

ng t

v i electron

b tiêu hao để th ng s liên

ng t

k t c a electron trong nguyên t và truy n cho nó một động năng, nghĩa lƠ:
hv0=Elk+Ek

(1.10)

Trong biểu th c (1.10) trên Elk lƠ năng l

ng liên k t c a electron trong

nguyên t ; Ek lƠ động năng c a quang đi n t . S đ mô t hi u ng quang
đi n đ


c gi i thi u trên hình 1.3. Trong hi u

15

ng quang đi n, khi một


electron quang đi n b b t ra ngoài, nó s t o ra một lỗ tr ng t i l p v mà nó
b t ra. Lỗ tr ng này s nhanh chóng đ
trong môi tr

c l p đ y b i nh ng elcctron t do

ng v t ch t hoặc s d ch chuy n c a các elcctron

nh ng l p

ngoài c a nguyên t . Kèm v i s d ch chuy n c a electron gi a hai l p trong
nguyên t là vi c phát ra tia X đặc tr ng hay còn gọi là tia X huỳnh quang.
Tia X đặc trung này s b h p th b i nh ng nguyên t khác trong v t ch t
thông qua hi u ng quang đi n

các lóp v có liên k t y u v i nguyên t , tuy

nhiên s góp mặt c a nó v n có thể nh h
Ngoài ra, trong một s tr

ng đ n hƠm đáp ng c a detector.


ng h p, tia X đặc tr ng đ

c h p th b i electron

nh ng l p ngoài c a chính nguyên t đó. K t quá là electron này s b b t ra
kh i nguyên t vƠ đ

c gọi lƠ electron Auger. Hai quá trình phát tia X đặc

tr ng vƠ phát electron Auger c nh tranh l n nhau.

Hình 1. 3: Hi u ng quang đi n
Hi u ng quang đi n không thể x y ra trên electron t do vì để tho
mưn đ nh lu t b o toƠn xung l

ng thì ngoƠi l

ng t

và electron ra còn c n

thi t ph i có mặt một h t th ba. H t đó lƠ h t nhân nguyên t . Electron liên
k t v i h t nhân càng m nh thì xác su t hi u ng quang đi n trên nó càng l n,
n u năng l

ng c a l

ng t

l n h n năng l


16

ng liên k t c a electron. Đó lƠ


đặc điểm c a hi u ng quang đi n. Nó gi i thích vì sao ti t di n hi u ng
quang đi n đ i v i các electron v K luôn luôn l n h n so v i ti t di n hi u
ng nƠy đ i v i các electron

nh ng v cao h n. σó cũng gi i thích vì sao

ti t di n h p th quang đi n các tia

tăng nhanh theo s tăng nguyên t s

c a ch t h p th .
1.5.2. Hi u ng Compton(5, 6)
Theo s tăng năng l

ng c a các tia gamma thì ti t di n c a hi u ng

quang đi n gi m và quá trình ch y u làm suy gi m chùm l

ng t gamma

tr thành quá trình tán x Compton. Hi u ng Compton là hi u ng tán x c a
l

ng t gamma trên electron t do. Một ph n năng l


gamma đ

ng c a l

c truy n cho electron gi t lùi. Trong vùng năng l

ch y u c a h s suy gi m µ đ

ng t

ng, n i ph n

c gây ra b i quá trình nƠy, đó lƠ vùng gi a

0,5 vƠ 5MeV đ i v i chì và gi a 0,05 vƠ 15MeV đ i vói nhôm, năng l
c a b c x t i tr nên l n h n so v i năng l

ng

ng liên k t c a electron trong

nguyên t . H s tán x Compton Ńk tỷ l v i nguyên t s Z.

Hình 1. 4: Tán x Compton
σh v y có thể mô t tán x c a l

ng t

trên electron năng l


ng đ

l n nh một quá trình va ch m c a hai h t. S đó quá trình tán x Compton
đ

c biểu di n trên hình 1.4. L

ng t

t i v i năng l

17

ng hv0 b tán x trên


×