Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de casio ninh binh 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.23 KB, 3 trang )

Sở Giáo Dục- Đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Ninh Bình Giải toán trên máy tính điện tử Casio
Khối THCS năm học 2004-2005

Ninh Bình, ngày 20 tháng 1 năm 2005
Điểm Bài thi
Các giám khảo
(Họ tên, chữ ký)
Số phách
(Do chủ tịch HĐ ghi)
Bằng số Bằng chữ

Chú ý: - Thời gian làm bài 150 (không kể thời gian giao đề)
- Đề thi gồm 3 trang
- Thí sinh đợc phép sử dụng máy tính FX 220, 500MS, 570MS.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bài thi.
- Thí sinh chỉ cần nêu công thức đúng, cách tính cụ thể không cần chứng minh
- Nếu không chỉ định cụ thể kết quả gần đúng tính chính xác đến 5 chữ số thập phân
Câu 1: Kết hợp trên giấy và máy tính để tính kết quả đúng của biểu thức:
1) A = 7684352 x 4325319
Quy trình tính toán Kết quả
A =
2) B = 375214
2
+ 215843
3

Quy trình tính toán Kết quả
B =

Câu 2: Tìm giá trị gần đúng của x và y (chính xác đến 9 chữ số thập phân):


Đề thi chính thức
1)
9
5
7
4
5
3
2
28
+
+
+x
=
8
5
6
4
7
5
3
12
+
+
+
x
2)
9
7
7

5
3
4
+
+
+
3
2
6
4
2
2
+
+
y
=
5
3
3
3
3
2
1
3
+
+
+
y
x


y

Câu 3:
1) Tìm nghiệm gần đúng của phơng trình (chính xác đến 9 chữ số thập phân):

1
+
x
=
1
3

x
Cách tính Kết quả
x

2) Tìm nghiệm gần đúng của phơng trình (chính xác đến 5 chữ số thập phân)
3
x
= 4x + 5
x

Câu 4: Giải hệ phơng trình sau (chính xác đến 5 chữ số thập phân):




=++
=+
0485

0662
22
22
yxyx
yxyx
( ; ) ( ; )
Câu 5: Cho dãy số U
n
=
34
)34()34(
nn
+
; (n = 0, 1, 2, )
1) Tính u
1
; u
2
; u
3
u
4
; u
5


U
1
=
U

2
=
U
3
=
U
4
=
U
5
=
2) Lập công thức tính U
n+2
theo U
n
và U
n+1


Câu 6: Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân tổng lập phơng các nghiệm của phơng trình:
1,23785x
2
+ 4,35816x 6,98753 = 0
x
1
3
+ x
2
3



Câu 7: Cho f(x) = 3x 1; g(x) =
x
2
(x

0)
1) Tính f(g(x)), g(f(x)) tại x =
3
f(g(x))

g(f(x))

2) Tìm x thoả mãn f(g(x)) = g(f(x))
x

Câu 8: Tìm 2 chữ số cuối cùng của: A = 2
2000
+ 2
2001
+ 2
2002
+ 2
2003
+ 2
2004
+ 2
2005
+ 2
2006

+ 2
2007
Trình bày cách làm:
Câu 9: Trên đờng tròn tâm O bán kính R = 23,456cm, cho liên tiếp các cung AB = 60
0

BC = 90
0
, CD = 120
0
. Tính diện tích tứ giác ABCD (chính xác đến 6 chữ số thập phân)
S

Câu 10: Tính diện tích và chu vi đa giác đều 70 cạnh nội tiếp đờng tròn đờng kính là 5cm
(chính xác đến 8 chữ số thập phân)
S

C


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×