SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
GV: Lê Thanh Trân
(Đề gồm 2 trang)
KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hình học 10 - tiết 16.
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
Mã đề: 137
Câu 1. Trong mp Oxy cho M (0;-2), N(1;-4).Tọa độ trung điểm I của MN là:
1
1
1
1
A. ;3
B. ;3
C. ;3
D. ;2
2
2
2
2
Câu 2. Cho ABC vu«ng t¹i A vµ AB = 3, AC = 4. VÐct¬ CA + AB cã ®é dµi lµ?
A. 7
B. 7
C. 5
D. 1
Tứ giác
ABCD là hình bình
hành khi và chỉ khi:
Câu 3.
A. AB C D
B. AD CB
C. AB DC
D. AC BD
Câu 4. Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM
Trong các câu trên, thì:
A. Chỉ có câu (3) sai.
B. Câu (1) và câu (3) là đúng.
C. Không có câu nào sai.
D. Câu (1) là sai.
Câu 5. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) và M thỏa: MN 2MP . Tọa độ của M là:
A. (4;-3)
B. (3;-3)
C. (-4;3)
D. (-3;3)
Câu 6. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. BC AC AB 0
B. BA OB OA
C. OA CA CO
D. OA OB BA
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. OA OB OC OD
B. OA OB OD OC
C. OB OA OD OC
D. OA OB OB OA
Câu 8. Trong mp Oxy, cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tứ giác ABCD là hình bình hành khi tọa
độ đỉnh D là cặp số nào dưới đây?
A. (0;-1
B. (6;-1)
C. (1;6)
D. (-6;1)
Câu 9. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1
1
1
A. a b và a b
B. a b và 2a b
2
2
2
1
1
C. 3a b và a 6 b
D. a b và a 2 b
2
2
Câu 10. Điều kiện nào sau đây không phải là điều cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC,với M là
trung điểm BC.
3
A. GA GB GC 0
B. AG BG CG 0 C. 2GM GA
D. AM = GA
2
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Tọa độ của a b 2c :
A. (-7;-1)
B. (-7;1)
C. (7;-1)
D. (7;1)
Câu 12. Trong mp Oxy, cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số
nào dưới đây?
4
4
4
4
A. ( ; 1)
B. ( ; 1)
C. (1; )
D. ( ;1)
3
3
3
3
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) .Tọa độ của a b :
A. (-1;3)
B. (1;3)
C. (-1;1)
D. (-1;-3)
Câu 14. Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó AG bằng vectơ nào sau đây?
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 1/2 - Mã đề: 137
1
2
1
GM
C. AM
D. - AM
3
3
2
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A. AB IA BI
B. BA BC DB 0
C. AC BD 0
D. AB DC 0
ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
Câu 16. Cho
A. M : MA MC MB
B. k R : AB k AC
C. A C A B B C
D. M : MA MB MC 0
Câu 17. Trong mp Oxy, cho A(-1;2), B(3;0). AB có tọa độ là:
A. (-4;-2)
B. (4;-2)
C. (-4;2)
D. (2;2)
Câu 18. Trong mp Oxy, cho N(5;-3) và P(1;0). M tùy ý, tọa độ của MN MP là:
A. (4;3)
B. (4;-3)
C. (-4;-3)
D. (-4;3)
Câu 19. Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. AB AC
B. AC CB
C. AC a
D. AB AC a 3
A.
2
AM
3
B.
Câu 20. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) và M thỏa: MN 3MP . Tọa độ của M là:
3
3
3
3
A. 2;
B. ;2
C. 2;
D. 2;
4
4
4
4
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là:
2a
a 3
4a 3
C.
D.
3
3
3
Câu 22. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
3
A. M G 3( M A M B M C ) B. AM 2( AB AC)
C. AM 3G M
D. AM AG
2
Câu 23. Cho tam giác đều ABC cạnh 1. Khi đó | AB + AC | là:
A. 2 3
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Tọa độ của a b c :
A. (5;2)
B. (2;5)
C. (-4;1)
D. (-4;5)
Câu 25. Cho ba ®iÓm A, B, C. Trong c¸c ®¼ng thøc sau ®¼ng thøc nµo đúng ?
A. AB AC BC
B. AB AC CB
C. AB BC CA
D. AB AC CB
A.
2a 3
3
B.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 2/2 - Mã đề: 137
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
GV: Lê Thanh Trân
KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hình học 10 - tiết 16.
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
(Đề gồm 2 trang)
Mã đề: 171
Câu 1. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
3
A. M G 3( M A M B M C ) B. AM AG
C. AM 2( AB AC)
D. AM 3G M
2
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Tọa độ của a b 2c :
A. (7;-1)
B. (-7;1)
C. (-7;-1)
D. (7;1)
Câu 3. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là:
2a
a 3
4a 3
C.
D.
3
3
3
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A. AC BD 0
B. AB IA BI
C. AB DC 0
D. BA BC DB 0
Câu 5. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1
1
1
A. a b và 2a b
B. a b và a b
A.
2a 3
3
2
C. 3a b
B.
1
và a 6 b
2
2
1
D. a b
2
2
và
a 2b
Câu 6. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. BC AC AB 0
B. OA CA CO
C. OA OB BA
D. BA OB OA
Câu 7. Cho ABC vu«ng t¹i A vµ AB = 3, AC = 4. VÐct¬ CA + AB cã ®é dµi lµ?
A. 7
B. 5
C. 1
D. 7
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. OB OA OD OC B. OA OB OC OD
C. OA OB OD OC
D. OA OB OB OA
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) .Tọa độ của a b :
A. (-1;1)
B. (-1;3)
C. (1;3)
D. (-1;-3)
Câu 10. Trong mp Oxy, cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tứ giác ABCD là hình bình hành khi tọa
độ đỉnh D là cặp số nào dưới đây?
A. (-6;1)
B. (0;-1
C. (6;-1)
D. (1;6)
Câu 11. Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM
Trong các câu trên, thì:
A. Chỉ có câu (3) sai.
B. Không có câu nào sai.
C. Câu (1) là sai.
D. Câu (1) và câu (3) là đúng.
Câu 12. Trong mp Oxy, cho N(5;-3) và P(1;0). M tùy ý, tọa độ của MN MP là:
(-4;-3)
A. (4;3)
B. (-4;3)
D. (4;-3)
C.
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Tọa độ của a b c :
A. (2;5)
B. (5;2)
C. (-4;1)
D. (-4;5)
Câu 14. Điều kiện nào sau đây không phải là điều cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC,với M là
trung điểm BC.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 1/2 - Mã đề: 171
3
C. AM = GA
D. AG BG CG 0
2
Trong
mp
Oxy,
cho
ABC
có
A
(2
;1)
,
B
(
-1;
2),
C
(3;
0).Tọa
độ trọng tâm G của ABC là cặp số
Câu 15.
nào dưới đây?
4
4
4
4
A. ( ; 1)
B. ( ;1)
C. (1; )
D. ( ; 1)
3
3
3
3
Tứ giác
ABCD
là
hình
bình
hành
khi
và
chỉ
khi:
Câu 16.
A. AD CB
B. AC BD
C. AB CD
D. AB DC
Câu 17. Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. AC CB
B. AC a
C. AB AC
D. AB AC a 3
Câu 18. Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó AG bằng vectơ nào sau đây?
1
1
2
2
A. - AM
B. GM
C. AM
D. AM
3
3
3
2
Câu 19. Trong mp Oxy, cho A(-1;2), B(3;0). AB có tọa độ là:
A. (-4;2)
B. (2;2)
C. (4;-2)
D. (-4;-2)
Câu 20. Trong mp Oxy cho M (0;-2), N(1;-4).Tọa độ trung điểm I của MN là:
1
1
1
1
A. ;3
B. ;3
C. ;2
D. ;3
2
2
2
2
Câu 21. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) và M thỏa: MN 2MP . Tọa độ của M là:
A. (-3;3)
B. (3;-3)
C. (4;-3)
D. (-4;3)
Câu 22. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) và M thỏa: MN 3MP . Tọa độ của M là:
3
3
3
3
A. 2;
B. 2;
C. 2;
D. ;2
4
4
4
4
Câu 23. Cho tam giác đều ABC cạnh 1. Khi đó | AB + AC | là:
A. 3
B. 2
C. 2 3
D. 4
Câu 24. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. M : MA MB MC 0 B. A C A B B C
C. k R : AB k AC D. M : MA MC MB
Câu 25. Cho ba ®iÓm A, B, C. Trong c¸c ®¼ng thøc sau ®¼ng thøc nµo đúng ?
A. AB AC CB
B. AB AC BC
C. AB BC CA
D. AB AC CB
A. GA GB GC 0
B. 2GM GA
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 2/2 - Mã đề: 171
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
GV: Lê Thanh Trân
KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hình học 10 - tiết 16.
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
(Đề gồm 2 trang)
Mã đề: 205
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Tọa độ của a b c :
A. (2;5)
B. (5;2)
C. (-4;1)
D. (-4;5)
Câu 2. Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. AC a
B. AC CB
C. AB AC
D. AB AC a 3
Câu 3. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
3
A. AM AG
B. AM 2( AB AC)
C. M G 3( MA MB M C ) D. AM 3G M
2
Câu 4. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) và M thỏa: MN 3MP . Tọa độ của M là:
3
3
3
3
A. 2;
B. ;2
C. 2;
D. 2;
4
4
4
4
Câu 5. Trong mp Oxy cho M (0;-2), N(1;-4).Tọa độ trung điểm I của MN là:
1
1
1
1
A. ;3
B. ;3
C. ;3
D. ;2
2
2
2
2
Câu 6. Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó AG bằng vectơ nào sau đây?
1
1
2
2
A. GM
B. - AM
C. AM
D. AM
3
3
3
2
Câu 7. Trong mp Oxy, cho N(5;-3) và P(1;0). M tùy ý, tọa độ của MN MP là:
A. (4;3)
B. (-4;-3)
C. (4;-3)
D. (-4;3)
Câu 8. Trong mp Oxy, cho A(-1;2), B(3;0). AB có tọa độ là:
A. (4;-2)
B. (-4;2)
C. (-4;-2)
D. (2;2)
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh 1. Khi đó | AB + AC | là:
A. 4
B. 2 3
C. 2
D. 3
Câu 10. Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM
Trong các câu trên, thì:
A. Câu (1) là sai.
B. Không có câu nào sai.
C. Câu (1) và câu (3) là đúng.
D. Chỉ có câu (3) sai.
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. OA OB OB OA
B. OA OB OD OC
C. OA OB OC OD
D. OB OA OD OC
Câu 12. Trong mp Oxy, cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số
nào dưới đây?
4
4
4
4
A. ( ; 1)
B. ( ;1)
C. (1; )
D. ( ; 1)
3
3
3
3
Câu 13. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA OB BA
B. BA OB OA
C. BC AC AB 0
D. OA CA CO
Câu 14. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 1/2 - Mã đề: 205
1
1
a b v a 2 b
2
1
D. a b v 2a b
2
A. 3a b v a 6 b
2
C.
B.
1
1
a b v a b
2
2
Cõu 15. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) v M tha: MN 2MP . Ta ca M l:
A. (4;-3)
B. (-3;3)
C. (3;-3)
D. (-4;3)
Cõu 16. Trong mp Oxy, cho ABC cú A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).T giỏc ABCD l hỡnh bỡnh hnh khi ta
nh D l cp s no di õy?
A. (6;-1)
B. (1;6)
C. (0;-1
D. (-6;1)
Cõu 17. Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD,vi giao im hai ng chộo l I. Khi ú:
A. BA BC DB 0
B. AB IA BI
C. AB DC 0
D. AC BD 0
Cõu 18. iu kin no sau õy khụng phi l iu cn v G l trng tõm ca tam giỏc ABC,vi M l
trung im BC.
3
A. AM = GA
B. 2GM GA
C. AG BG CG 0 D. GA GB GC 0
2
Cõu 19. Cho tam giỏc u ABC cnh 2a. Gi G l trng tõm. Khi ú giỏ tr AB GC l:
2a
a 3
4a 3
C.
D.
3
3
3
T giỏc
ABCD
l
hỡnh
bỡnh
hnh
khi
v
ch
khi:
Cõu 20.
A. AC BD
B. AB CD
C. AB DC
D. AD CB
Cõu 21. Cho ba điểm A, B, C. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào ỳng ?
A. AB BC CA
B. AB AC CB
C. AB AC BC
D. AB AC CB
Cõu 22. Trong mt phng to Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) .Ta ca a b :
A. (-1;1)
B. (1;3)
C. (-1;3)
D. (-1;-3)
Cõu 23. Trong mt phng to Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Ta ca a b 2c :
A. (7;1)
B. (-7;-1)
C. (-7;1)
D. (7;-1)
im A,B,C phõn bit. iu kin cn v ba im thng hng l:
Cõu 24. Choba
A. M : MA MB MC 0
B. k R : AB k AC
C. M : MA MC MB
D. A C A B B C
Cõu 25. Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Véctơ CA + AB có độ dài là?
A.
A.
2a 3
3
7
B.
B. 5
TON HC BC TRUNG NAM
C. 7
D. 1
Trang 2/2 - Mó : 205
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
GV: Lê Thanh Trân
KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hình học 10 - tiết 16.
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
(Đề gồm 2 trang)
Mã đề: 239
Tứ giác
ABCD là hình bình
hành khi và chỉ khi:
Câu 1.
A. AB DC
B. AB C D
C. AC BD
D. AD CB
Câu 2. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
3
A. M G 3( M A M B M C ) B. AM 3G M
C. AM 2( AB AC)
D. AM AG
2
Câu 3. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1
a b và a 2 b
2
1
C. a b và 2a b
2
A.
1
B. 3a b và a 6 b
2
D.
1
1
a b và a b
2
2
Câu 4. Cho ba ®iÓm A, B, C. Trong c¸c ®¼ng thøc sau ®¼ng thøc nµo đúng ?
A. AB BC CA
B. AB AC BC
C. AB AC CB
D. AB AC CB
Câu 5. Trong mp Oxy cho M (0;-2), N(1;-4).Tọa độ trung điểm I của MN là:
1
1
1
1
A. ;3
B. ;3
C. ;3
D. ;2
2
2
2
2
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Tọa độ của a b c :
A. (2;5)
B. (-4;5)
C. (-4;1)
D. (5;2)
Câu 7. Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó AG bằng vectơ nào sau đây?
1
2
2
1
A. AM
B. AM
C. GM
D. - AM
3
3
3
2
Câu 8. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA CA CO
B. BA OB OA
C. BC AC AB 0
D. OA OB BA
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là:
2a
a 3
4a 3
2a 3
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 10. Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB 2CA
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA 0
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2PM
Trong các câu trên, thì:
A. Câu (1) và câu (3) là đúng.
B. Câu (1) là sai.
C. Chỉ có câu (3) sai.
D. Không có câu nào sai.
Cho
tam
giác
đều
ABC,
cạnh
a.
Mệnh
đề
nào
sau
đây đúng:
Câu 11.
A. AC CB
B. AC a
C. AB AC
D. AB AC a 3
A.
Câu 12. Trong mp Oxy, cho A(-1;2), B(3;0). AB có tọa độ là:
A. (2;2)
B. (-4;2)
C. (-4;-2)
D. (4;-2)
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) .Tọa độ của a b :
A. (-1;-3)
B. (-1;3)
C. (1;3)
D. (-1;1)
Câu 14. Điều kiện nào sau đây không phải là điều cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC,với M là
trung điểm BC.
3
A. AG BG CG 0
B. GA GB GC 0 C. AM = GA
D. 2GM GA
2
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 1/2 - Mã đề: 239
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. OA OB OD OC
B. OB OA OD OC
C. OA OB OB OA
D. OA OB OC OD
ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
Câu 16. Cho
A. M : MA MC MB
B. M : MA MB MC 0
C. k R : AB k AC
D. A C A B B C
Câu 17. Trong mp Oxy, cho N(5;-3) và P(1;0). M tùy ý, tọa độ của MN MP là:
A. (-4;3)
B. (4;3)
C. (-4;-3)
D. (4;-3)
Câu 18. Trong mp Oxy, cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tứ giác ABCD là hình bình hành khi tọa
độ đỉnh D là cặp số nào dưới đây?
A. (0;-1
B. (1;6)
C. (6;-1)
D. (-6;1)
Câu 19. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) và M thỏa: MN 3MP . Tọa độ của M là:
3
3
3
3
A. 2;
B. ;2
C. 2;
D. 2;
4
4
4
4
Câu 20. Trong mp Oxy, cho N(5;-3), P(1;0) và M thỏa: MN 2MP . Tọa độ của M là:
A. (4;-3)
B. (-4;3)
C. (3;-3)
D. (-3;3)
Câu 21. Cho ABC vu«ng t¹i A vµ AB = 3, AC = 4. VÐct¬ CA + AB cã ®é dµi lµ?
B. 7
C. 5
D. 1
7
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b (1;2) , c (3; 2) .Tọa độ của a b 2c :
A. (7;-1)
B. (-7;-1)
C. (-7;1)
D. (7;1)
Câu 23. Trong mp Oxy, cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số
nào dưới đây?
4
4
4
4
A. ( ;1)
B. ( ; 1)
C. (1; )
D. ( ; 1)
3
3
3
3
Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh 1. Khi đó | AB + AC | là:
A. 2 3
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A. AC BD 0
B. BA BC DB 0
C. AB DC 0
D. AB IA BI
A.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 2/2 - Mã đề: 239
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~
08. ; / = ~
15. ; / = ~
22. ; / = ~
02. ; / = ~
09. ; / = ~
16. ; / = ~
23. ; / = ~
03. ; / = ~
10. ; / = ~
17. ; / = ~
24. ; / = ~
04. ; / = ~
11. ; / = ~
18. ; / = ~
25. ; / = ~
05. ; / = ~
12. ; / = ~
19. ; / = ~
06. ; / = ~
13. ; / = ~
20. ; / = ~
07. ; / = ~
14. ; / = ~
21. ; / = ~
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 1/2 - Mã đề: 273
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hình học 10 - tiết 16.
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
Đáp án mã đề: 137
01. - - = -
08. - / - -
15. - / - -
22. - - - ~
02. - - = -
09. ; - - -
16. - / - -
23. - / - -
03. - - = -
10. - - = -
17. - / - -
24. - / - -
04. ; - - -
11. ; - - -
18. - - - ~
25. - - - ~
05. - - - ~
12. - - - ~
19. - - - ~
06. ; - - -
13. ; - - -
20. ; - - -
07. - / - -
14. - - = -
21. - - = -
01. - / - -
08. - - = -
15. - / - -
22. - - = -
02. - - = -
09. - / - -
16. - - - ~
23. ; - - -
03. - - - ~
10. - - = -
17. - - - ~
24. - - = -
04. - - - ~
11. ; - - -
18. - - - ~
25. ; - - -
05. - / - -
12. - / - -
19. - - = -
06. ; - - -
13. ; - - -
20. - - - ~
07. - / - -
14. - / - -
21. ; - - -
01. ; - - -
08. ; - - -
15. - / - -
22. - - = -
02. - - - ~
09. - - - ~
16. ; - - -
23. - / - -
03. ; - - -
10. - - - ~
17. ; - - -
24. - / - -
04. ; - - -
11. - / - -
18. - / - -
25. - / - -
05. - - = -
12. - / - -
19. - - = -
06. - - - ~
13. - - = -
20. - - = -
07. - - - ~
14. - - = -
21. - - - ~
01. ; - - -
08. - - = -
15. ; - - -
22. - / - -
02. - - - ~
09. - / - -
16. - - = -
23. ; - - -
03. - - - ~
10. - - = -
17. ; - - -
24. - / - -
04. - - = -
11. - - - ~
18. - - = -
25. - / - -
05. - / - -
12. - - - ~
19. ; - - -
06. ; - - -
13. - / - -
20. - - - ~
07. - / - -
14. - - - ~
21. - - = -
Đáp án mã đề: 171
Đáp án mã đề: 205
Đáp án mã đề: 239
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Trang 2/2 - Mã đề: 273