Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de cuong 11 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.93 KB, 8 trang )

Trng THPT Nguyn Vn C
Nm hc 2008- 2009

Đề cơng ôn tập vật lí học K11 học kì 1
( Dành cho học sinh ban KHTN)
I/ Bài tập trắc nghiệm:
Cõu1. Hai in tớch im q
1
, q
2
t trong khụng khớ cỏch nhau khong r. Lc tnh in gia chỳng l
A. F = k
1 2
q q
r
B. F = k
1 2
2
q q
r
+
C. F = k
1 2
2
q q
r
D. F = k
1 2
2
q q
r


Cõu 2. Chọn câu đúng? Hai vật dẫn mang điện cách nhau một khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa
hai vật đó giảm đi hai lần nhng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó lực tơng tác giữa hai vật:
A. Tăng lên hai lần.
B. giảm đi hai lần.
C. Tăng lên bốn lần.
D. giảm đi bốn lần.
Cõu3. Chọn phơng án đúng: Dấu của các điện tích trên hình là:
A. q
1
>0; q
2
>0
B. q
1
<0; q
2
>0
C. q
1
<0; q
2
<0
D. Cha biết chắc chắn vì cha
biết độ lớn của q
1
, q
2
.
Cõu 4. Hai điện tích bằng nhau đợc đặt trong nớc ( = 81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng là 0,2.10
-

5
N. Độ lớn của các điện tích đó là:
A.q =16.10
-8
C B.q =16.10
-9
C C.q = 4.10
-9
C D.q = 4.10
-8
C
Cõu 5. Khi tng ng thi ln ca hai in tớch im v khong cỏch gia chỳng lờn 3 ln thỡ lc
tng tỏc gia chỳng s :
A. tng lờn gp 3 ln B. gim i 9 ln C. tng lờn gp 9 ln D. khụng thay i.
Cõu 6. Một vật mang điện dơng khi:
A. Nó có quá nhiều êlectron.
C.Nó bị thiếu hụt các êlectron.
B. Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dng
D. Các êlectron của các nguyên tử của vật tích điện d-
ơng.
Cõu 7. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật
M và N. Tình huống nào dới đây chắc chắn không thể xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
C. M và N nhiễm điện trái dấu.
B. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện.
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
Cõu 8. Trong trờng hợp nào dới đây sẽ không xảy ra hiện tợng nhiễm điện do hởng ứng? Đặt một quả cầu
mang điện ở gần đầu của một:
A.Thanh kim loại không mang điện.
C.Thanh kim loại mang điện dơng.

B.Thanh kim loại mang điện âm.
D.Thanh nhựa mang điện âm.
Cõu 9. Lực tác dụng giữa hai điện tích có q = - 3.10
-9
C nằm cách nhau 50mm là:
A. 1,8. 10
-16
N. B. 3,24.10
-15
N. C. 1,6. 10
-6
N. D. 3,24. 10
-5
N.
Cõu 10. Ngi ta lm nhim in cho mt thanh kim loi bng cỏch hng ng. Sau khi nhim in thỡ
s ờlectron trong thanh kim loi s
A. tng B. gim. C. khụng i D. lỳc u tng, lỳc sau gim dn
1
q
2

q
1
Cõu 11.Hình 1 vẽ dạng đờng sức của một điện trờng nằm trong vùng không gian giữa hai điểm A và B.
Gọi E
A
và E
B
là cờng độ điện trờng tại A và tại B. Hãy chọn câu khẳng định đúng:
A. E

A
> E
B
B. E
A
< E
B
C. E
A
= E
B
D. Không khẳng định nào đúng, vì không biết
chiều các đờng sức.
Cõu 12. Hình ảnh đờng sức điện nào vẽ ở hình dới đây ứng với các đờng sức của một điện tích điểm d-
ơng?
D. Không có hình nào.
Cõu 13. Điện tích q = 10
-7
đặt trong điện trờng của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10
-
3
N Cờng độ điện tại điểm đặt điện tích q có độ lớn là:
A. 3.10
- 4
V/m B. 3.10
4
V/m C. 10
- 10
V/m D. 10
10

V/m
Cõu 14.Tớnh cht c bn ca in trng l :
A. tỏc dng lc in lờn in tớch t trong nú. B. lm nhim in cỏc vt t gn nú.
C. cú mang nng lng rt ln. D. gõy ra lc tỏc dng lờn nam chõm t trong nú.
Cõu 15 Hai hạt mang điện đứng yên tơng tác với nhau thông qua :
A.Từ trờng. B. Trọng trờng. C. Điện trờng D. Trờng hấp dẫn
Cõu 16. Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế V
M
= 10V đến điểm N có điện thế V
N
=
4V. N cách M một khoảng 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu?
A.10J. B. 20J. C. 8J. D. 12J
Cõu 17. Thế năng W của một điện tích q trong điện trờng đợc tính bằng công thức:
A. W = qE B. W = Ed C. W = qV D. W = qU
Cõu 18. Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trờng, giữa hai điểm có hiệu điện thế
U
MN
=100V. Công của lực điện sinh ra sẽ là:
A. +1,6.10
-19
J B. -1,6.10
-19
J C. +100eV D. - 20V
Cõu 19. Thế năng tĩnh điện của một êlectron tại điểm M trong điện trờng của một điện tích điểm là-
32.10
-19
J . Mốc để tính thế năng ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
A. +32 (V). B. -32 (V). C.+ 20 (V). D. -20 (V).
Cõu 20 Biểu thức nào dới đây biểu diễn một đại lợng có đơn vị là vôn?

A. qEd B. qE C. Ed D. không có biểu thức nào.
Cõu 21. Cụng ca lc in trong s di chuyn in tớch t im M n N trong in trng u
A. ph thuc vo hỡnh dng ng i t M n N.
B. khụng ph thuc vo ln ca in tớch di
chuyn.
C. khụng ph thuc vo cng
in trng.
D. ph thuc vo v trớ im u M
v im cui N.
Cõu 22. Ngi ta th mt ờlectron t do khụng vn tc u trong mt in trng u. Khi ú
ờlectron s
A. ng yờn.
B. chuyn ng dc theo mt ng sc v cựng chiu ng sc.
C. chuyn ng dc theo mt ng sc v ngc chiu ng sc.
D. chuyn ng theo phng vuụng gúc vi cỏc ng sc.
2
A B C
A B
hình1
Hình 1
Cõu 23. Một tụ phẳng không khí tích điện Q. Nếu một tấm điện môi có hằng số điện môi

= 2 đợc đa
vào đầy không gian giữa hai bản tụ, thì :
A. Năng lợng của tụ không đổi.
B. Năng lợng của tụ giảm hai lần.
C. Năng lợng của tụ tăng hai lần.
D. Không câu nào ở trên đúng.
Cõu 24. Một tụ điện phẳng không khí đợc nối vào một nguồn không đổi 12V. Điện tích trên tụ là Q. Nếu
khoảng cách giữa các bản tăng lên gấp ba trong khi tụ vẫn đợc nối vào nguồn thì:

A. Năng lợng ở tụ tăng lên gấp 3.
B. Năng lợng ở tụ giảm đi 3.
C. Năng lợng ở tụ giảm 9 lần.
D. Năng lợng ở tụ không đổi.
Cõu 25. Cú th to ra mt pin in húa bng cỏch ngõm trong dung dch mui n
A. mt mnh nhụm v mt mnh km. B. Hai mnh nhụm.
C. Hai mnh tụn. D. Hai mnh ng.
Cõu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng.
B. Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đợc đo bằng điện l-
ợng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích dơng.
D. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Cõu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật
Cõu 28. Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Cõu 29. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực dơng của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.
D. D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng trong nguồn điện.
Cõu 30. Cng dũng in khụng i c tớnh bng cụng thc no?
A.
t
q

I
=
B. I = qt. C. I = q
2
t. D.
t
q
I
2
=
Cõu 31. iu no sau õy l khụng ỳng khi núi v t in?
A. T in l h thng gm hai vt dn t gn nhau v c ngn cỏch bi mt lp in mụi.
B. Khi tớch in cho t in bng mt hiu in th thỡ in tớch Q ca t in t l thun vi hiu in
th U gia hai bn t in.
C. Cụng thc tớnh in dung ca t in l
U
Q
C
=
D. n v ca in dung l Fara (F)
3
Cõu 32.Hiu in th 1V c t vo hai u in tr 10

trong khong thi gian l 20s. Lng in
tớch dch chuyn qua in tr ny khi ú l bao nhiờu?
A. 2C. B. 20C. C. 200C. D. 0,005C.
Cõu 33. Dũng in khụng i qua dõy túc búng ốn l I = 0,273A. S electron qua thit din thng dõy
túc búng ốn trong mt phỳt l:
A.1,02. 10
20

. B.1,02. 10
19
. C. 1,02. 10
21
. D. 1,02. 10
18
.
Cõu 34 Sut in ng ca mt acquy l 12V. Lc l thc hin mt cụng l 4200J. in lng dch
chuyn gia hai cc ca ngun in khi ú l:
A. 350C. B. 3,5C. C. 35C. D. 35.10
2
C.
Cõu 35. t hiu in th U vo hai u 1 in tr R, thỡ dũng in chy qua cú cng I. Cụng sut
ta nhit in tr ny khụng th tớnh bng cụng thc no?
A. P = UI
2
. B. P = UI. C. P = I
2
R. D. P = U
2
/R.
Cõu 36.Dùng dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện.Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu nh không
nóng lên vì:
A. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Cõu 37. Một mạch điện gồm một điện trở R=200 mắc nối tiếp với một bóng đèn loại 120V-60W. Để
bóng sáng bình thờng thì phải đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế là:
A. 110V. B. 200V. C. 220V. D. 250V

Cõu 38.Cho một mạch điện có ba điện trở mắc nối tiếp lần lợt là 4, 6, 8 với nguồn điện có suất
điện động là 20V, điện trở trong 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn là:
A. 20V. B. 16V C. 2V D. 18V
Cõu 39. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U
1

= 110 (V) và U
2
= 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A.
2
1
R
R
2
1
=
B.
1
2
R
R
2
1
=
C.
4
1
R
R

2
1
=
D.
1
4
R
R
2
1
=
Cõu 40. Hai bóng đèn có điện trở 6 mắc song song nối vào nguồn có điện trở 1 thì cờng độ dòng
điện trong mạch chính là 0,5A. Khi tháo bớt một đèn thì cờng độ dòng điện là:
A. 0,5A. B. 2/7 A. C. 6/5 A. D. 1 A.
Cõu 41. Một bóng đèn 6V- 6W đợc mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 thì sáng bình thờng.
Suất điện động của nguồn điện là:
A. 8V. B. 12V. C. 6V. D. 36V
Cõu 42. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Cõu 43. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).
4
Cõu 44. Cho bộ nguồn gồm 10 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy
có số acquy bằng nhau mắc nối tiếp. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 ().
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là:
A. E
b
= 5(V); r

b
= 2,5().
B. E
b
= 5(V); r
b
= 5 ().
C. E
b
= 10 (V); r
b
= 2,5 ().
D. E
b
= 12,5 (V); r
b
= 5 ().
Cõu 45. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 2V thành bộ nguồn 4V thì:
A. Ghép 3 pin song song.
B. Ghép 3 pin nối tiếp.
C. Phải ghép 2 pin song song rồi nối tiếp với pin còn
lại.
D. Không ghép đợc.
Cõu 46. Cho hai điện trở giống nhau 3 mắc song song và nối vào nguồn điện có điện trở trong 1.
Hiệu suất của nguồn là:
A. 75% B. 40% C. 60% D. 90%
Cõu 47. Cho mạch điện gồm nguồn điện mắc với bóng đèn 12V- 6W tạo thành mạch kín. Nguồn có suất
điện động và điện trở trong lần lợt là = 12,5V, r = 1.
A. Bóng đèn không sáng.
B. Bóng đèn sáng bình thờng.

C. Bóng đèn sáng kém hơn mức bình thờng.
D. Bóng đèn sáng hơn mức bình thờng
Cõu 48. Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy gồm m nguồn điện có điện trở trong giống nhau thì điện trở
trong của bộ nguồn là:
A. n.r B. m.r C. m.n.r D.
n
mr
Cõu 49. Chọn câu sai: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài đợc xác định :
A. U
N
= E nếu I = 0. B. U
N
= E + I.r C. U
N
= I.R
N
D. U
N
=E -I.r
Cõu 50. Cho đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế ở 2 đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng
khoảng thời gian, năng lợng tiêu thụ của mạch:
A. Tăng hai lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm hai lần
D. Không đổi
Câu 51 Hai viờn bi nh bng nhụm ging nhau c nhim in khi t cỏch nhau r =10 cm hỳt nhau
vi lc F
1
= 2,7.10
-2

N. Sau khi cho hai viờn bi chm nhau ri li t chỳng cỏch nhau nh c thỡ chỳng
y nhau vi lc F
2
= 9.10
-1
N. Hi lỳc ban u , khi cha chm nhau thỡ mi viờn bi nh tha hay
thiu bao nhiờu ờlectrụn?
A. Vụ lớ, khụng th xy ra hin tng ó mụ t u bi.
B. Mt viờn tha 1875.10
11
viờn kia thiu 625.10
11
ờlectrụn.
C. Mt viờn tha 1875.10
9
, viờn kia tha 625.10
9
ờlectrụn.
D. Mt viờn tha 625.10
9
, viờn kia thiu 1875.10
9
ờlectrụn.
Câu 52. Mt qu cu nh mang in tớch q=+2C. Hi qu cu ú tha hay thiu bao nhiờu ờlectrụn?
A. Thiu 1,25.10
13
ờlectrụn. B. Tha 1,25.10
13
ờlectrụn.
C. Tha 1,25. 10

3
ờlectrụn. D. Thiu 1,25.10
19
ờlectrụn.
Câu53. Hai in tớch im q v q* c gi c nh M v N cỏch nhau mt khong MN =d=2 m.
in tớch im Q t im P l im i xng ca M qua N. Khi q = -4 mC v Q=+4 mC thỡ q* phi
bng bao nhiờu Q ng yờn?
A. q* = + 2 mC B. q* = + 1 mC C. q* = + 16m C D. q* = - 1 mC
Câu54. Hai qu cu nh ging nhau bng nhụm khụng nhim in, mi qu cú khi lng m = 0,1g
v c treo bng mt si ch t di l =1m vo cựng mt im c nh. Sau khi chm mt vt nhim
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×