Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đại học năm 2009 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.37 KB, 4 trang )

Sở giáo dục & ĐT TháI
bình
Tr ờng T.H.P.T Chu Văn An
Đề chính thức
THI TH I HC LN TH NHT NM 2009
Mụn thi: Vt lý - khi A
Thi gian lm bi 120 phỳt
Mó thi
357
H, tờn thớ sinh:................................................S bỏo danh:......................................................
I. Phn bt buc i vi thớ sinh tt c cỏc ban (t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Khi tng dn nhit ca mt dõy túc búng ốn, thỡ quang ph ca ỏnh sỏng do nú phỏt ra thay i nh th no? Chn
cõu ỳng
A. Va sỏng dn thờm, va tri rng dn, t mu , qua cỏc mu cam, vng cui cựng khi nhit cao mi cú by
mu.
B. Sỏng dn lờn nhng vn cú by mu cu vng.
C. Ban u ch cú mu , sau ú ln lt cú thờm mu cam, vng, cui cựng, khi nhit cao, mi cú by mu, ch
khụng sỏng thờm
D. Hon ton khụng thay i.
Cõu 2: Mt ngi bc u tay xỏch 1 xụ nc m chu k dao ng riờng ca nc l 0, 9 (s). Mi bc i ca ngi ú di
60cm. Nc trong xụ s bn tung túe rt mnh ra ngoi khi ngi ú i vi vn tc:
A. 1,5 m/s B. 1/3(m/s). C. 2,4 km/h D. 2 m/s
Cõu 3: Chn cõu ỳng: Tớnh cht quang trng nht ca tia X phõn bit nú vi cỏc bc x in t khỏc (khụng k tia
gamma) l:
A. tỏc dng mnh lờn phim nh. B. lm phỏt quang nhiu cht
C. kh nng õm xuyờn qua vi, g, giy D. kh nng lm ion hoỏ cht khớ.
Cõu 4: Cụng sut to nhit trong mt mch in xoay chiu ph thuc vo
A. Dung khỏng B. Tng tr C. in tr D. Cm khỏng
Cõu 5: Chiu ỏnh sỏng cú bc súng 200nm vo catot ca t bo quang in cú cụng thoỏt A = 4,47eV. Cho h = 6,625.10
-34
J.s;


c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vn tc ban u cc i ca electron quang in bng:
A. 7.10
5
m/s B. 875462m/s. C. 782430m/s. D. 756235m/s
Cõu 6: Khi lng ca ht , p, n ln lt l m

= 4,0015u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u. ht khi ca ht bng:
A. 2,016u B. 1,9855u C. 0,0305u D. 0,0503u
Cõu 7: Bit hai vch u tiờn trong dóy Lyman l
1
= 122nm v
2
= 103nm. Tớnh bc súng ca vch u tiờn trong dóy
Balmer?
A. 666nm B. 486nm C. 684nm D. 661nm
Cõu 8: Mỏy phỏt in xoay chiu 3 pha mc tam giỏc thỡ:
A. I
d
= I
P

B. U
d
= U
p
C. U
d
=
3
U
P
D. U
P
=
3
U
d
Cõu 9: Chiu tia sỏng trng vo cnh ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A = 8
0
, sau lng kớnh t mt mn nh song song
vi cnh ca lng kớnh v cỏch nú 2m hng chựm tia lú. Bit chit sut ca lng kớnh i vi tia mu l 1,5 i vi tia
mu tớm l 1,54. Cho lng kớnh dao ng trong mt phng vuụng gúc vi cnh ca lng kớnh quanh cnh ca lng kớnh thỡ di
mu quan sỏt c trờn mn
A. cú rng tng lờn B. l mt vt sỏng trng
C. cú rng khụng i D. cú rng gim i
Cõu 10: Mt ng h ch ỳng gi mc mt bin v nhit t
1
0
C. Khi a ng h lờn nh nỳi cú cao h so vi mc mt
bin coi nhit khụng i thỡ ng h s chy th no?
A. Vn ch ỳng gi B. Chm hn C. Nhanh hn D. cha kt lun c

Cõu 11: Dũng in xoay chiu m nc ta ang s dng cú tn s 50Hz. Trong 1s nú i chiu bao nhiờu ln?
A. 25 ln B. 50 ln C. 0,02 ln D. 100ln
Cõu 12: Chn cõu sai:
A. Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng ny sang mụi trng khỏc thỡ nng lng phụtụn ỏnh sỏng thay i.
B. Nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc m thnh tng phn riờng bit, t
quóng. Mi phn ú mang mt nng lng hon ton xỏc nh gi l photon.
C. Mi lng t ỏnh sỏng hay photon ỏnh sỏng cú nng lng = hf, trong ú f l tn s súng ỏnh sỏng, h l hng s Plng.
D. Khi ỏnh sỏng truyn i thỡ nng lng ca photon ỏnh sỏng khụng ph thuc vo khong cỏch.
Cõu 13: Dõy AB = 15cm hai u c nh. Kớch thớch mt u dao ng iu ho thỡ khong thi gian gia hai ln liờn tip dõy
cng thng l 0,05s. Vn tc truyn súng trờn dõy l 50cm/s. Hi trờn dõy cú súng dng hay khụng? Nu cú hóy tớnh s bng
súng v s nỳt súng?
A. Cú súng dng vi 8 bng v 9 nỳt B. Cú súng dng vi 7 nỳt v 6 bng
C. Khụng cú súng dng D. Cú súng dng vi 7 bng v 8 nỳt
Cõu 14: Mt cht phúng x sau 10 ngy gim i 3/4 khi lng ban u ó cú.Chu k bỏn ró ca nú nhn ỳng giỏ tr no
trong cỏc giỏ tr sau?
A. 2,5 ngy B. 10 ngy C. 5 ngy D. 24,1 ngy.
Trang 1/4 - Mó thi 357
Câu 15: Chiếu ánh sáng có bước sóng 330nm vào catot của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U
h
. Để độ lớn hiệu
điện thế hãm giảm đi 1V cần phải chiếu ánh sáng có bước sóng bằng:
A. 450nm B. 360nm C. 750nm D. 400nm
Câu 16: Cho đoạn mạch như hình vẽ: u
AB
= 120
2
cos100πtV, U
AM
= 120V; và nhanh pha hơn u
AB

một góc 90
0
. Biểu thức của u
MB
có dạng:
A. 120
2
cos(100πt + π/2)V B. 120
2
cos(100πt + π/4)V
C. 240cos(100πt - π/4)V D. 240cos(100πt - π/2)V
Câu 17: Cho điện trở thuần R = 60Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
π
6
1000
=
C
µF. Điện áp hai đầu đoạn mạch có
biểu thức u = 120
2
cos(100πt - π/6)V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2cos(100πt - 5π/12)A B. i =
2
cos(100πt - 5π/12)A
C. i = 2cos(100πt + π/12)A D. i =
2
cos(100πt + π/12)A
Câu 18: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20cos(20πt + π/2)cm. Khi động năng của vật bằng thế năng lần đầu tiên
thì vật ở vị trí:
A. -10

2
cm B. ±10
2
cm C. 10
3
cm D. 10
2
cm
Câu 19: Mạch dao động LC lý tưởng có L =
π
2
1
mH và C =
π
18
1
nF được dùng mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến.
Mạch này có thể thu được sóng
A. sóng ngắn 1 B. Sóng ngắn 2 C. Sóng trung D. sóng dài
Câu 20: Muốn giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải đi 100lần so với khi không sử dừng máy biến áp thì phải
dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 10 B. 1/100 C. 1/10 D. 100
Câu 21: Người ta tích điện cho tụ điện C =
π
1
nF của mạch dao động LC một điện tích Q
0
= 10
-4
C. Nếu tăng L lên gấp hai lần

thì năng lượng của mạch dao động:
A. tăng gấp đôi B. Giảm đi một nửa C. không đổi. D. Giảm đi
2
lần
Câu 22: Mạch điện RLC nối tiếp có 2πf
LC
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm
2
lần D. tăng 2 lần
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch RLC (R thay đổi, L và C không đổi) mắc
nối tiếp. Khi công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 100W thì điện trở có 2 giá trị là 10Ω và 90Ω. Để công suất tiêu thụ trên
mạch là cực đại thì điện trở có giá trị bằng
A. 50Ω B. 45Ω C. 30Ω D. 60Ω
Câu 24: Cuộn dây có điện trở trong 40Ω và độ tự cảm
H
π
4,0
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120
2
cos(100πt - π/6)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A. i = 3cos(100πt - π/12)A B. i = 3cos(100πt + π/4)A
C. i = 3cos(100πt -5π/12)A D. i = 3
2
cos(100πt + π/12)A
Câu 25: Chọn câu đúng nhất. Mạch dao động LC hoạt động trên nguyên tắc của hiện tượng
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng cảm ứng điện tử
C. Hiện tượng tự cảm D. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay

Câu 26: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,1854µm vào catot của một tế bào quang điện, để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện
cần đặt một hiệu điện thế hãm U
h
= 2V. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng:
A. 640nm B. 264nm C. 764nm D. 200nm
Câu 27: Cho m
α
= 4,0015u; m
Li7
= 7,0144u; m
Ne20
= 19,9869u, m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u, uc
2
= 931MeV. Xắp xếp tính bền
vững của các hạt nhân theo chiều tăng dần?
A. Li7; He4; Ne20 B. Ne20; He4; Li7 C. He4; Ne20; Li7 D. Ne20; Li7; He4
Câu 28: Chọn câu sai?
A. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu tím.
B. Tia từ ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. tia tử ngoại dùng để dò các khuyết tật bên trong sản phẩm đúc.
Câu 29: Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng
A. 16Hz đến 20MHz B. 16Hz đến 2kHz C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 20KHz
Câu 30: Vận tốc truyền âm:
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không B. tăng khi tính đàn hồi của môi trường tăng
C. tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm D. giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng

Trang 2/4 - Mã đề thi 357
B
A
M
Cõu 31: Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng cựng tn s cú phng trỡnh x
1
= 3cos(4t + /2)cm;
x
1
= 4cos(4t + )cm. Phng trỡnh dao ng tng hp ca vt l:
A. x = 5cos(4t + 143
0
)cm B. x = 5cos(4t - 37
0
)cm.
C. x = 5cos(4t 0,64)cm D. x = 5cos(4t + 2,5)cm
Cõu 32: Xột p/ ht nhõn: D+ D

T+ p. Bit m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,0160u, m
P
= 1,0073u. uc
2
= 931MeV . Phn ng
A. to 5,631MeV B. thu 2,631MeV C. thu 5,631MeV D. to 3,631MeV
Cõu 33: Laze khụng cú c im no di dõy?
A. nh hng cao B. Cụng sut ln C. n sc cao D. Cng ln

Cõu 34: Ban u cú 1g Po210 nguyờn cht phúng x vi chu kỡ bỏn ró 138ngy. Sau 276 ngy khi lng chỡ sinh ra bng:
A. 0,7646g B. 0,25g C. 0,75g D. 0,7357g
Cõu 35: Treo vt m = 100g vo mt lũ xo lý tng cú k = 1N/cm. Kộo vt xung di sao cho lũ xo dón 2cm v truyn cho
nú mt vn tc 10cm/s hng v v trớ cõn bng. Chn trc to thng ng chiu dng l chiu chuyn ng ca vt ngay
sau khi truyn vn tc, gc ta ti v trớ cõn bng, gc thi gian l lỳc truyn vn tc. g = 10 =
2
Phng trỡnh dao ng ca
vt l:
A. x =
5
cos(10t - /6)cm B. x =
5
cos(10t + 5/4)cm
C. x =
2
cos(10t - /3)cm D. x =
2
cos(10t - 3/4)cm
Cõu 36: Mt súng ngang truyn trờn mt nc cú dng. Phõn t A trờn mt cht lng cú chiu chuyn
ng nh hỡnh v. Súng truyn theo chiu.
A. t phi sang trỏi B. t trỏi sang phi C. t di lờn D. t trờn xung
Cõu 37: Thc hin thớ nghim giao thoa Iõng vi ỏnh sỏng a sc gm hai thnh phn cú bc súng
1
= 500nm v
2
=
600nm. Bit a = 2mm; D = 2m. Khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip cựng mu vi võn trung tõm bng
A. 6mm B. 5mm C. 2,5mm D. 3mm
Cõu 38: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 10cos(10t + /6)cm. n thi im no vt i qua v trớ cõn bng
ln 2?

A. 2/15s B. 0,1s C. 3/10 s D. 1/30 s
Cõu 39: in trng trong t in v t trng trong cun cm trong mch dao ng LC (vi tn s l f) lý tng bin thiờn
A. iu ho cựng tn s 2f v vuụng pha B. iu ho cựng tn s f vuụng pha.
C. iu ho cựng tn s 2f cựng pha D. iu ho cựng tn s f cựng pha
Cõu 40: Chn cõu cha ỳng trong cỏc cõu sau õy:
A. Dao ng tun hon cú th l dao ng iu hũa
B. Dao ng nh ca con lc n l dao ng t do (b qua ma sỏt)
C. Vn tc, gia tc ca dao ng iu hũa bin thiờn iu hũa cựng tn s
D. Dao ng ca con lc lũ xo l dao ng t do (b qua ma sỏt)
II.Thí sinh tự chọn các câu từ 41 đến 50 (ban cơ bản) hoặc từ 51 đến 60 (ban KHTN) để làm bài
Cõu 41: Hóy xỏc nh trng thỏi kớch thớch cao nht ca cỏc nguyờn t H trong trng hp ngi ta ch thu c 6 vch quang
ph phỏt x ca nguyờn t H?
A. Trng thỏi L B. Trng thỏi N C. Trng thỏi M D. Trng thỏi O
Cõu 42: Cho mch in RLC khụng phõn nhỏnh. Bit u = 200cos100tV; R = 100; L = 2/H; C = 10
-4
/F. Cụng sut tiờu
th trờn on mch bng:
A. 100W B. 50W C. 150W D. 200W
Cõu 43: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 2cos3tcm. T s gia ng nng v th nng ca vt ti v trớ cú li
1,5cm l:
A. 0,78 B. 0,5 C. 0,56 D. 1,28
Cõu 44: Con lc lũ xo gm vt nng m =1 kg v lũ xo cú cng K, bit pt dao ng ca con lc l x=Acos(t+) v c nng
E=0,125J. Ti thi im ban u vt cú vn tc v = 0,25m/s v gia tc a = - 6,25
3
m/s
2
. Vn tc gúc ca vt bng:
A. 55rad/s B. 25rad/s C. 625 rad/s D. 5rad/s
Cõu 45: Cho mch RLC mc ni tip cú
)(100

=
R
v
)(
1
HL

=
,
)(
10.5
4
FC


=
. t vo hai u on mch mt
hiu in th
)(100cos2120 Vtu

=
. dũng in trong mch cựng pha vi hiu in th hai u on mch ta phi
ghộp ni tip hay song song vi t C mt t C
1
cú in dung l bao nhiờu ?
A. Ghộp ni tip ;
)(
4
10.5
4

1
FC


=
B. Ghộp ni tip ;
)(
10.5
4
1
FC


=
C. Ghộp song song ;
)(
10.5
4
1
FC


=
D. Ghộp song song ;
)(
4
10.5
4
1
FC



=
Cõu 46: Chn cõu ỳng. Khi mt chựm sỏng n sc truyn t khụng khớ vo nc thỡ:
A. tn s khụng i, bc súng tng B. tn s gim, bc súng gim
C. tn s tng, bc súng gim D. tn s khụng i, bc súng gim
Trang 3/4 - Mó thi 357
A
Câu 47: Chọn câu đúng:
A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
B. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường đồng pha với dao động của cảm
ứng từ.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π/2 so với dao động của từ trường.
D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha π/2 so với dao động của từ trường.
Câu 48: Cho năng lượng liên kết riêng của Li7 và He4 lần lượt là 5,6MeV/nuclon và 7,07MeV/nuclon. Xác định năng lượng
của phản ứng Li7 + p → 2He?
A. -17,36MeV B. 17,36MeV C. -10,92MeV D. 10,92MeV
Câu 49: Khối lượng mặt trời vào cỡ bao nhiêu?
A. 2.10
30
kg B. 2.10
29
kg C. 2.10
31
kg D. 2.10
28
kg
Câu 50: Hai nguồn phát sóng A; B trên mặt chất lỏng cách nhau 10cm giống nhau dao động với tần số 50Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 100cm/s. Số dãy cực đại trên mặt chất lỏng bằng:
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13

Câu 51: Chọn câu đúng:
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π/2 so với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha π/2 so với dao động của từ trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường đồng pha với dao động của cảm
ứng từ.
Câu 52: Chọn câu đúng: Trên tàu vũ trụ đang chuyển động tới Hoả tinh, cứ sau 1 phút thì đèn tín hiệu lại phát sáng. Người
quan sát trên mặt đất thấy
A. thời gian giữa hai lần phát sáng lớn hơn 1 phút
B. Thời gian giữa hai lần phát sáng vẫn là 1 phút
C. thời gian giữa hai lần phát sáng nhỏ hơn 1 phút
D. chưa đủ cơ sơ để kết luận
Câu 53: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử H trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang
phổ phát xạ của nguyên tử H?
A. Trạng thái N B. Trạng thái O C. Trạng thái M D. Trạng thái L
Câu 54: Vào một thời điểm tỉ số khối lượng của hai chất phóng xạ là 2:1. Biết chu kì bán rã của chúng tương ứng là 12h và
16h thì sau 2 ngày đêm tỉ số khối lượng của chúng bằng.
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:4 D. 1:1
Câu 55: Tác dụng một lực F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của một ròng rọc bán kính 10cm, momen quán tính đối với trục
quay là 10
-2
kgm
2
, ban đầu đứng yên. 3s sau thì vận tốc góc của ròng rọc bằng:
A. 40rad/s B. 60rad/s C. 30rad/s D. 20rad/s
Câu 56: Hađron là tên gọi của các hạt sơ cấp nào?
A. Nuclon và hiperon B. Lepton và mêzon C. Photon và lepton D. Mêzon và barion
Câu 57: Chọn câu sai? Momen quán tính của một vật đối với một trục quay
A. phụ thuộc vào vị trí trục quay
B. phụ thuộc vào khối lượng, không phụ thuộc vào hình dạng của vật

C. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. luôn có giá trị dương
Câu 58: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng là λ
1
= 0,4µm, λ
2
,
vị trí vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
2
. Bước sóng λ
2
có giá trị bằng:
A. 600nm B. 480nm C. 640nm D. 500nm
Câu 59: Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ góc ω tỷ lệ nghịch với R B. tốc độ góc ω tỷ lệ với R
C. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R D. tốc độ dài tỷ lệ với R
Câu 60: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 10vòng/s thì bị hãm. Nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 10s. Số vòng bánh
xe quay được kể từ lúc hãm cho tới khi dừng lại là:
A. 100vòng B. 20vòng C. 10vòng D. 50vòng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 357

×