Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

kế hoạch cá nhân kế hoạch bộ môn 09 -10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.92 KB, 30 trang )

phần I
Kế hoạch cá nhân
A. sơ yếu lý lịch
Họ và tên:
Sinh ngày: 02 / 07/ 1972
Trình độ đào tạo: CĐSP
Môn đào tạo: Hoá - Sinh - Địa
Ngày vào ngành: 01/09/1991
Tổ chuyên môn: Tổ khoa học tự nhiên.
B. Nhiệm vụ đợc giao
Dạy môn sinh học khối 9
Dạy môn địa khối 7
Dạy hoá 8
Chủ nhiệm lớp 9D
I- C IM TèNH HèNH
1/ Thun li, khú khn:
a, Thun li:
- i ng giỏo viờn ca nh trng cú nng lc, chuyờn mụn vng vng, nhit tỡnh,
yờu ngh, cú tinh thn trỏch nhim cao, tõm huyt vi ngh, cú giỏo viờn cỏc b mụn
thc hin dy tt c cỏc phõn mụn theo quy nh. Cỏc phong tro Xõy dng trng hc
thõn thin, hc sinh tớch cc v cuc vn ng Hc tp v lm theo tm gng o c
H Chớ Minh, cuc vn ng Hai khụng; cuc vn ng mi thy cụ giỏo l tm
gng t hc v sỏng to ó to nim tin trong i ng giỏo viờn, lm chuyn bin nhn
thc ca tng CBGV trong nh trng vỡ vy m cht lng ging dy i vo thc cht
hn. a phng quan tõm n s nghip GD, chm lo n vic ỏp ng c s vt cht
cho nh trng trong iu kin cú th.
b, V khú khn:
- Cht lng trong hc sinh dn dn i xung, HS sinh phn ln l con em nụng
thụn, khụng cú cụng n vic lm n nh. Mt b phn hc sinh khu vc xa trng, kinh
t gia ỡnh khú khn, thng hay ngh hc, ph huynh nhn thc v vic hc ca con em
cha ỳng mc, s hc sinh yu kộm thng ri vo nhng gia ỡnh thiu quan tõm. Vỡ


vy, vic duy trỡ s s hc sinh cng nh vic nõng cht lng ton din rt khú khn.
2/ Tỡnh hỡnh nh trng
* S s lp, hc sinh:
Khi T.S lp T.S.HS N Hc sinh
khuyt tt
Hc sinh
lu ban
Hc sinh
con DT
6 2 86 32 0 1 0
7 3 93 40 0 0 0
8 3 108 45 0 0 0
9 4 129 57 0 0 0
Cng 12 416 174 0 1 0
* C s vt cht:
1
- Cú cỏc phũng hc, cỏc phũng chc nng, phũng thc hnh m bo iu kin
cho nh trng dy hc 2 bui ngy, dy hc t chn, t chc cỏc hot ng ngoi gi...
- Trang thit b dy hc c trang b tng i y , ỏp ng c yờu cu i
mi giỏo dc hin nay. c bit nm hc ny trng c UBND Th xó h tr kinh phớ
lp t phũng mỏy vi tớnh, to iu kin cho nh trng hon thin tiờu chớ ca trng
chun v a ging dy mụn tin hc t chn vo nh trng.
C. Chỉ tiêu: Cuối năm học đạt.
I.Đối với học sinh.
- Có HS giỏi cấp thị môn Hoá 8.
Môn sinh 9D: Giỏi: 2 em, Khá: 10 em, TB: 18 em, Yếu: 2em
Môn sinh 9C: Giỏi: 3 em, Khá: 10 em, TB: 18 em, Yếu: 1em
Môn địa 7A: Giỏi: 5 em, Khá: 15 em, TB: 14 em, Yếu: 0 em
Môn địa 7B: Giỏi: 3 em, Khá: 10 em, TB: 15 em, Yếu: 1em
Môn Hoá 8C: Giỏi: 8 em, Khá: 15 em, TB: 14 em, Yếu: 0em

II. Đối với cá nhân GV:
1. Cht lng ging dy.
- 100% s gi t khỏ tr lờn.
- 100% dạy đúng đủ theo phân phối chơng trình.
- 100% số giờ lên lớp có đủ giáo án và sử dụng tối đa phơng tiện dạy học nếu có.
- Cú 2 em t gii th mụn Húa 8.
- Chấp hành tốt kỉ luật chuyên môn.
2.Thao ging, d gi, h s giỏo ỏn.
- Có đủ hồ sơ quy định, có chất lợng, kiểm tra ba lần trong năm.
- Thao giảng 3 tiết/ năm.
- Dự giờ 35 tiết/ năm.
3. Cỏc cụng tỏc khỏc: Ch nhim, tham gia cỏc hot ng phong tro.
- Lớp chủ nhiệm phấn đấu lớp tiến tiến
- Tham gia tốt các lớp chuyên đề bồi dỡng thờng xuyên.
- Tham gia đầy đủ moị hoạt động của Công đoàn và Nhà trờng tổ chức.
- Đảm bảo ngày công, chấp hành tốt chủ chơng chính sách của đảng và nhà nớc.
4.Danh hiu thi ua.
- Danh hiệu cá nhân: các giờ dạy đạt từ khá trở lên
- Có sáng kiến kinh nghiệm đợc xếp loại cấp trờng trở lên
- Đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
- Đoàn viên công đoàn xuất sắc.
E. Biện pháp:
I. Công tác chủ nhiệm:
- Tìm hiểu nắm đợc đặc điểm tình hình của lớp, của từng học sinh để có phơng pháp
giáo dục phù hợp.
- Xây dựng kế hoạch cụ thể, quy chế phơng hớng năm học để học sinh phấn đấu.
2
- Cho học sinh học nội quy trờng, lớp ngay từ đầu năm học, viết thu hoạch và cam kết
thực hiện tốt nội quy 4 không.
- Qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, chỉ đạo học sinh bầu ban cán sự lớp có

năng lực, uy tín và nhiệt tình.
- Hớng dẫn cán sự lớp điều hành lớp theo nội quy.
- Kết hợp chặt chẽ với giáo viên bộ môn,bí th đoàn, tổng phụ trách.
- Phối hợp với phụ huynh để thông báo kịp thời kết quả giáo dục nhằm kết hợp tốt
giữa nhà trờng và gia đình.
- Quy định khen chê kịp thời đúng mức nhằm giáo dục học sinh phát huy u điểm và
sửa chữa kịp thời.
- Căn cứ kết quả rèn luyện để xếp loại thi đua hàng tháng nhằm khích lệ kịp thời đánh
giá khách quan, chính sác.
II.Về chuyên môn.
- Làm kế hoạch bộ môn , thực hiện nghiêm túc phân phối chơng trình của Bộ, hoàn
thành chơng trình đúng thời gian qui định
- Giáo án soạn đầy đủ, theo đúng các bớc theo hớng cải tiến, bài soạn trớc một tuần.
Các bớc hoạt động của giáo viên và học sinh tơng ứng từng mục. Nội dung ghi chép đầy đủ,
khoa học ngắn gọn, với xu hớng học theo SGK. Soạn bài kiểm tra phải có đáp án, biểu điểm
chi tiết.
- Ra vào lớp đúng giờ, đạt hiệu quả cao, tận dụng triệt để 45' trên lớp. Phân phối thời
gian cho từng phần trong tiết khoa học, có trọng tâm.
- Đổi mới phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cực của học sinh. các tiết luyện tập
đi sâu vào rèn luyện kỹ năng. Mỗi tiết giành ra từ 10 đến 15 phút để luyện tập, thực hành.
- Hớng dẫn về nhà kỹ, gợi ý những bài tập khó, chuẩn bị cho tiết sau.
- Trong khi giảng bài chú ý những đối tợng là học sinh yếu kém.
- Đảm bảo đúng chế độ kiểm tra, cho điểm, kiểm tra đầu giờ bằng nhiều hình thức
khác nhau. chấm, trả bài theo quy định, chấm kỹ có nhận xét chi tiết, lời phê phù hợp với
điểm đã cho.
- Trả baì đúng hạn, chữa lỗi cho học sinh
- Đảm bảo 100% học sinh có đủ SGK, hớng dẫn học sinh cách sử dụng và học theo
SGK.
- Mỗi học sinh có đủ dụng cụ học tập: bút, thớc, com pa, vở nháp và những đồ dùng
cần thiết

- Vở ghi của học sinh: Vở ghi lý thuyết, vở bài tập đúng do GV bộ môn qui định.
- Hớng dẫn học sinh học tập đúng phơng pháp đặc trng của bộ môn, tăng cờng kiểm
tra đôn đốc việc học bài của học sinh. Có kỷ luật cụ thể đối với học sinh không thuộc bài,
không làm bài tập.
- Tăng cờng bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém dới sự chỉ đạo của nhà
trờng.
3
- Cã sù kÕt hỵp chỈt chÏ víi gia ®×nh häc sinh ®Ĩ trao ®ỉi, ®«n ®èc vµ nh¾c nhë häc
sinh tÝch cùc häc tËp ë trêng ë nhµ. Gãp phÇn n©ng cao chÊt lỵng bé m«n vµ chÊt lỵng
chung.
- Nghiªn cøu kü ch¬ng tr×nh, SGK, tµi liƯu tham kh¶o.
- T¨ng cêng dù giê th¨m líp, tham gia tèt c¸c ®ỵt héi gi¶ng, chuyªn ®Ị do tỉ chuyªn
m«n, trêng, phßng tỉ chøc. §Ỉc biƯt lµ c¶i tiÕn ph¬ng ph¸p d¹y häc, ph¸t huy tÝnh tÝch cùc
cđa häc sinh.
- §¨ng ký viÕt vµ ¸p dơng SKKN gi¶ng d¹y bé m«n.
PhÇn II
kÕ ho¹ch bé m«n
KẾ HOẠCH BỘ MƠN Ho¸ häc 8
Học kỳ I : 19 tuần - 36 tiết
Học kỳ II :18 tuần - 34 tiết
Cả năm :37 tuần - 70 tiết
I. ®Ỉc ®iĨm t×nh h×nh
1. Thn lỵi
- Lµ gi¸o viªn tèt nghiƯp Cao ®¼ng s ph¹m m«n ho¸ - sinh ,®· ®ỵc tËp hn vỊ gi¶ng
d¹y theo ph¬ng ph¸p míi, do ®ã cã nhiỊu thn lỵi cho t«i vỊ mỈt so¹n gi¶ng, nghiªn cøu vµ
thùc hiƯn ch¬ng tr×nh.
-VỊ häc sinh: Nh×n chung c¸c em ®· ®ỵc lµm quen víi bé m«n nµy tõ líp 6 nªn ®· g©y
cho c¸c em sù tß mß mn t×m hiĨu bé m«n tõ ®ã g©y høng thó cho c¸c em häc bé m«n nµy.
- Khèi lỵng kiÕn thøc ®· cã gi¶m t¶i, nhĐ nhµng phï hỵp víi thêi gian 45' trªn líp, phï
hỵp víi kh¶ n¨ng tiÕp thu cđa häc sinh.

- Phßng häc, bµn ghÕ, s¸ch vë, s¸ch tham kh¶o, ®å dïng d¹y häc vµ c¸c ph¬ng tiƯn
d¹y häc kh¸c kh¸ ®Çy ®đ.
2. Khã kh¨n:
- Häc sinh vỊ t tëng nhËn thøc, ®éng c¬ häc tËp, th¸i ®é häc tËp cha ®óng ®¾n, cha tÝch
cùc häc tËp.
- Häc sinh hÇu hÕt cã tr×nh ®é ë møc trung b×nh, häc sinh giái cßn Ýt, vÉn cßn häc sinh
xÕp lo¹i u, ®Ỉc biƯt lµ c¸c em rÊt ng¹i häc to¸n.
- Sù quan t©m ®Õn viƯc häc tËp cđa häc sinh cđa mçi gia ®×nh cßn rÊt h¹n chÕ.
- Mét sè häc sinh ý thøc häc tËp cha tèt, lêi häc bµi, lêi lµm bµi, m¶i ch¬i, kh«ng tËn
dơng thêi gian häc tËp.
III. ChØ tiªu phÊn ®Êu.
Có 2 em đạt giải trong kì thi HSG thị.
M«n Ho¸ 8C: Giái: 8 em,
Kh¸: 15 em,
TB: 14 em,
Ỹu: 0em
4
IV. Những biện pháp thực hiện
- Có kế hoạch bộ môn , thực hiện nghiêm túc phân phối chơng trình của Bộ, hoàn
thành chơng trình đúng thời gian qui định
- Giáo án soạn đầy đủ, theo đúng các bớc theo hớng cải tiến, bài soạn trớc một tuần.
Các bớc hoạt động của giáo viên và học sinh tơng ứng từng mục. Nội dung ghi chép đầy đủ,
khoa học ngắn gọn, với xu hớng học theo SGK. Soạn bài kiểm tra phải có đáp án, biểu điểm
chi tiết.
- Ra vào lớp đúng giờ, đạt hiệu quả cao, tận dụng triệt để 45' trên lớp. Phân phối thời
gian cho từng phần trong tiết khoa học, có trọng tâm.
- Đối với phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cực của học sinh. các tiết luyện tập
đi sâu vào rèn luyện kỹ năng. Mỗi tiết giành ra từ 10 đến 15 phút để luyện tập, thực hành.
- Hớng dẫn về nhà kỹ, gợi ý những bài tập khó, chuẩn bị cho tiết sau.
- Trong khi giảng bài chú ý những đối tợng là học sinh yếu kém.

- Đảm bảo đúng chế độ kiểm tra, cho điểm, kiểm tra đầu giờ bằng nhiều hình thức
khác nhau. chấm, trả bài theo quy định, chấm kỹ có nhận xét chi tiết, lời phê phù hợp với
điểm đã cho.
- Trả baì đúng hạn, chữa lỗi cho học sinh
- Đảm bảo 100% học sinh có đủ SGK, hớng dẫn học sinh cách sử dụng và học theo
SGK.
- Mỗi học sinh có đủ dụng cụ học tập: bút, thớc, com pa, vở nháp và những đồ dùng
cần thiết
- Vở ghi của học sinh: Vở ghi lý thuyết, vở bài tập đúng do GV bộ môn qui định.
- Hớng dẫn học sinh học tập đúng phơng pháp đặc trng của bộ môn, tăng cờng kiểm
tra đôn đốc việc học bài của học sinh. Có kỷ luật cụ thể đối với học sinh không thuộc bài,
không làm bài tập.
- Tăng cờng bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém dới sự chỉ đạo của nhà
trờng.
- Có sự kết hợp chặt chẽ với gia đình học sinh để trao đổi, đôn đốc và nhắc nhở học
sinh tích cực học tập ở trờng ở nhà. Góp phần nâng cao chất lợng bộ môn và chất lợng
chung.
- Nghiên cứu kỹ chơng trình, SGK, tài liệu tham khảo.
- Tăng cờng dự giờ thăm lớp, tham gia tốt các đợt hội giảng, chuyên đề do tổ chuyên
môn, trờng, phòng tổ chức. Đặc biệt là cải tiến phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cực
của học sinh.
Kế HOạCH cụ thể
Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu cần đạt Đồ dùng
5
1
1 Mở đầu môn
hoá học
- HS biết hoá học là khoa học
nghiên cứu các chất, sự biến đổi
chất và ứng dụng của nó

- Thấy đợc vai trò quan trọng
trong cuộc sống chúng ta
- Biết sơ bộ về phơng pháp học bộ
môn
D/c:ống n
0
,pipet,kẹp gỗ,
giá ống n
0
..
H/c: NaOH,CuSO
4
,
HCL, đinh sắt
2
Chất (T1)
- HS phân biệt đợc vật thể, vật liệu
và chất.Biết đợc chất có ở đâu và
ngợc lại
- Biết ra cách để nhận ra tính chất
của chất.
- Bớc đầu làm quen vơi một số
dụng cụ, hoá chất thí nghiệm,
thao tác thí nghiệm đơn giản
D/c: Thử tính dẫn điện...
H/c: S,
P(đỏ),AL,Cu,NaCL.
2
3 Chất (T2)
- HS hiểu đợc khái niệm chất tinh

khiết và hỗn hợp, năm đợc tính
chất của chất
- Biết dựa vào tính chất vật lý
khác nhau của chất trong hỗn hợp
để tách riêng từng chất ra khỏi
hỗn hợp
- HS tiếp tục làm quen với một số
dụng cụ thí nghiệm và rèn một số
động tác TN đơn giản.
Chai nớc khoáng, ống n-
ớc cất,. Muối ăn ,cát.
4 Bài thực
hành 1
- HS tiếp tục làm quen với một số
dụng cụ trong phòng thí nghiệm
và rèn một số động tác TN đơn
giản.Nắm đợc một số quy tắc an
toàn trong phòng thí nghiệm.
- Biết cách tách từng chất ra khỏi
hỗn hợp.
D/c: ống n
0
, kẹp gỗ,
phễu, đũa thuỷ tinh
H/c: S,Parafin, NaCL,
cát
3 5
Nguyên tử
- HS biết đợc nguyên tử là hạt vô
cùng nhỏ, trung hoà về điện

- HS biết đợc hạt nhân tạo bởi
proton và nơton, đặc điểm của hai
loại hạt trên.
- Biết đợoc trong nguyên tử số
eletron bằng số proton, eletron
luôn chuyển động và xắp xếp
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử:
He, H, Na, O
6
thành từng lớp và có khả năng liên
kết với nhau.
6 Nguyên tố
hoá học
- HS nắm đợc khái .Tỉ lệ thành
phần khối lợng các nguyên tố
trong vỏ trái đất.
Sơ đồ tỉ lệ % và thành
phần khối lợng các
nguyên tố trong vỏ trái
đất
4
7 Nguyên tố
hoá học
- HS hiểu đợc khái niệm nguyên
tử khối. Biiết sử dụng bảng trang
42 để tìm kí hiệu, nguyên tử khối
khi biết nguyên tử
- Rèn kỹ năng viết ký hiệu hoá
học, lam bài tập định tính.
8

Đơn chất -
Hợp chất -
Phân tử
- HS hiểu đợc khái niệm đơn chất,
hợp chất.
- Rèn kỹ năng phân biệt các loại
chất.
- Rèn kỹ năng viết ký hiệu hoá
học
Mô hình mẫu Cu, O, H,
H
2
O, NaCL
5
9 Đơn chất -
Hợp chất -
Phân tử
- HS biết đợc phân tử là gì? So
sánh khái niệm nguyên tử và phân
tử, biết đợc trạng thái của chất
- Biết tính phân tử khối của chất.
- Củng cố các khái niệm đã học.
10 Bài thực
hành 2
- Biết đợc một số loại phân tử có
khả năng khuyếch tán
- Biết nhận biết chất bằng quỳ
tím.
- Rèn kỹ năng sử dung dụng cụ,
hoá chất.

D/c: ống n
0
, đũa thuỷ
tinh, giá gỗ, cốc.
H/c: d
2
NH
3
đặc, KMnO
4,
,
Quỳ tím.
6
11 Bài luyện tập
1
- Ôn lại các khái niệm đã học.
- Hiểu thêm đợc nguyên tử là gì?
- Rèn kuyện khả năng làm một số
bài tập về xác định nguyên tố hoá
học dựa vào nguyên tử khối

12 Công thức
- HS biết đợc công thức hoá học
dung để biểu diễn chất.
- Biết cách viết công thức hoá học
khi biết ký hiệu
7
hoá học - Biết ý nghĩa công thức hoá học
và áp dụnh để làm bài tập
- Củng cố kỹ năng viết kí hiệu của

nguyên tố và tính phân tử khối
của chất.
7
13 Hoá trị
- HS hiểu đợc hoá trị là gì? cáh
xác định hoá trị.
- Biết quy tắc về hoá trị và biểu
thức.áp dụng tính hoa thị của
nguyên tố.
14 Hoá trị
- HS biết lập công thức hoá học
của hợp chất.
- Rèn luyện kỹ năng lập công thức
hoá học của chất và kỹ năng tính
hoá trị của nguyêm tố hoặc nhóm
nguyên tử.
8
15 Bài luyện tập
2
- Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của
công thức hoá học.
- HS đợc củng cố về cách lập công
thức hoá học, cách tính phân tử
khói của chất,
- Củng cố bài tập xác địmh hoá trị
của một nguyên tố.
- Rèn luyên khả năng làm bài tập
xác định nguyên tố.
16 Kiểm tra viết
- Đánh gia quá trình nhận thức

củahọc sinh.
- Rèn kỹ năng, thói quen trong
quá trình làm bài tập.
- Đa phơng pháp phù hợp với
những tiết học sau.
9
17 Sự biến đổi
chất
- HS phân biệt đợc hiện tơng vật
lý và hiện tợng hoá học.Phân biệt
đợc các hiện tợng xung quanh ta
dựa vào tính chất của chất.
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm và
quan sát thí nghiệm
.
Bột sắt khử, bột S(tỉ lệ
7:4), đờng, nam châm.
- Biết đợc phản ứng hoá học là Sơ đồ tợng trng cho
8
18 Phản ứng hoá
học
quá trình biến đổi chất này thành
chất khác.
- Biết đợc bản chất của phản ứng
hoá học là sự thay đổi liên kết
giữa các nguyên tử, làm cho .
phân tử nàybiến đổi thành phân tử
khác.
- Rèn kỹ năng viết phơng trình
chữ.

phản ứng hoá học giữa
khí H
2
và O
2
10
19 Phản ứng hoá
học
- Biết đợc điều kiện để có phản
ứng hoá học.
- Học sinh biết đợc các dấu hiệu
để nhận ra phản ứng hoá học có
xáy ra hay không.
- Củng cố viết phơng trình chữ ,
khả năng phân biệt chất dựa vào
hiện tợng vật lý, hoá học.
20 Bài thực
hành 3
- Phân biệt đợc hiện tợng vật ký,
hiện tợng hoá học.
- Nhận biết đợc dấu hiệu có phản
ứng hoá học xảy ra.
- Tiếp tục rèn luyện cho HS những
kỹ năng sử dụng dụng cụ, hoá
chất trong phòng thí nghiệm.
D/c: ống n
0
, ống L, GIá,
Đèn cồn.
H/c: KMnO

4
,Na
2
CO
3
,
Ca(OH)
2
11
21
Định luật bảo
toàn khối l-
ợng
- HS hiểu đợc nội dung định luật,
giải thích định luật dựa vào sự bảo
toàn khối lợng của nguyên tử
trong phản ứng hoá học.
- Biết vận dụng định luật để làm
các bài tập hoá học.
- Rèn kỹ năng viết phơng trình
chữ cho học sinh.
D/c: cân điện tử, cốc
thuỷ tinh
H/c: BaCL
2
, NaCO
3
22 Phơng trình
hoá học
- HS biết đợc phơng trình chữ để

biểu diễn phản ứng hoá học,gồm
công thức hoá học của chất phản
ứng và sản phẩm với các hệ số
thchs hợp.
- Biết lập PTHH khi biết chất
phản ứng và sản phẩm.
-Rèn kỹ năng lập CTHH.
23 Phơng trình
- Nắm đợc ý nghĩa của PTHH.
- biết xác định tỉ lệ số nguyên tử,
9
12
hoá học phân tử giữa các chất trong phản
ứng.
-Rèn kỹ năng lập PTHH.
24 Bài luyện tập
3
- Củng cố các khái niệm về hiện t-
ợngvật lý, hoá học, phơng trình
hoá học.
- Rèn kỹ năng lập CTHH và lập
PTHH.
- Biết sử dụng định luật bảo toàn
khối lợng làm bài tập.
13
25 Kiểm tra viết
- Đánh gia quá trình nhận thức
củahọc sinh.
- Rèn kỹ năng, thói quen trong
quá trình làm bài tập.

- Đa phơng pháp phù hợp với
những tiết học sau.
26 Mol
- HS biết đợc khái niệm:mol, khối
lợng mol, thể tích mol của chất
khí.
- Vận dụng khái niệm để tính khối
lợng mol, thể tích mol của chất
khí.
- Củng cố kỹ năng tính phân tử
khối, CTHH
14
27 Chuyển đổi
giữa m,v và
mol. Luyện
tập
- HS hiểu đợc công thức chuyển
đổi giữa m,v và mol.
- Vận dụng các công thức để làm
các bài tập
- Củng cố các kỹ năng làm bài tập
hoá học.
28 Chuyển đổi
giữa m,v và
mol. Luyện
tập
- Vận dụng các công thức để làm
các bài tập
- Củng cố các kỹ năng làm bài tập
hoá học.

- Củng cố kiến thức về CTHH của
đơn chất và hợp chất.
29 Tỉ khối của
chất khí
- HS biết xác định tỉ khối của khí
A so với khí B và tỉ khối một chất
so với không khí.
- Biết vận dụng các công thức để
10
15 lamg các bài toán có liên quan
đến tỉ khối chất khí.
- Cũng cố các khái niệm mol, tính
khối lợng mol.
30 Tính theo
công thức
hoá học
- HS biết xác định thành phần
phần trăm theo khối lợng của
nguyên tố.
- HS biết xác định CTHH của hợp
chất
- Rèn luyện kỹ năng tính toán bài
tập hoá học có liên quan đến tỉ
lhói chất khí
16
31
Tính theo
công thức
hoá học
- HS đợc củng cố công thức

chuyển đổi giữa m,v,n.
- Rèn kỹ năng làm bài tập thành
thạo khi dựa vào CTHH.
32 Tính theo ph-
ơng trình hoá
học
- Từ PTHH và các dữ liệu HS biết
xác định khối lợng của chất tham
gia hoặc sản phẩm.
- Rèn kỹ năng lập PT phản ứng
hoá học và kỹ năng sử dụng các
công thức chuyển đổi..>
17
33 Tính theo ph-
ơng trình hoá
học
- HS biết cách tính thể tích(ở
đktc) hoặc khối lợng , lợng chất
của các chất có trong phơng trình
p/.
- Tiếp tục rèn luyên kỹ năng lập
phơng trình phản ứng hoá học và
kỹ năng sử dụng các công thức
chuyển đổi..>
34 Bài luyện tập
4
- Giúp HS biết cách chuỷen đổi
qua lại giữa các đại lợng số mol,
khối lợng và thể tích khí (ở đktc).-
Biết ý nghĩa tỷ khối chất khí. Biết

cách xác định tỷ khối của chất khí
dựa vào tỉ để xác định khối lợng
mol cảu 1 chất khí.
- Biết cách giải bài toán hoá học
dựa vào CTHH và PTHH
- Ôn lại kiến thức cơ bản, quan
11
18
35 Ôn tập học
kỳ I
trọng đã học trong học kỳ.
- Rèn kỹ năng cơ bản làm các bài
tập hoá học.
- Xây dựng đề cơng ôn tập phù
hợp với nội dung đã đợc học trong
học kỳ.
19
36 Kiểm tra học
kỳ I
- Đánh giá quá trình nhận thứccủa
học snh.
- Rèn thói quen trong kiểm tra bộ
môn.
- Đa phơng pháp phù hợp trong
học kỳ tiếp theo.
Kè II
20
37 Tính chất của
ôxy(T1)
- HS nắm đợc trạng thái tự nhiên và các tính

chất của ôxy .
- Biết một số tính chất hoá học của ôxy.
- Rèn kỹ năng lập PTHH của ôxy với đơn
chất và một số hợp chất.
- D/c: ống
nghiệm, giá
ống n
0
, đèn
cồn
- H/c: O
2
, S,
P,Fe.
38 Tính chất của
ôxy(T2)
- HS biết một số tính chất hoá học của ôxy.
- Rèn kỹ năng lập PTHH của ôxy với đơn
chất và một số hợp chất.
- Tiếp tục rèn luyện cách giải bài toán tính
theo PTHH.
- D/c: ống
nghiệm, giá
ống n
0
, đèn
cồn
- H/c: O
2
, S,

P,Fe.
21
39
Sự ôxy
hoá,phản ứng
hoá hợp.ứng
dụng của ôxy
- HS hiểu đợc khái niệm ôxy hoá, phản ứng
hoá hợp, phản ứng toả nhiệt. Biét các ứng
dụng của ôxy
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết phơng trình
phản ứng của ôxy với các đơn chất và hợp
chất.
- Tranh ảnh về
ứng dụng của
ôxy.
- Sơ đồ phản
ứng ôxy hoá
khử.
40 Ôxit
- HS năm đợc khái niệm ôxit , sự phân loại ô
xit và cách gọi tên
- Rèn kỹ năng lập các công thức của ôxit.
- Rèn kỹ năng lập PTHH có sản phẩm là
ôxit.
22 41
Điều chế ôxy.
Phản ứng
phân huỷ
- HS biết phơng pháp điều chế, cách thu khí

ôxy trong phòng thí nghiệm và cách sản
xuất ôxy trong công nghiệp
- HS biết khái niệm P/ phân huỷ. Lấy đợc ví
- D/c: Bình
kíp đơn giản,
ống nghiệm.
Nút cao su
12

×