Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

chuyên đề hóa hữu cơ 11(soạn theo chương-có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.77 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ YÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ YÊN


GV
GV
:
:
Đặng Kim Sơn
Đặng Kim Sơn


TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


Trương Thị Kỷ
Trương Thị Kỷ
Chương VIII
DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
Câu 1: Số đồng phân bậc I của dẫn xuất có công thức phân tử C
4
H
9
Cl là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: phân tích hoàn toàn 9,9 gam một chất hữu cơ A thu được CO
2
, H
2
O và HCl. Dẫn toàn bộ sản phẩm (khí


và hơi) qua dd AgNO
3
dư, thấy thoát ra một khí duy nhất có thể tích bằng. Khống lượng bình đựng tăng thêm
10,9 gam và có 28,7 gam tủa trắng. Biết trong phân tử A có chứa 2 nguyên tử Cl. Vậy CTPT của A là:
A. CH
2
Cl
2
B. C
2
H
4
Cl
2
C. C
3
H
4
Cl
2
D. C
3
H
6
Cl
2
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
( ) 3 1
HBr
X metyl but en


→ − − −
. Vậy (X) là dẫn xuất nào sau đây:
A. CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
Br B. CH
3
-CBr-CH
2
-CH
3
C. BrCH
2
-CH-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CH-CHBr-CH
3

   
CH
3
CH

3
CH
3
CH
3
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon:
A. CH
2
=CH-CH
2
-Br B. Cl-CHBr-CF
3
C. CHCl
2
-CF
2
-O-CH
3
D. C
6
H
6
Cl
6
Câu 5: Gọi tên hợp chất có công thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC
A. 1-hiđroxi-3- metyl benzen B. 2-clo-5-hiđroxi toluen
C. 4-clo-3- metyl phenol D. 3-metyl-4-clo phenol
Câu 6: Polivinyl clorua (PVC) là chất dẻo có nhiều ứng dụng. Vậy PVC có thể điều chế trực tiếp từ monme
nào sau đây:
A. CH

2
=CH-CH
2
-Cl B. CH
3
-CH=CH-Cl C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CH-Cl
Câu 7: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:
A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo butan
C. 2-brom-2-clo butan D. 2-clo-3brom butan
Câu 8: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm là một dẫn xuất clorua của
hiđrocacbon X có thành phần khối lượng của clo là 45,223%. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
C

4
H
8
Câu 9: Hãy chọn đúng công thức cấu tạo của X (C
3
H
5
Br
3
). Biết rằng khi thuỷ phân hoàn toàn X bằng dung
dịch NaOH thu được sản phẩm Ychứa nhóm ancol (-OH) bậc nhất và nhóm anđehit (-CHO).
Br Br
 
A. CH
3
-C-CH
2
-Br B. CH
3
-CH
2
-C-Br C. CH
3
-CH-CH-Br D. CH
2
-CH
2
-CH-Br
     
Br Br Br Br Br Br

Câu 10: trong các ancol sau ancol nào là ancol no, bậc I, II:
A. CH
3
-CH
2
-OH B. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
C. HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH D. CH
3
-CHOH-CH
3

Câu 12: Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào có tổng số đồng phân cấu tạo là lớn nhất:
A. CH
3
OHvà C
5
H
11
OH B. C
2

H
5
OH và C
4
H
9
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 13: Một ancol có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. Vậy công thức phân tử của ancol trên là:
A. C

2
H
5
O B. C
3
H
15
O
3
C. C
4
H
10
O
2
D. C
4
H
10
O
Câu 14: Cho sơ đồ sau:
C
2
H
5
OH (M) (N) . Vậy M và N lần lượt là
A. C
2
H
2

, C
2
H
3
Cl B. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl C. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl D. C
2
H
2
, C
2
H
4
Câu 15: Khi oxi hoá một ancol X bằng CuO (t
0

) ta thu được một anđehit tương ứng. Vậy A là ancol bậc:
A. I B. II C. III D. I hoặc II
Câu 16: Để thu được 460 ml etanol 50
0

(d = 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khối lượng nếp (có chứa 80% tinh
bột về khối lượng) cần phải dùng là:
A. 450 gam B. 520 gam C. 810 gam D. 860 gam
Lưu hành nội bộ tổ hoá 1
170
0
C, H
2
SO
4
đậm đặc

+ HCl
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ N
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ N


GV
GV
:
:
Đặng Kim Sơn
Đặng Kim Sơn



TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


Trương Thị Kỷ
Trương Thị Kỷ
Câu 17: Cho m gam hh A gồm glixerin và etanol t/d với lượng Na kim loại dư, sau p/ứ thu được 8,4 lít H
2
(ở
đktc). Mặt khác, m gam hh A lại hóa tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng. Vậy m có giá trị là:
A. 23,5 gam B. 25,0 gam C. 23,0 gam D. 25,3 gam
Câu 18: Cho các rượu etylic và phenol lần lượt tác dụng với: Na , NaOH , HCl , nước Brom, Na
2
CO
3
. Vậy
tởng sớ phản ứng xảy ra sẽ là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 19: Có 4 chất sau: (X) C
6
H
5
OH ; (Y) C
6
H
5
-CH
2

OH ; (Z) C
6
H
5
-CH =CH
2 ;
(T) CH
2
= CH-CH
2
-OH. Khi
cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. (X), (Y), (Z), (T) đều tác dụng với Na
B. (X), (Z), (T) đều tác dụng với nước brom
C. (X), (Y) tác dụng với NaOH.
D. (Z), (T) tác dụng được cả Na và nước brom
Câu 20: Đun 1,66 gam hỡn hợp 2 rượu với H
2
SO
4
đậm đặc thu được 2 anken là đờng đẳng kế tiếp nhau (giả
thiết hiệu śt đạt 100%). Nếu đớt hỡn hợp 2 anken đó cần phải dùng 2,688 lít O
2
(ở đktc). Biết rằng ete tạo ra
rừ 2 rượu trên có mạch nhánh. Vậy cơng thức cấu tạo của 2 rượuh là:
A. C
2
H
5
OH và CH

3
-CH
2
-CH
2
–OH B. C
2
H
5
OH và (CH
3
)
2
CH

–OH
C. (CH
3
)
2
CH-OH và (CH
3
)
3
C

-OH D. (CH
3
)
2

CHOH và CH
3
–CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 21: Một dung dòch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dòch X phản ứng với
nước brom dư thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C
7
H
7
OH B. C
8
H
9
OH C. C
9
H
11
OH D. C
10
H
13
OH
Câu 22: Cho các chất sau:

(1) HO-CH
2
-CH
2
-OH ; (2) CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH ; (3) CH
3
-CH
2
-O-CH
3
; (4) HO-CH
2
-CHOH-CH
2
-OH.
Số chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam
Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Vậy 2 ancol đó là:
A. C
3
H

5
OH và C
4
H
7
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 24: Khới lượng glucơzơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic (d = 0,8 g/ml) với hiệu śt bằng 80% là:
A. 195,65 gam B. 196,7 gam C. 156,52 gam D. 165,7 gam

Câu 25: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch:
A. HCHO trong mơi trường axit B. CH
3
CHO trong mơi trường axit
C. HCOOH trong mơi trường axit D. CH
3
COOH trong mơi trường axit
Câu 26: Phenol khơng tan trong nước là vì:
A. Khơng có liên kết hiđro
B. Khối lượng phân tử lớn
C. Phenol là chất rắn
D. Vì gốc–C
6
H
5
kị nước dù phenol liên kết hiđro với nước
Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 1,08 gam hợp chất hữu cơ X thu được 0,72 gam nước. Dẫn tồn bộ lượng khí
CO
2
thu được vào dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thấy tạo thành 3 gam kết tủa. Lọc bỏ tủa, đun dung dịch nước
lọc ta thu được 2 gam kết tủa nữa. Biết trong phân tử X chỉ chứa một ngun tử oxi.
a. Vậy CTPT của X là:
A. C
2
H
6
O B. C
6

H
6
O C. C
6
H
5
O D. C
7
H
8
O
b. Thể tích dung dịch Ca(OH)
2
0,02M là:
A. 2,24 lít B.1,5 lít C. 2,5 lít D. 2,55 lít
Câu 28: Đốt cháy hồn tồn 5,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,65 gam sơđa, 2,25 gam H
2
O, 12,1 gam
CO
2
. Biết trong phân tử của A chỉ chứa 1 ngun tử Oxi. Vậy cơng thức phân tử của A là:
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
ONa C. C

7
H
7
OH D. C
7
H
7
ONa
Câu 29: Cho 7,6 gam một ancol có cơng thức phân tử dạng C
n
H
2n
(OH)
2
tác dụng với lượng dư Na, thu được
2,24 lít H
2
(ở đktc). Vậy cơng thức của ancol trên là:
A.C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
6
(OH)
2

C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
5
H
8
(OH)
2
Câu 30: Ơxi hóa 6 gam rượu đơn chức no đơn chức X thu được 5,8 gam anđehit. Vậy CTCT của X là:
A. CH
3
-CH
2
-OH B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH C. CH
3
-CHOH-CH
3
D. CH
3
-OH

Câu 31: Oxi hóa 8 gam rượu metylic bằng CuO (t
0
), rời cho anđehit thu được tan vào 10 gam nước ta được dd
Y. Nếu hiệu śt của phản ứng oxi hóa là 80%, thì nờng đợ % của anđehit trong dd Y là:
A. 67% B. 42,9% C. 76,6% D. 37,5%
Lưu hành nội bộ tổ hố 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ N
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ N


GV
GV
:
:
Đặng Kim Sơn
Đặng Kim Sơn


TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


Trương Thị Kỷ
Trương Thị Kỷ
Câu 32: Có 3 rượu đa chức: (1) CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH; (2) CH
2

OH-CH
2
OH; (3) CH
3
-CHOH-CH
2
OH. Chất
nào có thể phản ứng được với cả Na, HBr, Cu(OH)
2
:
A. (1), (2), (3) C. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3)
Câu 33: Cho các chất sau: (1) phenol ; (2) rượu etylic ; (3) rượu alylic lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
Na
2
CO
3
, nước brom. Vậy tởng sớ phương trình xảy ra sẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Ứng với cơng thức C
8
H
10
0 có bao nhiêu đờng phân tác dụng được với NaOH ?
A. 5 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 35: Đun nóng một hh gồm 2 rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0

C thu được 21,6g nước và 72g hh 3
ete, biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai rượu có CTPT là:
A.CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH D. Tất cả đều sai
Đáp án
1.B 2. B 3. A 4. C 5. C 6.D 7. B 8. A 9. D 10. C 12. B
13. C 14. C 15. A 16. C 17. D 18. C 19. B 20. A 21. A 22. C 23. B
24. A 25. A 26. D 27. a.D-b.C 28. B 29. B 30. A 31. D 32. A 33. D 34. C 35. A
Chương IV
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỐ HỌC HỮU CƠ

Câu 1: Trong các hợp chất sau hợp chất nào khơng phải là hợp chất hữu cơ:
A.CH
3
COONa B. CH
3
Cl C. C
6
H
5
NH
2
D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu 2: Để chất hữu cơ được tinh khiết hơn thì ta dùng phương pháp chiết, chưng cất hoặc phương pháp khác.
Vậy phương pháp chưng cất dùng để tách loại chất hữu cơ nào sau đây:
A. các chất rắn B. các chất khí
C. 2 chất lỏng khơng trộn lẫn được vào nhau D. các chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau nhiều
Câu 3: Để chất hữu cơ được tinh khiết hơn thì ta dùng phương pháp chiết, chưng cất hoặc phương pháp khác.
Vậy phương pháp chiết dùng để tách loại chất hữu cơ nào sau đây:
A. các chất rắn B. các chất khí
C. 2 chất lỏng khơng trộn lẫn được vào nhau D. các chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau nhiều
Câu 4: Nhận xét nào sau đây khơng đúng với tính chất vật lí của đại đa số hợp chất hữu cơ:
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp B. Có nhiệt độ sơi thấp và dễ bay hơi
C. Thường khơng tan hoặc ít tan trong nước D. Khơng tan trong dung mơi hữu cơ
Câu 5: Điểm chung về tính chất hố học nào sau đây của các hợp chất hữu cơ là khơng chính xác:

A. Kém bền bởi nhiệt nên dễ bị phân huỷ B. Bị cháy khi đốt
C. Phản ứng thường khơng theo 1 hướng nhất định D. Phản ứng chậm nhưng xảy ra hồn tồn.
Câu 6:Cho các chất sau: (1) C
2
H
2
; (2) C
2
H
5
OH; (3) C
6
H
6
; (4) C
2
H
5
Cl; (5) C
2
H
7
N; (6) C
6
H
5
OH. Số chất
được gọi là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. 3 B. 4 C. 5 C. 6
Câu 7: Gọi tên hiđrocacbon sau theo IUPAC của hợp chất : CH

3
-CH-CH
3

CH-CH
3

CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
A. 4-butyl-1,2-đimetyl octan B. 4-propyl-1,2-đimetyl octan
C. 2,3-đimetyl-4-propyl octan D. 1,2-đimetyl-3-butyl octan
Câu 8: Hãy chọn cơng thức đúng của của metyl isopropyl axetile trong 4 cơng thức sau:
A. CH≡C-CH
2
-CH-CH
2
-CH
3

B. CH
3
-C≡C-CH-CH
3
 
CH
3
CH
3
C. CH
3
-C≡C-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH-CH
2
-C≡CH

CH
3
Lưu hành nội bộ tổ hố 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ N
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO PHÚ N



GV
GV
:
:
Đặng Kim Sơn
Đặng Kim Sơn


TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


Trương Thị Kỷ
Trương Thị Kỷ
Câu 9: Trong cá hợp chất sau : (1) C
2
H
6
; (2) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
; (3) C
2
H
5

OH ; (4) C
6
H
5
OH. Số hợp chất có nhóm
chức là:
A (1) B. (3) và (4) C. (3) D. (2), (3) và (4)
Câu 10: Cơng thức đúng của Vinyl clo rua là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-OH B. CH
2
=CH-CH
2
-Cl C. CH
2
=CH-Cl D. HO-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 11: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu co X ta thấy tỉ lệ khối lượng của các ngun tố lần lượt
theo thứ tự là:
: : : 4,8:1: 6,4 : 2,8
C H O N
m m m m =
. Nếu phân tích định lượng M gam X thì tỉ lệ khối lượng
giữa 4 ngun tố lần lượt theo thứ tự như trên sẽ là:

A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7
Câu 12: Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất hữu cơ Z chứa C, H, Cl, (bằng oxi của không khí) thì thu được
0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O cùng với một lượng khí HCl . Dẫn toàn bộ khí này lội qua dung dòch AgNO
3

thấy sinh ra 1,435g kết tủa . Biết tỷ khối hơi của Z so với hro nhỏ hơn 45 . Cơng thức phân tử của Z:
A. CH
2
Cl
2
B. C
2
H
3
Cl C. C
2
H
4
Cl
2
D
.
C
3
H
5

Cl
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần ra cần vừa đủ 5,88 lít O
2
thu được 4,05 gam H
2
O và 5,04 lít
hỗn hợp gồm CO
2
và N
2
. Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơvà các thể tích khí đo ở
đktc. Vậy CTPT của A là:
A. C
4
H
7
O
2
N B. C
4
H
9
O
2
N C. C
4
H
11
O
2

N D. C
3
H
9
O
2
N
Câu 14: Đốt cháy hồn tồn 0,9 gam một chất hữu cơ A, ta thu được 1,32 gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O. Vậy %
khối lượng của ngun tố oxi trong A bằng:
A. 33,33% B. 43,33% C. 53,33% D. 63,33%
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam chất hữu cơ A được 3,36 lít CO
2
( đktc ) và 5,4 gam H
2
O . Tỉ khối hơi
của A đối với hiddro là 37 . Vậy A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6

O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. Kết quả khác.
Câu 16: Đốt cháy hết 1,152 gam một hiđrocacbon mạch hở, rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua dd Ba(OH)
2
thu được 3,94 gam kết tủa trắng. Lọc bỏ kết tủa và cơ cạn dd nước được chất rắn, nung rắn đến khối lượng
khơng đổi thì còn lại 4,59 gam rắn khan. Vậy cơng thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C
5
H
12
B. C
4
H
8
C. C
3
H
8
D. C
5
H
10
Câu 17: Cho 100 ml hỗn hợp gồm chất hữu cơ X (chức C, H, N) và khơng khí (oxi chiếm 20% thể tích khơng

khí, còn lại là Nitơ) vào bình phản ứng. Bậc tia lửa điện đốt cháy hết X, sau đó cho ngưng tụ hơi nước thấy thể
tích sản phẩm giảm 14 ml. Cho sản phẩm còn lại qua dung dịch NaOH dư thấy giảm tiếp 8 ml và thốt ra khỏi
dung dịch 83 ml khí. Biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Vậy cơng thức phân tử của X là:
A. C
2
H
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn x gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) thu được a gam CO
2
và b gam nước. Biết
rằng 3a = 11b và 11x = 3a +11b và tỉ khối của Z so với khơng khí nhỏ hơn 3. Vậy cơng thức phân tử của Z là:
A. C
3
H
6
O
2

B. C
3
H
8
O C. C
3
H
4
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 19: Một hiđrocacbon Y là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân tích Y ta thấy
: 8:1
C H
m m =
. Vậy Y là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H
8
C. C

4
H
6
D. C
2
H
6
Câu 20 : Đốt cháy 1,8 gam một hợp chất hữu cơ và cho sản phẩm sinh ra lần lượt qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc , sau đó qua bình (2) đựng KOH dư , thấy khối lượng bình (1) tăng 3,52 gam , khối lượng bình (2) tăng
2,52 gam . Mặt khác , đốt 9 gam chất đó sinh ra 2,24 lít N
2
( đktc) . Phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử Ni tơ . Vậy
chất hữu cơ trên có công thức phân tử là :
A. CH
5
N B. C
6
H
7
N C. C
2
H
7
N D. Kết quả khác
Đáp án
1.D 2. D 3. C 4. D 5. D 6. B 7. C 8. B 9. D 10. C
11. B 12. A 13. B 14. C 15. B 16. A 17. B 18. C 19. B 20. C

Lưu hành nội bộ tổ hố 4

×