Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng ngữ văn lớp 7 tiet 39 tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.3 KB, 21 trang )

NGỮ VĂN 7 – TIẾT 39


KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Thế nào là từ đồng nghĩa?
2. Tìm các từ đồng nghĩa với từ sau và cho biết đó là
các từ đồng nghĩa hoàn toàn hay không hoàn toàn?
- Mẹ.


ĐÁP ÁN:
1. Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ
nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ
đồng nghĩa khác nhau.
2. Các từ đồng nghĩa với từ:
Mẹ: Má, u, bầm, mợ...( đồng nghĩa
hoàn toàn)


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA

I. Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ngữ liệu:

a. Dịch thơ: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh(Tương Như)
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
b. Dịch thơ: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê


( Trần Trọng San)
Trẻ đi, già trở lại nhà
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi: “ Khách từ đâu đến làng”


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:
a. Cảm nghĩ trong đêm
thanh tĩnh

b. Ngẫu nhiên viết nhân
buổi mới về quê

Cúi đầu nhớ cố hương…

Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương
pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết
nhau,
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu
đến làng.

-> ngẩng - cúi trái nghĩa về
hoạt động của người theo
hướng lên, xuống


-> Trẻ - già trái nghĩa về tuổi tác;
đi - trở lại trái nghĩa về sự di
chuyển.

Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,


Bài tập nhanh:
1. Xác định các cặp từ trái nghĩa trong
các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao
sau ?
- Lá lành đùm lá rách
- Chân cứng đá mềm.
- Trên đồng cạn, dưới đồng sâu
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa.


Bài tập nhanh:

2. Quan sát hình ảnh và đưa ra cặp từ
trái nghĩa phù hợp?

Cao

(Chiều cao)

Thấp



Bài tập nhanh:
3. Quan sát hình ảnh và đưa ra cặp từ
trái nghĩa phù hợp ?

Yếu

(Sức khỏe)

Mạnh


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:
- ngẩng - cúi;

- trẻ - già; đi - trở lại;
- lành - rách; cứng - mềm;

=> Trái nghĩa

- trên - dưới, cạn - sâu;
- cao - thấp;
- yếu - mạnh
=>Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.



Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:
c. Rau già

Rau non

Cau già

Cau non

-> trái nghiã về tính chất của thực vật.
=> “ già ” là một từ nhiều nghĩa.
=> Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thÓ thuéc vµo nhiÒu cÆp
tõ tr¸i nghÜa kh¸c nhau.


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:
3. Kết luận:
- Từ

trái nghĩa: Những từ có nghĩa trái ngược nhau.

- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.
* Ghi nhớ 1: SGK ( 128 )



Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
1. Ngữ liệu:
- Dịch thơ: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tương Như)
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
- Dịch thơ: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
( Trần Trọng San)
Trẻ đi, già trở lại nhà
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi: “ Khách từ đâu đến làng”


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:
Thảo luận nhóm (3 phút ):
a, Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Cảm nghĩ
trong đêm thanh tĩnh ” có tác dụng gì?
b, Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Ngẫu nhiên
viết nhân buổi mới về quê ” ( Trần Trọng San ) có tác dụng gì?
c, Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác

dụng của việc dùng các từ trái nghĩa ấy?


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA

I. Thế nào là từ trái nghĩa?
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:

- Ngẩng - cúi ( ngẩng đầu - cúi đầu ), tạo phép đối,
làm nổi bật tình yêu quê hương sâu nặng, thường
trực của Lí Bạch -> câu thơ cân đối, nhịp nhàng .
- Trẻ - già, đi - trở lại, tạo phép đối, khái quát ngắn gọn
quãng đời xa quê, nêu sự đối lập về tuổi tác, vóc dáng
con người...-> câu thơ nhịp nhàng, cân xứng.
-Thành ngữ: Bước thấp bước cao; có đi có lại; buổi đực
buổi cái; bên trọng bên khinh;...-> tạo các hình tượng
tương phản, làm cho lời nói thêm sinh động.


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:
3. Kết
luận:

Từ trái nghĩa sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng

tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm
sinh động.
* Ghi nhớ 2: SGK ( 128 )


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA

I. Thế nào là từ trái nghĩa?
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
III. Luyện tập :
1. Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục
ngữ sau:
- Chị em như chuối nhiều tàu,

Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời.
- Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
- Ba năm được một chuyến sai
Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.
- Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng,
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.


Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
III. Luyện tập :
1. Bài 1:
2. Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong
các cụm từ sau:

tươi

yếu

cá tươi

cá ươn

hoa tươi

hoa héo

ăn yếu

ăn khỏe

học lực yếu

học lực khá
kha ( giỏi )

chữ xấu

chữ đẹp

xấu
đất xấu

đất tốt



Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
III. Luyện tập :
1. Bài 1:
2. Bài 2:
3. Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê
hương, có sử dụng từ trái nghĩa.
Quê tôi ở vùng trung du miền núi Bắc Bộ. Vào cuối
mùa thu, đầu mùa đông, thường có những ngày mưa rả
rích. Ông tôi kể rằng: Xưa kia,
kia nơi đây là một vùng đồi
hoang vu, vắng vẻ, không một bóng người. Nhưng ngày
nay,
nay con người đã biến những đồi núi hoang vu ấy thành
một miền quê đông đúc. Tôi yêu quê tôi lắm !


TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
Ô
chữthứ
thứ48657293nhấ
11
10
gồm
45632mm
chữ
756
ÔÔchữ

chữ
thứ
tgồ
gồ
cái
cái,
cái,
cái
chữ
cái,
cáilà
đó
đó
đó
đó
đó
cái,
mộ




làtđó
mộ
đó
mộ
mộ
từ
mộ
mộ


tttrái
ttttừ
từ
từ
từ
mộ
từtrái
đồ
đồ
nghĩ
trái
t từ
từ
nngga
chữ
cái

mộ
ttrái
nghĩ
nghĩ
trái
avớ
nghĩ
vớ
vớ
từ
i atừ
ai“vớ

vớ
từ
aatủvớ
iivớ
itừ
“quả
“héo”
từ
”?
ii từ
đồ
nnghĩ
gainghĩ
nghĩ
từ”
“dướ
““i“dũ
nhiệ
”?
“chậ
“đứ
“thi
“sang
nphạ
gm
ncả
m
gtvụ
”?
m

”?””?
nhân
”?

1

N

H

À

T

H

Ơ

M



N

G

T

Ư


Ơ

T

R

£

N

R

Á

I

Đ

I



N

G

8

G


A

N

9

H

È

N

2
3
4
5

T

6
7

10
11

T

H

N


Ư

G

H

Ĩ

A

V

N

H

A

N

H

I

D







HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học

bài cũ, nắm được: + Thế nào là từ trái nghĩa.
+ Cách sử dụng từ trái nghĩa.

-Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập số 3 – SGK.
- Tìm các cặp từ trái nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả
diễn đạt trong một số văn bản đã học.
- Giờ sau, chuẩn bị đề số 1 ( SGK - 129), lập dàn ý cho đề
văn, bài: Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người.




×