Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng ngữ văn lớp 7 tiết 18 từ hán việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 23 trang )

Bài giảng Ngữ Văn 7


Bài cũ: 1.Thế nào là đại từ?
Có mấy loại đại từ.
-Đại từ dùng để trỏ người, sự vật,hoạt
động,tính chất…được nói đến trong một
ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng
để hỏi.
-Có hai loại đại từ:Đại từ để trỏ.
Đại từ để hỏi.


TIẾT 18-TUẦN 5

TỪ HÁN VIỆT


TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ :
2.Ghi nhớ:
-.Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:
II.Từ ghép Hán Việt
1.Ví dụ :
2.Ghi nhớ
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ.
III.Luyện tập



TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:

1.Ví dụ 1:


Nam quốc sơn hà nam đế cư



Tiệt nhiên định phận tại thiên thư



Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm



Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư


TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:

1.Ví dụ:
?Hãy cho biết nghĩa củacáctiếng:
nam, quốc, sơn ,hà.
Nam :phương nam
Quốc : nước

Sơn : núi
Hà : sông
*Trong TVcó một khối lượng
khá lớn từ HV.Tiếng để cấu
tạo từ HVgọi là yếu tố HV.


TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán
Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
*Trong TVcó một khối lượng khá
lớn từ HV.Tiếng để cấu tạo từ
HVgọi là yếu tố HV.
* Phần lớn các yếu tố H V
không dùng độc lập như từ mà
chỉ dùng để tạo từ ghép.

1.Cụ là nhà thơ yêu
nước.
2.Mới ra tù Bác đã
tập leo núi.
3.Nó nhảy xuống
sông cứu người
chết đuối.

1.Cụ là nhà thơ
yêu quốc.
2.Mới ra tù Bác đã

tập leo sơn.
3.Nó nhảy xuống
hà cứu người chết
đuối.


Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.


Học thầy không tày học bạn.


TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:
* Phần lớn các yếu tố H V không
dùng độc lập như từ mà chỉ dùng
để tạo từ ghép.

-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
-Học thầy không tày học bạn.
?Trong 2 câu trên có 2 yếu tố Hán
Việt đã được dùng độc lập như từ,
đó là yếu tố nào?
quả, học
?Hãy ghép yếu tố quả ,học với 1
yếu tố khác và đặt câu.



TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:

-Các yếu tố Hán Việt:
*Trong TVcó một khối
lượng khá lớn từ
HV.Tiếng để cấu tạo từ
HVgọi là yếu tố HV.
-Đặc điểm:

*Phần lớn các yếu tố H V
không dùng độc lập như
từ mà chỉ dùng để tạo từ
ghép.

Quả

Học

Kết quả
Hậu quả
Học hành
Học tập

Có lúc dùng để tạo từ ghép, có
lúc được dùng độc lập như một

từ.


TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:

*Có nhiều yếu tố Hán
Việt đồng âm nhưng nghĩa
khác xa nhau

Ví dụ 2:Yếu tố thiên trong
thiên thư :
trời
thiên niên kỷ: nghìn
thiên đô :
dời
? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán
Việt trên
? NHANH
BÀI TẬP
Đầu

Thủ

Tay
Giữ



TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:
II.Từ ghép Hán Việt
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ :
*Từ ghép HVcó hai loại chính:
Từ ghép đẳng lập ,từ ghép
chính phụ

Dựa vào kiến thức đã học,em hãy xếp 6 từ Hán
Việt sau thành 2 loại từ ghép đẳng lập và từ ghép
chính phụ
Sơn hà ,ái quốc ,thạch mã, giang san, thiên thư,
thủ môn.
Sơn hà
Giang sơn

Từ ghép đẳng
lập

Ái quốc :yêu nước
Thủ môn :giữ cửa
Thiên thư :sách:trời
Thạch mã :ngựa đáđ


Từ ghép chính phụ


TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:
II.Từ ghép Hán Việt.
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ

Thảo luận nhóm
1-Em có nhận xét gì về trật tự của các yếu tố
trong từ ghép chính phụ Hán Việt sau?
Ái quốc
Thủ môn
Thiên thư
Thạch mã

2-So sánh trật tự của các yếu tố trong từ :ghép
chính phụ Hán Việt với trật tự của các tiếng trong
từ ghép thuần Việt?


TỪ HÁN VIỆT

I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:

II.Từ ghép Hán Việt
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ

Có 2 trường hợp :
-Yếu tố chính đứng trước.
Ái quốc
Thủ môn
-Yếu tố chính đứng sau.
Thiên thư
Thạch mã


TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ HánViệt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:

II-Từ ghép HánViệt
1.Ví dụ:

2.Ghi nhớ:
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ.
III.LUYỆN TẬP:


III. Luyện tập
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm
trong các từ ngữ sau:
Hoa1 :hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 :phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi

=> sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính
=>phồn hoa bóng bẩy, đẹp
=>bay
=>trái lẽ phải pháp luật
=>vợ thứ vua

Tham1:tham vọng, tham lam

=> ham muốn
=>dự vào

Tham2 :tham gia, tham chiến

=>nhà


Gia1 :gia chủ, gia súc

=>thêm vào

Gia2:gia vị, gia tăng.


2.Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt
quốc,sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc
sơn hà)
Mẫu: quốc: Quốc gia, cường quốc...
Trả lời:
Sơn:sơn hà, giang sơn....
Cư: cư trú, an cư.....
Bại: thất bại, đại bại.....


Luyện tập
3.Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng,
phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng
hỏa vào nhóm thích hợp:
a.Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ
đứng sau.
b.Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính
đứng sau.


Đáp án
-Yếu tố chính đứng trước : hữu ích,phát thanh,
phòng hoả ,bảo mật

-Yếu tố chính đứng sau : thi nhân ,đại thắng,tân
binh, hậu đãi .


Luyện tập
2.Mở rộng vốn từ với 4 yếu tố :
-Quốc, sơn, cư ,bại.


Làm theo nhóm

dân
cường

gia

quốc



định


huy

ngữ

chung

lâm


giang

khê

sơn
cước

thủy

trú


Dặn dò về nhà
• Học thuộc bài
• Làm các bài tập vào vở
• Chuẩn bị bài :Tìm hiểu chung về văn biểu
cảm



×