Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TU CHON 6 HKI.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.93 KB, 9 trang )

Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
PERIOD 1
A. Theory:
1. Hỏi – Đáp tên: - What is your name? - I’m + tên = My name is + tên
2. Hỏi – Đáp tuổi: - How old are you? - I am + số đếm + years old.
3. Hỏi-đáp nơi ở: - Where do you live? - I live + on + tên đường phố
+ in + a house/ a city/ Vietnam
+ at + số nhà/ Quang Son/ ….
4. Hỏi đáp cách đánh vần: - How do you spell your name? - T-R-U-N-G, Trung.
5. Hỏi tên một vật: - What is this/ that? - This is/ That’s/ It’s + a/ an + tên đồ vật.
B. Practice:
I. Chọn câu trả lời đúng:
1. Hello, Nhung. How ……. you?
a. am b. is c. are
2. Phong and Nam ……………… students.
a. am b. is c. are
3. ………………. are you? – I’m twelve.
a. How b. What c. How old
4. That is my Mom . …………… is thirty – nine years old.
a. He b. She c. It
5. Is this your desk? Yes, ……….. is.
a. we b. he c. it
6. Hello, …………… name is Tan. I
,
m a student
a. my b. his c. her
II. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A:
A B
Answer
1. How do you spell your name?
2. Good afternoon


3. Where do you live?
4. How old is your mother?
5. What

‘s this?
6. Is this your ruler?
a. I live in a house.
b. She’s thirty- nine
c. Good afternoon.
d. H – A – I, HAI.
e. Yes, it is.
f. It’s a book.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
III. Sắp xếp lại các câu sau để tạo thành một bài đối thoại hợp lý:
a. Linh: Goodbye
b. Nga: Good morning, Linh.
c. Linh: Fine, thanks.
d. Nga: I’m fine, thank you. How about
you?
e. Phuong: I’m eleven years old.
f. Linh: Good morning, Nga. How re you?
g. Nga and Phuong: Bye.
h. Linh: Hello, Phuong. How old are you?
i. Nga: Linh, this is Phuong
1. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….

2. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
3. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
4. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
5. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
6. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
7. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
8. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
9. ……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
IV. Em hãy viết các số sau:
4 ……………………………………………. 14……………………………………………. 20 ……………………………………………. 11……………………………………………. 12……………………………………………
1st………………………………………………. 2nd………………………………………………. 5th…………………………………………. 9th……………………………………………… 12th……………………………………
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
PERIOD 2
A. Theory:
6. Hỏi đáp về một người hay một vật là của ai đó: (Cóphải …. của .... không?)
a) Is this/ that your desk?
-Yes, it is / No, it isn’t.
b) Are these/ those your pens?
- Yes, they are. / No, they aren’t.
(This / These : Để chỉ người hoặc vật ở gần./ That Those : Để chỉ người hoặc vật ở xa.)
B. Practice:
I. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. thank/ I/ and/ am/ you/ fine/ you?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
2. spell/ you/ do/ how/ name/ your?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
3. live/ where/ you/ do?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
4. on / we / 27
th

/live street/ the.
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
II. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. What’s your name?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
2. How are you?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
3. How old are you?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
4. Where do you live?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
5. How do you spell your name?
……………………………….....................…………………………………………………………………………………….
III.Ghép các câu hỏi ở cột A và các trả lời ở cột B)
A B
1. How do you do ?
2. What’s your name ?
3. Hi , Long .
4. How are you ?
5. Good morning , children.
6. Goodbye.
7. Good night, Huy.
8. How old are you ?
9. Do you know her ?
10. Are you a pupil ?
a. I’m eleven years old.
b. So so . Thank you . And you?
c. How do you do?
d. Yes, Iam
e. Good morning, Miss Trinh.

f. I’m Trang.
g. No, I don’t.
h. Good night, Dad.
i. Hello, Dung.
11. j. Bye.
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
1……......... ; 2…….........; 3…….........; 4…….........; 5…….........; 6…….........; 7……......... ; 8…….........; 9…….........; 10…….........
PERIOD 3
A. Theory:
7. Hỏi tên nhiều vật: - What are these/ those?
They are + tên đồ vật.
8. Hỏi một người là ai: - Who is this/ that?
This / That is + tên / danh từ chỉ người.
9. Hỏi số lượng đếm được: - How many + danh từ +are there?
There is one./ There are two/ three...
B. Practice:
1. Complete the dialogues :( hoàn thành các bài đối thoại)
* A: I live …….............…… Hang Da street.
Where …….............…… you live ?
B: I …….............…… …….............…… Xuan Dieu street.
C: Where …….............…… you …….............……?
D: I …….............…… …….............…… Le Loi …….............…… .
…….............…… do…….............…… …….............…… ?
C: …….............…… …….............…… …….............…… Hong Duc street.
** Nam: What’s …….............…… …….............……?
Long: My …….............…… …….............…… Long.
Nam: Hi, Long. Where …….............…… you …….............……?
Long: ……...........…… ……...........…… ……...........…… Ngo Quyen street.
Nam: How…….............…… …….............…… you, Long?
Long: I …….............…… …….............…… years …….............…… .

2.Make questions: (Đặt câu hỏi cho các câu trả lời)
1. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
My name is Nga.
2. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
I live in Quang Son.
3. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
I’m twelve.
4. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
This is my father.
5. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
My mother is thirty five.
6. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
There are four people in my family.
7. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
Yes, this is my classroom.
8. …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....…… ?
They’re stools.
V. Play with words:
School things
Black board
Family’s members
Father
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
facility
House
Jobs
Teacher
PERIOD 4
A. Theory:
10. Hỏi vò trí: - Where is the + danh từ số ít?

It’s in /on the.....
- Where are the + danh từ số nhiều?
They are in /on the.....
11. Hỏi lựa chọn với OR: - Is your school big or small?
It’s big.
12. Hỏi lựa chọn với WHICH: - Which class/ grade are you in?
I‘m in grade 6, class 6a
5.
13. Từ để hỏi: (question - words)
Từ để hỏi Nghóa Ý nghóa
1. Who
2. What
3. Which
4. Wher
e
5. How
6. How
many
7. How
old
a. ……………
…………………..
b. ……………
…………………..
c. ……………
…………………..
d. ……………
…………………..
e. ……………
…………………..

f. ……………
…………………..
g. ……………
………………….
 Hỏi một/ nhiều người là ai
 Hỏi tên / sự vật / sự việc
 Hỏi số lượng đếm được
 Hỏi khối / lớp học hay sự lựa chọn
 Hỏi vò trí / đòa điểm
 Hỏi sức khoẻ / tính chất miêu tả
 Hỏi tuổi
B. Practice:
I. Fill in the blanks with the correct Wh - words: What, Where, When, Who, How (Điền các từ hỏi)
1. …………… old are you? -I’m thirteen.
2. …………… do you live? - On Nguyen Trai street
3. …………… is your mother? – She’s thirty-five.
4. ……………. does your father do? - He’s an engineer.
5. …………… are they? – They’re in the living room.
6. …………… people are there in your family? - There are five in my family.
I. Match the words in column A with those in column B: (Ghép các từ ở cột A và các từ ở cột B)
A B
Tiếng Anh Tự chọn lớp 6 - II
1. Stand
2. Sit
3. Good
4. Open
5. Come
6. Have
7. Brush
8. Wash

9. Go
10. Get
a. your face
b. your teeth
c. your book
d. up
e. in
f. down
g. dressed
h. morning
i. to school
j. breakfast
1……......... ; 2…….........; 3…….........; 4…….........; 5…….........; 6…….........; 7……......... ; 8…….........; 9…….........; 10…….........
II1. Answer:(trả lời)
1. Is your school big or small? …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....……
2. How many floors does your school have? …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....……
3. Which class are you in? …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....……
4. How many students are there in your class? …….............………….............………….............………….........…….............………….............…....……
PERIOD 5: REVISION ON POSSESSIVES AND PRESENT SIMPLE TENSE
A. Theory:
14. Tính từ sở hữu:
- I→ my; you→ your; we→ our; they→ their; he→ his; she→ her; it → its
- Tính từ sở hữu đặt trước danh từ và bổ nghóa cho danh từ đó: My book, his pens...
15. Thì hiện tại đơn: (Xem phụ bảng)
a) To be: - I am / HE, SHE, IT, S (ít)+ is
- WE, YOU, THEY, S (nhiều)+ are
b) Đôïng từ thường: (go:đi, get up:thức dậy, live: sống, wash: rửa, brush: chải đánh,
have: ăn, listen: lắng nghe, read: đọc, play: chơi)
B. Practice:
I. Put the verbs in the brackets into present simple tense: (Chia động từ ỏ thì hiện tại đơn)

1. The students (be) …….............…………........ nice.
2. Lan’s brothers (be) …….............…………........ doctors.
3. There (be) …….............…………........ 40 students in my class.
4. My house (be) …............. in the country.
5. Where (be) …….............…………........ your classroom?
6. (be) …….............…………........ your school big?
II. Put the words in to correct sentences:( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
1. her / is / ruler / that?
…….............………….............………….............………….........…….............………….............…....……
2. not / are / those/ books / his.
…….............………….............………….............………….........…….............………….............…....……
3. my / engineer / sister / is / an.
…….............………….............………….............………….........…….............………….............…....……
4. are / doctors / brothers / your?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×