Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi & đáp án thi BKI lớp 10 Môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.77 KB, 4 trang )


Đề thi bán kỳ I Lớp 10
Năm học 2008-2009
Môn thi : hóa học
Thời gian làm bài: 60phút
(Đề này có2 trang gồm 20câu trắc nghiệm
và 3bài tự luận )
Bi 1: Trc nghim( 20 cõu): 4 im
Chn ỏp ỏn ỳng
:
1/ Trong cỏc cht sau. cht cú tớnh baz mnh nht l:
a LiOH b Ca(OH)
2
c NaOH d KOH
2/ Cho X v Y cú cu hỡnh electron ln lt l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
v 1s
2
2s
2
2p
5
.Hp cht to
gia X v Y l:
a XY


2
bXY
3
cX
2
Y d XY
3/ Cho cỏc cht sau: (NH
4
)
2
SO
4
; N
2
; NO; NaNO
3
; NO
2
s oxi hoỏ ca Nit trong cỏc hp
cht tng ng l:
a+5; 0; +2; -3; +4 b -3; 0; +2; +4; +5 c -3; 0; -2; +5; +2 d -3; 0; +2; +5; +4
4/ Dóy gm: Ion X
+
,Y
2-
v nguyờn t Z cú cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p

6
l:
a Na
+
; O
2-
; Ar b Na
+
; O
2-
; Ne cNa
+
; S
2-
; Ar d K
+
; O
2-
; Ne
5/

Trong phõn t H
2
SO
4

liờn kt phõn cc nht l liờn kt:
a Liờn kt gia O v S b Liờn kt gia H v S
c Khụng xỏc nh c d Liờn kt gia O v H
6/ Electron cui cựng c phõn b vo nguyờn t X l 3d

3
. S electron lp ngoi cựng
ca X l:
a 6 b 5 c 3 d 2
7/

Trong bng tun hon, nhúm gm nhng phi kim in hỡnh l:
a Nhúm VIIA b Nhúm IIA c Nhúm VIIIA dNhúm IA
8/ Cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca nguyờn t X l: ...4S
1
. X l:
a Cr b Cu c K hoc Cr hoc Cu d K
9/ Nguyờn t X thuc nhúm IIA. %khi lng ca X trong hp cht vi Clo l 65,86%.
nguyờn t X l: a Ca b Ba c Mg d Be
10/

Cht cú liờn kt cng hoỏ tr phõn cc nht trong cỏc cht sau l:
a
H
2
S
b
NH
3
c HCl d CH
4
11/ Cn trn t l no v khi lng 2dd NaCl 45% v NaCl 15% c dd 20%
a 1:5 b 5:1 c 1:3 d 2:5
12/ Cho 3,36 lit CO
2

ktc hp th hon ton vo 100ml NaOH 2M cú d=1,1g/ml. Tng %
khi lng mui trong dung dch l:
a 9,1% b 9,6% c 11,75% d 12,45%
13/

Dóy cỏc cht u l hp cht Ion l:
a
HCl ; CaCl
2
; NaCl; KCl b Na
2
O ; K
2
O ; CaCl
2
; NaCl
Mã ký hiệu
Đ13H-08-KTBKIL10
c SO
2

; CO
2
; CH
4
; H
2
O d Na
2
O ; CaCl

2
; HCl ; SO
2
14/ Cht cú nhit núng chy cao nht trong cỏc cht sau l:
a H
2
O b KCl c I
2
d Na
15/

Tng s ht proton, ntron, electron trong nguyờn t X l 46, ht mang in nhiu hn
ht khụng mang in l 14. S khi ca X l:
a 32 b 28 c 31 d 30
16/ Cho 1,15 g mt kim loi kim X tan ht trong nc. trung ho dd thu c cn 50g dd
HCl 3,65%. X l:
a Na b Li c K d Rb
17/ Nguyờn t X thuc nhúm IVA. Oxit cao nht ca X cú phn trm khi lng oxi l:
53,3%: a C b F c Si d Ge
18/ Trong cỏc phõn t sau, nguyờn t trung tõm no khụng cú cu hỡnh bn ging khớ
him:
a H
2
S b CH
4
c BH
3
d NH
3
19/ S electron hoỏ tr ca Cr(Z=24) l:

a 2 b 1 c 5 d 6
20/ Cation M2+ cú 18 electron. V trớ ca M trong bng tun hon l:
a Chu k 4, Nhúm IIA b Chu k 3, Nhúm VIIIA
c Chu k 3, Nhúm IIA d Chu k 3, Nhúm VIA
Bi 2.(1,5 im) Nhn bit cỏc dung dch mt nhón sau bng phng phỏp
húa hc: NaOH, Ba(OH)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
,
Bi 3. ( 1,5 im) Nguyên tử nguyên tố R có hợp chất khí với hidro là RH
4
. Trong
oxit cao nhất của R thì R chiếm 27,27%.
a) Xác định R và RO
2
b) Cho 3,36 lít khí RO
2
(đktc) tác dụng với 90ml dung dịch NaOH 2M
- Muối nào đợc tạo thành
- Tính khối lợng mỗi muối tạo thành.
Bi 4. ( 3 im)
Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 40. Trong đó hạt mang điện
nhiều hơn hạt không mang điện là 12.
a) Xác định A, số khối của A?
b) Cho 5,4gam A tác dụng với 100ml HCl 22% D=1,16g/ml. Đợc dung dịch B. Tính
nồng độ phần trăm, nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B
( Coi thể tích dung dịch không đổi V
dd B
= 100ml).

c) Cho 1/2 dung dịch B tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lợng kết
tủa thu đợc.

------- Ht-----
Hớng dẫn chấm thi bán kỳ I Lớp 10
Năm học 2008-2009
Mã ký hiệu
HD13H-08-KTBKIL10
Môn thi : hóa học
Thời gian làm bài: 60phút
Bài 1 Mi cõu tr lp ỳng c 0,2 im. Tng im 20x 0,2= 4 im
1d 2a 3d 4b 5d 6d 7a 8c 9b 10c
11a 12c 13b 14b 15c 16a 17c 18c 19d 20a
Bài 2(1, 5 im)
Dựng qu tớm nhn c NaCl v phõn c 2 nhúm. 0,5im
Nhúm lm qu dựng AgNO
3
nhn c tng cht 0,5im
Nhúm lm xanh qu dựng Ba
2+

nhn c tng cht 0,5im
Tng im 1,5 im
Bài 3( 1,5 im)
Đáp án Điểm
a
1điểm
Hợp chất khí với H là RH
4
nên oxit cao nhất của R là: RO

2
% m
R
=M
R
/(M
R
+ 32) =0,2727
M
R
= 12
Vậy R là C
RO
2
là CO
2
0,25
0,25
b
1,5 điểm
nCO
2
= 3,36/22,4= 0,15 mol n NaOH = 0,09 x2= 0,18 mol
nNaOH/nCO
2
= 0,18/0,15 > 1 Tạo 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO

3
Phơng trình phản ứng :
NaOH + CO
2
= NaHCO
3
(1)
0,15 0,15 0,15 mol
nNaOH d = 0,03 mol, nNaHCO
3
tạo thành = 0,15 mol
NaOH + NaHCO
3
= Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
0,03 0,03 0,03 mol
Sau phản ứng:
nNaHCO
3
= nNaHCO
3

tạothành
- nNaHCO
3 PƯ(2)

= 0,12 mol
mNaHCO
3
=0,12 x 84 =10,08 gam
nNa
2
CO
3
= 0,03 mol
mNa
2
CO
3
= 0,03 x 106 = 3,18 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4( 3 điểm)
Đáp án Điểm
a
1 điểm
Gọi Z
A
; Z
A
; N
A
là số hạt proton; electron; nơtron của nguyên tử A
Tổng số hạt trong nguyên tử A là:

2 Z
A
+ N
A
= 40 (I)
Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12 nên:
2 Z
A
- N
A
= 12 (II)
Giải hệ phơng trình (I) và (II) ta đựoc
Z
A
= 13
N
A
= 14
Vậy A là Al
Số khối của A là 27
0,25
0,25
0,25
0,25
b 2 điểm
nAl= 5,4/ 27= 0,2 mol
nHCl = 100.22.11,6/100.36,5 = 0,7 mol
2Al + 6HCl = 2AlCl
3
+ 3 H

2
(1)
0,2 0,6 0,2 0,3 mol
nAlCl
3
= 0,2 mol m AlCl
3
= 0,2 x 133,5 = 26,7 gam
nHCl =0,1 mol mHCl = 3,65 gam
m
dung dịch
= mAl + mHCl mH
2

= 5,4 + 100x1,16 0,3x2= 120,8 gam
C%(AlCl
3
)=26,7/120,8=22,1% C
M
(AlCl
3
)= 0,2/0,1= 2M
C%(HCl) = 3,65/120,8= 0,03% C
M
(HCl)= 0,1/0,1= 1M

0,25
0,25
0,25
0, 25

c 1,5điểm
1/2 dung dịch B gồm: nHCl = 0,05 mol
nAlCl
3
=0,1 mol
nNaOH = 0,2x 2 = 0,4 mol
PTPƯ: HCl + NaOH = NaCl + H
2
O (2)
AlCl
3
+ 3NaOH = Al(OH)
3
+ 3H
2
O (3)
Từ (2)(3) nNaOH = nHCl + 3nAlCl
3
= 0,35 mol
nNaOH
d
=0,4- 0,35= 0,05 mol
nAl(OH)
3 tạo thành (3)
=0,1 mol
NaOH
d
+ Al(OH)
3
= NaAlO

2
+ 2H
2
O (4)
0,05 0,05 mol
Vậy số mol Al(OH)
3
sau phản ứng = 0,1- 0,05= 0,05 mol
Khối lợng kết tủa= mAlCl
3
= 0,05 x 78 = 3,9 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25

×