Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi & đáp án thi HKII lớp 11 Môn Hóa 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.07 KB, 5 trang )

Đề thi kiểm định: HOá Lớp 11- cơ bản
Năm học :2007 -2008
Môn thi : Hóa học.
Thời gian: làm bài 60 phút
(Đề thi này gồm 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận-2trang)
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu1: Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
12
:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu2: Có bao nhiêu gốc hóa trị I ứng với -C
4
H
9
:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu3: Số đồng phân C
3
H
6
Cl
2
:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu4: Hợp chất 2,3- đimetyl butan và 2,2- đimetyl butan là hai chất:
A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Ankan D. Parafin
Câu5: Clo hóa một ankan đợc monoclo trong đó clo chiếm 55% khối lợng, ankan có
công thức phân tử là:
A. CH


4
B. C
3
H
8
C. C
2
H
6
D. C
4
H
10

Câu6: Chất có công thức phân tử C
6
H
14
khi tác dụng Cl
2
(tỉ lệ 1:1) chỉ cho hai đồng
phân có tên gọi là :
A. 2-metylpen tan C. 2,2- đimetylbutan.
B. 3-metylpentan D. 2,3- đimetylbutan.
Câu 7: Chất có đồng phân cis-trans:
A. But-1-en B. 2-metylpropen
C. But-2-en D. Vinylclorua.
Câu 8: C
3
H

6
có tên gọi :
A. Propen B. Xiclopropan C. Propan D. A,B
Câu9 : Etilen có lẫn SO
2
có thể dùng dung dịch nào sau đây bỏ SO
2
thu đợc etilen tinh
khiết.
A. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch K
2
CO
3

B. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch KOH d.
Câu10: Đốt cháy hoàn toàn 1 ankan, 1 an ken thu đợc a mol H
2
O b mol CO
2
. T=
b
a

giá trị là: A. T =1 B. T =2 C. T < 2 D. T > 2.
Câu 11: Công thức chung của ancol no, đơn chức là:
A. C

n
H
2n
OH B. (CH
3
)
n
OH C. R(OH)
n
D. C
n
H
2n+1
OH.
Câu 12: Điều kiện để một chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp :
A. Hiđrocacbon không no B. Có liên kết kép trong phân tử
C. Hiđrocacbon không no mạch hở D. Hiđrocacbon.
Câu 13: Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng.
A. Xiclopopan B. Xicloheptan C. Xiclohexan D. Xiclopentan.
Câu 14: Hiđrocacbon X là đồng đẳng benzen có công thức thực nghiệm (C
3
H
4
)
n
ứng với
công thức phân tử nào sau:
A. C
12
H

16
B. C
15
H
20
C. C
9
H
12
D. Dung dịch NaOH.
Mã kí hiệu
Đ02H-08- KTHKII11CB
Câu 15: Phenol còn gọi là:
A. Czerol B. phenolphtalein C. Ancol thơm. D. Axit cacboxylic
Câu 16: Trong công nghiệp điều chế glixerol theo sơ đồ:
A. propan

propanol

glixerol
B. propen

alylclorua

1,3-điclopopan-2-ol
C. butan

axit butiric

glixerol

D. metan

etan

propan

glixerol.
Câu 17: Phơng pháp điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm là:
A. Cho etilen và hơi nớc đi qua tháp chứa H
3
PO
4
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng.
C. Lên men glucozơ.
D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trờng kiềm .
Câu 18: Số đồng phân phản ứng với Na có công thức C
4
H
10
:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 19: Dới tác dụng xúc tác Fe, toluen phản ứng với brom lỏng tạo ra các sản phẩm:
A. Benzylbrom mua B.p- bromtoluen C. o- brom toluen D. B, C.
Câu 20: Phân tử nào có thể trùng hợp:
1, etilen 2, axetilen 3, vinylcloua 4, etan.
A. 1,3 B. 2,3 C. 1,2,3,4 D. 1,2,3.

B .Tự luận : (6 điểm)
Bài 1: Đốt cháy 2 hiđrocac bon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 6,43g H
2
O và
9,82g CO
2
tìm công thức phân tử 2 hiđro các bon.
Bài 2: Cho 13,44 lít C
2
H
2
(điều kiện tiêu chuẩn) qua C, 600
0
C thu đợc 14,04g C
6
H
6
.
Tính hiệu suất phản ứng.
Bài 3: Hỗn hợp A gồm propin và 1 ankin X, cho 0,3mol A phản ứng với 0,2mol
AgNO
3
/ NH
3
. Tìm công thức của ankin X?.
Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ A thu đợc 3,3g CO
2
và 1,8g H
2
O.Tỉ khối

hơi của A với không khí là 2,07. Tìm công thức phân tử A? Viết tất cả các đồng phân
của A?
---------------------------------------------------Hết --------------------------------------------
Hớng dẫn chấm thi kiểm định: HOá
Lớp 11- cơ bản
Năm học :2007 -2008
Môn thi : Hóa học.
Thời gian: làm bài 60 phút
A) Câu trắc nghiệm khách quan: (4 điểm; mỗi câu 0.2 điểm)
1. A 2. C 3. D 4. A 5. D 6. D 7. C 8. D 9. D 10. D
11. D 12. B 13. C 14. B 15. D 16.B 17. D 18. A 19. D 20. D
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu1: n
OH
2
=
18
43,6
= 0,36 n
2
CO
=
44
82,9
= 0,22

n
OH
2
> n

2
CO
Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng ankan (0,5 điểm)
22
+
nn
HC
+
2
13
+
n
O
2


n
CO
2
+ (
n
+1) H
2
O (0.5 điểm)
0,22 0,36 (mol)
0,36
n
=0,22( n +1)
0,36
n

=0,22 n + 0,22

0,14 n =0,22 (0,5 điểm)


n = 1,57
Hỗn hợp hai ankan đó là: CH
4
,C
2
H
6
Câu2: n
22
HC
=
4,22
44,13
= 0,6 mol n
66
HC

=
78
04,14
= 0,18 mol (0,5 điểm )
3C
2
H
2

C C
6
H
6
(0,5 điểm)
0,54 600
o
C 0,18 mol
Hiệu xuất phản ứng: =
6,0
54,0
x 100 = 90(%) (0,5 điểm)
Câu3: n
43
HC
= n
AgNO3
(0,5 điểm)
Số mol hỗn hợp A = 0,3

Số mol bạc nitrat = 0,2

ankin X không tác dụng với bạc
nitrat trong dung dịch NH
3
. Vậy X chỉ có thể là: But -2- in (0,5 điểm)
Câu4: Khối lợng mol phân tử của A là 2,07 x 29 = 60 (g/ mol)
Số mol của A =
60
5,1

= 0,025 ( mol )
Số mol của CO
2
=
44
3,3
= 0,075 ( mol). Số mol nớc =
18
8,1
= 0,1 ( mol ) (0,5 điểm)
C
X
H
y
O
z
+ ( x+
4
y
-
2
z
) O
2

x CO
2
+
2
y

H
2
O (0,5 điểm)
1 x
2
y
( mol )
0,025 0,075 0,1

x =3, y = 8, z =1. Công thức phân tử của A là C
3
H
8
O (0,5 điểm)
Có 3 đồng phân CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH, CH
3
- CH(OH) - CH
3
CH
3
- OC
2
H
5

(0,5 Đ).
Mã kí hiệu
HD02H-08- KTHKII11CB

---------------------------------------------------HÕt --------------------------------------------

×