Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Đề tài cải cách thủ tục hành chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 39 trang )


KHO BẠC NHÀ NƯỚC
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ĐĂK NÔNG

Đề tài: Cải cách thủ tục hành
chính trong các lĩnh vực thu,
chi NSNN tại KBNN Đăk Nông


NỘI DUNG
Chương 1. Cơ sở lý luận về CC TTHC
Chương 2. Thực trạng công tác CC TTHC
Chương 3. Giải pháp cải cách TTHC


Chương 1
(1). Thủ tục hành chính
(2). Cải cách thủ tục hành chính
(3). CC TTHC trong các lĩnh vực thu, chi NSNN của KBNN
(4) Tiêu chí đánh giá công tác cải cách TTHC
(5). Những nhân tố ảnh hưởng

(6). Kinh nghiệm quốc tế
(7). Kết quả CCHC một số ngành, bài học cho hệ thống KBNN


(1) Thủ tục hành chính







(9 nội
dung) •




Khái niệm TTHC
Đặc điểm của TTHC
Ý nghĩa của TTHC
Phân loại TTHC
Nguyên tắc xây dựng và thực hiện
TTHC
Thành phần của TTHC
Kiểm tra TTHC
Nghĩa vụ của cơ quan nhà nước trong
thực hiện TTHC
TTHC trong hoạt động nghiệp vụ của
KBNN


(2) Cải cách thủ tục hành chính
1

• Khái niệm cải cách TTHC

2

• Mục tiêu cải cách TTHC


3

• Phương thức cải cách TTHC

4

• Cải cách TTHC trong hoạt động NV của KBNN

5

• Sự cần thiết cải cách TTHC trong hoạt động
nghiệp vụ của KBNN


(2) Cải cách TTHC
1, Khái niệm cải cách TTHC
2, Mục tiêu cải cách TTHC

3, Phương thức cải cách TTHC
4, Cải cách TTHC trong hoạt động NV của KBNN
5, Sự cần thiết cải cách TTHC trong hoạt động nghiệp vụ của
KBNN
Nội dung cải cách TTHC


Nội dung CC TTHC???
KN: “Trình tự, cách thức giải quyết công việc của cơ quan hành chính nhà nước
có thẩm quyền trong mối quan hệ nội bộ hành chính và mối quan hệ giữa cơ
quan hành chính nhà nước với tổ chức công dân” + mục tiêu, phương pháp >>>

- Rà soát, thống kê nội dung của TTHC.
- >>Với từng TTHC::

yêu cầu, ĐK TH TTHC (phù hợp với quy định, quy luật khách quan, nó có trở thành rào
cản của quá trình phát triển).
Các
Số

lượng hồ sơ phải ( rõ ràng, phải hướng tới hạn chế PP thủ công).

Thời

hạn: nhanh chóng, chính xác, đúng quy định.

Khung

pháp lý: Thẩm quyền, chặt chẽ chưa, có phù hợp?

phần hồ sơ, chứng từ, mẫu đơn, mẫu tờ khai: Từng nd; sự liên kết; sự cần
thiết, PS thêm.
Thành
Xử

lý nội bộ: Nhanh chóng, chính xác; phân quyền, trách nhiệm rõ ràng; hỗ trợ.

- Đánh giá tổng thể, sư tương tác.
- CNTT

- Công khai, công bố
- Một cửa


>> GP, KN >>> tiến hành không ngừng


(3) CC TTHC trong các lĩnh vực thu,
chi NSNN của KBNN


(4) Tiêu chí đánh giá công tác cải cách
TTHC ???


Chương 2. Thực trạng
CC TTHC trong lĩnh vực chi NS
• Chi thường xuyên.
• TT vốn đầu tư và vốn SN có tính chất đầu tư trong nước.
• Vốn ngoài nước.
• Vốn đầu tư NS xã
• Các CTMTQG
• VĐT dự án bảo vệ và phát triển rừng.
• Vốn TPCP
• Chi phí quản lý dự án.
• Dự án quy hoạch.
• Chi từ tài khoản tiền gửi tại KBNN.
• Kiểm soát cam kết chi.
• Quỹ bảo trì đường bộ

CC TTHC trong lĩnh vực thu NS
• Thu thế, phí, lệ phí
• Thu phạt VPHC



(1) Chi thường xuyên
Kết quả:
+ TT161:

- Ko phải gửi: Nhu cầu chi quý; Bảng đăng ký biên chế, quỹ
lương; Dự toán chi quý về mua sắm; Phiếu báo giá,..
- HS Quy định rõ ràng hơn: các hồ sơ chứng từ có liên quan

- Theo mức độ rủi ro,
+ TT39:

- Phân cấp hình thức lựa chọn NT,
- Thời hạn xử lý hồ sơ
- Mức tạm ứng tối đa

- Mẫu BKCTTT


Tồn tại TT chi thường xuyên?


(2) VĐT và vốn SN có TC ĐT
Kết quả:
- Phân cấp: định mức, đơn giá, khối
lượng
- Mẫu: Bỏ TV Giám sát, Chính quyền ĐP
(03a, 04, 03b)
- Vốn SN <1 tỷ: TT39 (Theo mức độ rủi ro)

- Công khai, CNTT, ISO.


Tồn tại ???
CĐT chịu trách nhiệm trước PL về tính chính xác, hợp pháp của các đơn giá, khối
lượng và giá trị đề nghị thanh toán >>> Dự án, dự toán, BB nghiệm thu KL???
CBĐT: Chưa có dự toán cho cả giai đoạn chuẩn bị đầu tư
TT08 quy định giải ngân đối với TH “DA chuẩn bị đầu tư” và “Đối với DA thực hiện
dự án” >< Luật XD 50; tên TL: DA đầu tư xây dựng công trình >> thay đổi.

TH thưởng áp dụng giải pháp, sáng kiến rút gắn tiến độ dự án, gói thầu theo TT
188/2014/TT-BTC; TH tạm thanh toán theo NĐ37; công trình đặc thù .
Về kiểm soát dự án nhiều nguồn vốn, nhiều cấp ngân sách.

Vốn SN <1 tỷ: CP QLDA, GPMB; điều chỉnh thay đổi mức 1 tỷ; lưu trữ của KT.
Thông tư số 107/2007/TT-BTC .


Tồn tại ???
PL 03.a : Được đầu tư = NS xã và NS huyện; chưa phù hợp với HĐ trọn gói;
việc tách KLPS và trong HĐ thành 2 bảng riêng biệt là ko cần thiết,...
GĐNTTVĐT: Thông tin trùng; ko dùng đc cho 02 PL03a; chấp nhận thanh toán
theo mục, tiểu mục là không cần thiết, không đồng bộ với GRVĐT.

PL 03b: Thiếu thông tin ngày chi trả.

Xử lý công việc nội bộ: Trùng lặp; 6 người; ĐTKB-LAN; chứng từ 02 ngày, 01
ngày; QĐ282 đều phải có sự xét duyệt TT tổ TH, >< CV3127/KBNN-KTNN ngày
03/12/2014.
Công bố (QĐ26): Căn cứ VB hết HL, DM TL có thay đổi theo Luật 50; chưa

công khai công trình đặc thù, công trình sử dụng một hoặc nhiều nguồn vốn
thuộc nhiều cấp ngân sách,…


(3) TT vốn ngoài nước?
VB hướng dẫn: TT218 (TT86, TT08); QĐ25 (căn cứ TT108/2007; TT82/2007, TT27,130;
TT79); TTHC công bố năm 2014 ko đầy đủ.

Chi HCSN: TT218 thì TH theo TT161; mẫu BK được quy định cả QĐ25 và TT161.

Giấy đề nghị xác nhận tạm ứng, thanh toán vốn ODA: TH theo TT108/2007; ko phù
hợp để xác nhận nhiều khoản chi.

Kế hoạch tài chính năm (TT108): TT 218 ko đề cập, TT225 lại quy định; ND công bố
chưa chính xác .

Luân chuyển nội bộ, ĐTKB-LAN.

Chưa công bố được thủ giải ngân nguồn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài,
nguồn vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài, nguồn vốn ngoài nước chi cho dự án hoặc
các hoạt động thuộc nội dung chi hành chính sự nghiệp; căn cứ công bố,…


(4) VĐT NS xã?
Kết quả: Giống VĐT + Mẫu BXĐKLHT

Tồn tại
• Nguyên tắc TT trước, KS sau, hồ sơ gửi 1 lần, KS hình thức
lựa chọn nhà thầu; BXĐKLHT (GS); Bảng XN đền bù
(CQĐP) >>>(so với TT08).

• Nguyên tắc TT theo hình thức HĐ, nguyên tắc thanh toán
KLPS, mức TƯ, quy định về thu hồi TƯ chưa theo NĐ32, 37
• Luân chuyển nội bộ: TH KBNN huyện ko chức danh tổ
trưởng hoặc tổ trưởng trực tiếp làm nhiệm vụ >>> thì Lãnh
đạo phụ trách công tác KSC ký trực tiếp tại chức danh phụ
trách trên chứng từ kế toán; 6 người; ISO.
• Công bố: Tên gọi theo Luật XD 50; VB hết HL (NĐ12, 83,
NĐ85, NĐ71)


(5) TT các CTMTQG

(QĐ2406, NQ100)

?

+ Về văn bản HD:
• TT 22/2015/TT-BTC: Mức tạm ứng, thu hồi tạm ứng chưa theo NĐ37.
• TTLT 05/2013 (CT135): Trong mọi trường hợp đều hướng dẫn UBND huyện là cấp
quyết định đầu tư; trình tự thẩm định BCKTKT, việc tổ chức quản lý dự án án chưa
theo Luật 50; việc quy định gói thầu có tổng mức đầu tư dưới 3 tỷ đồng được chỉ
đinh thầu; thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu là UBND huyện (hoặc
cơ quan được UBND huyện ủy quyền) ???
• CV 1550/KBNN-KSC: Áp dụng TT28??? (CĐT_có thể là UBDN huyện, cấp QĐ
đầu tư là UBND huyện).
• TTLT 26/2011, 51/2013 quy định: UBND huyện là cấp quyết định đầu tư đối với dự
án có tổng mức đầu tư (TMĐT) lớn hơn 3 tỷ đồng và công trình có yêu cầu kỹ thuật
cao; UBND xã là tự tổ chức thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật trong trường hợp
UBND xã là cấp phê duyệt dự án; chủ tịch UBND xã là cấp phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu (trong khi chủ đầu tư là Ban quản lý xây dựng nông thôn mới)???.


+ Mẫu được quy định: TT28/2012, TT86, TT22/2015

+ Công bố từ 2009 (QĐ1903), Công khai căn cứ QĐ 1903.


(6) DA bảo vệ và phát triển rừng?

Nguyên tắc thanh
toán, quy định về TT
trước, KS sau, hồ
sơ gửi 1 lần, KS
hình thức lựa chọn
nhà thầu; BXĐKLHT
(GS); Bảng XN đền
bù (CQĐP) >>>(so
với TT08).

Nhiều VB, trong
đó QĐ
73/2010/QĐ-TTg:
Thẩm quyền thẩm
định dự án; đều
được chỉ định thầu
hoặc tự thực hiện.

Công bố 2009, là
CT 5 triệu hét ta
rừng (CV
424/KBNN-KTTH

ngày 19/03/2009)


(7) Vốn TPCP ?
Chưa được công bố,
công khai rõ ràng (chưa
có thủ tục nào đề cập rõ
đến nguồn vốn này – đề
cập đến Thông tư số
231/2012/TT-BTC


(8) QLDA?
Chưa HD được theo mô hình QLDA theo Luật XD 50.

CV 360: Nhóm II theo TT81,172 >> chung chung; Nhóm I theo TT161, tuy nhiên BKCTTT CP
QLDA lại khác so với TT161, 39.

Trích chuyển tạm ứng: Tăng thủ tục, ko phù hợp khi DA đã QT.
P/sinh: BK thanh toán chi phí QLDA từ TKTG (mẫu số 01), BKCTTT chi phí QLDA (mẫu số
02)_CV 360; Bảng phân bổ chi phí QLDA đề nghị thanh toán hoàn ứng chi phí QLDA
_CV2244 .

Áp dụng CNTT, quy trình nội bộ (6 người).

TTHC công bố ko phù hợp với thực tế đang triển khai.


(9) DA Quy hoạch?


Chưa phân định rõ
được hồ sơ gửi 1
lần; hồ sơ gửi hàng
năm; hồ sơ gửi từng
lần tạm ứng, thanh
toán.

Nội dung hướng dẫn
theo TT79: Tạm ứng
y/c BC tiến độ thực
hiện khối lượng; TT
y/c cả “BB nghiệm
thu khối lượng” và
“BB thanh lý hợp
đồng, bàn giao kết
quả công việc hoàn
thành và báo cáo
quyết toán chi phí
khối lượng hoàn
thành được nghiệm
thu”.

Giải ngân phải có
“Văn bản phê duyệt
nhiệm vụ, dự án quy
hoạch của cơ quan
nhà nước có thẩm
quyền”.

Chưa đc công bố,

công khai, chưa
AD ISO.


(10) Tiền gửi?
1/ Phân định TK để KS???: nguyên tắc chung thì các khoản chi có nguồn gốc từ ngân
sách; TK3712??

2/ Văn bản hướng dẫn còn chồng chéo, chưa có VB hướng dẫn chưa rõ ràng:

- QĐ 161/QĐ-KBNN, CV 388/KBNN-KTNN và TT 39/2016/TT-BTC; QĐ1116

- TT39:
+ TKTG của đơn vị An ninh, Quốc phòng, Đảng: TH theo TT23,54,216.

+ TKTG của đơn vị Hành chính sự nghiệp: chỉ gồm UNC, GRTM
+ TKTG phí, lệ phí: Như TK dự toán.

+ TKTG của đơn vị sự nghiệp: TT81, 172


(11) CKC ??
+ Kết quả: Đối tượng (mức, đối tượng ko phải thực hiện); nới
lỏng về thời gian; việc điều chỉnh CKC gắn với DT điều chỉnh;
thời gian gửi CKC đến 25/01; mẫu.
+ Tồn tại:
• Đối tượng: Hiểu NSNN; Chi SN.
• CKC lần đầu; kiểm soát hình thức lựa chọn NT
• Hủy CKC do dự toán dành để CKC không đc chuyển sang năm sau, mà phải
dùng mẫu số 03.

• Việc ký chức danh trên mẫu C2-12, C2-13
• Mẫu C2-13: Đc dùng để điều chỉnh CKC và hợp đồng, nhưng ko có GTHĐ; ><
với mẫu 03-TT113; thông tin chi tiết về CKC ko có giá trị điều chỉnh
• Khai báo Thông tin chi tiết


×