Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dap an toan PBC2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.65 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo
Nghệ An
Kì thi tuyển sinh vào lớp 10
trờng THPT chuyên phan bội châu
Năm học 2008-2009
h ớng dẫn chấm và biểu điểm môn toán
Đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm này gồm có 03 trang)
Bài 1 (2,0 điểm) Điểm
Điều kiện: 1 x, y 9, x, y nguyên
0.25
Ta có:
2 2
= +
xxyy xx yy
(1)
x.100.11+y.11= x
2
.11
2
+y
2
.11
2
100x+y=11(x
2
+y
2
)
0.5
=>


11
+
Mx y
=> x+y=11( vì 1 x, y 9; x, y )
0.5
=> (x,y) chỉ có thể là các cặp (2, 9); (3, 8); (4, 7); (5, 6); (6, 5); (7, 4); (8; 3) (9, 2)
0.5
Thay lân lợt từng cặp trên vào (1) ta thấy chỉ ó x=8 và y=3 thỏa mãn.
Vậy số cần tìm là 83.
0.25
Bài 2 (2,0 điểm).
Điều kiện: x -1
0,25
Ta có:
3 2
10 1 3( 2)
+ = +
x x


2 2
10 1 1 3( 2)
+ + = +
x x x x

0,25
Đặt
2
1
1


= +


= +


u x
v x x
, (điều kiện u 0, v > 0) khi đó phng trình (2) trở thành
10u.v = 3(u
2
+v
2
)
0,5

(3 )( 3 ) 0
=
u v u v

3
3
=



=

u v

u v
0,25
Trờng hợp 1: u = 3v ta có:

2
1 3 1
+ = +
x x x
9x
2
-10x+8 = 0 vô nghiệm
0,25
Trờng hợp 2: 3u = v ta có:

2
3 1 1
+ = +
x x x
9x + 9= x
2
x+1
0,25
x
2
10x 8 = 0 0,25
1

5 33
5 33


=


= +


x
x
(thỏa mãn điều kiện x -1)
Vậy phơng trình đã cho có các nghiệm là:

5 33
=
x

5 33
= +
x
Bài 3 (1,0 điểm)
Vì phơng trình f(x) = x vô nghiệm nên
f(x) > x, x R hoặc f(x) < x, x R
0,5
. Nếu f(x)> x, x R thì
a[f(x)]
2
+ b.f(x) + c = f(f(x)) > f(x) > x, x R
suy ra phơng trình a[f(x)]
2
+ b.f(x) + c = x vô nghiệm
0,25

. Nếu f(x)< x, x R thì
a[f(x)]
2
+ b.f(x) + c = f(f(x)) < f(x) < x, x R
suy ra phơng trình a[f(x)]
2
+ b.f(x) + c = x vô nghiệm
Vậy ta có điều phải chứng minh.
0,25
Bài 4 (1,0điểm)
Ta có xy+yz+zx= xyz
1 1 1
1
+ + =
x y z
Đặt
1 1 1
, ,
= = =
a b c
x y z
ta đợc a, b, c >0 và a+b+c=1 (1)
Khi đó bất đẳng thức đã cho trở thành:
2 2 2
2 2 2
3( )
+ + + +
a b c
a b c
b c a

(2)
0,25
Ta sẽ chứng minh (2) đúng với mọi a, b, c thỏa mãn (1)
Thật vậy, do điều kiện a+b+c=1 nên ta có: (2)
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 3(
) ( )

+ + + + + + +
ữ ữ ữ

+ +
a b c
a b b c c a a b
b c a
c a b c
0,25

2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )

+ + + +
a b b c c a
a b b c c a
b c a


2 2 2
1 1 1
( 1)( ) ( 1)( ) ( 1)( ) 0
+ +
a b b c c a
b c a
0,25

2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) 0
+ + +
+ +
a c b a c b
a b b c c a
b c a
Bất đẳng thức đúng vì: a, b, c > 0.
Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a = b = c =1/3 hay x = y = z = 3.
0,25
Bài 5 (3,0 điểm)
a, 1,75 (điểm)
2
A
B
C
N
M
O
F
H

E
Theo tính chất tiếp tuyến ta có OM, ON lần lợt là phân giác của các góc
EOH, FOH
0,25
Tứ giác AEOF nội tiếp nên BAC + EOF = 180
o
0,25
Từ đó MON=
180
2

= =
o
BAC
ABC ACB
Suy ra MOB = ONC. Vậy MOB ONC
b, 1,25 (điểm)
Từ MOB ONC =>
=
MB OB
OC NC
BM.CN=OB.OC=
2
4
BC
= const
Vì S
AMN
= S
ABC

S
BMNC
nên S
AMN
lớn nhất khi và chỉ khi S
BMNC
nhỏ

nhất(do S
ABC

không đổi)
Ta có S
BMNC
= S
BOM
+S
MON
+ S
NOC
=
1
( )
2
+ +
R BM MN CN
=
1
( )( )
2

+ + + = +
R BM CN ME NF doMN ME NF
=
1
( )
2
+ + +
R BM CN BM BE CN CF
= R(BM+CN-BE) do BE=CF
R
(2 . )

BM CN BE
= R(BC-BE) không đổi
Dấu = xảy ra BM = CN MN //BC
H là trung điểm của cung nhỏ EF.
Vậy S
AMN
lớn nhất khi H là trung điểm của cung nhỏ EF
3
S
S
Câu 6 ( 1,0 điểm)
Chia hìh vung đã cho thành 16 hình vung đơn vị(các cạnh song song với các cạnh hình
vuông đã cho và có độ dài bằng 1)
Do 33>16.2 nên theo nguyên lý Dirichlê, tồn tại ít nhất 3 điểm cùng nằm trong hoặc
trên cạnh của một hình vuông đơn vị. Giả sử đó là ba điểm A, B, C ở trong hoặc nằm
trên cạnh của hình vuông đơn vị MNPQ.
Ta có MP =
2

và với mọi điểm E thuộc hình vuông MNPQ thì MP AE, tức AE
2
. Từ đó hình tròn (A;
2
) phủ toàn bộ hình vuông MNPQ. Tơng tự các hình tròn
(B;
2
), (C;
2
) phủ toàn bộ hình vuông MNPQ.
Suy ra ba hình tròn (A;
2
), (B;
2
), (C;
2
) chữa hình vuông MNPQ và ba điểm
A, B, C nằm trong phần chung của ba hình tròn nói trên. Vậy câu trả lời bài toán là có,
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×