Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Cau hoi mau dại học y dược thanh pho hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.31 KB, 10 trang )

CHUYÊN ĐỀ NHIỆT
Cho biết:
• Hằng số khí lí tƣởng là: 8,31 J/(mol.K).
2
• 1 atm = 101.000 (N/m ).
2
• Gia tốc trọng trƣờng: 10 (m/s ).
3
• Khối lƣợng riêng của nƣớc: 1000 (kg/m ).
• Tốc độ ánh sáng trong chân không: 300.000 (km/s).
-34
• Hằng số Planck: 6,625.10 (J.s).
CHƢƠNG 1: CHẤT RẮN – CHẤT LỎNG – CHẤT KHÍ
Dùng công thức nở dài: l = l .(1+ α.∆t) hoặc nở
V = V0 . (1+ β.∆t ) .
0
khối:




6
1
Câu 1: Một thanh sắt có độ dài 10 m thì nhiệt độ ngoài trời là 100 C. Cho α = 12.10 K . Khi nhiệt
độ ngoài trời là 400 C thì chiều dài của thanh sắt tăng:
A. ≈ 3,6 mm .
≈ 1,2 mm .
C. ≈ 4,8 mm .
D. ≈ 36 mm .

B.


Câu 2: Buổi sáng ở nhiệt độ 150 C thì chiều dài thanh thép là 20 m . Biết hệ số nở khối của thép là




33.10 6 K 1 . Ở nhiệt độ 300 C thì chiều dài thanh thép là:
A. 20 m .
B. 20, 0033 m .
C. 20, 0099 m .

D. 20,1 m .

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng công thức đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích.
Câu 3: Một khối khí xác định được chứa trong bình có thể tích 5 l , ở áp suất 2 at . Để áp suất trong
bình là 1 at thì:
A. cho khí dãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 12,5 l .
B. cho khí dãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 10 l .
C. nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 2,5 l .
D. nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 10 l .
Câu 4: Ở nhiệt độ

0

0

273 C thể tích của một lượng khí là 10 l . Khi áp suất khí không đổi thì ở 546 C
thể tích của lượng khí đó là:
20 l .
D. 15 l .
A. 5 l .

B. 6,6 l .
C.

Câu 5: Khi đun nóng đẳng tích khối khí thêm

0

1

thì áp suất khí tăng thêm

360

nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 3600 C .

B. 870 C .

1

C. 273 K .
1

D. 87 K .

áp suất ban đầu,


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng phƣơng trình trạng thái khí lí tƣởng (Claperon – Mendeleev).


2


Câu 6: Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử, ban đầu ở p 1 = 2 atm, T1 = 273 K được chuyển đến
một áp suất p2 = 4 atm bằng quá trình thuận nghịch được định nghĩa là p/V = const. Thể tích ở trạng
thái cuối là:
3
3
A. V2 = 11,2 m .
B. V2 = 11,2 lít.
C. V2 = 44,8 m .
D. V2 = 22,4 lít .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng công thức mao dẫn: h  4 .
gd

Câu 7: Trong một ống mao dẫn có đường kính 1 mm
mực chất lỏng dâng lên 11 mm . Nếu hệ số
căng bề mặt là 0,022 N / m thì khối lượng riêng của chất lỏng này là:
A. 1 g / cm3 .
B. 100 kg / m3 .
C. 600 kg / m3 .
D. 800 kg / m3 .
-3

Câu 8: Một chất lỏng có hệ số căng mặt ngoài σ = 74.10 N/m chảy trong ống mao dẫn nằm ngang
đường kính 1 mm. Khi xuất hiện bọt khí, để chất lỏng chuyển động được ta phải tác dụng lực thắng
được áp suất phụ :
-3
2
-3

2
2
2
A. 0,51. 10 N/m . B. 0,23. 10 N/m . C. 296 N/m .
D. 592 N/m .
Câu 9: Nước dâng lên trong một ống mao dẫn là 146 mm, còn rượu dâng lên 55 mm. Biết khối
3
lượng riêng của rượu là 800 kg/m và hệ số căng mặt ngoài của nước là 0,0775 N/m. Rượu và nước
đều làm dính ướt hoàn toàn thành ống. Hệ số căng mặt ngoài của rượu là
A. 0,0045 N/m.
B. 0,0233 N/m.
C. 0,223 N/m.
D. 0,0312 N/m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng công thức sức căng mặt ngoài: FC = σl (l: chu
vi).
Câu 10: Nhúng một khung hình vuông mỗi cạnh dài 8 cm vào xà phòng rồi kéo lên, biết khối lượng
của khung là 2 g , σ = 0,04 N / m. Lực kéo khung lên có độ lớn tối thiểu là:
A. 0, 0415 N .
B. 0, 0328 N.
C. 0, 0517 N .
D. 0, 0243 N .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHƢƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Dùng nguyên lý 1 nhiệt động lực học ∆U = A + Q .
Câu 11: Khối khí có áp suất 1 at , thể tích 10 được dãn nở đẳng áp, thể tích tăng gấp hai lần. Biết
l

4

2


1 at = 9,81.10 N / m . Công do khí sinh ra là:
A. 98,1 J .
B. − 981 J .

C. 10 J .

D. 981 J .

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHƢƠNG 3: CƠ HỌC CHẤT LƢU
Dùng công thức máy ép chất lỏng: F1  F2 .
S1S2

Câu 12: Hai pittong của một máy ép dùng chất lỏng có tiết diện là S1 và S2 = 1,5.S1 . Khi tác dụng
vào pittong nhỏ một lực 30 N thì lực tác dụng vào pittong lớn sẽ là:


A. 60 N .

B. 45 N .

C. 20 N .

D. 30 N .


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng công thức lƣu lƣợng: A = v1S1 = v2S2
.
Câu 13: Lưu lượng nước trong một ống dòng nằm ngang là 0,2 m3 / s . Vận tốc của chất lỏng tại nơi
có đường kính 6 cm là:
A. 0,03 m/ s .

B. 1,2 m / s .
C. 7,01 m / s .
D. 70,8 m / s .
2

Câu 14: Máu từ một động mạch chủ của một người bình thường có diện tích là 3 cm chảy vào hai
2
tiểu động mạch lần lượt có diện tích tiết diện là 1 cm , tốc độ dòng là 30 cm/s và tiểu động mạch kia
2
có diện tích tiết diện là 1,5 cm , tốc độ dòng là 20 cm/s. Tốc độ dòng ở động mạch chủ là:
A. v = 15 m/s.
B. v = 30 cm/s.
C. v = 20 cm/s.
D. v = 30 m/s.
Câu 15: Biết máu từ động mạch chủ có diện tích tiết diện là 3
với vận tốc máu ở đó là 15 cm/s
2
cm
chảy vào 6.109 mao mạch. Nếu mỗi mao mạch có diện tích tiết diện bằng 3.10 −7 cm2 thì vận tốc
máu
ở mao mạch là:
A. 0,10 cm/s .
B. 0,010 cm/s.
C. 0,025 cm/s.
D. 0,05 cm/s.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng công thức áp suất toàn phần Bernoulli: p  1 v2  p  1 v2 
1
12
2
2

2
const .
Câu 16: Trong một cơn bão, không khí (có khối lượng riêng ρ = 1,2 kg / m3 ) thổi qua mái một ngôi
2
nhà với tốc độ 110 km / h . Lực nâng mái nhà có diện tích 90 m là:
A. 558,15 N .
B. 6,2 N .
C. 50416, 67 N .
D. 653400 N .
Câu 17: Bị lỗi nên xóa bỏ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng nguyên lý Pascal: ∆p = ρgh .
3

3

2

Câu 18: Biết khối lượng riêng của máu là 1,06. 10 kg/m . Lấy g = 9,8 m/s . Lúc đứng, hiệu áp
suất thủy tĩnh của huyết áp giữa não và bàn chân của một người cao 1,83 m bằng:
4
2
4
2
4
2
5
2
A. 1,9 .10 N/m .
B. 1,2. 10 N/m .
C. 12. 10 N/m .

D. 2. 10 N/m .
Câu 19: Phổi của người có thể hoạt động chống lại một độ chênh lệch áp suất khoảng

1

atm . Nếu
2

một người thợ lặn dùng ống thở, thì người đó có thể lặn sâu dưới mặt nước:
A. 5 m.
B. 6 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHUYÊN ĐỀ CƠ
Dùng công thức động lƣợng: p = mv .
Câu 20: Viên đạn có khối lượng 20g được bắn xiên góc với vận tốc 36km/h. Véctơ động lượng của
viên đạn:


A. Khi tiếp đất: 0,2 kgm/s

C. Khi rời nòng: 2 kgm/s

B. Khi lên cao nhất: 0,25kgm/s
D. 2 trong 3 đáp án trên là đúng.


Dùng công thức ném thẳng đứng: h  v t  1 gt2 và v  v  gt .
0


0

2

Câu 21: Từ độ cao 39,2m ném một vật thẳng đứng với vận tốc đầu 9,8m/s. Lấy g = 9.8m/s. Thời
gian bay
A. 1,56 (s)
B. 2,0 (s)
C. 2,42 (s)
D. 2,56 (s)
Dùng công thức ném thẳng đứng: h  v t  1 gt2 .
0

2

Câu 22: Từ độ cao 39,2m ném một vật thẳng đứng với vận tốc đầu 9,8m/s. Lấy g = 9.8m/s. Vận tốc
khi tiếp đất:
A. 39.2 m/s
B. 32,8 m/s
C. 45.2 m/s
D. 29.4 m/s
Dùng công thức sóng cơ: (n −1)T = t .
Câu 23: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 27s.
Tính chu kì của sóng biển:
A. 3s
B. 2,7s
C. 270s
Dùng công thức tính độ lệch pha:   2d và   vT  v .



D.

f

Câu 24: Một nguồn sóng dao động điều hòa với tần số 5Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử vật chất môi trường lệch pha nhau
(rad) là 5m. Vận tốc truyền sóng:
A. 6m/s

B.m/s

C. 150m/s

Dùng công thức tính vận tốc cực đại: v

max

D. m/s
  2f  2  .

 A 



T

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và có biên độ 0,020m. Vận tốc cực đại của nó
có giá trị:
Dùng công thức tính quãng đƣờng trong một chu kì: ST = 4A
. A. 0,050m/s

B. 0,157m/s
C. 0,314m/s

D. 0,125m/s
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2cm, tần số 2Hz. Độ dài của quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian 1s là
A. 2cm
B. 16cm
C. 4cm
D. 8cm
CHUYÊN ĐỀ QUANG
Dùng công thức phản xạ toàn phần: sin i n1 .
gh

n2

Câu 27: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị

0
A. igh= 41 048’
B. igh = 480 35’
C. igh = 62 44’
0
D. igh = 38 26’
Dùng công thức khúc xạ: n1 sin i = n2 sinr .
Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là
0
45 . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là



0

A. 70 32’
0
B. 45
0
C. 25 32’
0
D. 12 58’
Dùng công thức photon: E  hf  hc .


13

Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.10 Hz, khi truyền trong một môi trường có
bước sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng
8
A. 3.10 m/s.
7
B. 3.10 m/s.
6
C. 3.10 m/s.
5
D. 3.10 m/s.
Câu 30: Một sóng điện từ đơn sắc có tần số 60 GHz thì có bước sóng trong chân không là
A. 5mm.
B. 5cm.
C. 500 µm .
D. 50 µm .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng công thức Einstein: hc  hc  W  d



max

.

0

Câu 31: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm.
8
-34
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.10 m/s và 6,625.10 J.s.
Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu
cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là
-19
A. 1,70.10 J.
-19
B. 70,00.10 J.
-19
C. 0,70.10 J.
-19
D. 17,00.10 J.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dùng công thức Young: i  D .
a

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m.
Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40mm. Bước
sóng của ánh sáng đó bằng
A. 0,57 µ m.
B. 0,60 µ m.

C. 0,55 µ m.
D. 0,65 µ m.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Dùng công thức vân sáng, vân tối: i  ki  k D ;i  k  1 i  k  1  D .
s

a

t

2 2 



 a


Câu 33: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, S 1S2 = a = 0,5mm. Khoảng cách từ
-4
mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10 mm. Điểm M trên màn
cách vân sáng trung tâm 9mm là
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 4.
D. vân tối thứ 5.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHUYÊN ĐỀ HẠT NHÂN
Dùng công thức tính số electron tối đa trên một lớp: (ne ) = 2n 2 .
max


Câu 34: Số electron tối đa được phép có mặt trong các lớp M (n = 3) và N (n = 4) lần lượt là:
A. 8 và 18
B. 16 và 28
C. 18 và 32
D. 28 và 32
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------t

t

t

Dùng công thức phóng xạ: N  N 2 T000000
 N et ; m  m 2 T  m et ; H  H 2 T  H et  N .
Câu 35: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 7h. Sau 21h số nguyên tử của đồng vị đó còn lại
bao nhiêu % ?
A. 0,125.
B. 12,5.
C. 30.
D. 70.
9

Câu 36: Tính khối lượng 40 K có độ phóng xạ 4, 6µCi . Biết chu kỳ bán rã 1, 28 . 10 năm. Biết 1 năm
= 365 ngày.
A. 3,4653 g.
B. 0,6587 g.
C. 0,6042 g.
D. 5,7418 g.
Câu 37: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 6,5h. Nếu ban đầu có 48 .
nguyên tử của đồng
1019

vị phóng xạ này thì sau 26h số nguyên tử của đồng vị đó còn lại bao nhiêu nguyên tử?
19
19
19
19
A. 3, 001 . 10 .
B. 8, 791 . 10 .
C. 5, 481 . 10 .
D. 6, 021 . 10 .
Câu 38: Chu kỳ bán rã của 22 Na là 2,6 năm. Thời gian cần thiết để 5mg 22 Na lúc đầu còn lại 1mg
là:
A. 6,04 năm.
B. 5,02 năm.
C. 0,62 năm.
D. 8,03 năm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Kích thƣớc hạt nhân vào cỡ femmi.
Câu 39: Trong biểu thức xác định bán kính trung bình hạt nhân, giá trị ro vào khoảng






6
3
A. 10 6 nm.
B. 10 pm .
C. 10 9 nm .
D. 10 µm .
Câu 40: Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ:

-6
-9
-3
-8
-14
-15
-16
-20
A. 10 – 10 m
B. 10 – 10 m
C. 10 – 10 m
D. 10 – 10 m
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cấu tạo hạt nhân.
Câu 41: Thành phần cấu tạo của hạt nhân urani

235
92

U

là:


A. Có 92 nơtrôn và 235 nuclôn và 92 electron .
B. Có 92 prôtôn và 143 nơtrôn
C. Có 92 prôtôn và 235 nơtrôn
D. Có 92 nơtrôn và 235 nuclôn
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngoài ra còn các câu lý thuyết nên cắt bỏ




×