Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Phát triển doanh nghiệp nông nghiệp tư nhân huyện chư sê tỉnh gia la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRẦN THỊ MINH PHƢỢNG

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP
TƢ NHÂN HUYỆN CHƢ SÊ TỈNH GIA LAI

Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã số: 60.31.01.05

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
KINH TẾ PHÁT TRIỂN

Đà Nẵng- Năm 2016


Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Trung Kiên

Phản biện 1: PGS. TS. ĐẶNG VĂN MỸ
Phản biện 2: PGS. TS. TRẦN ĐÌNH THAO

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp thạc sĩ kinh tế phát triển họp tại Kon Tum vào ngày 02 tháng
10 năm 2016.

Có thể tìm hiểu Luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng


- Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngành nông nghiệp là ngành chiếm v tr qu n trọng trong c
cấu n n kinh tế

nước t . B n cạnh đ , nh ng năm gần đầy c ng

với nhi u ch nh sách khuyến kh ch s th m gi hoạt động và phát
triển c

các thành phần kinh tế tư nh n, thì ngoài các hình th c t

ch c sản xuất là các hộ gi đình, hợp tác xã, tr ng trại thì c n c hình
th c hoạt động là các do nh nghiệp nông nghiệp tư nh n.
T nh Gi L i là t nh mi n n i n m

ph

B c T y Nguy n ,

được thi n nhi n ưu đãi với lợi thế t nhiên rất thích hợp cho việc
phát triển ngành nông-lâm nghiệp đem lại hiệu quả kinh tế
cao. Trong đ , huyện Chư S
c v tr đ

là v ng kinh tế trọng điểm c


T nh,

l và đi u kiện t nhi n ph hợp phát triển với các loại

c y trồng dài ngày như c o su, hồ ti u, cà ph ... Hiện n y, tr n đ
bàn huyện, b n cạnh các do nh nghiệp nông nghiệp nhà nước như
Công Ty cao su Chư S , Công trường Cà ph I -Ko thì các do nh
nghiệp nông nghiệp tư nh n đã c nh ng đ ng g p nhất đ nh nh m
phát triển kinh tế, xã hội. Tuy nhi n, số lượng c ng như hiệu quả
hoạt động c

DN c n khá hạn chế. Do đ , việc đánh giá th c trạng

hoạt động và ph n t ch tác động các yếu tố ảnh hư ng đến hiệu quả
hoạt động c
s phát triển c

DNNNTN c ng như c các giải pháp nh m th c đ y
do nh nghiệp là rất cần thiết.

Do vậy, Tôi xin chọn đ tài “Phát triển Doanh nghiệp Nông
Nghiệp Tư Nhân Huyện Chư Sê Tỉnh Gia Lai” để làm đ tài luận văn
c

mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-

Hệ thống hoá các vấn đ l luận li n qu n đến phát triển


do nh nghiệp nông nghiệp tư nh n .


2
-

Ph n t ch th c trạng v phát triển do nh nghiệp nông

nghiệp tư nh n tại huyện Chư S - T nh Gi L i.
-

Đ xuất giải pháp nh m phát triển do nh nghiệp nông

nghiệp tư nh n tại huyện Chư S - T nh Gi L i trong thời gi n tới.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu: Các vấn đ l luận, th c tiễn phát
triển Do nh nghiệp nông nghiệp tư nh n tr n đ bàn huyện Chư SêT nh Gi L i.
3.2 Phạm vi nghiên cứu:
- Nội dung: Luận văn nghi n c u Do nh nghiệp nông nghi p
tư nh n b o gồm các do nh nghiệp tư nh n hoạt động sản xuất ngành
trồng trọt, chăn nuôi và d ch vụ nông nghiệp.
- Không gi n: Huyện Chư S - T nh Gi L i
- Thời gi n: Các số liệu sử dụng trong đ tài thu thập từ năm
2011 đến năm 2015; Tầm x giải pháp đến 2020 và tầm nhìn đến
2030.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phư ng pháp ph n t ch thống k
- Phư ng pháp ph n t ch t ng hợp
- Phư ng pháp ph n t ch so sánh

- Phư ng pháp thống k mô tả
- Các phư ng pháp khác….
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Hệ thống h

c s l luận v phát triển do nh nghiệp nông

nghiệp tư nh n phục vụ cho việc nghi n c u phát triển do nh nghiệp
nông nghiệp tư nh n

huyện Chư S .

- Báo cáo ph n t ch v kết quả th c trạng phát triển do nh
nghiệp nông nghiệp tư nh n tr n đ bàn huyện Chư S .


3
- Đ xuất một số giải pháp cụ thể nh m phát triển do nh
nghiệp nông nghiệp tư nh n hoạt động

huyện Chư S .

6. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần m đầu, kết luận, d nh mục tài liệu th m khảo,
luận văn gồm 3 chư ng:
Chư ng 1: C s l luận v phát triển do nh nghiệp nông
nghiệp tư nh n
Chư ng 2: Th c trạng phát triển do nh nghiệp nông nghiệp tư
nh n tại Huyện Chư S T nh Gi L i
Chư ng 3: Các giải pháp phát triển do nh nghiệp nông nghiệp

tư nh n Huyện Chư s thời gi n tới.
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
1 CHƢƠNG 1
2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP TƢ NHÂN
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN DOANH
NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TƢ NHÂN
2.1.1. Khái niệm về phát triển DNNNTN
a. Khái niệm phát triển và phát triển kinh tế
Phát triển được hiểu là quá trình tăng tiến mọi lĩnh v c. Bất c
trong lĩnh v c nào, s phát triển đ u thỏ mãn các thành tố như: s
tăng l n v cả chất và lượng; s th y đ i v c cấu, thể chế, ch ng
loại, t ch c; s th y đ i v th trường; và gi công b ng xã hội, n
ninh, trật t .
Phát triển kinh tế là một quá trình th y đ i theo hướng hoàn
thiện v mọi mặt c

n n kinh tế b o gồm kinh tế , xã hội, môi

trường và thể chế trong một thời gi n nhất đ nh.


4
b. Khái niệm DNNNTN
DN tư nh n là DN do một cá nh n làm ch và t ch u trách
nhiệm b ng toàn bộ tài sản c

mình v mọi hoạt động c

DN. DN


không được phát hành bất kì loại ch ng khoán nào.
DN nông nghiệp là ”t ch c kinh tế th m gi vào sản xuất
kinh do nh nông nghiệp, th m gi toàn bộ vào th trường đầu vào
đầu r , được t ch c và hoạt động ph hợp với Luật DN mà nhà
nước b n hành. DN nông nghiệp c thể thuộc loại hình s h u tư
nh n, s h u Nhà nước, tập thể, vốn đầu tư nước ngoài”( PGS.TS Đỗ
Kim Chung, 2009).
DNNNTN là do nh nghiệp được thành lập d

tr n s h u tư

nh n hoạt động sản xuất kinh do nh nông nghiệp như trồng trọt,
chăn nuôi, và d ch vụ nông nghiệp.
c. Khái niệm về phát triển DNNNTN
Phát triển DNNNTN là s quá trình vận động từ thấp đến c o,
từ đ n giản đến ph c tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện h n, n
c ng b o hàm việc phát triển v mặt chất và mặt lượng c

hàng hoá

mà DNNNTN sản xuất hoặc d ch vụ mà các DN này cung ng.
2.1.2. Đặc điểm của DNNNTN
-

Tiến hành sản xuất và kinh do nh tr n đ bàn nông thôn và

đất đ i là tư liệu sản xuất ch yếu không thể th y thế được.
-


Do nh nghiệp th m gi vào kinh do nh các sản ph m d ch

vụ phục vụ cho nông nghiệp h y kinh tế nông thôn
-

Do nh nghiệp ch yếu hoạt động với quy mô vừ và nhỏ.

-

Ngoài r , các đặc điểm v qu n hệ s h u và mục ti u kinh

do nh, qu n hệ t ch c quản l và qu n hệ ph n phối thu nhập m ng
đặc điểm c

hình th c Do nh nghiệp tư nh n.


5
2.1.3. Vai trò của phát triển DNNNTN
- Huy động nguồn vốn trong d n cư đầu tư cho phát triển vào
ngành nông nghiệp.
- Th c đ y tăng trư ng chuyển d ch c cấu n n kinh tế quốc
dân.
- Phát triển DNNNTN gi p thu h t được bộ phận lớn l c
l

ng l o động và đào tạo nguồn nh n l c mới cho th trường l o

động.
- Th c đ y đất nước hội nhập kinh tế quốc tế.

2.1.4. Tiêu chí xác định quy mô DNNNTN
1.2. NỘI DUNG CỦA PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NÔNG
NGHIỆP TƢ NHÂN
1.2.1. Phát triển số lƣợng DNNNTN
Phát triển số lượng DNNNTN là s gi tăng v số lượng các
do nh nghiệp .
Ti u ch đánh giá phát triển số lượng DNNNTN là:
- Số lượng DN qu các năm (t ng số và từng loại);
- S gi tăng v số lượng các DN qu các năm;
- Tốc độ tăng c

các DN (t ng số và từng loại).

1.2.2. Phát triển các nguồn lực trong DNNNTN
a. Nguồn nhân lực
Nguồn nh n l c là t ng số người trong độ tu i l o động quy
đ nh đ ng th m gi l o động hoặc đ ng t ch c c tìm kiếm việc làm.
Ti u ch đánh giá nguồn nh n l c là:
- Số lượng l o động bình qu n c

DN

- Trình độ chuy n môn nghiệp vụ c

người l o động;

- C cấu trình độ chuy n môn nghiệp vụ c
- Trình độ chuy n môn nghiệp vụ c

người l o động;


giám đốc;


6
- Tỷ lệ ch DN được đào tạo quản lư trong t ng số
b. Nguồn lực đất đai
Đối với các DNNNTN thì đất đ i là tư liệu sản xuất không thể
th y thế được, do đ độ phì nhi u, quy mô, v tr c ảnh hư ng tr c
tiếp đến DN. Ti u ch đánh giá nguồn l c đất đ i c

DNNNTN là:

- T ng diện t ch đất sử dụng cho sản xuất nông nghiệp
- Diện t ch đất nông nghiệp tr n t ng diện t ch đất
- Diện t ch đất gieo trồng
c. Nguồn lực vật chất:
Là toàn bộ c s vật chất và phư ng tiện được sử dụng để
th m gi vào quá trình sảnxuất kinh do nhc

DNNNTN.

Ti u ch đánh giá s phát triển nguồn l c vật chất :
- S thuận lợi c

mặt b ng kinh do nh;

- Giá tr c s vật chất, các phư ng tiện vận chuyển… ch
yếu qu các năm
d. Nguồn lực tài chính:

B o gồm các nguồn vốn s h u c
khả năng t tài trợ c

DN, khả năng v y nợ và

DN.

Ti u ch đánh giá s phát triển nguồn l c tài ch nh :
- Vốn ch s h u bình qu n một DN qu các năm
- C cấu vốn sản xuất, kinh do nh h ng năm c

DN.

e. Nguồn lực công nghệ:
B o gồm trình độ công nghệ, m c độ hiện đại c

máy m c

thiết b , nhãn hiệu thư ng mại, b quyết kinh do nh,phần m m, bản
quy n phát minh sáng chế c

DN.

Ti u ch đánh giá s phát triển nguồn l c công nghệ:
- M c độ hiện đại c

công nghệ

- M c tr ng b TSCĐ cho người l o động trong sản xuất



7
Công th c:

=

̉
́
̉

́

̀
độ

̉

̀

1.2.3. Hình thức tổ chức sản xuất của DNNNTN
Hình th c t ch c sản xuất c

DN đ là loại hình t ch c c

DN. N i cách khác, ch nh là cách th c t ch c hoạt động kinh do nh
c

DN mà biểu hiện r b n ngoài, ch nh là DN tư nhân, công ty

trách nhiệm h u hạn, công ty c phần.

1.2.4. Mở rộng liên kết
Gồm 3 hình th c: li n kết ng ng, li n kết dọc, li n kết hỗn hợp
1.2.5. Mở rộng thị trƣờng
- M rộng th trường sản ph m (Product line Extension): là
m rộng công việc kinh do nh, b sung th m sản ph m mới.
- M rộng th trường ti u thụ th c chất là các nỗ l c c

DN

nh m c ng cố mối qu n hệ chặt chẽ thường xuy n với khách hàng
c , thiết lập mối qu n hệ với khách hàng mới.
1.2.6. Kết quả và hiệu quả sản xuất của DNNNTN
Kết quả sản xuất kinh do nh là kết quả hoạt động kinh do nh
s u một chu kỳ nhất đ nh và được thể hiện b ng số lượng sản ph m,
giá tr sản ph m, giá tr do nh thu c được c

DN.

Ti u ch đánh giá:
- Tỷ lệ tăng trư ng do nh thu cho biết m c tăng trư ng
do nh thu tư ng đối qu các thời kỳ được t nh b ng công th c s u :
Tăng trư ng do nh thu n kỳ
- DT0 là do nh thu c kỳ hiện tại. DTi là do nh thu c i kỳ trước.
- Tư ng t , công th c t nh tỷ lệ tăng trư ng lợi nhuận được
t nh b ng công th c s u:
Tăng trư ng lợi nhuận n kỳ


8
- LN0 là lợi nhuận c


kỳ hiện tại. LNi là lợi nhuận c

i kỳ trước.

- Tỷ suất lợi nhuận tr n vốn ch s h u thể hiện một đồng
vốn ch s h u tạo r b o nhi u đồng lợi nhuận, được t nh như s u:
ROE =

̣
̣
́

Tỷ lệ ROE càng c o ch ng tỏ công ty sử dụng hiệu quả nguồn vốn
a. Hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội của DNNNTN
Hiệu quả SXKD phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn l c
nh m đạt được mục ti u mà DN đã đ r .
Hiệu quả kinh tế - xã hội là hiệu quả mà DN đem lại cho xã
hội và n n kinh tế quốc d n.
Ti u ch đánh giá:
- Tỷ trọng đ ng g p cho ng n sách nhà nước
- Giải quyết được công ăn việc làm cho người l o động
1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TƢ NHÂN
1.3.1. Điều kiện tự nhiên
a. Điều kiện đất đai: Là tư liệu sản xuất qu n trọng nhất
trong nông nghiệp. Đất đ i ảnh hư ng quyết đ nh đến qui mô, c cấu
và ph n bố nông nghiệp.
b. Điều kiện khí hậu:Đi u kiện kh hậu c ảnh hư ng qu n
trọng đến s phát triển c ngành nông nghiệp, b o gồm các yếu tố:

Nhiệt độ không kh , độ m,lượng mư , thời gi n chiếu sáng, số giờ
n ng nhiệt b c xạ…
c. Nguồn nước:Trong nông nghiệp, tất cả các c y trồng vật
nuôi đ u cần nước để phát triển vì thế nguồn nước c nh ng ảnh
hư ng rất qu n trọng đến s phát triển nông nghiệp.
1.3.2. Điều kiện xã hội
a. Dân số và phân bố dân cư: Quy mô d n số và s ph n bố
d n cư c ảnh hư ng đến s phát triển c DNNNTN, c thể xem xét


9
các yếu tố: T ng d n số, d n số theo d n tộc, s ph n bố d n số theo
khu v c.
b. Lao động và trình độ lao động:L c lượng l o động dồi
dào và l o đông trẻ chiếm ưu thế sẽ c lợi cho việc chuyển d ch l o
động và tạo r s năng động, sáng tạo trong các hoạt động v kinh tế.
Trình độ l o động sẽ tác động đến nguồn nh n l c được sử
dụng tại các DNNNTN, ảnh hư ng tr c tiếp đến kết quả hoạt động
c do nh nghiệp
1.3.3. Điều kiện kinh tế
a. Tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Tốc độ tăng trư ng và chuyển d ch c cấu kinh tế c s ảnh
hư ng đến s phát triển c các ngành , các khu v c kinh tế trong đ
c ngành nông nghiệp, và khu v c kinh tư nh n đặc biệt là DN tư
nh n. Do vậy, quá trình tăng trư ng phát triển kinh tế c tác động
đến s phát triển c DNNNTN.
b. Cơ sở hạ tầng
C s hạ tầng là t ng thể các đi u kiện c s vật chất, kỹ thuật
và kiến tr c đ ng v i tr n n tảng c bản cho các hoạt động kinh tế,
xã hội được diễn r một cách bình thường. Các thông số ch yếu là:

Hạ tầng gi o thông, mạng lưới điện và hệ thống tưới ti u thuỷ lợi.
3 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
4 Trong chư ng 1, tác giả đã đ cập đến các c

s

l luận v

DNNNTN và phát triển DNNNTN. Tác giả đã nghi n c u từ các
khái niệm đến đặc điểm, v i tr , ti u ch ph n loại do nh nghiệp và
các đặc điểm t nhi n, đi u kiện kinh tế và đi u kiện xã hội ảnh
hư ng đến s phát triển c
cho ph n t ch

DNNNTN. Từ đ , làm c s

l thuyết

chư ng h i v th c trạng phát triển DNNNTN tại

huyện Chư S T nh Gi L i


10
CHƢƠNG 2
5 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NÔNG
NGHIỆP TƢ NHÂN TẠI HUYỆN CHƢ SÊ TỈNH GIA LAI
2.1 CÁC ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TƢ NHÂN HUYỆN
CHƢ SÊ

2.1.1. Điều kiện tự nhiên
a. Vị trí địa lý
Huyện Chư S n m v ph

N m t nh Gi L i cách trung t m

Thành phố Pleiku 38 km, ph Đông giáp huyện Ph Thiện, ph Tây
giáp huyện Chư prong, ph

N m giáp huyện Chư Pưh, ph

B c

giáp huyện ĐăkĐo .
b. Địa hình
Huyện Chư S n m

ph

hình bình nguy n c n lại là đ
đ

hình n i thấp, và đ

T y Trường S n, với 63.5% đ
hình c o nguy n, đ

hình thung l ng. Đ

hình đồi thấp,


hình t b chi c t rất

thuận lợi cho t ch c sản xuất, kinh do nh.
c. Đất đai
T ng diện t ch đất : 64.296,27 h . Năm 2015, diện t ch đất
nông nghiệp chiếm 79.28%, diện t ch đất phi nông nghiệp chiếm
15.87%, đất chư

sử dụng chiếm 4.87%.

ch nh:Nh m đá m cm

Gồm 3 nh m đá

cid, nh m đá m cm ki m và trung t nh,

nh m đá sét và biến chất. Nh m m cm ki m và trung t nh chiếm
58,6% diện t ch toàn huyện.
d. Khí hậu
Huyện Chư S n m trong khu v c kh hậu nhiệt đới gi m ,
c h u luồng gi ch nh là gi m

Đông B c và gi m

T y N m.


11
e. Nguồn nước

Sử dụng nguồn nước ngầm và nguồn nước từ hệ thống suối,
nhánh suối để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
2.1.2. Điều kiện xã hội
Năm 2015, d n số huyện Chư S là 116.993 người, mật độ d n
số tăng từ 170.29 người/

năm 2011 tăng l n 178.52 người/

năm 2014 và năm 2015 dừng lại

tỷ lệ 175.16 người/

. Tỷ

lệ tăng d n số năm 2015 với là 1.93%. Tr n đ bàn huyện người d n
tộc Kinh (53%) sống chung với người d n tộc thiểu số LLLĐ chiếm
dưới 50% t ng d n số c

huyện tuy nhi n phần lớn LLLĐ chư qu

đào tạo chiếm tr n 80%. LLLĐ qu đào tạo tăng qu các năm từ tỷ
lệ 6.51 % năm 2011 đến 18% năm 2015.
2.1.2. Điều kiện kinh tế
a. Tăng trưởng,chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thu chi ngân
sách địa phương
Tốc độ tăng trư ng kinh tế c

Huyện khá b n v ng, tốc độ

tăng trung bình gi i đoạn 2011-2015 khoảng 14%. Trong năm 2015,

ngành nông l m chiếm 36.99%, ngành công nghiệp x y d ng chiếm
31%, ngành thư ng mại d ch vụ chiếm 32.01% .
T ng thu ng n sách tr n đ

bàn gi i đoạn 2011 - 2015 th c

hiện là 933 tỷ đồng bình qu n đạt 155.5 tỷ đồng/năm.
b. Phát triển kết cấu hạ tầng
Gi i đoạn 2011- 2015, huyện Chư S đã làm mới, cải tạo và
n ng cấp gần 200 km đường gi o thông nông thôn; x y d ng mới và
n ng cấp 15 công trình thuỷ lợi, ki n cố h

43,94 km k nh mư ng.

Hiện n y c 14/14 xã c điện lưới để sử dụng và c đường ô tô đi
vào lưu thông.


12
2.1.4. Tình hình phát triển nông nghiệp huyện Chƣ Sê giai
đoạn t 2011 -2015
Gi i đoạn 2011-2015, trồng trọt chiếm 91.41%, chăn nuôi
chiếm 7.59% t ng GTSX ngành nông nghiệp. GTSX trồng trọt c xu
hướng giảm trong h i năm 2014 và 2015 và vẫn gi

m c c o

chiếm 91,07 % năm 2104 và 91.10 % năm 2015, ngược lại lãnh v c
chăn nuôi c xu hướng tăng từ7,59 % năm 2011 l n 7,87% năm
2015.

Diện t ch c y cà ph trung bình 45%, c y c o su chiếm khoảng
40% c n lại là c y hồ ti u chiếm 12% và c y đi u chiếm 0.58% và c y
ăn quả là 1.88 % năm 2015.
Sản lượng c y trồng không biến động nhi u qu từng năm trong
đ , c y cà ph với sản lượng c o nhất chiếm 45% năm 2011 và tăng l n
48.53% năm 2015, tiếp đến là c y c o su với 21.66 %. c y hồ ti u chiếm
21.48% c n lại là c y đi u và c y ăn quả.
T ng đàn gi s c c

huyện là 67.653 con, đạt 100,15% kế

hoạch huyện, so với c ng kỳ năm trước b ng 107,81%. T ng đàn gi
cầm là 61.180 con, đạt 100,01% kế hoạch huyện.
2.2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NÔNG
NGHIỆP TƢ NHÂN HUYỆN CHƢ SÊ 2011-2015
2.2.1. Số lƣợng DNNNTN.
Số lượng DNNNTN tăng gấp 3 lần từ năm 2011 đến năm 2015,
phần lớn là các công Ty TNHH và th m gi

sản xuất nông

nghiệpnăm 2014 c 14/19 và năm 2015 c 19/27. Các DN này bao
gồm các c s trồng trọt và chăn nuôi và d ch vụ nông nghi p.


13
Bảng 2.15. Số lượng DNNNTN huyện Chư Sê.
ĐVT: Doanh nghiệp
Năm
T ng DNNNTN


2011

2012

2013

2014

2015

9

10

15

19

27

Theo hình th c hoạt động
*Công ty TNHH

4

5

9


12

19

*DNTN

5

5

6

6

6

*Công ty c phần

0

0

0

1

2

Theo lĩnh v c hoạt động
*Sản xuất nôngnghiệp


8

8

13

14

19

*D ch vụ nông nghiệp

1

2

2

5

8

T ng DNNNTN

9

10

15


19

27

1

5

4

8

Số lượng tăng/ giảm

(Nguồn: Chi cục thống kê Huyện Chư Sê)
2.2.2. Các nguồn lực phát triển doanh nghiệp nông nghiệp
tƣ nhân
a. Nguồn nhân lực
Bảng 2.16. Lao động sử dụng trong DN nông nghiệp tư nhân
ĐVT: Lao động
Tổng lao động

2011

2012

2013

2014


2015

L o động

56,142

50,232

51,562

53,809

54,362

L o động DNNNTN

11,595

10,691

11,075

11,573

11,710

L o động DNNNTN/ 20.65

21.28


21.48

21.51

21.54

T ng số l o động(%)
(Nguồn: Niên giám thống kê huyện Chư Sê)
Số lượng LĐ sử dụng trong các DN n đ nh và tăng nhẹ qu các
năm. Năm 2015 c 11.710 LĐ làm việc trong các DNNNTN chiếm


14
gần 22%, tuy nhi n so với y u cầu phát triển kinh tế xã hội c
huyện thì con số này c n hạn chế.
Bảng 2.17. Lao động của DNNNTN theo trình độ chuyên môn
năm 2015
Chi theo trình độ chuy n môn kỹ thuật

Nội
dung

Chư qu
đào tạo

Trung
cấp
Đã đào tạo
ngh ,

nh ng S cấp
trung
không có ngh
cấp
ch ng ch
chuyên
nghiệp

Cao
đẳng
ngh

Cao Đại học
đẳng tr l n

T ng


11221

341

73

35

21

14


5

Tỷ lệ
%

95.82

2.91

0.62

0.30

0.18

0.12

0.04

(Nguồn: Chi cục thống kê huyện Chư Sê)
Số lượng l o động chư qu đào tạo chiếm 95.85%, l o động
đã đào tạo nh ng không c ch ng ch là 2.91%, số l o động đã qu
s cấp và trung cấp ngh

là 0.92%, l o động được đào tạo từ c o

đẳng ngh r lệ chiếm 0.34%. Nguồn nh n l c dồi dào tuy nhi n đội
ng nguồn nh n l c chư được đào tạo chiếm tỷ lệ c o là một kh
khăn đối với do nh nghiệp trong quá trình tuyển dụng l o động ph
thông, l o động chuy n môn, c t y ngh hoạt động trong DN.

b. Nguồn lực tài chính
Nguồn vốn hoạt động SXKD trung bình c
tăng, trong đ vốn CSH c

DN c xu hướng

chiếm tỷ trọng giảm dần trong t ng

nguồn vốn SXKD. Cụ thể năm 2011 vốn SXKD bình qu n c

DN

là 6,119,020 nghìn đồng trong đ nguồn vốn CSH chiếm 52.65% đến


15
năm 2015 nguồn vốn hoạt động tăng đạt 11,858,712 nghìn đồng,
trong đ c 41.52 % vốn CSH.
Bảng 2.19. Nguồn vốn SXKD bình quân của 1 DNNNTN
ĐVT: Nghìn đồng
Nội dung
2011
2012
2013
2014
2015
Vốn SXKD
6,119,020 7,493,687 6,537,285 7,182,892 11,858,712
bình quân
Δ Vốn SXKD 1,213,066 1,374,667 -956,402 645,607 4,675,820

%Δ Vốn SXKD 24.73
22.47
-12.76
9.88
65.1
Vốn CSH
3,221,412 4,018,026 3,168,795 3,291,021 4,923,485
% Vốn CSH/
52.65
53.62
48.47
45.82
41.52
Vốn SXKD
(Nguồn: Niên giám thống kê Tỉnh Gia Lai)
c. Thực trạng về nguồn lực công nghệ
Máy móc thiết b , công nghệ phục vụ cho SXKD c DN
nông nghiệp tư nh n tr n đ bàn huyện hầu hết m c trung bình,và
ch yếu các DN đi th c hiện thu từ d ch vụ ngoài.
2.2.3. Các hình thức tổ chức của DNNNTN
Bảng 2.21. Cơ cấu DNNNTN theo hình tổ chức hoạt động
ĐVT: %
Năm
T ng DNNNTN
*Công ty TNHH
*DNTN
*Công ty c phần

2011
100

44.44
55.56
0

2012
100
50
50
0

2013
100
60
40
0

2014
100
63.16
31.58
5.26

2015
100
70.37
22.22
7.41

(Nguồn: Phòng thống kê huyện Chư Sê)
Năm 2011 c 4 công ty TNHH đến năm 2014 tăng l n 12 công

ty TNHH, năm 2015 là 19 công ty TNHH, chiếm 70% t ng số
DNNNTN. Hiện n y, loại hình DN tư nh n là công ty CP đ ng được
qu n t m khi xuất hiện th m 2 công ty c phần hoạt động trong
ngành nông nghiệp tr n đ bàn huyện Chư S .


16
2.2.4. Thực trạng về mối liên kết của DNNNTN
Hiệp hội hồ ti u Chư S thành lập nh m li n kết các c swor
sản xuất trồng trọt sản ph m thế mạnh c huyện tuy nhi n ch với
17.39% các do nh nghiệp là c th m gi hoạt động tại Hiệp hội.
2.2.5. Thực trạng mở rộng thị trƣờng của DNNNTN
T ng m c lưu chuyển hàng hoá bán lẻ c DN ngày càng
tăng, Trung bình cả gi i đoạn 2011- 2015 là 37%. Năm 2011, t ng
m c cung ng sản ph m đến người ti u d ng tăng từ 39.98% năm
2011 đến 37.76% năm 2012 và giảm từ 37.39% năm 2013 c n
36.67% năm 2015. Đồng thời, sản ph m nông sản đã c thư ng hiệu
ri ng và được xuất kh u như thư ng hiệu Hồ Ti u Chư S .
2.2.6. Kết quả và hiệu quả hoạt động sản xuất của
DNNNTN
a. Kết quả hoạt động của DNNNTN Huyện Chư Sê
Bảng2.24. Doanh thu bình quân của 1 DNNNTN
Nội dung

2011

2012

2013


ĐVT: Triệu đồng
2014
2015

Tăng bình quân doanh thu giai đoạn 2011-2015: 29.08%
DTTB
Tăng/giảm DTTB
% Tăng/giảm
DTTB

8,503.09 10,595.34 13,078.00 17,184.9223,527.32
2,092.25 2,482.66 4,106.92 6,342.40
24.61

23.43

31.4

36.91

(Nguồn: Chi cục thuế huyện Chư Sê)
DTTB tăng dần qu các năm. M c tăng bình qu n là 29.08%
trong đ , năm 2011 do nh thu đạt 8,503.09 triêu đồng, năm 2012
do nh thu tăng 24.61% so với năm 2011, tăng 2,092.25 triệu đồng.
Năm 2013, do nh thu tăng 23.43% so với năm 2012 đạt 13.078 triệu
đồng, năm 2014 là 17,184.92 triệu đồng, năm 2015 là 23,527.32 triệu
đồng, tăng 36.91% so với năm 2014 tư ng ng 6,342.40 triệu đồng.


17

Bảng 2.25. Lợi nhuận bình quân của 1 DNNNTN huyện Chư Sê
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung
2011
2012
2013
2014
2015
Tăng bình quân lợi nhuận giai đoạn 2011-2015:
10.19%
1,361.29 1,824.29 1,608.37 1,473.65 1,870.91
LN
Vốn CSH
Tăng/giảm LN
%Tăng/giảmLN
ROE (%)

3,221.41 4,018.03 3,168.80 3,291.02 4,923.49

42.26

463
34.01

-215.92
-11.84

-134.72
-8.38


397.26
26.96

45.4

50.76

44.78

38

(Nguồn: Chi cục thuế huyện Chư sê)
M c tăng bình qu n lợi nhuận trong năm năm qu là 10.19%,
cụ thể năm 2012 đạt 1,824.29 triệu đồng, tỷ lệ tăng 34.01% so với
năm 2011, ROE đạt 45.40% thể hiện c một đồng vốn ch s h u
ch tạo r 0.45 đồng lợi nhuận trong năm 2012. Lợi nhuận năm 2013
là 1,608.37 triệu đồng, giảm 0.12 % so với năm 2012, năm 2014 đạt
1,473.65 triệu đồng, đến năm 2015, lợi nhuận trung bình tăng
26.96% (397.26 triệu đồng) so với năm 2014, đạt 1,870.91 triệu
đồng. ROE là 38% .
b. Hiệu quả hoạt động của DNNNTN đối với địa phương
Bảng 2.26. Đóng góp cho ngân sách địa phương của 1 DNNNTN
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung
2011
2012
2013
2014
2015
Tăng bình quân đóng góp NS giai đoạn 2011-2015:

14.87%
3,272.61
4,941.99
3,895.65
4,398.01
5,134.91
Thuế nộp NS
Tăng/giảm
thuế
1,669.38 -1,046.34 502.36
736.9
nộp NS
% Tăng/giảm thuế
51.01
-21.17
12.9
16.76
nộp NS
(Nguồn: Chi cục thuế huyện Chư Sê)


18
Thuế nộp ng n sách c
g pc

DN c xu hướng tăng nhẹ. Thuế đ ng

1DN tăng bình qu n 14.87%. Năm 2012, nộp NS 4,941.99

triệu đồng, tăng 1,669.38 triệu đồng tư ng ng tỷ lệ 51.01% ; năm

2013 đ ng g p 3,895.65 triệu đồng giảm 21.17% so với năm 2012;
năm 2014 nộp ng n sách tăng 502.36 triệu đồng h n 12.90% so với
năm trước và đạt 4,398.01 triệu đồng, đến năm 2015, thuế nộp ng n
sách là 5,134.91 triệu đ ng, tăng 16.76% so với 2014.
2.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DOANH
NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TƢ NHÂN HUYỆN CHƢ SÊ.
2.3.1. Thành tựu đạt đƣợc.
- Kh i thác và phát huy nguồn l c sản xuất tr n đ

bàn, gi

tăng giá tr sản xuất nông nghiệp.
- N ng c o t nh cạnh tr nh c

sản ph m nông nghiệp

- Tạo công ăn việc làm, thu nhập và đ ng g p vào NSNN
- G p phần th c đ y và hoàn thiện chư ng trình nông thôn mới.
2.3.2. Những mặt hạn chế
- Quy mô hoạt động chư phát triển, năng l c cạnh tr nh thấp,
số lượng các DNNNTN t.
- Hệ thống chuỗi li n kết trong DNNNTN chư phát triển
- Hiệu quả xã hội c n hạn chế.
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế
a. Nguyên nhân khách quan
b. Nguyên nhân chủ quan
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2


19

6 CHƢƠNG 3
7 CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NÔNG
NGHIỆP TƢ NHÂN HUYỆN CHƢ SÊ TỈNH GIA LAI
3.1. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
3.1.1. Căn cứ sự thay đổi của môi trƣờng kinh doanh
3.1.2. Căn cứ các mục tiêu và nhiệm vụ phát triển kinh tế
của Huyện Chƣ Sê
3.1.3. Các quan điểm có tính định hƣớng phát triển doanh
nghiệp nông nghiệp tƣ nhân trong thời gian tới .
3.2. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NÔNG
NGHIỆP TƢ NHÂN HUYỆN CHƢ -SÊ TỈNH GIA LAI .
3.2.1. Gia tăng số lƣợng doanh nghiệp
- Đ y mạnh cải cách, đ n giản hoá các th tục hành ch nh tạo
đi u kiện thuận lợi cho các DN hình thành và phát triển.
- Giải pháp ch nh sách tháo gỡ kh khăn v đất đ i và mặt
b ng sản xuất kinh do nh cho DN.
- Tăng cường khả năng tiếp cận vốn c

do nh nghiệp.

3.2.2. Tăng cƣờng các yếu tố nguồn lực
a. Nguồn nhân lực
+Đối với ch nh quy n đ phư ng:
- Hình thành các trung t m x c tiến việc làm
- Đi u động cán bộ nông nghiệp từ các v ng c s , từ các
ph ng b n quản l để đào tạo hướng dẫn kỹ thuật tại c s c

DN.

- T ch c nh ng lớp đào tạo cán bộ nguồn đào tạo kỹ năng

quản l cho các ch DN
+V ph do nh nghiệp:
- N ng c o trình độ nhận th c ,trình độ học vấn, trình độ
chuy n môn kỹ thuật và kỹ năng l o động


20
- Phát huy tinh thần rèn luyện, t ch luỹ kinh nghiệm th c tiễn
để n ng c o t y ngh c

người l o động.

- Cải thiện đi u kiện làm việc; th c hiện chế độ đã ngộ, khen
thư ng để động vi n, khuyến kh ch người l o động.
b. Phát triển nguồn lực đất đai
- Tăng cường hỗ trợ các DN trong việc th c hiện các th tục
pháp l v chuyển đ i, chuyển nhượng,cho thu thế chấp tài sản và
g p vốn b ng quy n sử dụng đất .
- Đ y nh nh tiến độ cấp giấy ch ng nhận quy n sử dụng đất .
- Đ n giản hoá các th tục hành ch nh trong việc cho phép
chuyển đ i mục đ ch sử dụng đất ph hợp với quy hoạch được duyệt.
- Hỗ trợ quy hoạch v ng nguy n liệu sản ph m nông nghiệp
g n với công nghiệp chế biến .
- Khuyến kh ch phát triển mô hình kinh tế tr ng trại, tạo đi u
kiện thuận lợi để các DN đầu tư phát triển m rộng ngành chăn nuôi
gi s c gi cầm theo hướng công nghiệp.
- Quản l chặt chẽ việc sử dụng đất nông nghiệp .
- Tập trung th m c nh, tăng năng suất ng dụng tiến bộ kho
học kỹ thuật vào sản xuất, đầu tư đư các giống c y trồng năng suất
và sản lượng c o th y thế dần các giống c y trồng năng suất thấp .

c.Tăng cường nguồn lực tài chính
- Tạo đi u kiện thuận lợi cho việc sử dụng tài sản quy n sử
dụng đất để thế chấp v y vốn từ các nguồn vốn t n dụng thư ng mại
ch nh th c.
- C c chế thông thoáng v th tục pháp l trong việc d ng
giá tr quy n sử dụng đất v v y vốn ng n hàng hoặc g p vốn c
phần với các đối tác trong và ngoài nước


21
- Thành lập Quỹ t n dụng nh n d n để huy động vốn từ các
nguồn trong d n cư.
- Đ dạng các hình th c t n dụng, huy động nguồn vốn nhàn
rỗi trong nh n d n đầu tư cho phát triển.
- Hỗ trợ m các lớp đào tạo v hướng dẫn sử dụng vốn v y
hiệu quả cho cấp quản l c

các DN .

d. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học kĩ thuật và công nghệ thông tin
- Đảm bảo các nghi n c u ng dụng kho học công nghệ được
áp dụng c hiệu quả vào sản xuất.
- Hỗ trợ tư vấn v thiết b , công nghệ mới hiện đại, th ch hợp
và cung cấp thông tin công nghệ cho các DN.
- Tư vấn, gi p đỡ DN tiếp cận các nguồn hỗ trợ công nghệ
một cách c hiệu quả nhất.
- Đ y mạnh công tác khuyến nông, x y d ng ph biến mô
hình sản xuất hàng hoá c hiệu quả ph hợp với đi u kiện th c tế tại
từng v ng sinh thái. Chuyển gi o th c hiện hỗ trợ áp dụng giống,
tiến bộ kỹ thuật nuôi trồng mới, sản xuất c kiểm soát các loại d ch

bệnh tr n c y trồng và v t nuôi.
3.2.3. Phát triển hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
- Phát triển DN tư nh n để tr thành động l c n ng c o năng
l c cạnh tr nh c n n kinh tế.
- Khuyến kh ch s chuyển đ i c các hình th c hoạt động
tr ng trại tư nh n đáp ng đầy đ các y u cầu v vốn, v l o động
chuyển đ i s ng hoạt động là loại hình DN tư nh n
- X y d ng, c ng cố đ i mới phát triển kinh tế hợp tác, tạo
bước chuyển biến t ch c c trong phát triển kinh tế tập thể, đ dạng
các hình th c hợp tác c nông d n ph hợp với từng v ng, từng
lãnh v c g n với x y d ng nông thôn mới. Để đáp ng được đi u


22
này các DN cần xác đ nh loại hình công ty trách nhiệm h u hạn và
công ty c ph n là ph hợp nhất.
3.2.4. Đẩy mạnh mở rộng thị trƣờng
- Cần x y d ng thư ng hiệu cho sản ph m hàng nông sản c
DN khi đư r th trường
- X y d ng quy hoạch nhưng mô hình trồng trọt chăn nuôi
ng dụng công nghệ c o ng dụng kho học vào sản xuất nh m n ng
c o chất lượng sản ph m.
- Xây d ng cánh đồng mẫu lớn tr n c s thống nhất gi đ
phư ng và DN nh m đảm bảo đầu vào và sản ph m đầu r , đảm bảo
lợi ch c các b n.
- Tăng cường x c tiến đầu tư, thư ng mại tạo môi trường
thuận lợi để thu h t đầu tư đặc biệt là đầu tư vào ngành ngh sử dụng
nguy n liệu tại chỗ.
- Khuyến kh ch hỗ trợ mọi thành phần kinh tế m rộng th
trường và th m gi đ y mạnh xuất kh u hàng hoá

3.2.5. Đẩy mạnh mở rộng liên kết
- Khuyến kh ch các DN tư nh n trong ngành nông nghiệp
th m gi li n kết, li n do nh v i nh u và phát triển hiệp hội DN.
- Khuyến kh ch hoạt động c DNNNTN g n với s phát triển
c các thành phần kinh tế khác và g n li n với CNH, HĐH
- Khuyến kh ch các DN nông nghiệp tư nh n li n kết với kho
học và phát triển trung t m khuyến nông huyện Chư S
3.2.6. Gia tăng kết quả sản xuất của doanh nghiệp.
- Tăng cường quản tr chiến lược kinh do nh và phát triển DN
- Phát triển trình độ đội ng l o động và tạo động l c cho tập
thể và cá nh n người l o động
- Phát triển sản ph m nông sản và d ch vụ mới với ch nh sách
giá ph hợp để đáp ng nhu cầu đ dạng c con người.


23
KẾT LUẬN
Hiện n y, s phát triển c
g n với s phát triển c

kinh tế xã hội

nước t vẫn c n

ngành nông nghiệp,trong đ v i tr c

kinh tế tư nh n là tạo động l c cho quá trình phát triển với thành
phần ch đạo là các do nh nghiệp tư nh n. Đặc biệt trong đi u kiện
tại Việt N m thì s phát triển c


DNNNTN đ ng v i tr qu n trọng

th c đ y quá trình phát triển kinh tế, đ y mạnh chuyển d ch c cấu
kinh tế theo hướng hàng h .
Và vấn đ phát triển c

các DNNNTN tr n cả nước cần

được đ c o qu n t m và triển kh i các giải pháp để th c đ y s phát
triển c

do nh nghiệp n i ri ng c ng như c

n n nông nghiệp n i

chung.
Do đ việc hoàn thiện và đ r các giải pháp để phát triển
DNNNTN tại đ

bàn Huyện Chư S T nh Gi L i là rất cần thiết,

b i vì quá trình th c tế triển kh i và hỗ trợ s phát triển c

do nh

nghiệp c n gặp rất nhi u kh khăn và hạn chế . Th m vào đ , với s
biến đ i c

đi u kiện khách qu n như kh hậu thời tiết, nguồn nước


đã ảnh hư ng đến kết quả hoạt động c
th c đ y s phát triển c

do nh nghiệp. Với mục ti u

khu v c kinh tế tư nh n , hỗ trợ các do nh

nghiệp nông nghiệp theo ti u ch c

Ngh đ nh 210/2013 / NĐ –CP

nh m khuyến kh ch các do nh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn.
Qu nghi n c u, tác giả đã hệ thống hoá c s l luận v
phát triển DNNNTN, tr n c s

th c trạng phát triển tr n đ

bàn

Huyện Chư S T nh Gi L i. Tác giả đư r nh ng nhận xét, đánh
giá v kết quả đạt được một cách khách qu n c ng như nh ng hạn
chế trong th c trạng, hạn chế và nguy n nh n c

nh ng hạn chế tại


×