Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất xi măng IR tại xã Phong an, huyện Phong Điền, TT. Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.36 KB, 29 trang )

SEMINAR
ĐTM
DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT XI MĂNG IR
TẠI XÃ PHONG AN, HUYỆN PHONG ĐIỀN, TT-HUẾ

Nhóm 5
GVHD: Vũ Thị Thùy Trang


A-MÔ TẢ DỰ ÁN

I. Quy mô dự án
- Tổng vốn đầu tư: 3.500 tỉ đồng.
- Diện tích quy hoạch: 500 ha.
- Công suất thiết kế: 1,5 triệu tấn clinker/năm.
- Sản phẩm chủ yếu: xi măng PCB 40.
- Dây chuyền sản xuất: được thiết kế với công nghệ thiết bị tiên tiến,
tiết kiệm năng lượng, tuân thủ các tiêu chuẩn BVMT nghiêm ngặt nhất.
- Thời gian dự kiến đầu tư: 2013-2017.


II. Vị trí tiếp giáp của dự án
- Phía Đông: phá Tam Giang.
- Phía Tây: xã Phong Sơn.
- Phía Nam: Thị xã Tứ Hạ.
- Phía Bắc: Thị trấn Phong Điền.
Hình ảnh:


III. Hiện trạng khu đất của dự án
1. Hiện trạng sử dụng đất


- Diện tích đất nông nghiệp: 18.605 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 700.56 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng: 2.603 ha.
2. Số hộ dân trong khu vực của dự án
- Số hộ dân đang sinh sống: 890 hộ với 4120 khẩu.
- Số hộ dân có đất canh tác: 816 hộ.


3. Nguồn tài nguyên, khoáng sản có giá trị ở khu vực dự án
 Mỏ đá vôi:
- Nguồn nguyên liệu đá vôi được khai thác tại khu vực xã
Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh TT-Huế, cách Tp.Huế
khoảng 29km về phía Tây Bắc.
- Trữ lượng tiềm năng khoảng 1 tỉ tấn.
- Khu vực đã thăm dò có diện tích 138 ha, trữ lượng đã được
đánh giá 71 triệu tấn.
 Mỏ đá sét:
- Nguồn nguyên liệu đá sét được khai thác tại khu vực xã
Phong Xuân và Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh TT-Huế,
cách Tp.Huế khoảng 27km về phía Tây Bắc.
- Trữ lượng tiềm năng khoảng 300 triệu tấn.
- Khu vực đã thăm dò có diện tích 61 ha, trữ lượng đã được
đánh giá 20 triệu tấn.


4. Tầm quan trọng của dự án
- Dự án hoàn thành sẽ cung cấp 1,5 triệu tấn clinker/năm, góp phần
đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển của khu vực miền Trung cũng
như trong cả nước.
- Tăng thu cho ngân sách của tỉnh.

- Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế liên quan.
-Tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương.
- Tạo kim ngạch xuất khẩu, góp phần tăng GDP của địa phương.
- Góp phần thúc đẩy phát triển sản xuất công nghiệp của địa phương.
- Tạo động lực thúc đẩy sản xuất thương mại, dịch vụ và giao thương
kinh tế.


5. Nhận xét
 Thuận lợi
- Nhà máy nằm ở đầu mối giao thông trải dài theo tuyến QL1A, thuận lợi cho
việc cung cấp nguyên nhiên liệu, các vật liệu khác, phục vụ cho sản xuất và
vận tải tới các thị trường trong nước cũng như xuất khẩu.
- Nhà máy nằm xa trung tâm dân cư, công trình và đô thị lớn, hạn chế được
tầm ảnh hưởng đến môi trường khu dân cư và các công trình trong khu vực.
- Điều kiện khí hậu, thủy văn ít biến động lớn, địa chất công trình khu vực
đảm bảo không phải xử lý móng bằng các giải pháp gây tốn kém cho chi phí
đầu tư.
- Gần nguồn nguyên liệu đá vôi, đá sét.
- Dự án quy hoạch đất dễ dàng.


 Khó khăn
- Dân sống dựa vào nông nghiệp và rừng là chủ yếu nên công tác di
dời, giải tỏa và tái đinh cư gặp khó khăn.
- Người dân mất ruộng, mất rừng nên dẫn đến tình trạng thất nghiệp,
cho nên dự án phải bố trí và đào tạo các công việc phù hợp cho người
dân địa phương.



B-SƠ ĐỒ
I. Sơ đồ vị trí trước và sau khi có dự án
1. Trước khi có dự án

Rừng

Hồ Bàu Co

Ruộng

Ruộng
Khu dân cư

Tuyến QL 1A


2. Sau khi có dự án
Rừng

Hồ Bàu Co

NHÀ MÁY XI MĂNG

Tuyến QL 1A


II. Bố trí các hạng mục công trình


C-CÁC HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ

I. Các hoạt động
1. Giai đoạn chuẩn bị (giai đoan GPMB)
Hoạt động
Di dời dân, di dời mồ mả
GPMB, san lấp mặt bằng

X

Vận chuyển vật liệu

X

Chất thải sinh hoạt từ lực lượng tham gia xây dựng công trình

X

Nước thải xây dựng (dầu mỡ...) từ máy móc, thiết bị

X

Nhiên liệu để vận hành máy móc, thiết bị san ủi mặt bằng

X

Xây dựng hệ thống giao thông, đường nhựa chịu tải cao

X

Xây dựng các trạm biến thế cùng hệ thống dẫn tải điện phục vụ cho
công tác xây lắp


x


2. Giai đoạn thi công xây dựng
Hoạt động
Nước thải từ các phương tiện GTVT và máy móc thi công trên công
trường
Nước thải từ quá trình thi công xây dựng, làm mát thiết bị...

X
X

Nước thải sinh hoạt của công nhân xây dựng
Chất thải rắn: đất đá từ công tác làm đường, làm móng công trình
như gạch, đá, xi măng, sắt thép và gỗ, giấy
Tiếng ồn từ các máy móc thiết bị, các vật liệu bằng kim loại, máy ép
cọc bê tông, các phương tiện ô tô vận tải trên công trường
Các chất độc hại từ sân bãi chứa nguyên vật liệu, từ mặt bằng thi
công, bãi rác, khu chứa nguyên liệu...
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho khu tái định cư: trường học, hệ thống
cấp thoát nước...

X
X
X
X


Hoạt động

Chặt bỏ cây, dọn dẹp, san ủi mặt bằng khu tái định cư

X

Công nhân tụ tập đánh bạc, rượu chè, các tệ nạn xã hội bùng phát
Khí thải và bụi từ các máy móc: máy nghiền xi, trộn xi..., các phương X
tiện GTVT
Kho chứa nguyên nhiên liệu xăng dầu, dầu mỡ để cung cấp và thay
X
cho các phương tiện GTVT
X

X
X


3. Giai đoạn hoạt động
Hoạt động
Đập, vận chuyển nguyên liệu bằng dây chuyền khép kín có sức chứa
lớn
Si lô đồng nhất đá vôi, đá sét và định lượng nguyên liệu

X

Tiếp nhận, gia công và chứa các phụ gia nguyên liệu khác: than,
thạch cao, quặng sắt...
Nghiền liệu với máy nghiền có công suất 150 tấn/giờ

X


Si lô đồng nhất và cấp liệu cho lò
Lò nung với 2 hệ thống tháp trao đổi nhiệt cyclon và làm nguội

X
X

Làm nguội clinker
Vận chuyên và chứa clinker
Nghiền clinker
Si lô xi măng

x
x
x
X

X

X


Hoạt động
Đóng bao xi măng
Xuất xi măng
Nghiền than
Các phương tiện máy móc vận tải: xe tải, xe nâng

X
X
X

X

Nước thải từ quá trình làm mát các thiết bị máy móc như nghiền liệu,
nghiền xi, nghiền than
Nước thải từ tưới rửa sân, khử bụi, dầu mỡ rơi vãi, rò rỉ
Nước thải rửa vệ sinh máy móc, thiết bị, bể chứa dầu...
Nước thải lò hơi
Chất thải rắn từ quá trình sản xuất, từ vận chuyển nguyên vật liệu, rơi
vãi của sản phẩm, bao bì hư hỏng, xỉ than, vật liệu chịu lửa phế thải,
chất thải gia công cơ khí...
Chất thải sinh hoạt của cán bộ công nhân nhà máy, các loại văn
phòng phẩm qua sử dụng, thực phẩm thừa, bao bì các loại

X
X
X
X
x

X


Hoạt động
Động cơ của máy bơm, máy quạt, máy nghiền, lò nung, máy nén khí
và các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm của nhà
máy
Nổ mìn và phương tiện máy móc khai thác đá từ khu vực mỏ khai
thác đá vôi, đá sét
Nổ lọc bụi tĩnh điện, nổ lò hơi
Sún lún nền đất, động đất

Các khí thải từ nhà máy
Vận chuyển sản phẩm ra thị trường

X

X
X
X
X
X
X
X
X


2. Sơ đồ hoạt động ở giai đoạn hoạt động của dự án
Chuẩn bị nguyên liệu đá vôi, đá sét
Đập, vận chuyển nguyên liệu
Tồn trữ nguyên liệu ở kho chứa
Tiếp nhận, gia công nguyên liệu
Nghiền liệu
Si lô chứa đồng nhất nguyên liệu và cấp liệu cho lò
Vận chuyển và nghiền than
Lò nung
Vận chuyển và chứa clinker
Nghiền xi măng
Xuất clinker
Đóng bao
Xuất xi măng



D-PHÂN TÍCH CÁC HOẠT ĐỘNG
stt HOẠT ĐỘNG
1 GPMB, san lấp mặt bằng
2

Vận chuyển vật liệu

3

Chất thải sinh hoạt từ lực
lượng tham gia xây dựng công
trình
Nước thải xây dựng (dầu
mỡ...) từ máy móc, thiết bị

4
5

Nhiên liệu để vận hành máy
móc, thiết bị san ủi mặt bằng

TÁC ĐỘNG

BIỆN PHÁP


stt HOẠT ĐỘNG
6


Nước thải từ các phương tiện
GTVT và máy móc thi công
trên công trường

7

Nước thải từ quá trình thi công
xây dựng, làm mát thiết bị...

8

Chất thải rắn: đất đá từ công
tác làm đường, làm móng công
trình như gạch, đá, xi măng, sắt
thép và gỗ, giấy

9

Tiếng ồn từ các máy móc thiết
bị, các vật liệu bằng kim loại,
máy ép cọc bê tông, các
phương tiện ô tô vận tải trên
công trường

TÁC ĐỘNG

BIỆN PHÁP


stt HOẠT ĐỘNG

10 Các chất độc hại từ sân bãi
chứa nguyên vật liệu, từ mặt
bằng thi công, bãi rác, khu
chứa nguyên liệu...
11 Xây dựng cơ sở hạ tầng cho
khu tái định cư: trường học, hệ
thống cấp thoát nước...
12 Chặt bỏ cây, dọn dẹp, san ủi
mặt bằng khu tái định cư
13 Khí thải và bụi từ các máy
móc: máy nghiền xi, trộn xi...,
các phương tiện GTVT

TÁC ĐỘNG

BIỆN PHÁP


stt HOẠT ĐỘNG
14 Đập, vận chuyển nguyên liệu
bằng dây chuyền khép kín có
sức chứa lớn
15 Si lô đồng nhất đá vôi, đá sét
và định lượng nguyên liệu
16 Tiếp nhận, gia công và chứa
các phụ gia nguyên liệu khác:
than, thạch cao, quặng sắt...
17 Nghiền liệu với máy nghiền có
công suất 150 tấn/giờ


TÁC ĐỘNG

BIỆN PHÁP


stt HOẠT ĐỘNG
18 Kho chứa nguyên nhiên liệu
xăng dầu, dầu mỡ để cung cấp
và thay cho các phương tiện
GTVT
19 Si lô đồng nhất và cấp liệu cho

20 Lò nung với 2 hệ thống tháp
trao đổi nhiệt cyclon và làm
nguội
21 Làm nguội clinker

TÁC ĐỘNG

BIỆN PHÁP


stt HOẠT ĐỘNG
22 Vận chuyên và chứa clinker

23 Nghiền clinker

24 Si lô xi măng

25 Đóng bao xi măng


TÁC ĐỘNG

BIỆN PHÁP


stt HOẠT ĐỘNG
26 Xuất xi măng

27 Nghiền than

28 Các phương tiện máy móc vận
tải: xe tải, xe nâng

29 Nước thải từ quá trình làm mát
các thiết bị máy móc như
nghiền liệu, nghiền xi, nghiền
than

TÁC ĐỘNG

BIỆN PHÁP


×