Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Kiem dịnh lan 1 VL12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.82 KB, 13 trang )

KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG
LẦN 1- MÔN VẬT LÍ 12- NĂM HỌC 2008-2009
Đi ểm
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh :....................................................................... Lớp :.....................
PHIẾU TRẢ LỜI.
Lựa chọn bằng cách dùng bút chì tô đen vào ô tương ứng với câu và phương án được chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0


2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
Ðề bài
Câu 1. Sóng ngang có phương trình
)
2
1
1,0
(sin12 −=
t
u
π
(cm). Tần số của sóng là:
A. f = 5 Hz B. f = 0,2 Hz C. f = 0,1 Hz D. f = 10 Hz
Câu 2. Sóng truyền trên dây đàn hồi rất dài f=500Hz. Người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc sóng là:
A. 600 cm/s B. 6,25 m/s C. 16 m/s D. 400 m/s
Câu 3. Phương trình vận tốc v=60cos(10t+

2/
π
)cm/s. Phương trình chuyển động của vật là:
A. x=6sin10t(cm) B. x=6sin(10t +
2/
π
)(cm)
C. x=10sin10t(cm) D. x=10sin(10t+
2/
π
)(cm)
Câu 4. Sóng nào là sóng dọc?
A. Sóng trên dây cao su. B. Sóng thần. C. Sóng âm. D. Sóng trên mặt nước.
Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa, điểm có biên độ cực tiểu, khi hiệu đường đi từ hai nguồn là:
A.
2
)12(
12
λ
+=−
kdd
B.
λ
)1(
12
+=−
kdd
C.
λ
)12(

12
+=−
kdd
D.
λ
kdd
=−
12

Câu 6. Treo vật có khối lượng m=100g vào lò xo có độ cứng 40N/m theo phương thẳng đứng. Lấy g=10
m/s
2
. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn đoạn:
A. 2,5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 1 cm
Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì
cơ năng bằng mấy lần động năng?
A. 15 B. 4/3 C. 16 D. 3
Câu 8. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên 6 lần trong 20 giây. Khoảng
cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 10m, vận tốc của sóng là:
A. 3 m/s B. 30 m/s C. 25 m/s D. 2,5 m/s
Câu 9. Công thức tính bước sóng:A.
v
f
=
λ
B.
f
v
=
λ

C.
.v
=
λ
f D.
fv.2
=
λ

1
Câu 10. Trong thí
nghiệm giao thoa
sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 18Hz. Tại điểm M cách A 17cm, cách B
20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB có một dãy cực đại khác. Vận tốc sóng trên mặt
nước là:
A. 36 cm/s B. 27 cm/s C. 18 cm/s D. 54 cm/s
Câu 11. Con lắc lò xo có khối lượng giảm 4 lần. Độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ sẽ:
A. Không đổi B. Giảm 16 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
=A
2
=5cm và độ lệch pha là
3/2
π
rad. Biên độ dao động tổng hợp:
A. 5 cm B.
35
cm C. 10 cm D. 0
Câu 13. Con lắc đơn có chu kỳ 2s, nếu tăng chiều dài của nó thêm 21cm thì chu kỳ dao động là 2,2s.

Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 2,5 m B. 1,5 m C. 2 m D. 1m
Câu 14. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn 0,8m thấy có 4 bụng, biết tần số âm phát ra là 250Hz.
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 25 m/s B. 200 m/s C. 50 m/s D. 100 m/s
Câu 15. Trên dây có sóng dừng, tần số dao động f=20Hz. Khoảng cách 2 nút kế cận 8cm. Vận tốc sóng
trên dây là:A. 40 cm/s B. 160 cm/s C. 80 cm/s D. 320cm/s
Câu 16. Vật dao động điều hòa có phương trình x=12sin(5
π
t+
π
)cm. Quãng đường vật đi được trong
1 chu kỳ là:A. 24 cm B. 48 cm C. 36 cm D. 12 cm
Câu 17. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang có phương trình x=8sin(4t+
2/
π
)cm. Khối lượng
quả nặng m=100g. Lực đàn hồi cực đại:
A. 6,4 N B. 128 N C. 0,128 N D. 12,8 N
Câu 18. Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. Dao động duy trì B. Dao động tắt dần. C. Dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 19. Vật dao động điều hòa với tần số góc 16 rad/s. Chiều dài quỹ đạo 12cm. Chọn t=0 lúc vật ở vị
trí có biên độ dương. Phương trình chuyển động của vật:
A. x = 12sin(16t -
2/
π
)(cm) B. x = 6 sin(16t -
2/
π
)(cm)

C. x = 6 sin(16t +
2/
π
)(cm) D. x = 12 sin(16t +
2/
π
)(cm)
Câu 20. Sóng ngang có phương trình
)
201,0
(sin8
dt
u −=
π
(cm) với t(s); d(cm). Bước sóng là:
A.
cm20
=
λ
B.
cm40
=
λ
C.
cm8
=
λ
D.
cm10
=

λ

Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với T=2s tại nơi có g=
2
π
m/s
2
. Chiều dài con lắc là:
A. 2 m B. 4 m C. 50 cm D. 100 cm
Câu 22. Đại lượng nào không đổi trong quá trình truyền sóng từ môi trường này sang môi trường khác?
A. Bước sóng B. Vận tốc C. Tần số D. Biên độ
Câu 23. Mức cường độ âm được tính bằng công thức?
A.
0
lg
10
1
)(
I
I
BL
=
B.
0
lg10)(
I
I
dBL
=
C.

0
lg10)(
I
I
BL
=
D.
0
lg)(
I
I
dBL
=

Câu 24. Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí.Độ lệch pha giữa 2
điểm cách 1m trên phương truyền sóng là:
A.
πϕ
5,3
=∆
rad B.
πϕ
5,2
=∆
rad C.
πϕ
5,0
=∆
rad D.
πϕ

5,1
=∆
rad
Câu 25. Sóng ngang có phương dao động:
A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm ngang.
C. Vuông góc với phương truyền sóng. D. Thẳng đứng.
2
_________________________________________________________
3
KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG
LẦN 1- MÔN VẬT LÍ 12- NĂM HỌC 2008-2009
Đi ểm
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh :....................................................................... Lớp :.....................
PHIẾU TRẢ LỜI.
Lựa chọn bằng cách dùng bút chì tô đen vào ô tương ứng với câu và phương án được chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5

1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
Ðề bài
Câu 1. Phương trình vận tốc v=60cos(10t+
2/
π
)cm/s. Phương trình chuyển động của vật là:
A. x=10sin10t(cm) B. x=10sin(10t+

2/
π
)(cm)
C. x=6sin10t(cm) D. x=6sin(10t +
2/
π
)(cm)
Câu 2. Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí.Độ lệch pha giữa 2
điểm cách 1m trên phương truyền sóng là:
A.
πϕ
5,1
=∆
rad B.
πϕ
5,0
=∆
rad C.
πϕ
5,2
=∆
rad D.
πϕ
5,3
=∆
rad
Câu 3. Con lắc đơn dao động điều hòa với T=2s tại nơi có g=
2
π
m/s

2
. Chiều dài con lắc là:
A. 50 cm B. 2 m C. 100 cm D. 4 m
Câu 4. Con lắc lò xo có khối lượng giảm 4 lần. Độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ sẽ:
A. Không đổi B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 16 lần
Câu 5. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên 6 lần trong 20 giây. Khoảng
cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 10m, vận tốc của sóng là:
A. 25 m/s B. 2,5 m/s C. 3 m/s D. 30 m/s
Câu 6. Sóng nào là sóng dọc?
A. Sóng trên dây cao su. B. Sóng thần. C. Sóng âm. D. Sóng trên mặt nước.
Câu 7. Vật dao động điều hòa có phương trình x=12sin(5
π
t+
π
)cm. Quãng đường vật đi được trong 1
chu kỳ là:A. 24 cm B. 12 cm C. 36 cm D. 48 cm
Câu 8. Sóng ngang có phương trình
)
201,0
(sin8
dt
u −=
π
(cm) với t(s); d(cm). Bước sóng là:
A.
cm40
=
λ
B.
cm8

=
λ
C.
cm20
=
λ
D.
cm10
=
λ

Câu 9. Công thức tính bước sóng:
A.
v
f
=
λ
B.
.v
=
λ
f C.
fv.2
=
λ
D.
f
v
=
λ


Câu 10. Đại lượng nào không đổi trong quá trình truyền sóng từ môi trường này sang môi trường khác?
4
A. Tần số
B. Biên độ
C. Bước sóng D. Vận tốc
Câu 11. Vật dao động điều hòa với tần số góc 16 rad/s. Chiều dài quỹ đạo 12cm. Chọn t=0 lúc vật ở vị
trí có biên độ dương. Phương trình chuyển động của vật:
A. x = 6 sin(16t +
2/
π
)(cm) B. x = 12 sin(16t +
2/
π
)(cm)
C. x = 6 sin(16t -
2/
π
)(cm) D. x = 12sin(16t -
2/
π
)(cm)
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
18Hz. Tại điểm M cách A 17cm, cách B 20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB có một
dãy cực đại khác. Vận tốc sóng trên mặt nước là:
A. 54 cm/s B. 27 cm/s C. 18 cm/s D. 36 cm/s
Câu 13. Trên dây có sóng dừng, tần số dao động f=20Hz. Khoảng cách 2 nút kế cận 8cm. Vận tốc sóng
trên dây là: A. 320cm/s B. 160 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/s
Câu 14. Treo vật có khối lượng m=100g vào lò xo có độ cứng 40N/m theo phương thẳng đứng. Lấy
g=10 m/s

2
. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn đoạn:
A. 2 cm B. 2,5 cm C. 1 cm D. 4 cm
Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa, điểm có biên độ cực tiểu, khi hiệu đường đi từ hai nguồn là:
A.
λ
)1(
12
+=−
kdd
B.
λ
kdd
=−
12
C.
λ
)12(
12
+=−
kdd
D.
2
)12(
12
λ
+=−
kdd

Câu 16. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm

thì cơ năng bằng mấy lần động năng?A. 15 B. 4/3 C. 16 D. 3
Câu 17. Con lắc đơn có chu kỳ 2s, nếu tăng chiều dài của nó thêm 21cm thì chu kỳ dao động là 2,2s.
Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 2,5 m B. 1,5 m C. 1m D. 2 m
Câu 18. Sóng ngang có phương trình
)
2
1
1,0
(sin12 −=
t
u
π
(cm). Tần số của sóng là:
A. f = 0,2 Hz B. f = 5 Hz C. f = 10 Hz D. f = 0,1 Hz
Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
=A
2
=5cm và độ lệch pha là
3/2
π
rad. Biên độ dao động tổng hợp:
A. 0 B. 10 cm C.
35
cm D. 5 cm
Câu 20. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn 0,8m thấy có 4 bụng, biết tần số âm phát ra là 250Hz.
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 100 m/s B. 25 m/s C. 50 m/s D. 200 m/s
Câu 21. Sóng ngang có phương dao động:
A. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Trùng với phương truyền sóng

C. Thẳng đứng. D. Nằm ngang.
Câu 22. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang có phương trình x=8sin(4t+
2/
π
)cm. Khối lượng
quả nặng m=100g. Lực đàn hồi cực đại:
A. 6,4 N B. 0,128 N C. 12,8 N D. 128 N
Câu 23. Mức cường độ âm được tính bằng công thức?
A.
0
lg10)(
I
I
BL
=
B.
0
lg
10
1
)(
I
I
BL
=
C.
0
lg)(
I
I

dBL
=
D.
0
lg10)(
I
I
dBL
=

Câu 24. Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. Dao động duy trì B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động điều hòa. D. Dao động tắt dần.
Câu 25. Sóng truyền trên dây đàn hồi rất dài f=500Hz. Người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc sóng là:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×