Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án 11 nc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.13 KB, 18 trang )




Tuần : 27
Tiết PPCT : 61
Ngày soạn : 30/3/2007
Ngày dạy :
Bài 46 : BENZEN VÀ
ANKYLBENZEN (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS biết
- Cấu trúc electron của benzen .
- Đồng đẳng , đồng phân và danh pháp của ankyl benzen .
- Tính chất vật lý tính chất hóa học của benzen và ankylbenzen .
HS hiểu :
- Sự liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của benzen .
2. Kỹ năng :
HS vận dụng :
- Qui tắc thế ở nhân benzen để viết phương trình phản ứng điều chế các dẫn xuất của benzen và
ankyl benzen .
3. Trọng tâm :
- Sự liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của benzen
- Đồng đẳng , đồng phân và danh pháp của ankyl benzen .
- Vận dụng qui tắc thế ở nhân benzen để tổng hợp các dẫn xuất của benzen .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan – đàm thoại – nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
GV mô hình phân tử benzen .
HS : Ôn lại tính chất của hiđrocacbon no , hđirocacbon không no .


IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. n đònh lớp : KTSS : 11A2 :
2. Kiểm tra : không có
3. Bài mới :
Bảng 7.1 nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của một sốa akylbenzen .

Aren Công thức cấu tạo Công thức phân
tử
t
nc
,
o
C t
s
,
o
C D , g/cm
3
(20
o
C)
Benzen C
6
H
6
C
6
H
6
5,5 80 0,879

Toluen CH
3
C
6
H
5
C
7
H
8
-95,0 111 0,867
Etylbenzen CH
3
CH
2
C
6
H
5
C
8
H
10
-95,0 136 0,867
o-Xilen 1,2-(CH
3
)
2
C
6

H
4
C
8
H
10
-25,2 144 0,880
m-Xilen 1,3-(CH
3
)
2
C
6
H
4
C
8
H
10
-47,9 139 0,864
p-Xilen 1,4-(CH
3
)
2
C
6
H
4
C
8

H
10
13,2 138 0,861
n-Propylbenzen CH
3
CH
2
CH
2
C
6
H
5
C
9
H
12
-99,5 159 0,862
Isopropylbenzen
(Cumen)
(CH
3
)
2
CHC
6
H
5
C
9

H
12
-96,0 152 0,862

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : vào bài
Aren là gì ? có những
tính chất gì ? trong đời
sống thường gặp ở đâu ?
Hoạt động 2 :
- Cho HS quan sát sơ đồ
nhận xét về liên kết và
cấu trúc phân tử C
6
H
6
?
Do 6 obitan p còn lại
của 6 nguyên tử C xen
với nhau tạo thành liên
kết  chung cho cả vòng

do đó lk  ở benzen
tương đối bền vững hơn
so với lk  ở các
hiđrocacbon không no
khác .
GV hướng dẫn hai kiểu
CTCT của benzen
Hoạt động 3 :

VD : C
6
H
5
CH
3
C
6
H
5
CH
2
CH
3
C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3

GV: hướng dẫn hai cách
đọc tên của ankyl
benzen
HS hoạt động theo
nhóm

- HS quan sát mô hình
và rút ra nhận xét :
- Trạng thái lai hóa của
C
- Xen phủ bên của các
obitan p tạo liên kết π.
- Mặt phẳng phân tử .
- Cất trúc phân tử .
-Hs quan sát mô hình
đặc và mô hình rỗng
của benzen .
- HS tìm hiểu CTCT thu
gọn của 1 số đồng đẳng
của benzen :nhận xét
: Toluen
:Etylbenzen
Propylbenzen .
I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG
PHÂN VÀ DANH PHÁP :
1 - Cấu trúc của phân tử benzen :
a/ Sự hình thành liên kết trong phân tử
benzen :

- Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp
2
.
- Các obital p của C xen phủ bên tạo thành
obitalπ chung cho cả vòng ben zen .
- Liên kết ở benzen tương đối bền vững .
b/ Mô hình phân tử :



- Phân tử benzen có hình lục giác đều .
- Các nguyên tử nằm trong một mặt phẳng
các góc hóa trò đều bằng 120
0
.
c/ Biểu diễn cấu tạo của benzen :

2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp :
a/ Đồng đẳng :
-Khi thay các nguyên tử hiđro trong phân
tử benzen bằng các nhóm ankyl , ta được
nhóm ankylbenzen , hợp thành một dãy
đồng đẳng của benzen
- C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
b/ Đồng phân và danh pháp :

Nhóm C
6
H
5
CH
2
- là
nhóm benzyl , nhóm

C
6
H
5
– gọi là nhóm
phenyl
Hoạt động 4 :
Cho HS nghiên cứu
bảng 8.1 nhận xét ?
- Gv cho HS quan sát
bình đựng benzen .
CH
3
2(o)
3(m)
1
4(p)
(m)5
(o)6
metylbenzen (toluen)
HS gọi tên theo hai
cách các vd
HS nghiên cứu bảng 8.1
nhận xét :
- Hs quan sát bình đựng
benzen nhận xét màu
sắc và tính tan .
- Ankylbenzen có đồng phân mạch cacbon
và đồng phân vò trí nhóm thế trên vòng
benzen .

- Gọi tên : chỉ rõ vò trí các nguyên tử C của
vòng bằng các chữ cái o, m, p ( ortho ,
meta, para ) .
CH
2
CH
3

CH
3
CH
3
etylbenzen 1,2-đimetylbenzen
0- đimetylbenzen
(0 –xilen )

CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
1,4 đimetyl benzen 1,3 –đimetylbenzen
p- đimetylbenzen m – đimetylbenzen
(p- xilen) (m –xilen )
II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
1 – Nhiệt độ nóng chảy , t

0

s
và khối lượng
riêng :
- Nhiệt độ nóng chảy nhìn chung giảm
dần , có sự bất thường ờ p- xilen :o –
xilen : m – xilen .
- Nhiệt độ sôi tăng dần .
- Khối lượng riêng các aren nhỏ hơn
1g/cm
3
các aren nhẹ hơn nước .
2 – Màu sắc,tính tan và mùi :
- Là những chất không màu , hầu như
không tan trong nước , tan nhiều trong dung
môi hữu cơ .
- Đều là chất có mùi thơm nhẹ , nhưng có
hại cho sức khỏe , nhất là benzen .
4.Củng cố :
Nhận xét cấu trúc của benzen giống và khác gì so với các hiđrocacbon không no khác ?
5. Bài tập về nhà :
1-5 / 191-192 sgk

Tuần : 27
Tiết PPCT : 62
Ngày soạn : 30/3/2007
Ngày dạy :
Bài 46 : BENZEN VÀ
ANKYLBENZEN (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU :
Đã trình bày ở tiết 61
II. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan , nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
Hoá chất và dụng cụ
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. n đònh lớp : KTSS : 11A2:
2. Kiểm tra :
Làm bài tập 4 ,5 sgk
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :
- Phân tích đặc điểm cấu
tạo của benzen từ đó dự
đoán tính chất của benzen
?
- Gv thông báo :
Các aren có hai trung
tâm phản ứng là nhân và
mạch nhánh .
- GV hướng dẫn
GV bổ sung :
* Trạng thái : brom khan ,
HNO
3
bốc khói , H
2
SO
4

đậm đặc đun nóng .
* Điều kiện phản ứng :
Bột sắt , chiếu sáng .
- Ảnh hưởng của nhóm
thế của nhân thơm tới
mức độ phản ứng và
hướng phản ứng ?
- Mạch vòng , tạo hệ liên
kết  liên hợp vì vậy
nhân benzen khá bền .
- HS viết phương trình
phản ứng thế của benzen,
toluen với Br
2
; HNO
3

- HS suy luận khả năng
tham gia phản ứng của
aren
- Hs viết ptpư .
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1 – Phản ứng thế :
a/ Phản ứng halogen hóa :
- Khi có bột sắt benzen tác dụng với
brom khan .
H
+ Br
2
Fe


Br
+ HBr↑
brombenzen
Toluen phản ứng nhanh hơn :
Nếu chiếu sáng thì brom thế cho H ở
nhánh
CH
2
-
H
+ Br
2

as
CH
2
-
Br
+ HBr
Benzyl bromua
b/ Phản ứng nitrohóa :
-Benzen tác dụng với hỗn hợp HNO
3
+
H
2
SO
4
đậm đặc tạo thành nitrobenzen :

H
+ O-NO
2

H2SO4
NO
2
+H
2
O
nitrobenzen
-Nitrobenzen tác dụng với hỗn hợp
H
2
SO
4
đ
2
và HNO
3
bốc khói, đun nóng

Hoạt động 2 :
GV dùng sơ đồ mô tả qui
luật thế ở nhân benzen
Hoạt động 3 :
GV trình bày cơ chế thế ở
vòng benzen
Hoạt động 4 :
* Thí nghiệm : cho

benzen vào dung dòch
brom .
* Bổ sung : Khi có nhiệt
độ , xúc tác ,xảy ra phản
ứng cộng với H
2
:
-Toluen phản ứng nitro
hóa dễ dàng hơn benzen
và tạo thành sản phẩm
thế vào vò trí ortho và
para .
HS viết cơ chế cho phản
ứng thế của benzen với
Br
2
xúc tác là Fe :
Benzen và ankyl benzen
không làm mất màu dung
dòch brom .
+3H
2
t0,a/s


HS quan sát , nhậnxét :
Benzen không làm mất
màu dung dòch KMnO
4
.

NO
2
+HO–NO
2
H2SO4,t0
-H2O
NO
2
NO
2
m- đinitrobenzen
- Toluen phản ứng dễ hơn :
CH
3

HNO3,H2SO4
-H2O


CH
3
NO
2
+
CH
3
NO
2
0 –nitrotoluen p-nitrotoluen
c/ Qui tắc thế ở vòng benzen :

Khi ở vòng benzen đãcó sẳn :
- Nhóm ankyl hay (-OH ,-NH
2
,
-OCH
3
. ..) phản ứng thế vào vòng dễ
dàng và ưu tiên xảy ra ở vò trí ortho
vàpara.
- Nhóm –NO
2
, -COOH , -SO
3
H . .
.,phản ứng thế vào vòng khó hơn và ưu
tiên ở vò trí meta .
d/ Cơ chế phản ứng thế ở vòng benzen
Các tiểu phân mang điện tích dương là
tác nhân tấn công trực tiếp vào vòng
benzen :
Ví Dụ :
O
2
N – ư –H + H
+
⇋ O
2
N –O– H



H
O
2
N –O– H ⇋ O = N =O + H-O-H
H
+
N
O
O
+

NO
2
H
+

NO
2
+ H
+
2 – Phản ứng cộng :
- Benzen và ankylbenzen không làm mất
màu dung dòch brom . Khi chiếu sáng ,
benzen cộng với clo thành C
6
H
6
Cl
6
.

C
6
H
6
+ Cl
2
→ C
6
H
6
Cl
6
- Khi đun nóng , có Ni hoặc Pt làm xúc
tác:

Ni ,t
0

C
6
H
6
+3H
2
→ C
6
H
12
.


Hoạt động 5 :
Thí nghiệm : Cho benzen
vào dung dòch KMnO
4
,
HS quan sát , nhận xét :
Gv : nhấn mạnh các
ankyl benzen khi t
0
với d
2
KMnO
4
thì chỉ có nhóm
ankyl bò oxihóa
GV bổ sung : Các aren
khi cháy trong không khí
thường tạo ra nhiều muội
than .
Hoạt động 6 :
Nêu hai phương pháp
điều chế aren :
- Chưng cất nhựa than đá
hoặc dầu mỏ .
- Điều chế từ ankan hoặc
xicloankan .
- Dùng sơ đồ tóm tắt giới
thiệu một số ứng dụng
của benzen và aren :
HS viết phương trình cháy

củabenzen và
ankylbenzen .
-Dựa vào sự hướng dẫn
của Gv , HS lên bảng viết
ptpư .
- Viết phương trình theo
sơ đồ SGK .
- nêu nhận xét về tính
chất hóa học
- Viết ptpư điều chế
benzen và các
ankylbenzen .
- Tìm hiểu ứng dụng trong
sgk .
3 – Phản ứng oxihóa :
- Benzen không tác dụng với KMnO
4

- Các ankylbenzen khi đun nóng với
dung dòch KMnO
4
thì nhóm ankyl bò
oxihóa .
Ví Dụ :
C
6
H
5
CH
3


4 2
,
80 100
o
KMnO H O
C−
→
C
6
H
5
-C- OK
HCl
→ C
6
H
5
-C-OH Kalibenzoat
O
Axitbenzoic
- Các aren cháy trong không khí thường
tạo ra nhiều muội than . khi aren cháy
hoàn toàn thì tạo ra CO
2
,H
2
O và tỏa
nhiều nhiệt .
C

6
H
6
+
15
2
O
2
→ 6CO
2
+ 3 H
2
O
∆H= -3273 kJ
Nhận xét :
Ben zen tương đối dễ tham gia phản ứng
thế , khó tham gia phản ứng cộng và bền
vững với các chất oxihóa , đó gọi là tính
thơm .
IV – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG :
1 – Điều chế :
- Benzen , toluen , xilen . . . thường tách
được bằng cách chưng cát nhựa than đá
hoặc dầu mỏ .
- Từ ankan hoặc xicloankan .
Ví Dụ :
CH
3
[CH
2

]
4
CH
3

2
,
4
o
xt t
H−
→
C
6
H
6
+ 4H
2
CH
3
[CH
2
]
5
CH
3

2
,
4

o
xt t
H−
→
C
6
H
5
CH
3
+ 4H
2
C
6
H
6
+CH
2
= CH
2
,
o
xt t
→
C
6
H
5
CH
2

CH
3

2 –Ứng dụng :
sgk
4. Củng cố :
Bài 7 / 192 sgk
5. Bài tập về nhà :
Các bài tập còn lại trong sgk .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×