Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Khủng hoảng khu vực đồng tiền chung châu âu và bài học kinh nghiệm cho việt nam trong việc kiểm soát nguy cơ khủng hoảng nợ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.29 KB, 10 trang )

ƯỜ
NG ĐẠ
ẠI TH
ƯƠ
NG
TR
TRƯỜ
ƯỜNG
ĐẠII HỌC NGO
NGOẠ
THƯƠ
ƯƠNG
ÂN HÀNG
KHOA TÀI CH
CHÍÍNH NG
NGÂ
-------***-------

ÓA LU
ẬN TỐT NGHI
ỆP
KH
KHÓ
LUẬ
NGHIỆ

Chuy
huyêên ng
ngàành: Ng
Ngâân hàng


ỦNG HO
ẢNG KHU VỰC ĐỒ
NG TI
ỀN
KH
KHỦ
HOẢ
ĐỒNG
TIỀ
ÂU ÂU VÀ BÀI HỌC KINH NGHI
ỆM
CHUNG CH
CHÂ
NGHIỆ
ỆT NAM TRONG VI
ỆC KI
ỂM SO
ÁT
CHO VI
VIỆ
VIỆ
KIỂ
SOÁ
ỦNG HO
ẢNG NỢ
NGUY CƠ KH
KHỦ
HOẢ

Họ và tên sinh vi

viêên

: Hà Thu Trang

Mã sinh vi
viêên

: 0853030177

Lớp

: Anh 2 - Kh
Khốối 1 TC

óa
Kh
Khó

: 47

ườ
ng dẫn khoa học
Ng
Ngườ
ườii hướ
ướng

: ThS. Tr
Trầần Ng
Ngọọc Hà


Hà Nội, th
thááng 5 năm 2012


MỤC LỤC
ẾT TẮT
DANH MỤC TỪ VI
VIẾ
DANH MỤC BẢNG BI
ỂU
BIỂ
U............................................................................................................ 1
LỜI MỞ ĐẦ
ĐẦU
ƯƠ
NG 1: CƠ SỞ LÝ LU
ẬN VỀ NỢ CÔNG
CH
CHƯƠ
ƯƠNG
LUẬ
NG................................................... 3
ủng ho
ảng nợ công
1.1. Kh
Kháái ni
niệệm và đặ
đặcc điểm của kh
khủ

hoả
ng...................................... 3

1.1.1. Khái niệm nợ công và khủng hoảng nợ công............................................. 3
1.1.1.1. Khái niệm nợ công............................................................................... 3
1.1.1.2. Khái niệm khủng hoảng nợ công......................................................... 8

1.1.2. Đặc điểm của khủng hoảng nợ công.......................................................... 9
n kh
ủng ho
ảng nợ công
1.2. Nguy
Nguyêên nh
nhâân dẫn đế
đến
khủ
hoả
ng............................................. 10

1.2.1. Thâm hụt ngân sách nhà nước................................................................. 11
1.2.1.1. Sự gia tăng mạnh trong chi tiêu từ ngân sách của chính phủ............ 11
1.2.1.2.Các nguồn thu cho ngân sách nhà nước tăng chậm hơn nhu cầu chi. 12

1.2.2. Hiệu quả sử dụng vốn vay thấp................................................................ 13
1.2.3.Sự thiếu minh bạch về quản lý nợ công.....................................................14
ng của kh
ủng ho
ảng nợ công đố
1.3. Tác độ
động

khủ
hoả
đốii với nền kinh tế...........................15

1.3.1.Tác động đến các chỉ số kinh tế vĩ mô.......................................................15
1.3.1.1. Lạm phát............................................................................................ 15
1.3.1.2.Tốc độ tăng trưởng GDP.....................................................................16
1.3.1.3. Đầu tư quốc tế.................................................................................... 17
1.3.1.4. Xuất nhập khẩu.................................................................................. 18

1.3.2.Tác động đến hệ thống tài chính............................................................... 19
1.3.2.1.Tăng trưởng tín dụng.......................................................................... 19
1.3.2.2.Thị trường chứng khoán......................................................................20
1.3.2.3.Thị trường bất động sản...................................................................... 22

1.3.3. Tác động lên các lĩnh vực khác................................................................ 22
1.3.3.1. Đời sống xã hội.................................................................................. 22


1.3.3.2. Lĩnh vực khác.....................................................................................23
CH
ƯƠ
NG 2 : KH
ỦNG HO
ẢNG KHU VỰC ĐỒ
NG TI
ỀN CHUNG CH
ÂU Â U
CHƯƠ
ƯƠNG

KHỦ
HOẢ
ĐỒNG
TIỀ
CHÂ
................................................................................................................................... 25
2.1. Di
ủng ho
ảng nợ công Ch
âu Âu...........................................25
Diễễn bi
biếến của kh
khủ
hoả
Châ

2.1.1.Giai đoạn trước khủng hoảng nợ công 2010............................................ 25
2.1.1.1.Tình hình phát triển kinh tế từ năm 2002 đến 2009............................25
2.1.1.2. Những dấu hiệu của khủng hoảng nợ công Châu Âu 2010.............. 27

2.1.2. Giai đoạn khi khủng hoảng nợ công 2010 bùng nổ đến nay....................30
2.1.2.1. Khủng hoảng nợ công tại Hy Lạp...................................................... 31
2.1.2.2.Ireland................................................................................................. 33
2.1.2.3. Tây Ban Nha...................................................................................... 36
2.1.2.4. Một số nước khác...............................................................................37
ủng ho
ảng nợ công Ch
âu Âu 2010
2.2. Nguy
Nguyêên nh

nhâân của kh
khủ
hoả
Châ
2010........................... 39

2.2.1. Nguyên nhân chủ quan............................................................................. 39
2.2.1.1.Cơ chế quản lý các thành viên lỏng lẻo.............................................. 39
2.2.1.2. Thâm hụt ngân sách........................................................................... 40
2.2.1.3. Đầu tư kém hiệu quả.......................................................................... 42
2.2.1.4.Quản lý nợ công kém hiệu quả........................................................... 43

2.2.2.Nguyên nhân khách quan.......................................................................... 44
2.2.2.1. Điều kiện tín dụng dễ dàng................................................................ 44
2.2.2.2. Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 2008............................. 45
ng của kh
ủng ho
ảng nợ công Ch
âu Âu............................................ 45
2.3.T
2.3.Táác độ
động
khủ
hoả
Châ

2.3.1. Đối với các quốc gia thành viên...............................................................45
2.3.1.1. Khủng hoảng hệ thống ngân hàng..................................................... 45
2.3.1.2. Sự mất lòng tin của nhà đầu tư vào hệ thống tài chính......................48
2.3.1.3. Sự trượt giá của đồng Euro so với các đồng tiền khác...................... 49

2.3.1.4. Đời sống xã hội.................................................................................. 49


2.3.2. Đối với thế giới.........................................................................................50
2.3.2.1. Hoạt động xuất nhập khẩu................................................................. 50
2.3.2.2.Hoạt động đầu tư nước ngoài..............................................................51
2.3.2.3. Hoạt động sát nhập và mua lại ( M&A).............................................51

2.3.3.Đối với Việt Nam....................................................................................... 52
2.3.3.1.Xuất nhập khẩu................................................................................... 52
2.3.3.2. Dòng vốn đầu tư vào Việt Nam......................................................... 53
2.3.3.3.Tỷ giá hối đoái.................................................................................... 54
2.3.3.4.Thị trường chứng khoán......................................................................55
ục hậu qu
ả kh
ủng ho
ảng nợ công Ch
âu Âu 2010
2.4. Các bi
biệện ph
phááp kh
khắắc ph
phụ
quả
khủ
hoả
Châ
................................................................................................................................55

2.4.1. Đối với các quốc gia thành viên...............................................................55

2.4.1.1.Tăng cường hoạt động trên thị trường mở.......................................... 55
2.4.1.2.Chính sách thắt chặt chi tiêu............................................................... 56
2.4.1.3.Giải quyết bất ổn trong ngành ngân hàng........................................... 56

2.4.2. Đối với các quốc gia thành viên...............................................................57
2.4.2.1. Hỗ trợ của IMF và EU....................................................................... 57
2.4.2.2.Hỗ trợ từ các nước lớn........................................................................ 57
CH
ƯƠ
NG 3: BÀI HỌC KINH NGHI
ỆM CHO VI
ỆT NAM TRONG VI
ỆC
CHƯƠ
ƯƠNG
NGHIỆ
VIỆ
VIỆ
ỂM SO
ÁT NGUY CƠ KH
ỦNG HO
ẢNG NỢ.................................................59
KI
KIỂ
SOÁ
KHỦ
HOẢ
ộc kh
ủng ho
ảng nợ công

3.1. Bài học kinh nghi
nghiệệm cho Vi
Việệt Nam từ cu
cuộ
khủ
hoả
Ch
Chââu Âu 2010
2010...................................................................................................... 59

3.1.1. Duy trì tính ổn định của nền kinh tế vĩ mô............................................... 59
3.1.1.1. Kiềm chế lạm phát............................................................................. 59
3.1.1.2. Giữ mức tăng trưởng ổn định.............................................................60
3.1.1.3. Minh bạch tài chính công...................................................................60

3.1.2.Thắt chặt hoạt động tài khóa.....................................................................61
3.1.2.1. Kiểm soát và quản lý nợ công............................................................61
3.1.2.2. Đầu tư hợp lý và hiệu quả.................................................................. 62


3.1.3. Quản lý chặt chẽ hệ thống ngân hàng......................................................62
3.1.3.1. Kiểm soát hoạt động tín dụng............................................................ 62
3.1.3.2.Thiết lập cơ cấu phục hồi tối đa nợ xấu.............................................. 63
ực tr
3.2. Th
Thự
trạạng nợ công của Vi
Việệt Nam
Nam.............................................................. 63


3.2.1. Nợ công của Việt Nam trong thời gian qua............................................. 63
3.2.1.1. Tỷ lệ nợ công..................................................................................... 63
3.2.1.2.Vấn đề sử dụng nguồn vốn đi vay.......................................................70

3.2.2. Đánh giá thực trạng quản lý nợ công của Việt Nam................................71
3.2.2.1.Ưu điểm...............................................................................................71
3.2.2.2.Nhược điểm và nguyên nhân.............................................................. 72
át nguy cơ kh
ủng ho
ảng nợ công tại Vi
3.3. Một số gi
giảải ph
phááp để ki
kiểểm so
soá
khủ
hoả
Việệt
Nam
Nam....................................................................................................................... 73

3.3.1.Tăng cường quản lý nhà nước về nợ công................................................ 73
3.3.1.1.Xây dựng chính sách vay nợ công hợp lý...........................................74
3.3.1.2. Đảm bảo tính bền vững trong quy mô và tốc độ tăng trưởng hợp lý.... 75
3.3.1.3. Kiểm soát chặt chẽ và hiệu quả việc sử dụng các khoản nợ công...... 75

3.3.2. Đảm bảo chính sách tài khóa bền vững................................................... 76
3.3.2.1.Trong ngắn hạn................................................................................... 76
3.3.2.2.Trong dài hạn...................................................................................... 76


3.3.3.Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng...............................................................77
3.3.3.1. Quản lý nợ xấu ngân hàng................................................................. 77
3.3.3.2. Mua lại và sáp nhập ngân hàng..........................................................78
ẬN.............................................................................................................. 82
KẾT LU
LUẬ
ỆU THAM KH
ẢO...............................................................83
DANH MỤC TÀI LI
LIỆ
KHẢ
Ụ LỤC................................................................................................................. 84
PH
PHỤ


ẾT TẮT
DANH MỤC TỪ VI
VIẾ

Từ vi
viếết tắt

y đủ
Ngh
Nghĩĩa đầ
đầy

IMF


Qũy tiền tệ quốc tế

EUR

Đồng tiền chung Châu Âu Euro

USD

Đô la Mỹ

VND

Việt Nam Đồng

GBP

Bảng Anh

JPY

Yên Nhật

EU

Liên minh Châu Âu

Eurozone

Các nước sử dụng đồng tiền chung Châu Âu


ERM

Hệ thống tỷ giá Châu Âu

ECB

Ngân hàng trung ương Châu Âu

FED

Cục dự trữ liên bang

ICOR

Hệ số sử dụng vốn

ODA

Hỗ trợ phát triển chính thức

FDI

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài


ỂU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG, BI
BIỂ
Bảng
Bảng 2.1: Tăng trưởng GDP thực tế từ năm 2000 đến 2010 ( % thay đổi so với năm

trước)......................................................................................................................... 27
Bảng 2.2: Thâm hụt ngân sách và tỷ lệ nợ công ở một số quốc gia..........................31
Bảng 3.1: Cơ cấu nợ công Việt Nam từ 2006 đến 2011........................................... 68

Bi
Biểểu đồ
Hình 2.1: Tỷ lệ lạm phát tại eurozone từ 1999 đến 2010..........................................28
Hình 2.2: Tỷ lệ thất nghiệp tại eurozone năm 2000 đến 2010.................................. 29
Hình 2.3: Tỷ lệ nợ công trên GDP của Hy Lạp từ 2009 đến 2011........................... 33
Hình 2.4. Tỷ lệ nợ công trên GDP của Ireland từ 2009 đến 2011............................ 36
Hình 2.5: Giá trị M&A toàn cầu từ năm 2000 đến năm 2010.................................. 52
Hình 2.6: Giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam vào EU.......................................... 53
Hình 2.7: FDI từ EU vào Việt Nam và một số quốc gia thuộc ASEAN...................54
Hình 2.8: Tỷ giá EUR/USD...................................................................................... 55
Hình 3.1: Tăng trưởng GDP tại Việt Nam từ 2004 đến 2011...................................64
Hình 3.2: Tỷ lệ nợ công/GDP của Việt Nam từ 2007 đến 2011............................... 65
Hình 3.3:Cơ cấu nợ công Việt Nam từ năm 2006 đến 2010.....................................66
Hình 3.4: Tỷ trọng nợ nước ngoài và nợ trong nước trong tổng nợ chính phủ.........66
Hình 3.5: cơ cấu nợ Việt Nam năm 2011..................................................................67
Hình 3.6: Cơ cấu nợ trong nước và nước ngoài trong tổng nợ chính phủ năm 2011
................................................................................................................................... 67


1

U
LỜI MỞ ĐẦ
ĐẦU
1.T
1.Tíính cấp thi

thiếết của đề tài
Sự ra đời của đồng EURO là một bước ngoặt quan trọng đánh dấu sự thúc
đẩy quá trình liên kết giữa các quốc gia Châu Âu về kinh tế chính trị, tiến tới một
cộng đồng Châu Âu thống nhất về mọi mặt. Đồng tiền chung ra đời đã khẳng định
được vị thế của nó trong việc hoàn thiện thị trường chung Châu Âu, góp phần xóa
bỏ những hàng rào phi thuế quan còn lại, tác động tích cực đến kinh tế, tài chính,
đầu tư của các quốc gia thành viên.
Tuy nhiên, trong suốt hơn một thập kỉ tồn tại, đồng tiền chung Châu Âu cũng
bộc lộ không ít yếu kém và có nguy cơ sụp đổ và nguy cơ này có thể trở thành hiện
thực khi khủng hoảng nợ công đang lan ra. Nguyên nhân chính xuất phát từ các
quốc gia trong khối eurozone với tỉ lệ nợ công cao khiến cho các nước này đang
phải chống chọi với một cuộc khủng hoảng nợ công đang lan rộng và có thể vượt ra
ngoài tầm kiểm soát. Sự đổ vỡ của đồng tiền chung có thể không kéo theo sự sụp đổ
của EU nhưng cũng làm đảo lộn cán cân kinh tế chính trị và môi trường hòa bình
của các quốc gia Châu Âu và rất có thể một cuộc suy thoái mới lại bắt đầu. Không
những thế, sự sụp đổ của eurozone sẽ tạo ra một cú sốc lớn cho nền kinh tế toàn thế
giới bởi mức độ liên kết tài chính, ngân hàng, đầu tư và thương mại ngày càng
mạnh. Như vậy, nguy cơ sụp đổ đồng tiền chung Châu Âu xuất phát từ cuộc khủng
hoảng nợ công đang lan rộng trong khối eurozone sẽ ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế
toàn cầu. Vậy những biện pháp mà cộng đồng Châu Âu cũng như quốc tế đã thực
hiện để cứu sống đồng euro cũng như vực dậy nền kinh tế thế giới sau cuộc khủng
hoảng nợ công là gì? Liệu ASEAN có nên theo đuổi mô hình phát triển dựa trên
đồng tiền chung. Những bài học mà Việt Nam rút ra được trong việc kiểm soát
khủng hoảng nợ sẽ như thế nào?
Tại Việt Nam, nợ công đã đáp ứng được nhu cầu bổ sung vốn và cân đối
chi tiêu ngân sách nhà nước.Tình trạng nợ công của Việt Nam vẫn đang nằm trong
giới hạn cho phép tuy nhiên không thể chỉ nhìn vào tỉ lệ nợ công so với GDP để
đánh giá sự an toàn của nền kinh tế mà quan trọng là đánh giá dựa trên sức khỏe
của nền kinh tế.



2
Trong những năm trở lại đây, tỉ lệ nợ công liên tục tăng làm cho yêu cầu
nâng cao chất lượng quản lí nợ của Việt Nam cũng trở nên cấp thiết. Hơn nữa, cuộc
khủng hoảng nợ công Châu Âu cũng có tác động lan truyền đến Việt Nam. Đứng
trước những thách thức đó, Việt Nam nên áp dụng chính sách và biện pháp gì để
ngăn chặn ảnh hưởng xấu của khủng hoảng nợ công Châu Âu đến Việt Nam cũng
như kiểm soát khủng hoảng nợ công tại Việt Nam.
ng nghi
2. Đố
Đốii tượ
ượng
nghiêên cứu
Cuộc khủng hoảng nợ công ở Châu Âu đã diễn ra gây ra những hậu quả
nghiêm trọng cho nền kinh tế trong khu vực cũng như trên toàn thế giới. Chính vì
vậy, nguyên nhân, diễn biến của cuộc khủng hoảng là đối tượng nghiên cứu chính
trong bài để từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
ạm vi nghi
3. Ph
Phạ
nghiêên cứu
Các nước trong cộng đồng chung Châu Âu đặc biệt các nước có tỉ lệ nợ công
cao.Thời gian nghiên cứu: cuộc khủng hoảng nợ công chính thức bùng nổ từ cuối
năm 2009 nên đề tài sẽ tập trung nghiên cứu cuộc khủng hoảng nợ công Châu Âu từ
thời điểm năm 2010 đến nay.
4. Mục ti
tiêêu nghi
nghiêên cứu
Mục đích nghiên cứu để tài là làm rõ cơ sở lí luận và thực tiễn về tác động
của khủng hoảng nợ Châu Âu, rút ra bài học và đề xuất những giải pháp giúp Việt

Nam kiểm soát khủng hoảng nợ.
5. Kết cấu của bài

ƯƠ
NG 1: Cơ sở lý lu
ủng ho
CH
CHƯƠ
ƯƠNG
luậận về kh
khủ
hoảảng nợ công
ƯƠ
NG 2: Kh
ủng ho
ng ti
CH
CHƯƠ
ƯƠNG
Khủ
hoảảng khu vực đồ
đồng
tiềền chung Ch
Chââu Âu
ƯƠ
NG 3: Bài học kinh nghi
CH
CHƯƠ
ƯƠNG
nghiệệm cho Vi

Việệt Nam trong vi
việệc ki
kiểểm so
soáát nguy cơ
ủng ho
kh
khủ
hoảảng nợ.


3

ƯƠ
NG 1: CƠ SỞ LÝ LU
ẬN VỀ NỢ CÔNG
CH
CHƯƠ
ƯƠNG
LUẬ
ủng ho
ảng nợ công
1.1. Kh
Kháái ni
niệệm và đặ
đặcc điểm của kh
khủ
hoả
ủng ho
ảng nợ công
1.1.1. Kh

Kháái ni
niệệm nợ công và kh
khủ
hoả

1.1.1.1. Kh
Kháái ni
niệệm nợ công
Trước hết, nợ công liên quan chặt chẽ đến thâm hụt ngân sách nhà nước.
Thâm hụt ngân sách là khi các khoản thu vào ngân sách chính phủ không đủ
để bù đắp những khoản chi ra. Như vậy, ngân sách thâm hụt, nhà nước phải tài trợ
bằng nhiều cách khác nhau.
Nợ công là khoản nợ mà chính phủ của một quốc gia phải chịu trách nhiệm
chi trả khoản nợ đó. Hiểu theo nghĩa rộng hơn, nợ công không chỉ bao gồm những
khoản tiền mà nhà nước chính thức đi vay mà còn cả những khoản nợ tiềm tàng đối
với dân chúng như các khoản lương hưu, khoản trợ cấp bảo hiểm xã hội hay các
khoản nợ do các tổ chức, công ty được nhà nước bảo lãnh.
Có nhiều cách tiếp cận về nợ công, trong đó, theo ngân hàng thế giới (WB),
nợ công được hiểu là nghĩa vụ của bốn nhóm chủ thể sau:
+ Nợ của ngân hàng trung ương
+ Nợ của chính phủ trung ương và các bộ, ban ngành
+ Nợ của các cấp chính quyền địa phương
+ Nợ của các tổ chức độc lập mà chính phủ sở hữu trên 50% vốn hay sự phê
duyệt ngân sách phải thông qua chính phủ, chính phủ là người chịu trách nhiệm trả
nợ khi tổ chức đó vỡ nợ.
Theo quan điểm của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), nợ công được hiểu là nợ của
khu vực tài chính công và nợ của khu vực phi tài chính công. Trong đó, khu vực tài
chính công bao gồm các tổ chức tiền tệ trực thuộc nhà nước, các tổ chức phi tiền tệ,
các doanh nghiệp quốc doanh. Khu vực phi tài chính công bao gồm chính phủ,
chính quyền địa phương và các doanh nghiệp phi tài chính của nhà nước.

Theo luật quản lý nợ công của Việt Nam, nợ công bao gồm nợ chính phủ, nợ
được chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương. Trong đó:



×