ng na
Singapore c kinh nghim cho Vit Nam
ng i hc Qui; ng i hc Kinh t
; : 603101
ng dn: PGS. TS. Phan Huy ung
o v: 2012
Abstract. T n v i v
cu thc tri v ng thi
c trng quc v Vit Nam. T n d
hc kinh ngim cc qu Vi xut
mt s gim n qui v
Vit Nam hin nay.
Keywords: Kinh t ; Lng; Qung; Singapore
Content.
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Viy mi nh
nn kinh t th gii, vic m ci th ng dch v, th ng
t gia nh chc quc t t tt ych v, v
ngh n Vic bi
c s ng ca nn kinh t, ng
dn b , kinh nghim qui gia Vi
ng thi nhng hiu c vi
t ging Vit Nam vng nht t h qu
b t qu b lc thc tr
lu ng trong vic qun l c
c ti Vit Nam lun ca nhng bt cp trong qun ,
s d Vit nam trong thu
lun v v i k hi nhp, u k kinh
nghim quu nh
ng hai chiu ci vi s n kinh t i cc, thiu
cung cu l
n thc ru kin kinh t th c, ch ng hi nh
rn kinh t th gin Vit tt yi
ng nhiu chiu, c c lt c t ci sc
u ch c qu dc
th ch th chc thc hi c l n ch,
y c qun
m hiu qui lt thn kinh t
hi cc kp thi nm bi, ch cp, v cp
t Nam c qum
tng kinh t bn vng ngn nhu, hc hi
kinh nghim t c qung ngoi nhp, c th
t c kinh nghin dng linh ho ng Vit Nam.
T nhi thc ti la chn v i vi lao
2. Tình hình nghiên cứu
ng:
- Kinh t i ngoi Vii hc Qui
- i nhp kinh t quc t vn bn vc lp t chi tho Quc t Vit
Nam hc li ( 2008)
- Quc v xut khng Vit Nam (Ch nhi
i, 2009).
(2011), Quc v di chuyng Vic c
n s kinh t, bo v i hc Kinh ti hc Qui.
ng ca di chuyng quc t i vi s trin kinh t -
i Vit Nam trong hi nhp kinh t quc t, Hi tho Quc t Vit Nam hc li
4. Phm Th ng di chuyng t
2/ Di chuyc tc trn t
ng (20110, Ging quc v i
Vit Nam, Tng-i s
Vit Nam, thc tri
ng - i s
n nguc chng cao, Ti,
340/2008
ng (23-04-2009) Qui Vit N
thc t!
c tr i
ng ph ng bt cp cng l
ng ph c.
ng ph t Nam
10. Ngc (Giadinh.net), Quản lý lao động người nước ngoài tại Việt Nam: Sự hời hợt mất
tiền tỷ.
11. Hi ngh p (KCN), khu ch xu trm
n th ng Nai, 5/2010, Nhiu bt cp trong qu
p, khu ch xut.
12. Nguyn S C) (Thi ng nh
Giải bài toán lao động người nước ngoài nhập cư ( Th
7/2009, Theo Economist).
Th Dung (2011), Mt s v t ra trong thc hinh
lut v Vin, Ti, s
ng B (Hc vi Quc gia H i m
thit trong qui vi Vit hc.
nh (Hc vic v an ninh
i vi Vit hc.
18. Nguyng (ch nhi ng gi
u qu qum bm an ninh trt t ca l
i k y m
19. Nguyn H nhim) (B Ngoi m qui
vi vic nhn tr l
- Cng Cc Qut nhp c nhim (B
u qu hot ng ki t nhp cnh ti ca kh
c t Nm bo an ninh quu khoa h
nh cp mt s v chung v quc, mi quan h
c - c xut nhp cnh, nhu kim quyn ci
c Vit Nam
n k n mt s lut h
21. Nguyn - Vii, 1996)i vi
i Vit hc). Lu n, ni
a qui vi Vi xut nhng gi
ng hiu lc, hiu qu ca qui v Vit Nam hi
22. Nguyc vic v an ninh
i vp cnh Vit hc).
y: t nhng c hong qu
nhau v chm v, v quc v xut cnh, nhp ci vi
i Vi cp t nhinh i mnh
i ch c ta hi c v lch sm, phi dung
cc hi quc v an ninh
trong c xut nhp cnh t v xut cnh, nhp c
kh c thc hii vi
i Vit Nam.
Nho - nhc tin quan
trng nhm gii quyng mc v mc tin ca ph
u, tp trung ch yi v Vit Nam; qu
c v i vc v i vt Nam xut
cnh, nhp cnh hot s m, mt s nh trong quc v an ninh trt t
c xut cnh, nhp c i v
li nhiu khong tr cp m thng v
t trong qu dc bi
u v c v
c kinh nghim qut Nam.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
Singapore
* Phu:
- c v
n 2005-t nhp c ; ng
ng;
4. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
* Cơ sở lý luận
Lung lt cng thi k tha
nhng kt qu u tro phc v cho mu.
* Phương pháp nghiên cứu:
Luvn du ca khoa hc kinh t c bit coi
trng h
5. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* M ng v c tin v
qui vc tr
qui v Singapore. T xut mt s gin
i vng ngoi nhp Vit Nam hin nay.
* Nhim v ca Lu
- n v i v
- u thc tri v Singapore
ng thc trng quc v Vit Nam, T n d
hc kinh ngim ca Sic qu Vit Nam.
- c ti xun qu
i v Vit Nam hin nay.
6. Những đóng góp mới của luận văn
v n:
- c tri v t
ng hc kinh nghim cho Vit Nam.
- Vit Nam.
thc tin:
- Vit Nam,.
- u tham khu v i v
7. Kết cấu của đề tài luận văn
n m u, kt luu tham kho, luc kt c
ng v chung v c v
a Singapore.
c kinh nghin i vi
Vit nam.
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ LAO ĐỘNG
NƢỚC NGOÀI
1.1. DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ LAO ĐỘNG NƢỚC NGOÀI
1.1.1. Nguyên nhân, đặc điểm và phân loại di chuyển lao động quốc tế
a di chuyng quc t
- Di chuyng quc t t qu c
- Di chuyng quc t u qu ca s khan hing cc nhng
- c" cn.
- Do thiu dch v bo hi qui ro
m ca di chuyng quc t
- Th nh ng di chuyn t nghip ho
p
- Th ng di chuy hin mt th ng
- Th ng t khu vch v din ra mnh nhng
ng nhanh
- Th l
- Th ng bt h
i di chuyng quc t
- ng di chuyng t di chuyn lao ng trong ni b
c tn.
- ng th ng t
c M
- ng di chuyc t di chuy
n tn.
1.1.2. Tác động của lao động ngƣời nƣớc ngoài đối với các quốc gia tiếp nhận
-Th nhc
c ting nguc, chuyn giao nhanh
tin b khoa h n nn kinh t.
-Th c
ng
i ba. S t v c, li s tt
ca tng vi sng tinh thn cc s ti
1.1.3. Các nhân tố tác động đến chính sách quản lý nhà nƣớc về lao động nƣớc ngoài
ng cc v
- Th nht, ch th ca quan h c m rng
- Th u chnh ca lung (quan h ng) tr
- Th ba, phu chnh c i.
- Th can thip ct ch c t
trong ving.
- Th t cng qu
- Th ng quc gia tr
- Th by, nhu cnh v nh v i
- Th s ng quc t ca nhi theo hc
thuyi t do.
nh ca T chng Quc t (ILO)
nh ca WTO
1.2. NỘI DUNG VÀ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ LAO ĐỘNG NƢỚC NGOÀI
1.2.1.Nội dung chính sách quản lý nhà nƣớc đối với lao động nƣớc ngoài
1.2.1.1.Khái niệm và đối tƣợng của chính sách quản lý nhà nƣớc về lao động nƣớc ngoài
- uc v nh mc tng
n, c th hin nhm ch ng ca lao
du qu nht ngu phc v
n kinh t - i cc.
- ng ca quc v thc, doanh
nghi ch
v gi th
1.2.1.2. Quy trình chính sách quản lý nhà nƣớc đối với ngƣời lao động nƣớc ngoài
- ng chic mc v
- thp vnh
ca quc t.
- T chc thc hin chic m
- T chc thc hin chic m
1.2.1.3. Nội dung chính sách quản lý nhà nƣớc đối với lao động nƣớc ngoài
t nhp c
t nhp ca mt qu hit h th
biu tit vic di chuyi cng thi k nhc
nhng mc tnh.
ng
c gia tip nhng rt c th ng ca h, b
t, h i bing la chn khu v
i dch v
- Ci thi
- t
- hon kinh t
- H thng bm bo quyn l
- Gim thun t
- h tng
- n ngu cao
1.2.2. Các tiêu chí đánh giá chính sách quản lý Nhà nƣớc đối với lao động nƣớc ngoài
1.2.2.1. Tính phù hợp
p th hic s dng vi mng
c t c.
1.2.2.2 Tính khả thi
c v lao m bo
u t dng ngui vi lao
n rn hiu qu khi s dng
h
1.2.3.3 Tính hiệu lực
u lc cc v t lun v
t qu ca tng ni dung c
1.2.2.4 Tính hiệu quả
Hiu qu i: s lin vi ch a chin kinh t-ng
b tr cho mt s
Hiu qu kinh t: t kinh t i ngu
CHƢƠNG II
CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƢỚC NGOÀI CỦA SINGAPORE
2.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẤT NƢỚC SINGAPORE
2.1.1. Vị trí địa lý – Điều kiện tự nhiên – Lịch sử hình thành của Singapore
Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
V
Cc gia nh nht ci di
2
bao gm 54
i sinh sng. Singapore n
bang Johor co Riau ca Indonesia. Singapore no ch 137 km
v ng Bc.
u kin t
u nhii m vt. Singapore h
u cho sn xuu phi nhp t c t
Singapore ch c ngp ch y trng
cao su, d. Do vi nhc, thc
ph ng nhu cc.
Lch s c Singapore
mt quc lp vi n
ch quyc tr c Cng
c lp.
2.1.2. Một số đặc điểm của nền kinh tế Singapore
h tn, h th
quan h u kin cho Singapore tr
quc tc ti nhi nn kinh t t t
t nn kinh t ch th ng.
2.2. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG NƢỚC NGOÀI CỦA SINGAPORE VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA SINGAPORE GIAI ĐOẠN 2005-2011
2.2.1. Tình hình lao động nƣớc ngoài của Singapore
n nht th gii.
Theo s liu ca B n h c
i chim khong 40% lng ca qu
2.2.2. Tác động của lao động nƣớc ngoài đến phát triển kinh tế xã hội của Singapore
- c cho s n ca nn kinh t
vi m
c ngon chuyn du kinh tc sn xup.
- y chuy
Singapore, bin Singapore t m
triu th gii.
- ng lan ti bn x.
- ng
thn quan trng trong vic to ra s n thn k ca Singapore hin nay.
- p c rng th ng quc t
n quan tru kin m rng quan h kinh t quc t
dy Singapore hi nhp kinh t th gi a vn chuy
th gii.
2.3. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ LAO ĐỘNG NƢỚC NGOÀI CỦA
SINGAPORE
2.3.1. Quá trình xây dựng và ban hành chính sách quản lý lao động nƣớc ngoài ở Singapore
n ch tuyn d
p, trong khi to mu kin thun l
t, hiu qu bng vic quy
nh mt h thng Gip vi tng, ng v
c tch. Vic qung nhi Singapore hin nay
dnh v Lut nhp ci dng gii gi qu
c v s ng cng nh
- Ging ph c p (Work Permit);
- Th
- Th c trung (Employment Pass);
2.3.2. Quá trình tổ chức thực hiện chính sách quản lý lao động nƣớc ngoài ở Singapore
B ng Singapore thc hi
Lut tuyn d
2.3.3. Quá trình giám sát kiểm tra thực hiện chính sách quản lý lao động nƣớc ngoài ở Singapore
2.3.3.1. Cơ quan quản lý lao động nƣớc ngoài tại Singapore
Hin nay, B ch, qu
trin nguc Singapore.
2.1:B i Singapore
2.3.3.2. Công tác kiểm tra, giám sát thực hiện chính sách quản lý lao động nƣớc ngoài tại
Singapore:
Singapore tic hic thc hi
ng quc tip c lao
i chiu v m ca h nh ti B lu
(Employment of Foreign Workers Act - t tuyn d
of Foreign Manpower Act - EFMA)
2.4. ĐÁNH GIÁ CÁC CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƢỚC NGOÀI CỦA SINGAPORE
2.4.1. Chính sách xuất nhập cảnh và cƣ trú của Singapore
a Singapore thc s n trin theo thng t
ho p vi s bing ca nn kinh tng nha
Singapore din ra trong sut 3 thng t kh u chng kinh t hin ti bng
nhng mi nhu, Singapore tu ki ng
nhu cng, k c tin tri hn ch ng nh
cht ch u cng chc nhc nm bt
lu trong qung nh
ng Ging trong h thng king nh thc thc thi vi kh
ng bic vi phm quyn
l
2.4.2. Chính sách thị trƣờng lao động của Singapore
c to d nhi nht c nh
th n kinh t cc.
c
Mng v ca ch
cc - ho thiu
To ning v
ng gii
2.4.2. Chính sách thƣơng mại và đầu tƣ của Singapore
2.4.2.1. Chính sách thƣơng mại
p Ci Singapore
Thc hin t t gim thu quan
g mi
2.4.2.2. Chính sách đầu tƣ
Tip tc thc hi
Thc hi
Th c ASEAN kh
r gii.
CHƢƠNG III
BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ
LAO ĐỘNG NƢỚC NGOÀI CỦA SINGAPORE ĐỐI VỚI VIỆT NAM
3.1. NHỮNG NÉT TƢƠNG ĐỒNG VÀ KHÁC BIỆT GIỮA VIỆT NAM VÀ SINGAPORE
3.1.1.Những nét tƣơng đồng
3.1.1.1. Tƣ tƣởng văn hóa
Vim chung ng x trong
ng. T n mt nng nhau.
3.1.1.2. Chính sách mở cửa và thu hút lao động nƣớc ngoài
Vit Nam thc hi ca khuyc
phc v c gi
ph c hin t c lp.
3.1.1.3. Lợi thế so sánh về địa lý và nguồn nhân công
Nm trong khu vng nht ca th gii, Vit
nhiu li th v n kinh t ng ngoi.
Vii th v nguc. Vi
thup nh gi cao,
ng nhanh v n ca khoa h.
3.1.2. Những nét khác biệt cơ bản
3.1.2.1. Thể chế chính trị xã hội
t Nam ch o
duy nhng Cng Sn Vit Nam.
3.1.2.2.Quy mô thị trƣờng và nguồn tài nguyên
- Ving rng ln vnhi v
ng bc nht th gin Singapore.
- Vi mt np lc hu, sn xun phm xut
khu ch yi th vt cht, k
thut, h tng thp ch chim t trng nhp chi i ht sc
lc h sn xut tht hu nhic trong khu v gii
- s h tt s gii
ng bia chp lc du, ch bin t
tinh vi. Nn kinh t Singapore ch yu dch v (chim 40% thu nhp qu
3.2. BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
3.2.1.Tình hình quản lý lao động nƣớc ngoài ở Việt Nam hiện nay
3.2.1.1. Xây dựng và ban hành chính sách
- Theo Ngh nh 34/2008 cc ti Vit Nam ph
u ki 18 tui tr c khp vu
thut cao v dch v, thit b u, k thut hay
qum k
truyn thu kinh nghim trong ngh nghin xu
nhc qu ti vi phm an ninh quc di truy
c nh ct Vi
m quyn Vit Nam cp.
-
i nht ca B ng - - n
5/2011, s c ti Vii.
3.2.1.2. Tổ chức và thực hiện chính sác
- Vit Nam to mu king nhu cng c
doanh nghip thuc mn kinh t.
Vit Nam cng nh kh m bt c th
ng nh
- Trong vi cao c i vi
t xut xi mc.
- Vi thu
TT
1
50.000
14.655
29,31
2
15.357
6.018
39,19
3
4.701
486
10,33
4
3.500
2.019
57,68
5
866
625
72,18
6
900
168
18,67
75.000
28.425
37,90
3.2.1.3. Giám sát và kiểm tra thực hiện chính sách
B Lao ng-ng k hoch t chc thanh tra, kim
tra vic thc hinh ct v tuyn d
hoch thanh tra, kit c i
hp thc hin.
3.2.2 . Vận dụng kinh nghiệm chính sách quản lý nhà nƣớc đối với lao động nƣớc ngoài của
Singapore vào Việt Nam
3.2.2.1. Bài học về chính sách nhập cƣ
- C i vi vic di chuyn ng, nh
m, nhn th c
c linh hop t chc thc hinh ct
c ti Vit Nam.
- c cn phi tng gin kinh t
thn s n ca th ng sc lao
u t c
3.2.2.2. Bài học về chính sách thị trƣờng lao động
Theo kinh nghim cc ti
nghip mi ng duy nho tri thn b khoa hc -
c tic chng cao. Phn ko s ng trong
quan h cung - c gii quyt v s t
ng p khc bing chng
cao.
3.2.2.3. Bài học về chính sách đầu tƣ thƣơng mại dịch vụ
P kinh t i ngoy
mnh h i nhi tc, ci thi kinh t.
c bi i v dng, tip nhn
ngung cao.
3.3. Một số kiến nghị đối với Việt Nam
i mi nhn thc v n, tip nh d
* Qut ch nguc ti Vit Nam.
KẾT LUẬN
Trong bi cu i nhp kinh t quc t n nay, v qu dng
quan trng ca mi quc
ng chng cao vi nhun
trin li tranh th tn dn giao nhanh k thu n c
ng th n thu ngoi t. Mi quc gia vi
n c u kin kinh t i c
quc v p vi bi cc tng thi
thi, hiu lu qu.
i vi Vic nhc vi ca hi nhp kinh t quc t
cc bit k t khi gia nhng ca t chc
ILO, Vit Nam cn pha v mc thi hiu qu
dng
Lung v c tin v qui vng
i ci nhp kinh t quc t.
- c trng qu Singapore.
- c tr c ta, Lu
c kinh nghim, cho qui v Vit Nam.
References.
Tiếng Việt
1. Phm Quc Anh (2008), Những điều cần biết về Người lao động di trú, Nxb. Hc,
i.
2. ng B (1996), Đổi mới và hoàn thiện pháp luật trong quản lý nhà nước đối với
người nước ngoài ở Việt Nam, Lut hc.
3. Nguyn Th HXuất khẩu lao động của một số nước Đông Nam Á: Kinh
nghiệm và Bài họcu Quc t c, Vin Khoa hi Vii.
4. Phm Th “ng ”, Tạp chí
Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới,(1),tr.3
5. Phm Th ng Vi
tạp chí cộng sản, (4),tr13-15.
6. B ng - i, (2005), Lao động - việc làm ở Việt Nam 1996 –
2010, ng i, i.
7. B ng - i (5/2007), Hội nghị triển khai kế hoạch dạy nghề,
việc làm và XKLĐ, Hà Nội.
8. B ng - i, Công văn số1504/LĐTBXH-VL ngày 11/5/2009
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
9. B ng - i, Thông tư số 13/2009/TT.BLĐTBXH ngày 6/5/2009
hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế
và khu công nghệ cao.
10. B ng - i, Cc Quc (2009), Những
kiến thức cần thiết dùng cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại Hàn Quốc, ng - i,
i.
11. B ng - i, Cc Quc (2009), Những
kiến thức cần thiết dùng cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại Malaysia, ng - i,
i.
12. Nguyn HNhững giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu lao động trong
thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, Ban Kinh t i.
13. c Ci ch t Nam (2003), Nghị định của Chính phủ số
105/2003/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam.
14. i ch t Nam (2005), Nghị định số 93/2005/NĐ-
CP ngày 13/7/2005 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP
nagỳ 17/9/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
15. c Ci ch t Nam (2008), Nghị định số 34/2008/NĐ-
CP của Chính phủ ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam.
16. c Ci ch t Nam (2009), Nghị định 85/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng,
c Ci ch t Nam (2007), Nghị định 53/2007/NĐ-CP ngày 4/4/2007
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư.
17. c Ci ch t Nam (2010), Nghị định 62/2010/NĐ-CP
ngày 4/6/2010 c ủa Chính phủ về việc sửa đổi, bổ xung một số điều của Nghị định 53/2007/NĐ-CP ngày
4/4/2007 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư.
18. Cc Quc (01/2008), Kỷ yếu Hội thảo Pháp luật và cơ chế quốc gia, khu
vực và quốc tế về bảo vệ người lao động ở nước ngoài.
19. Nguyng (2006), Hoàn thiện pháp luật trong quản lý nhà nước về xuất nhập
cảnh ở Việt Nam, t.
20. Tr Kim Chi (2009), D u th ng lng Vit Nam,
“Tạp chí Kinh tế và Dự báo;(6),tr 9-12.
21. ng Cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX
tr qui.
22. ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X
tr qui.
23. Phm Th Hp (2010), Quản lý nhà nước đối với lao động di cư trong quá trình
công nghiệp hoá, đô thị hoá ở Thủ đô Hà Nội, i Hi tho Quc t -
Nn tng cng sn Vit Nam.
24. Nguyng (c trng cung c, Tạp chí Lao động
và xã hội, (381), tr.18-20.
25. ng (2009), Giải pháp tăng cường quản lý Nhà nước về xuất khẩu lao động,
Ti, (357), tr.15-16.
26. ng ( 2007), Kinh tế đối ngoại Việt Nami hc
Qui
27. ng( 2008), Hội nhập kinh tế quốc tế với phát triển bền vững và độc lập tự
chủ, Hi tho Quc t Vit Nam hc li
28. ng (2010), Quản lý nhà nước về Kinh tếi hc Qui.
29. ng (2009), Quản lý nhà nước về xuất khẩu lao động trong hội nhập quốc tế ở
Việt Nam, u khoa hi hc Qui.
30. Th HQuản lý nhà nước đối với cung ứng dịch vụ công, Nxb Khoa h
K thui.
31. Quan hệ lao động trong hội nhập kinh tế quốc tếng
i.
32. n Th Ngc Huyn(2007), Giáo trình chính sách kinh tế xã hội,
t.
33. Nguy Hng (2002), Những giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý người nước
ngoài nhằm bảo đảm an ninh trật tự của lực lượng công an nhân dân trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nướci.
34. Hi Lut gia Vit Nam (2008), Bảo vệ quyền của người lao động di trú - Pháp luật và thực tiễn
quốc tế, khu vực và quốc gia, Nxb. Hi.
35. Nguy Quản lý hợp đồng sử dụng lao động nước ngoài, S K
ho
36. ng ca di chuyng quc t i vi s n
ca Vit Nam trong hi nhp kinh t quc t, Tp chí Quản lý kinh tế, (24), tr.13-19.
37. Quản lý nhà nước về di chuyển lao động Việt Nam ra làm việc ở
nước ngoàin s kinh t, bo v i hc Kinh ti hc Qu
Ni.
38. Tác động của di chuyển lao động quốc tế đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế”, Hi tho Quc t Vit Nam hc lNi
39. Nguyn Th Một số giải pháp đổi mới quản lý tài chính về xuất khẩu
lao động Việt Nam theo cơ chế thị trường, Lui.
40. NguyQuản lý nhà nước về an ninh đối với người nước ngoài nhập
cảnh Việt Nam theo danh nghĩa du lịch, Lut hc, Hc vii
41. Nguyc (1994), Thị trường lao động Việt Nam, Luc kinh t,
Waesan.
42. Nguyc (2008), Quan hệ lao động và môi trường kinh doanh ở Việt Nam, Nxb
ng i.
43. TrVị thế của Việt Nam trong quan hệ hợp tác ASEANn t
44. Quc hc Ci ch t Nam (2009), Bộ luật Lao động và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động (năm 2002, năm 2006 và năm 2007),
Ni.
45. Quc hc Ci ch t Nam (2007), Luật người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và văn bản hướng dẫn thi hành quc gia,
i.
46. 994), Hoàn thiện hệ thống tổ chức và cơ chế quản lý xuất khẩu lao động ở
nước ta trong giai đoạn tới, Lui.
47. n dy ngh ng thuc doanh nghi
Tạp chí Lao động và Xã hội, (351 + 352), tr.21-23.
48. T kin (2010), “Việt Nam trong thời kỳ cơ cấu dân số vàng”, (1 + 2),
tr.43-44.
49. n nguc cht lTạp chí Lao
động & Xã hội,(340), tr20-22.
50. vng ca n FDI quc t t s xuy m
FDI Vit Nam” Tạp chí Châu Mỹ ngày nay,(134),tr10-11.
51. Nh©n tè v¨n hãa trong ph¸t triÓn kinh tÕ bÒn v÷ng ë ViÖt Nam,
K yu Hi tho quc ti.
52. Nguyn Th Kim Thanh, Nguyn Thu Linh (2010), Kinh tế thế giới, trong nước năm
2010 và những dự báo cho thị trường tài chính Việt Namc.
53. Tri (2005), Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát xuất nhập cảnh
tại cửa khẩu hàng không quốc tế Nội Bài góp phần đảm bảo an ninh quốc gia, B i.
54. nh (2002), Quản lý nhà nước về an ninh đối với người nước ngoài ở Việt
Nam - Thực trạng và giải pháp.
55. Trn Th Thu (2006), Nâng cao hiệu quả quản lý xuất khẩu lao động của các doanh nghiệp
trong điều kiện hiện nay, Nxb. i.
56. Th (29/04/2009), Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg Về phê duyệt Đề án
Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2009-
2020,
57. Th ng Ch (27/11/2009), Quyết định 1956/2009/QĐ-TTg về việc Phê duyệt đề
án Dạy nghề cho Lao động Nông thôn đến năm 2020.
58. Nguyn Tip (2008), Giáo trình thị trường lao độngng i.
59. NguyQuản lý nhà nước về đầu tư phát triển đào tạo nghề ở Việt Nam,
i.
60. Giáo trình QLNN về kinh tếi hc kinh t qu
Ni.
61. Ni dung ch ym mi ca Lu
c NN theo hng, Tạp chí Việc làm ngoài nước, (6), tr.6.
62. Tng cc ThNiên giám thống kê 2008, Nxb Thi.
63. Nguyn H Trách nhiệm quốc gia đối với việc nhận trở lại công dân
không được nước ngoài cho cư trú, B Ngoi.
64. Tun (2006) t s vi ph t c
nga”, Tạp chí Việc làm ngoài nước, (3), tr.9.
65. Tua xut khc gia
t s kin ngh, Tạp chí Lao động và Xã hội, (369), tr.18-20.
66. Nguyn Th Hc trn h th
ng”, Tạp chí Lao động và Xã hội, (350), tr.14-16, (351+352), tr.41-43.
Tiếng Anh
67. Godfrey Gunatileke (1992), The impact of labour migration on households: A comparative
study in seven Asian countries, United Nation University press, Tokyo.
68. IMO, (2002), The Migration-Development Nexus: Evidence and Policy Option, ISSN
1607-338X.
Website
69. - - ASC, Thị trường lao động
thế giới có xu hướng xấu đi.
70.
71.
72. http:// www.doisongphapluat.com.vn, (12/5/2009), Thắt chặt quản lý lao động nước ngoài
tại Việt Nam.
73. , (10/12/2010), Kinh nghiệm di chuyển lao động của Trung Quốc và
Thái Lan Di chuyển lao động chuyên môn cao quốc tế - Nguyên nhân và thực trạng.
74. ,(07/2006), Vấn đề xuất khẩu lao động tại Việt Nam.
75. http://www.e- info.com.vn, (5/10/2009), Năng lực cạnh tranh: Vấn đề trọng yếu của nền
kinh tế Việt Nam.
76. http:// www.gso.gov.vn, (10/5/2008) Dân số và lao động, kinh tế và xã hội
77. oimoi online , (2/4/2010), Tăng cường quản lý lao động người nước ngoài
trong tình hình mới.
78.
79.
80.
81.
82. , (13/9/2010), International Enterprise Singapore
83. .
84. , (24/5/2009), Kinh tế Việt Nam qua các chỉ
số phát triển và những tác động của quá trình hội nhập.
85. , (10/3/2010), Thị trường lao động trong cơn
suy thoái kinh tế toàn cầu.
86. , Tạp chí cộng sản điện tử số 16 (184) năm 2009.
87. .
88. , (23-04-2009), Quản lý lao động nước ngoài tại Việt Nam-chưa sát
thực tế.
89. , (2/12/2009), Dự báo 4 khó khăn của kinh tế thế giới năm 2010.
90. , (28/9/2010), ADB điều chỉnh dự báo tăng trưởng kinh tế của Việt
Nam.
91. , (04/12/2008), Lao động phổ thông đang vào Việt Nam.
92. , (25/5/2009), Quản lý lao động nước ngoài - còn nhiều kẽ hở
93. http:// www.xaluan.com, (30/6/2009), Quản lý lao động tại Hải Phòng: Lỏng và bị động.