BÀI THUYẾT TRÌNH
VB2 K17B
- NHÓM 1 -
TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO
VSA
DANH SÁCH NHÓM
STT
HỌ VÀ TÊN
Mã số sinh viên
1
NGÔ BẢO ANH
33141025084
2
NGUYỄN NGỌC VÂN ANH
33141026052
3
LÊ HOÀNG ÂN
33141025125
4
HỒ VĂN BẢO
33141025084
5
NGUYỄN QUỐC BỬU
33141025041
6
NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
33141025153
7
NGUYỄN HỮU DUYỆT
33141025611
NỘI DUNG
I. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
II. Ý TƯỞNG KINH DOANH
III. MÔ HÌNH SẢN PHẨM
IV. PHÂN TÍCH NHÂN SỰ
V. CHIẾN LƯỢC MARKETING
VI. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
TỔNG QUAN Thị trường
Cơ sở pháp lý: Nhà nước đang thắc chặt công tác thanh kiểm tra vấn đề ATVSTP.
VD: 6 tháng đầu năm có 9624 vụ vi phạm về VSATTP đã công bố của bộ công thương.
Chủ yếu là các công ty nhà nước và một số công ty tư nhân nhưng chưa đa dạng các sản
phẩm.
Nhận thức người dân ngày càng được nâng cao.
Chất lượng thực phẩm nguyên liệu không rõ nguồn gốc, chất lượng kém tràn lan.
TỔNG QUAN Thị trường
TỔNG QUAN Thị trường
Ý TƯỞNG KINH DOANH
Vệ sinh an toàn thực phẩm trên thế giới và nước ta nói đang gặp nhiều lo lắng của người dân.
Việc sản xuất một số sản phẩm kém chất lượng hoặc quy trình chế biến
nhiễm độc môi trường gây ảnh hưởng đến người tiêu dùng và xuất khẩu.
Công ty chúng tôi ra đời nhằm đào tạo kiến thức an toàn thực phẩm
Xây dựng quy trình kiểm tra chất lượng nguồn
cung cấp
MÔ HÌNH sản phẩm
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá và lựa chọn nhà cung ứng.
Xây dựng tiêu chuẩn nguyên liệu thực phẩm.
Xây dựng qui trình chế biến thực phẩm.
Đào tạo và tư vấn kiến thức VSATTP.
LỰa chọn nhà cung ứng
•
•
•
•
Bước 1: Tìm kiếm nhà cung cấp .
•
Bước 5: Đánh giá kết quả thử nghiệm mẫu của
nhà cung cấp.
•
•
•
•
Bước 2: Khảo sát nhà cung cấp .
Bước 3: Đánh giá tại nhà cung cấp.
Bước 4: Gửi bảng yêu cầu các tiêu chuẩn chất
lượng, kĩ thuật của công ty cho nhà cung cấp.
Bước 6: Kiểm tra vật tư đầu vào cho sản xuất hàng
loạt.
Bước 7: Theo dõi quá trình.
Bước 8: Kiểm tra hàng năm và khắc phục phòng
ngừa.
Bước 9: Cải tiến chất lượng nhà cung cấp.
NGUYÊN VẬt liệu
•
•
•
•
Các nguyên liệu gồm: rau, củ, thịt, cá, hải sản….
Nguyên liệu phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Nguyên liệu có giấy tờ liên quan theo qui định.
Nguyên liệu phải đảm bảo chất lượng về màu sắc, mùi, vị và trạng thái.
QUY TRÌNH CHẾ BIẾN
Xác định nguyên liệu đạt chất lượng trước khi chế biến.
Xây dựng qui trình sản xuất nguyên liệu hoặc chế biến để đảm bảo an toàn
thực phẩm theo ISO 22000 và tiêu chuẩn HACCP.
đào tạo kiến thức VSATTP
Kiến thức nền tảng về VSATTP theo ISO 22000, HACCP.
Nhận diện được các mối nguy ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm:
+ Mối nguy sinh học.
+ Mối nguy hóa học.
+ Mối nguy vật lý.
NHÂN SỰ
Đội ngủ nhân sự giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo, tư vấn về ATVSTP.
GIÁM ĐỐC
PH ÒNG
PH ÒNG
K Ế TO ÁN
TƯ VẤN/ĐÀO TẠO
PHÒNG
KINH DOANH/MAKETING
CHIẾN LƯỢC MARKETING
•
•
•
•
•
MỤC TIÊU MARKETING.
PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG.
CHIẾN LƯỢT SẢN PHẨM.
CHIẾN LƯỢT KÊNH PHÂN PHỐI.
CHIẾN LƯỢT CHIÊU THỊ.
MỤC TIÊU MARKETING
Mục tiêu là gia tăng nhận biết thương hiệu và chiếm 15% thị phần trong 3 năm
đầu.
PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG
Tiêu chí phân khúc: theo theo địa lý và ngành nghề kinh doanh.
Tất cả các công ty chế biến thực phẩm và nhà hàng trên địa bàn Tp.HCM, Bình
Dương, Đồng Nai.
CHIẾN LƯỢC SẢn phẩm
Công ty áp dựng chiến lược đa dạng hóa sản phẩm/dịch vụ:
Tư vấn
Đào tạo
Xây dựng tiêu chuẩn nguyên vật liệu
Xây dựng quy trình chế biến,bảo quản.
CHIẾN LƯỢC KÊNH PHÂN PHỐI
Theo chiều dọc, trực tiếp từ công ty , không có kênh phân phối trung gian.
XỬ LÝ ĐƠN HÀNG
PHỤ TRÁCH HCM
ĐÀO TẠO
TƯ VẤN
PHỤ TRÁCH BD
XD QUY TRÌNH
XD QUY TRỈNH
TƯ VẤN
PHỤ TRÁCH ĐN
ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO
TƯ VẤN
XD QUY TRÌNH
CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ
Bằng catalogue
Qua trang web công ty: quảng cáo TV, báo đài.
Tổ chức hội thảo về ATVSTP và giới thiệu công ty.
K Ế HOẠch tài chính
•
•
•
•
•
•
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG.
KẾ HOẠCH DOANH THU.
KẾ HOẠCH TRẢ N Ợ.
KẾ HOẠCH LÃI L Ỗ.
KẾ HOẠCH VỐN LƯU ĐỘNG.
NGÂN LƯU TÀI CHÍNH D Ự ÁN.
K Ế HOẠch tài chính
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Chi phí
(Triệu đồng)
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Chi phí thuê văn phòng
480
480
480
Nhân công
2100
2247
2404
50
53
56
2630
2780
2940
Khác
Tổng cộng
K Ế HOẠch doanh thu
(Triệu đồng)
Năm
Dịch vụ
Số lượng
Đơn Giá
Thành tiền
Tư Vấn
45
50
2250
1
Tổng
2650
Đào tạo
40
10
400
Tư Vấn
50
50
2500
2
3150
Đào tạo
65
10
650
Tư Vấn
70
50
3500
3
4180
Đào tạo
68
10
680
K Ế HOẠch TRẢ NỢ
Vốn vay 1 tỷ với lãi suất 10%/năm Trả nợ gốc đều trong 5 năm.
Năm
1
0
( triệu đồng)
2
3
4
5
1.000
800
600
400
200
Lãi phát sinh
100
80
60
40
20
Số tiền trả nợ
300
280
260
240
220
Nợ gốc
200
200
200
200
200
Lãi
100
80
60
40
20
Nợ đầu kỳ
Dư nợ cuối kỳ
1.000
800
600
400
200
0
Nợ vay tăng thêm
1.000
0
0
0
2400
0
CFT trả nợ
1.000
-300
-280
-260
-240
-220
K Ế HOẠch LÃI LỖ
Năm
1
2
3
2650
3.150
4.180
2150
2300
2460
EBIT
500
850
1720
LÃI VAY
300
280
260
EBT
200
570
1460
THUẾ
40
114
292
LỢI NHUẬN RÒNG
160
456
1168
Doanh thu
Chi phí
K Ế HOẠch VỐn lưu động
(Triệu đồng)
Năm
0
1
2
3
4
AR (15% DT)
397.5
472.5
627
AP (10% DT)
265
315
418
CB (20% DT)
530
630
836
∆AR
397.5
75
199.5
-199.5
∆AP
265
50
103
-103
∆CB
530
100
206
-206