Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................................... 1
uế
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................... 2
3. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................................. 2
tế
H
4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................ 2
5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................................ 3
6. Kết cấu của đề tài.................................................................................................................... 4
h
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................. 5
in
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................................ 5
cK
1.1.Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kế quả kinh doanh......................... 5
1.1.1.Một số khái niệm................................................................................................................ 5
họ
1.1.1.1.Thành phẩm .................................................................................................................... 5
1.1.1.2.Tiêu thụ thành phẩm ....................................................................................................... 5
Đ
ại
1.1.1.3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................ 5
1.1.1.4.Kết quả kinh doanh ......................................................................................................... 6
1.1.1.5.Các phương thức tiêu thụ................................................................................................ 7
ng
1.1.2.Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả ......................................... 7
1.2. Nội dung của công tác kế toán doanh thu trong doanh nghiệp............................................ 8
ườ
1.2.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................................................. 8
1.2.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................................... 11
Tr
1.2.3.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................................... 13
1.2.4.Kế toán các khoản thu nhập khác .................................................................................... 15
1.3. Nội dung công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. .................. 16
1.3.1.Kế toán giá vốn hàng bán. ............................................................................................... 16
1.3.2.Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp. ....................................................... 18
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
1
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
1.3.2.1.Chi phí bán hàng ........................................................................................................... 18
1.3.2.2.Chí phí quản lý doanh nghiệp ....................................................................................... 19
1.3.3.Kế toán chi phí tài chính.................................................................................................. 21
1.3.4.Kế toán các khoản chi phí khác. ...................................................................................... 22
uế
1.3.5.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................... 24
1.3.6.Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................................. 26
tế
H
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ THỐNG NHẤT THỪA
THIÊN HUẾ ............................................................................................................................. 28
h
2.1.Tìm hiểu chung về công ty. ................................................................................................ 28
in
2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty. ......................................................28
2.1.2.Chức năng và nhiệm vụ của công ty .....................................................................29
cK
2.1.2.1.Chức năng: .................................................................................................................... 29
2.1.2.2.Nhiệm vụ: ..................................................................................................................... 29
họ
2.1.3.Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty .............................................30
2.1.3.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh ......................................................................... 30
Đ
ại
2.1.3.2.Quy trình công nghệ sản phẩm ..................................................................................... 30
2.1.4.Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty CP cơ khí ôtô Thống Nhất ..........................33
2.1.4.1.Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận ......................................................................... 34
ng
2.1.5.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên
Huế
......................................................................................................................34
ườ
2.1.5.1.Chức năng và nhiệm vụ của các phần hành kế toán trong doanh nghiệp: .................... 35
2.1.5.2.Chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán tài chính đối với Công ty ......................... 36
Tr
2.1.5.3.Chính sách kế toán áp dụng .......................................................................................... 36
2.1.6. Tình hình nguồn lực của Công ty ................................................................................... 38
2.1.6.1. Tình hình tài sản .......................................................................................................... 38
2.1.6.2.Tình hình nguồn vốn..................................................................................................... 41
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
2
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
2.1.6.3.Tình hình kinh doanh của Công ty. .............................................................................. 44
2.1.6.4.Tình hình lao động ........................................................................................................ 47
2.2.Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần
cơ khí ô tô thống nhất ............................................................................................................... 50
uế
2.2.1 Công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty. ............................................................ 50
2.2.1.1.Kế toán doanh thu tại Công ty ...................................................................................... 50
tế
H
2.2.1.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ........................................................................ 60
2.2.1.3.Kế toán doanh thu tài chính .......................................................................................... 62
2.2.1.4.Kế toán thu nhập khác .................................................................................................. 64
h
2.2.2. Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ........................... 67
in
2.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán. ........................................................................................... 67
cK
2.2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................................ 73
2.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................ 77
2.2.2.4. Kế toán chi phí tài chính ............................................................................................. 81
họ
2.2.2.5. Kế toán chi phí khác ................................................................................................... 84
2.2.2.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................... 86
Đ
ại
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......................................................................... 91
3.1
Nhận xét, đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .......... 91
ng
3.1.2 Về công tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .................................................. 92
3.2.1. Về công tác tổ chức kế toán tại công ty ......................................................................... 94
ườ
3.2.4. Về tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................... 97
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 98
Tr
3.1 Kết luận............................................................................................................................... 98
3.2.Kiến nghị ............................................................................................................................ 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 101
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
3
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ
Diễn giải
1
DN
Doanh nghiệp
2
DT
Doanh thu
3
ĐVT
Đơn vị tính
4
GTGT
5
GVHB
6
KC
7
CP
8
CTKC
Chứng từ kết chuyển
9
MS
Mã số
tế
H
uế
STT
Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Kết chuyển
PX
Phân xưởng
QLKD
Quản lý kinh doanh
SK
Số khung
TC-HC
Tài chính- hành chính
TC-KT
Tài chính- kế toán
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TK
Tài khoản
ng
cK
in
h
Cổ phần
18
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
19
TT- Huế
Thừa thiên Huế
20
TSCĐ
Tài sản cố định
21
VNĐ
Việt Nam đồng
22
XNK
Xuất nhập khẩu
23
XĐKQKD
Xác định kết quả kinh doanh
10
11
họ
12
14
15
16
Tr
ườ
17
Đ
ại
13
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
4
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
11
Sơ đồ 1.2 Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu……………………………………..
13
Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính………………………………………………..
14
Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác………………………………………………………………...
16
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn hàng bán……………………………………………………………..
17
Sơ đồ 1.6: Hạch toán chi phí bán hàng…………………………………………………………...
19
Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp………………………………………………...
21
Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí tài chính………………………………………………………………
22
Sơ đồ 1.9: Kế toán chi phí khác…………………………………………………………………..
23
Sơ đồ 1.10: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp………………………………………...
25
Sơ đồ 1.11: Kế toán xác định kết quả kinh doanh………………………………………………..
27
Sơ đồ 2.1: Quy trình đóng mới xe khách…………………………………………………………
31
Sơ đồ 2.2: Quy trình sửa chữa đại tu……………………………………………………………..
32
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty…………………………………………………….
33
Sơ đồ 2.4. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty………………………………………………….
35
Sơ đồ 2.5. Ghi sổ hình thức Nhật Ký Chứng Từ…………………………………………………
37
Sơ đồ 2.6. Trình tự luân chuyển chứng từ doanh thu…………………………………………….
51
Sơ đồ 2.7: Kế toán tổng hợp TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh……………………………
90
Bảng 2.1: Tình hình tài sản của công ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất (2013-2015)………….
39
Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn của công ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất (2013-2015)……..
40
Bảng 2.3: Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất (2013-2015)………..
Bảng 2.4: Tình hình lao động của công ty năm 2013 -2015……………………………………...
45
47
Biểu đồ 2.1: Tình hình tài sản công ty giai đoạn 2013 – 2015…………………………………...
40
Biểu đồ 2.2: Tình hình nguồn vốn công ty giai đoạn 2013 – 2015………………………………
43
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ…………………………..
46
Biểu đồ 2.4: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2013-2015 phân theo giới tính………...
48
Biểu đồ 2.5: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2013-2015 phân theo trình độ…………
48
Tr
ườ
Biểu đồ 2.3: Tình hình kết quả kinh doanh của công ty giai đoạn 2013 – 2015………………...
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
5
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Muốn đứng vững, tồn tại và phát triển trên thị trường, một yêu cầu thiết yếu đối
với các công ty là không những phải biết vươn lên trong quá trình sản xuất kinh doanh,
uế
mở rộng thị trường mà còn phải biết phát huy tiềm lực tối đa hiện có của mình để đạt
tế
H
được hiệu quả cao nhất. Và mục tiêu, sự quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp Việt
Nam là phải không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, cải thiện hoạt động tiêu thụ
sản phẩm để được thị trường và khách hàng chấp nhận, đảm bảo việc thu hồi vốn, bù
h
đắp chi phí đã bỏ ra và mục tiêu quan trọng nhất chính là tối đa hóa lợi nhuận. Để đạt
in
được mục tiêu này thì doanh thu bán hàng phải lớn hơn chi phí bỏ ra, tức là công ty cần
đưa ra chiến lược làm sao để hạ giá thành sản phẩm như tìm nguồn nguyên liệu đầu vào
cK
với giá rẻ, đồng thời hạn chế các chi phí không cần thiết đến mức thấp nhất và luôn đảm
bảo chất lượng sản phẩm của mình. Để góp phần đạt được mong muốn ấy thì công tác
họ
kế toán tỏ ra là một công cụ cực kỳ quan trọng và đắc lực với công ty.
Công ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất Thừa Thiên Huế là một trong những
Đ
ại
doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và trung đại tu các loại xe ô tô, xe máy lớn
nhất Miền trung. Do đó việc đẩy mạnh công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa vô cùng quan trọng và thiết thực, có nhiệm vụ theo dõi
ng
tình hình hoạt động của công ty để cung cấp đầy đủ thông tin cho nhà quản lý về doanh
thu, chi phí, kết quả kinh doanh từng kỳ sao cho hiệu quả nhất để có biện pháp tổ chức
ườ
tốt hơn về mạng lưới tiêu thụ, đạt được mục tiêu lợi nhuận và nâng cao hiệu quả kinh
Tr
doanh của mình.
Nhận thức được tầm quan trọng và sự cần thiết của công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất Thừa Thiên
Huế, trong thời gian thực tập tôi đã tìm hiểu trên thực tế để từ đó đề ra những giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu tại công ty và đi sâu nghiên cứu đề tài: “
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
1
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần cơ khí ô
tô Thống Nhất Thừa Thiên Huế” làm chuyên đề tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài được thực hiện nhằm mục tiêu:
uế
- Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán doanh
tế
H
thu và xác định kết quả kinh doanh.
- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất.
- Đánh giá những ưu, nhược điểm về công tác kế toán doanh thu và xác định
h
kết quả kinh doanh của công ty từ đó đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế
riêng tại công ty.
3. Đối tượng nghiên cứu
cK
in
toán nói chung và công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói
họ
Đối tượng nghiên cứu ở đây sẽ là nội dung, quy trình và công tác kế toán doanh
thu xác định kết quả kinh doanh bao gồm doanh thu về sản xuất xe khách, dịch vụ sửa
Đ
ại
chữa và bảo dưỡng, bảo hành cho các loại phương tiện cơ giới.
4. Phạm vi nghiên cứu
+Về nội dung: Tìm hiểu, đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
ng
hoạt động kinh doanh tại công ty bao gồm doanh thu vè sản xuất xe khách, dịch vụ sủa
chữa và bảo dưỡng, bảo hành các loại phương tiện cơ giới tại công ty.
ườ
+ Về không gian: tại công ty cổ phần cơ khí ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế.
+ Về thời gian: các số liệu đánh giá tình hình quy mô, nguồn lực kinh doanh của
Tr
công ty được lấy trong ba năm 2013 - 2015. Và các số liệu sử dụng phản ánh tình trạng
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh được lấy trong tháng 12 của quý IV
năm 2015.
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
2
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
5. Phương pháp nghiên cứu
Để hoàn thành chuyên đề này, em đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các giáo
trình do các giảng viên biên soạn để giảng dạy, các sách ở thư viện và một số bài luận
uế
văn của khóa trước để có cơ sở cho đề tài nghiên cứu.
tế
H
- Phương pháp phỏng vấn: Được sử dụng trong suốt quá trình thực tập, giúp em
giải đáp được những thắc mắc và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại Công ty, qua đó
cũng giúp em tích lũy được những kinh nghiệp thực tế cho bản thân.
h
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Được áp dụng để thu thập số liệu thô của
in
Công ty, sau đó toàn bộ số liệu thô được xử lý và chọn lọc để đưa vào khóa luận một
cách chính xác, khoa học, đưa đến cho người đọc những thông tin hiệu quả nhất.
cK
- Phương pháp thống kê: Dựa trên những số liệu đã được thống kê để phân tích, so
sánh, đối chiếu từ đó nêu lên những ưu điểm, nhược điểm trong công tác kinh doanh
họ
nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục cho Công ty nói chung và cho công
tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
Đ
ại
- Phương pháp kế toán: Kiểm tra việc hạch toán tại đơn vị có phù hợp với chuẩn
mực kế toán hiện hành của Bộ Tài chính hay không.
+ Phương pháp chứng từ: Là phương pháp phản ánh các hoạt động kinh tế tài
ng
chính phát sinh vào các bảng chứng từ kế toán phục vụ cho công tác kế toán và công tác
quản lý.
ườ
+ Phương pháp tính giá các đối tượng kế toán: Là phương pháp kế toán sử dụng
thước đo tiền tệ để xác định giá trị thực tế của đối tượng kế toán theo những nguyên tắc
Tr
nhất định.
+ Phương pháp đối ứng tài khoản: Là phương pháp thông tin kiểm tra về sự vận
động của tài sản, nguồn vốn trong quá trình kinh doanh theo mối quan hệ biện chứng
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
3
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
được phản ánh trong mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh thông qua sử dụng hệ thống tài
khoản kế toán.
+ Phương pháp tổng hợp và cân đối: Là phương pháp khái quát tình hình tài sản,
nguồn vốn và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị hạch toán qua từng thời
uế
kỳ nhất định bằng cách lập các báo cáo có tính tổng hợp và cân đối như: bảng cân đối
tế
H
kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ…
- Phương pháp so sánh: Xác định mức độ tăng giảm của các chỉ tiêu qua các năm
2013, 2014, 20015.
h
6. Kết cấu của đề tài
in
Phần 1: Đặt vấn đề.
cK
Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu. Gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất Thừa Thiên Huế.
họ
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất Thừa Thiên Huế.
Đ
ại
Chương 3: Một số đánh giá và giải pháp góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công
ty cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất Thừa Thiên Huế.
Tr
ườ
ng
Phần 3: Kết luận và kiến nghị.
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
4
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
uế
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kế quả kinh
doanh
tế
H
1.1.1. Một số khái niệm
1.1.1.1. Thành phẩm
Thành phẩm là sản phẩm đã kết thúc quá trình sản xuất, chế biến do sản phẩm
chính, sản xuất phụ của doanh nghiệp làm ra hoặc thuê ngoài gia công đã được kiểm
h
nghiệm đủ tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật có thể nhập kho hoặc giao ngay cho khách
in
hàng.[96,4].
cK
Đối với yêu cầu của thị trường hiện nay thì chất lượng của sản phẩm cả về mặt
nội dung và hình thức sản phẩm là rất cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp. Thành phẩm
nếu được sản xuất ra với chất lượng tốt, phù hợp với nhu cầu của thị trường thì doanh
họ
nghiệp đó sẽ giành được vị thế tốt so với đối thủ cạnh tranh khác. Vì vậy việc duy trì,
ổn định và không ngừng phát triển sản xuất của doanh nghiệp là hết sức cần thiết.
Đ
ại
1.1.1.2. Tiêu thụ thành phẩm
Tiêu thụ thành phẩm hay còn gọi là bán hàng, là quá trình doanh nghiệp chuyển
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hoá cho khách hàng đồng thời nhận được quyền thu tiền
ng
hoặc thu được tiền từ khách hàng, đây là quá trình trao đổi để thực hiện giá trị của thành
phẩm, tức là để chuyển hoá vốn của doanh nghiệp từ hình thái hiện vật sang hình thái
ườ
giá trị( H-T).[9].
Tr
1.1.1.3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) – Doanh thu và thu nhập
khác, trình bày các khái niệm cơ bản về doanh thu như sau:
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
5
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh
uế
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
tế
H
bán hoặc hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu (nếu có), thuế
giá trị gia tăng (GTGT) (đối với doanh nghiệp áp dụng phương pháp trực tiếp).
1.1.1.4. Kết quả kinh doanh
h
- Kết quả kinh doanh: Là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động trong
in
doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm). Kết quả kinh doanh là
cK
mục đích cuối cùng của mọi doanh nghiệp và nó phụ thuộc vào quy mô, chất lượng của
quá trình sản xuất kinh doanh.Vì vậy kết quả kinh doanh là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp rất
họ
quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
- Trong doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh bao gồm: hoạt động sản xuất kinh
doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Tương ứng với ba hoạt động trên là kết
Đ
ại
quả của hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác. Kết quả sản xuất kinh doanh cuối cùng là tổng hợp của 3 loại trên.
ng
Để XĐKQKD ta có công thức tính như sau:
+ Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu
ườ
+ Lãi gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt
Tr
động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
+ Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – chi phí khác
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
6
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
+ Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
+ lợi nhuận khác
+ Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - thuế TNDN
uế
1.1.1.5. Các phương thức tiêu thụ
Phương thức tiêu thụ trực tiếp
tế
H
Là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho hay tại các phân xưởng
của doanh nghiệp. Sản phẩm sau khi bàn giao cho khách hàng được chính thức coi là
tiêu thụ và đơn vị bán không còn sở hữu về số hàng này. Người mua có thể thanh toán
bằng nhiều hình thức như thanh toán ngay hay chấp nhận thanh toán số hàng mà đơn vị
h
bán đã giao.
in
Ngay sau khi doanh nghiệp bàn giao sản phẩm cho khách hàng thì kế toán ghi
cK
nhận doanh thu, giá vốn hàng bán ngay sau khi bàn giao sản phẩm cho khách hàng.
Phương thức bán hàng đại lý, ký gửi.
Là phương thức mà bên chủ hàng( gọi là bên đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận
họ
hàng( gọi là bên nhận đại lý) để bán. Bên đại lý sẽ được nhận thù lao bán số hàng đó
dưới hình thức hoa hồng đại lý được hưởng. Cũng tương tự như phương thức chuyển
Đ
ại
hàng chờ chấp nhận, số hàng gửi đại lý chưa được tiêu thụ thì hạch toán vào TK 157Hàng gửi bán.
Khi đại lý nộp báo cáo bán hàng và nộp tiền cho doanh nghiệp thì số hàng gửi
ng
bán mới được coi là tiêu thụ và lúc đó kế toán mới được tiến hành ghi nhận doanh thu,
ườ
giá vốn.
Tr
1.1.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
- Phản ánh và giám đốc tình hình kế toán tiêu thụ thành phẩm, tính toán doanh thu và
các khoản giảm trừ doanh thu ( chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại và các khoản thuế phải nộp vào ngân sách nhà nước).
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
7
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
- Theo dõi, phản ánh, kiểm soát chặt chẽ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt
động tài chính và các hoạt động khác. Ghi nhận kịp thời vào các khoản chi phí thu nhập
của từng địa điểm kinh doanh, từng mặt hàng, từng hoạt động.
- Phân tích hoạt động của các khoản giảm trừ doanh thu để đánh giá hiệu quả của các
uế
chiến lược đang thực hiện hoặc tìm ra nguyên nhân nằm giảm thiểu tình trạng phải giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại vì những trường hợp này một mặt làm tổn hại đến lợi
tế
H
ích kinh tế của doanh nghiệp, mặt khác làm giảm lợi ích kinh tế của doanh nghiệp trên
thị trường.
- Xác định kết quả từng hoạt động trong doanh nghiệp, phản ánh và kiểm tra, giám sát
tình hình phân phối kết quả kinh doanh. Xác định đúng số thuế phải nộp cho nhà nước
in
nước theo quy định của các luật thuế hiện hành.
h
liên quan đến quá trình tiêu thụ thành phẩm và kịp thời thanh toán với ngân sách nhà
cK
- Phản ánh và giám sát tình hình thu nợ khách hàng về tiền mua hàng; vào thời điểm
cuối niên độ kế toán, căn cứ vào tình hình thực tế và chứng cứ thu thập được để lập dự
phòng các khoản nợ phải thu khó đòi; tiến hành xóa sổ các khoản nợ phải thu khó đòi
đòi đã xử lý xóa sổ.
họ
nếu thực tế không thể thu hồi được và theo dõi việc thu hồi các khoản nợ phải thu khó
Đ
ại
- Cung cấp những thông tin kinh tế cần thiết cho các dối tượng sử dụng thong tin liên
quan. Định kỳ, tiến hành phân tích kinh tế hoạt động bán hàng, kết quả kinh doanh và
tình hình phân phối lợi nhuận.
ng
1.2. Nội dung của công tác kế toán doanh thu trong doanh nghiệp
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
ườ
Khái niệm doanh thu
- “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
Tr
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
(Chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập khác)
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
8
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
- Doanh thu thuần về bán hàng cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
doanh thu của số hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực
Điều kiện ghi nhận doanh thu
-
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thoả mãn 5 điều kiện sau:
uế
tiếp
tế
H
1. Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hoá cho người mua.
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
h
2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ phần quản lý, quyền kiểm soát hàng hoá
in
4. Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng
cK
5. Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ được ghi nhận khi thoả mãn 4 điều kiện sau:
họ
1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
2. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
3. Xác đinh được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng Cân đối kế toán.
Đ
ại
4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phi để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
-
Trường hợp về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận
ng
trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán
ườ
của kỳ đó.
(Chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập khác)
Tr
Tài khoản sử dụng.
Theo quyết định 48/2006/QĐ- BTC ban hành ngày 14/09/2006 của Bộ tài chính, để
hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK 511- Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511”doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, có 5 tài khoản cấp 2:
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
9
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
+Tài khoản 5111 “doanh thu bán hàng hoá”
+Tài khoản 5112 “doanh thu bán các thành phẩm”
+Tài khoản 5113 “doanh thu cung cấp dịch vụ”
+Tài khoản 5117 “doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”
-Tài khoản 512 “doanh thu nội bộ”, có 3 tài khoản cấp 2:
+Tài khoản 5121 “doanh thu bán hàng hoá”
in
+Tài khoản 5123 “doanh thu cung cấp dịch vụ”
h
+Tài khoản 5122 “doanh thu bán các sản phẩm”
tế
H
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
uế
+Tài khoản 5114 “doanh thu trợ cấp, trợ giá”
cK
Nội dung và kết cấu TK 511
Nợ
TK 511
Có
họ
1. Số thuế phải nộp: Thuế TTĐB, thuế xuất 1. Số doanh thu bán hàng thực tế của
khẩu tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá dịch vụ đã cung
Đ
ại
sản phẩm, hàng hoá dịch vụ, đã cung cấp cho cấp cho khách hàng và đã xác định là
tiêu thụ.
khách hàng và xác định đã tiêu thụ
2. Trị giá các khoản giảm trừ doanh thu kết
chuyển trong kỳ
ng
3. Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
-
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
ườ
Chứng từ sử dụng.
Tr
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ
- Phiếu xuất kho
- Bảng kê nhận tiền và thanh toán tiền hằng ngày
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu Thu, Giấy báo Có
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
10
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
Phương pháp hoạch toán.
TK 511
TK 111, 112, 131,
Doanh nghiệp áp dụng
NSNN, thuế GTGT phải nộp
phương pháp trực tiếp
(DN áp dụng phương pháp trực tiếp)
(Tổng giá thanh toán)
tế
H
Thuế XK, thuế TTĐB phải nộp
uế
TK 333
TK 5211, 5212, 5213
Cuối kỳ, K/C CKTM, HBBTL
DN áp dụng phương pháp
khấu trừ (giá
h
GGHB phát sinh trong kỳ
in
chưa thuế GTGT)
TK 911
Cuối kỳ, K/C
Thuế GTGT
họ
doanh thu thuần
cK
TK 333 (33311)
đầu ra
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đ
ại
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Khái niệm
Căn cứ theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, các khoản giảm
ng
trừ doanh thu bao gồm:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
ườ
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giá trị hàng bán trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ
Tr
nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hoá kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
11
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
Tài khoản sử dụng
- TK 5211: Chiết khấu thương mại
- TK 5212: Hàng bán bị trả lại
Nội dung và kết cấu TK 521
TK 521
Có
tế
H
Nợ
uế
- TK 5213: Giảm giá hàng bán
- Kết chuyển toàn bộ giá trị của các
thanh toán cho khách hàng (TK 5211).
khoản giảm trừ doanh thu sang bên
- Trị giá của hàng bán bị trả lại đã trả lại
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và
tiền cho người mua hoặc đã trừ vào nợ
cung cấp dịch vụ để xác định kết quả
phải thu của khách hàng về số sản phẩm,
kinh doanh
in
cK
hàng hoá, dịch vụ bị trả lại (TK 5212).
h
- Số tiền chiết khấu thương mại đã chấp nhận
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp
Chứng từ sử dụng
họ
nhạn cho khách hàng (TK 5213).
- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
Đ
ại
- Phiếu Thu, Giấy báo Có
Tr
ườ
ng
Trình tự hạch toán
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
12
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
TK 111, 112, 113
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
TK 5211
TK 511
Chiết khấu
TK 5212
Hàng bán
KC các
bị trả lại
khoản giảm
Giảm giá
Hàng bán
cK
TK 5213
in
h
trừ DT
tế
H
uế
Thương mại
TK 3331
họ
Thuế GTGT
Đ
ại
(nếu có)
Sơ đồ 1.2 Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
ng
Khái niệm
ườ
Doanh thu tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư
Tr
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ,
lãi cho thuê tài chính…
- Thu nhập từ thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế,
nhãn hiệu thương mại, bản quyền tác giả, phần mềm vi tính…)
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệc tỷ giá ngoại tệ.
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
13
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 515: doanh thu hoạt động tài chính
Nội dung và kết cấu TK 515
Nợ
TK 515
Có
- Doanh thu hoạt động tài chính
uế
- Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính sang bên có TK 911
tế
H
phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả kinh doanh
- Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
Chứng từ sử dụng
in
h
- Phiếu tính lãi đi gửi
- Phiếu Chi, Giấy báo Nợ
họ
Phương pháp hạch toán
cK
- Phiếu Thu, Giấy báo Có
TK 911
TK 515
Nhận lãi cổ phiếu, trái phiếu
TK 331
CK thanh toán được hưởng
ườ
ng
Đ
ại
KC doanh thu tài chính
TK 111, 112, 131
TK 3387
Tr
KC doanh thu tiền lãi
Bán hàng trả chậm trả góp
Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
14
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
1.2.4. Kế toán các khoản thu nhập khác
Thu nhập khác bao gồm:
- Thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
uế
- Thu tiền phạt do khách vi phạm hợp đồng, từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý
- Các khoản thuế được NSNN hoãn lại
tế
H
- Thu nhập quà biếu, thu các khoản nợ phải trả do không xác định chủ nợ
Tài khoản sử dụng
h
Kế toán sử dụng TK 711 – thu nhập khác
in
Nội dung và kết cấu TK 711
TK 711
Có
cK
Nợ
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản
phát sinh trong kỳ
họ
Thu nhập khác trong kỳ sang bên Có
- Các khoản thu nhập khác
TK 911
Đ
ại
- Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng
- Biên bản phạt vi phạm hợp đồng, biên lai nộp thuế
ng
- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
Tr
ườ
Phương pháp hoạch toán
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
15
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
TK 111, 112, 131…
TK 711
Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 911
TK 3331
uế
KC thu nhập khác
tế
H
TK 152, 156, 211...
Được tài trợ, biếu, tặng vật tư
h
Hàng hoá, TSCĐ
TK 331, 338
in
Các khoản phải trả không
cK
Xác định được chủ nợ
Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác
Nội dung công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
họ
1.3.
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán.
Đ
ại
Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hoá hoặc là giá thành thực tế
lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được
tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Riêng đối với các
ng
doanh nghiệp thương mại, không sản xuất ra sản phẩm mà chỉ thực hiện các chức năng
ườ
tiêu thụ sản phẩm thì giá vốn hàng bán còn bao gồm cả chi phí thu mua hàng phân bổ
cho hàng hoá đã bán trong kỳ.
Tr
Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
Việc tính giá hàng xuất kho được tính theo một trong bốn phương pháp sau:
+Nhập trước xuất trước (FIFO)
+Nhập sau xuất trước (LIFO)
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
16
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
+Bình quân gia quyền
+Thực tế đích danh
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 632 – Giá vốn hàng bán
Nợ
uế
Nội dung và kết cấu TK 632 – Giá vốn hàng bán:
TK 632
Có
- Giá vốn của hàng hoá bị trả lại
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
tế
H
- Phản ánh giá vốn hàng hoá, sản phẩm,
đã tiêu thụ trong kỳ vào TK 911
- Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
in
h
Chứng từ sử dụng
- Bảng tổng hợp xuất, nhập tồn
- Bảng phân bổ giá vốn
cK
- Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
họ
Phương pháp hoạch toán
TK 156
TK 632
Đ
ại
Xuất hàng bán trực tiếp
Tr
Hàng hoá đã bán
bị trả lại nhập kho
TK 157
ườ
ng
tại kho
TK 156
TK 911
HH xuất kho
Hàng gửi đi bán
gửi đi bán
được xác định là
KC giá vốn hàng bán
tiêu thụ
Phân bổ chi phí mua hàng
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn hàng bán
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
17
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
1.3.2.1. Chi phí bán hàng
Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
uế
hoá, dịch vụ như: tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa hồng, chi phí vật
-
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 641_ Chi phí bán hàng
-
Kế toán chi phí bán hàng có 7 tài khoản cấp 2:
h
TK 6411 : Chi phí nhân viên bán hàng
tế
H
liệu bao bì ... thực tế phát sinh trong kỳ.
in
TK 6412 : Chi phí vật liệu bao bì
cK
TK 6413 : Chi phí đồ dùng văn phòng
TK 6414 : Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6415 : Chi phí bảo hành
họ
Nội dung và kết cấu TK 641 – Chi phí bán hàng
Đ
ại
TK 641
Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định
kết quả kinh doanh trong kỳ.
ng
sinh trong kỳ.
ườ
Chứng từ kế toán
Tr
- Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT
-Phiếu chi
-Giấy thanh toán tạm ứng, các chứng từ khác có liên quan .
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
18
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
Phương pháp hoạch toán
TK 641
Chi phí nhân viên bán hàng
TK 111,112,152
Các khoản ghi giảm chi
phí bán hàng
TK 152,153
tế
H
Chi phí vật liệu, dụng cụ phục
uế
TK 334, 338
vụ bán hàng
TK 911
h
Kết chuyển chi
phí bán hàng trongkỳ
Chi phí khấu hao TSCĐ
cK
phục vụ cho bán hàng
in
TK 214
họ
TK 142,335
Chi phí bán hàng phân bổ
Đ
ại
Chi phí trích trước
TK 111,112,141,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
ng
và chi phí bằng tiền khác
Sơ đồ 1.6: Hạch toán chi phí bán hàng
ườ
1.3.2.2. Chí phí quản lý doanh nghiệp
Tr
Khái niệm
Chi phí quản lý kinh doanh là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ, các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh,
quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp.
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
19
Chuyên đề báo cáo tốt nghiệp
GVHD: Th.s Đỗ Linh Chi
Tài khoản sử dụng
-
Kế toán sử dụng tài khoản 642_ Chi phí quản lý kinh doanh
-
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp có 8 tài khoản cấp 2:
uế
+ TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý
+ TK 6422: Chi phí nguyên vật liệu quản lý
tế
H
+ TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
+ TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6425: Thuế, phí và lệ phí
h
+ TK 6426: Chi phí dự phòng
in
+ TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
cK
+ TK 6428: Chi phí khác bằng tiền
Nội dung và kết cấu TK 642 – Chi phí bán hàng
họ
TK 642
Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh
nghiệp.
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
ng
Đ
ại
thực tế phát sinh trong kỳ.
Chứng từ kế toán
ườ
- Phiếu xuất kho, phiếu chi
Tr
-Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT
-Bảng kê thanh toán tạm ứng
-Các chứng từ khác liên quan ,…
Sinh viên: Vũ Thị Phượng
20