Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Những hằng đẳn thức đáng nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.8 KB, 9 trang )


Nhiệt liệt chào
mừng
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ toán lớp 8B
Trường THCS Tân Hưng
Năm học 2007 - 2008
Người dạy: đ0àn thị phương mai

Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết hằng đẳng thức:
Chữa bài 28(a) SGK
Lời giải
Lời giải bài 28(a).
( )
( )
=
=+
3
3
ba
ba
( )
( )
3223
3
3223
3
33
33
babbaaba


babbaaba
+=
+++=+
( )
( )
10001046
4
44.34.3
644812
3
3
3
3223
23
==+=
+=
+++=
+++
x
xxx
xxx
HS2: Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng:





Chữabài tập 28(b) SGK
Lời giải bài 28(b)



( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
32
3
23
3
22
33
3311)
81262)
)
)
xxxxd
xxxxc
xyyxb
abbaa
=
+++=+
=
=
( ) ( )
800020
2222
22.32.3
8126
3

33
3223
23
==
==
+=
+
x
xxx
xxx
S
Đ
Đ
S

Tính :
(với a, b là số tuỳ ý)
Lời giải:
Phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
( )
( )
22
bababa ++
( )
( )
33
322223
22
ba

babbaabbaa
bababa
+=
+++=
++
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng
có:
áp dụng:
a) Viết x
3
+8 dưới dạng tích
Giải: x
3
+8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2)( x
2
- 2x + 4)
b) Viết (x+1)(x
2
-x +1) dưới dạng tổng
Giải: (x+1)(x
2
-x+1) = (x+1)(x
2
-x.1+1
2

)
=x
3
+1
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
-AB+B
2
) (6)

Bài 30(a) tr16 SGK
Rút gọn biểu thức:
Lời giải:
? 3. Tính: (với a, b là các số
tuỳ ý)
Lòi giải
?. Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời.
( )
( ) ( )
32
54933 xxxx
+++
( )
( )
275427
543

)54(933
33
333
32
=+=
+=
+++
xx
xx
xxxx
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có.
áp dụng:
a) Tính:
b) Viết 8x
3
-y
3
dưới dạng tích
Lời giải a) (x-1)(x
2
+x+1) = x
3
-1
3
= x
3
- 1
b) 8x

3
-y
3
= (2x)
3
y
3
= (2x-y)[(2x)
2
+2xy+y
2
]
= (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
( )
( )
22
bababa
++
( )
( )
33
322223
22
ba
babbaabbaa
bababa

=
++=
++
A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB+B
2
) (7)
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6. Tổng hai lập phương
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
) (6)
( )
( )
11
2
++
xxx


6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:

Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
1) (A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
2) (A-B)
2
= A
2
-2AB+B
2
3) A
2
-B
2
= (A-B) (A+B)
4) (A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB

2
+B
3
5) (A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
6) A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
7) A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB+B
2

)
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của
tích sau: (x+2)(x
2
-2x+4)
Bài 30(b): Rút gọn biểu thức
(2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
)-(2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
Lời giải:
(2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
)-(2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
=[(2x)
3
+y
3
] [(2x)

3
-y
3
]
=8x
3
+y
3
-8x
3
+y
3
=2y
3
? Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
đã học ra giấy nháp
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
x
3
+8
x
3
-8
(x+2)
3
(x-2)
3
A
3
+B

3
= (A+B)(A
2
- AB +B
2
) (6)
A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB +B
2
) (7)
X

×