Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm Phân dạng và phương pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.42 KB, 16 trang )

Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
PHN I: T VN
I.Lý do chn ti:
S nghip xõy dng XHCN nc ta ang phỏt trin vi tc ngy cng cao,
vi quy mụ ngy cng ln v ang c tin hnh trong iu kin cỏch mng khoa
hc k thut phỏt trin nh v bóo, nú tỏc ng mt cỏch ton din lờn mi i
tng, thỳc y s tin b ca xó hi. Mt trong nhng trng tõm ca s phỏt trin
t nc l i mi nn giỏo dc. Phng hng giỏo dc ca ng, Nh nc, ca
ngnh giỏo dc v o to trong thi gian trc mt cng nh lõu di l o to
nhng con ngi lao ng, t ch, sỏng to cú nng lc thớch ng vi nn kinh t
th trng, cú nng lc gii quyt c nhng vn thng gp, tỡm dc vic
lm, bit lp nghip v ci thin i sng ngy mt tt hn.
bi dng cho hc sinh nng lc sỏng to, nng lc gii quyt vn , lý lun
dy hc hin i khng nh: Cn phi a hc sinh vo ch th hot ng nhn
thc, hc trong hot ng. Hc sinh bng hot ng t lc, tớch cc ca mỡnh m
chim lnh kin thc. Quỏ trỡnh ny c lp i lp li nhiu ln s gúp phn hỡnh
thnh v phỏt trin cho hc sinh nng lc t duy sỏng to. Tng cng tớnh tớch cc
phỏt trin t duy sỏng to cho hc sinh trong quỏ trỡnh hc tp l mt yờu cu rt cn
thit. ũi hi ngi hc tớch cc, t lc tham gia sỏng to trong quỏ trỡnh nhn thc.
B mụn húa hc ph thụng cú mc ớch trang b cho hc sinh h thng kin thc
c bn, bao gm cỏc kin thc v cu to cht, phõn loi cht v tớnh cht ca chỳng.
Vic nm vng cỏc kin thc c bn gúp phn nõng cao cht lng o to bc
ph thụng, chun b cho hc sinh tham gia cỏc hot ng sn xut v cỏc hot ng
sau ny.
t c mc ớch trờn, ngoi h thng kin thc v lý thuyt thỡ h thng bi
tp húa hc gi mt v trớ v vai trũ rt quan trng trong vic dy v hc húa hc
trng phng thụng núi chung, c bit l lp 8 trng THCS núi riờng. Bi tp
húa hc giỳp ngi giỏo viờn kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh. T ú
phõn loi hc sinh cú k hoch dy hc sỏt vi i tng. Qua nghiờn cu bi tp
húa hc, bn thõn tụi thy rừ nhim v ca mỡnh trong ging dy cng nh trong
giỏo dc hc sinh.


Ngi giỏo viờn dy húa hc mun nm vng chng trỡnh húa hc ph thụng, thỡ
ngoi vic nm vng ni dung chng trỡnh, phng phỏp ging dy cũn cn nm
vng cỏc bi tp húa hc ca tng chng, h thng cỏc bi tp c bn nht v cỏch
gii tng quỏt cho tng dng bi tp, bit s dng bi tp phự hp vi tng cụng
vic: luyn tp, kim tra nhm ỏnh giỏ trỡnh nm vng kin thc ca hc sinh.
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
T ú cn phi s dng bi tp cỏc mc khỏc nhau cho tng i tng hc sinh:
Gii, khỏ, trung bỡnh, yu
T nhng vn trờn, vi mong mun gúp phn nh bộ ca mỡnh v vic tỡm tũi
phng phỏp dy hc thớch hp vi nhng iu kin hin cú ca hc sinh, nhm
phỏt trin t duy ca hc sinh THCS, giỳp cỏc em t lc chim lnh tri thc, to tin
quan trng cho vic phỏt trin t duy ca cỏc em cỏc cp hc cao hn. Nờn tụi
ó chn ti phõn dng v phng phỏp gii cỏc bi toỏn húa hc lp 8.
II. Mc ớch v nhim v ca ti:
1. Mc ớch
Gúp phn nõng cao cht lng v hiu qu ging dy húa hc ca giỏo viờn v
hc sinh.
Giỳp hc sinh phõn loi cỏc dng bi toỏn húa hc 8 v tỡm ra nhng phng phỏp
gii d hiu.
2. Nhim v
- Nờu lờn c c s lớ lun ca vic phõn dng cỏc bi toỏn Húa hc trong quỏ trỡnh
dy hc.
- Tin hnh iu tra tỡnh hỡnh nm vng kin thc c bn ca hc sinh lp 8
trng THCS.
- H thng bi toỏn theo tng dng.
- Xõy dng cỏc cỏch gii bi toỏn theo tng dng nhm giỳp hc sinh lnh hi cỏc

kin thc mt cỏch vng chc v rốn luyn tớnh c lp hnh ng v trớ thụng minh
ca hc sinh.
III. i tng nghiờn cu.
Hc sinh lp 8A, 8D, 8E trng THCS Hng Thy
IV. Phm vi nghiờn cu
- Hc sinh lp 8
- Chng trỡnh sỏch giỏo khoa húa hc 8
V. Phng phỏp nghiờn cu
lm tt ti nghiờn cu tụi s dng cỏc phng phỏp sau:
- Vn dng cỏc phng phỏp nghiờn cu khoa hc nh: Phõn tớch lý thuyt, iu tra
c bn, tng kt kinh nghim s phm v s dng mt s phng phỏp thng kờ
toỏn hc trong vic phõn tớch kt qu thc nghim s phm v.v.. .
- Tỡm hiu thụng tin trong quỏ trỡnh dy hc, ỳc rỳt kinh nghim ca bn thõn qua
cỏc nm hc.
- Nghiờn cu sỏch giỏo khoa húa hc lp 8 v cỏc sỏch nõng cao v phng phỏp
gii bi tp.
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
- Trc tip ỏp dng ti i vi hc sinh lp 8A, 8D, 8E
- Lm cỏc cuc kho sỏt trc v sau khi s dng ti ny, trao i ý kin, hc hi
kinh nghim ca mt s ng nghip.
PHN II:
NI DUNG
I. C s lớ lun v c s thc tin.
1. C s lớ lun
Trong quỏ trỡnh dy hc húa hc trng THCS vic phõn dng v gii cỏc bi
toỏn theo tng dng l vic lm rt quan trng. Cụng vic ny cú ý ngha i vi c

giỏo viờn v hc sinh. Vic phõn dng cỏc bi toỏn húa hc, giỳp giao viờn sp xp
cỏc bi toỏn ny vo nhng dng nht nh v chia ra c phng phỏp gii chung
cho tng dng. Phn loi dng bi toỏn giỳp hc sinh nghiờn cu tỡm tũi, to cho hc
sinh thúi quen t duy, suy lun v k nng lm bi khoa hc, chớnh xỏc, giỳp hc
sinh cú thúi quen nhỡn nhn vn theo nhiu cỏch khỏc nhau, t ú hc sinh cú th
dựng nhiu kin thc cựng gii quyt mt vn .
Trong vic phõn loi cỏc bi toỏn húa hc v phng phỏp gii cho tng dng
giỳp hc sinh rốn luyn mt cỏch tp trung tng k nng, k xo lm bi, t ú cỏc
em s dng k nng, k xo ú mt cỏch linh hot. Trong quỏ trỡnh gii bi toỏn theo
tng dng hc sinh c ụn tp cng c li cỏc kin thc ó hc theo tng ch
giỳp hc sinh nm vng cỏc kin thc ó hc vn dng trong cỏc bi toỏn c th.
2. C s thc tin
Húa hc l mụn hc thc nghip kt hp lý thuyt. Thc t vic gii quyt cỏc bi
toỏn húa hc i vi hc sinh lp 8 cũn gp nhiu khú khn vỡ õy l mụn hc, hc
sinh mi tip cn. T khi c chuyn v trng THCS Hng Thy cụng tỏc, ging
dy mụn húa hc. Qua quỏ trỡnh dy hc tụi thy: cht lng i tng hc sinh
õy cha ng u, cú nhiu em hc sinh cũn yu, lỳng tỳng v cỏch lm mt bi
toỏn húa hc v a s hc sinh cha phõn dng c cỏc bi toỏn v cha nh dng
c phng phỏp gii cỏc bi toỏn gp phi. Trc tỡnh hỡnh hc tp ca hc sinh
lp 8 hin nay, l giỏo viờn ph trỏch b mụn, tụi nhn thy vic cn thit l phi
hng dn hc sinh cỏch phõn dng cỏc bi toỏn húa hc v phng phỏp chung
gii cỏc bi toỏn thuc mi dng. T ú giỳp hc sinh hc tp tt hn v khi gp mt
bi toỏn húa hc t hc sinh cú th phõn dng v a ra phng phỏp gii thớch hp.
II. Thc trng trc khi thc hin cỏc gii phỏp ca ti
Qua trao i ci m sau gi hc, cỏc em hc sinh cho bit cỏc khỏi nim m u
ca húa hc rt khú thuc v cng rt d quờn.
Tụi ó cú nhng nhn xột:
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy



Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
- a s hc sinh trong lp 8A, 8D, 8E cú thỏi hc tp nghiờm tỳc, tp trung nghe
ging.
- Mt s em ó bit s dng cỏc phng phỏp gii toỏn (ỏp dng tt lý thuyt v cỏc
cụng thc ó hc) mt cỏch thớch hp. Tuy nhiờn, cũn cú mt s vn lm cho cỏc
em ớt quan tõm, hc kộm mụn húa hc ú l: Do s hiu bit cỏc khỏi nim húa hc
mi m nờn cỏc em d quờn v khú hc thuc, phn ln cỏc em ch hc lý thuyt, ớt
lm bi tp nờn rt khú trong vic gii bi toỏn.
- Cha bit s dng thi gian hp lớ hc tt, hc nh cỏc khỏi nim, cụng thc.
- Phn ln cỏc em cha xỏc nh, phõn dng c bi toỏn nờn tỡm cỏch gii sai
- Hc sinh lp 8 ang giai on la tui hiu ng, cha cú tớnh kiờn trỡ, cn thn
do ú khi lm bi tp cỏc em thng mc mt s sai lm ph bin.
Kt qu kim tra bi 1 tit
Lp S s
Gii
Khỏ
TB
Yu-Kộm
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
35
0

0
4
11,4
19
54,3
12
34,3
8D
38
1
2,6
6
15,8
23
60,5
8
21,1
8C
35
0
0
3
8,6
21
60,0
11
31,4
III.Bin phỏp thc hin:
Qua quỏ trỡnh ging dy, nghiờn cu ti liu, ni dung chng trỡnh mụn hc, tụi
ó phõn dng cỏc loi bi toỏn húa hc lp 8 nh sau:

- Bi toỏn tớnh theo cụng thc húa hc
- Bi toỏn v lp CTHH
- Bi toỏn tớnh theo phng trỡnh húa hc
- Bi toỏn v dung dch v nng dung dch.
A. Dng 1: Bi toỏn tớnh theo cụng thc húa hc
1. Tớnh thnh phn phn trm cỏc nguyờn t theo khi lng
* Cỏch gii: CTHH cú dng AxBy
- Tỡm khi lng mol ca hp cht M AxBy = x.MA + y.MB
- Tỡm s mol nguyờn t mi nguyờn t trong 1 mol hp cht
x,y l ch s nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong CTHH
- Tớnh thnh phn % mi nguyờn t theo cụng thc
%A = mA MAxBy .100% = x.MA MAxBy 100%
* Vớ d: Tỡm TP % ca S v O trong hp cht SO2
- Tm khi lng mol ca hp cht : MSO2 = 1.MS + 2. MO = 1.32 + 2.16 = 64(g)
- Trong 1 mol SO2 cú 1 mol nguyn t S (32g), 2 mol nguyờn t O (64g)
- Tớnh thanh phn %:
mS
1.32
%S = MSO
2 .100% = 64 .100% = 50%
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
mO
%O = MSO
= 2.16
= 50% (hay 100%- 50% = 50%)
2 .100%

64 .100%
2. Tm khi lng nguyờn t trong mt lng hp cht.
* Cỏch gii: CTHH cú dng AxBy
- Tớnh khi lng mol ca hp cht. MAxBy = x.MA + y. MB
- Tỡm khi lng mol ca tng nguyờn t trong 1 mol hp cht:
mA = x.MA , mB = y. MB
- Tớnh khi lng tng nguyờn t trong lng hp cht ó cho.
mA.mAxBy
x.MA.mAxBy
mB.mAxBy
y .MB.mAxBy
mA = MAxBy = MAxBy , mB = MAxBy = MAxBy
* Vớ d:
Tỡm khi lng ca Cỏc bon trong 22g CO 2
Gii:
- Tớnh khi lng mol ca hp cht. MCO2 = 1.Mc + 2. MO = 1.12 + 2. 16 = 44(g)
- Tỡm khi lng mol ca tng nguyờn t trong 1 mol hp cht:
mC = 1.Mc = 1.12 = 12 (g)
- Tớnh khi lng tng nguyờn t trong lng hp cht ó cho.
.mCO 2
mC = mCMCO
= 1.12.22
= 6(g)
2
44
B. Dng 2: Bi toỏn v lp cụng thc húa hc.
1.Lp CTHH hp cht khi bit thnh phn nguyờn t v bit húa tr ca
chỳng
* Cỏch gii: - CTHH cú dng chung : AxBy (Bao gm: ( M 2Oy , HxA, M(OH)y ,
MxAy)

Vn dng Qui tc húa tr i vi hp cht 2 nguyờn t A, B

(B cú th l nhúm nguyờn t:gc axớt,nhúm OH):

a.x = b.y

x
b
= (ti gin) thay x= a, y
a
y

= b vo CT chung ta cú CTHH cn lp.
* Vớ d Lp CTHH ca hp cht nhụm oxớt a b
* Gii:
CTHH cú dng chung AlxOy Ta bit húa tr ca Al=III,O=II
a.x = b.y III.x= II. y

x
II
=
thay x= 2, y = 3 ta cú CTHH l: Al2O3
III
y

2.Lp CTHH hp cht khi bit thnh phn khi lng nguyờn t .
a. Bit t l khi lng cỏc nguyờn t trong hp cht.
* Cỏch gii: - t cụng thc tng quỏt: AxBy
MA. x
mA

- Ta cú t l khi lng cỏc nguyờn t: MB
. y = mB
. MB
- Tỡm c t l : xy = mA
= ba (t l cỏc s nguyờn dng, ti gin)
mB. MA
- Thay x= a, y = b - Vit thnh CTHH.
* Vớ d:: Lap CTHH cua sat va oxi, biet c 7 phan khoi lựng sat th
ket hựp vi 3 phan khoi lựng oxi.
* Gii:
- t cụng thc tng quỏt: FexOy
7
.x
mFe
- Ta cú t l khi lng cỏc nguyờn t: MFe
MO . y =
mO = 3
7.16
. MO
2
- Tỡm c t l : xy = mFe
= 3.56
= 112
mO . MFe
168 = 3
- Thay x= 2, y = 3 - Vit thnh CTHH. Fe2O3

GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy



Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
b. Xỏc nh cụng thc húa hc ca hp cht khi bit thnh phn % cỏc
nguyờn t hoc t l khi lng cỏc nguyờn t:
* Cỏch gii:
- Nu bi khụng cho d kin M ( khi lng mol )
. Gi cụng thc cn tỡm : AxBy hoc AxByCz ( x, y, z nguyờn dng)
. T l khi lng cỏc nguyờn t :
x : y : z =

%A
MA

:

hoc =

mA
MA

:

=

a : b

:

%B
MB


mB
MB

:
:

%C
MC

mC
MC

c ( t l cỏc s nguyờn ,dng )

Cụng thc húa hc : AaBbCc
- Nu bi cho d kin M
. Gi cụng thc cn tỡm : AxBy hoc AxByCz ( x, y, z nguyờn dng)
. Ta cú t l khi lng cỏc nguyờn t :
M A .x
%A

=

M B .y
%B

=

M Ax B y C z

M C .z
=
100
%C

. Gii ra tỡm x, y, z
Chỳ ý : - Nu bi khụng cho d kin M : t t l ngang
- Nu bi cú d kin M : t t l dc
* Vớ d1: Mt hp cht cú thnh phn % v khi lng cỏc nguyờn t : 70%Fe,30%O
.Hóy xỏc nh cụng thc húa hc ca hp cht ú.
* Gii:
Gi cụng thc hp cht l : FexOy
Ta cú t l :

x

:

30
70
:
16
56
= 1,25 : 1,875
= 1 : 1,5 = 2 : 3

y =

Vy cụng thc hp cht : Fe2O3
* Vớ d 2: Lp cụng thc húa hc ca hp cht cha 50%S v 50%O.Bit khi

lng mol M= 64 gam.
* Gii:
Gi cụng thc hp cht SxOy. Bit M = 64 gam
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
Ta cú t l khi lng cỏc nguyờn t :

?

32 x 16 y 64


50
50 100
50.64
1
x =
100.32
50.64
y =
=2
100.16

Vy cụng thc húa hc ca hp cht l : SO2
C. Dng 3: Bi toỏn tớnh theo phng trỡnh hoỏ hc
* Phng phỏp chung :
gii c cỏc dng bi tp tớnh theo phng trỡnh hoỏ hc lp 8 yờu cu hc

sinh phi nm cỏc ni dung:
- Chuyn i gia khi lng cht hoc th tớch cht khớ thnh s mol cht
Vit y chớnh xỏc phng trỡnh hoỏ hc xy ra.
- Da vo phng trỡnh hoỏ hc tỡm s mol cht tham gia hoc cht to thnh.
- Chuyn i s mol thnh khi lng (m = n.M) hoc th tớch cht khớ ktc ( V=
n.22,4).
1. Bi toỏn da vo s mol tớnh khi lng, th tớch cht tham gia( hoc cht to
thnh)
* Cỏch gii:
- Tỡm s mol cht bi cho: n =

V
m
hoc n =
M
22,4

- Lp phng trỡnh hoỏ hc
- Da vo t l cỏc cht cú trong phng trỡnh tỡm ra s mol cht cn tỡm
- Chuyn i ra s gam hoc th tớch cht cn tỡm .
* Vớ d1 : Cho 6,5 gam Zn tỏc dng vi axit clohiric .Tớnh :
a) Th tớch khớ hiro thu c sau phn ng(ktc)?
b) Khi lng axit clohiric ó tham gia phn ng?
Bi gii
- nZn =

m 6,5
=
= 0,1 mol
M

65

- PTHH :

Zn
+
2HCl
ZnCl2 + H2 ( )
1 mol
2 mol
1 mol
0,1 mol
x ? mol
y ? mol
theo phng trỡnh phn ng tớnh c:
x= 0,2 mol v y = 0,1 mol
- Vy th tớch khớ hiro : V = n.22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lớt
- Khi lng axit clohiric : m = nM = 0,2.36,5 = 7,1 gam
2. Bi toỏn v lng cht d.
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
* Cỏch gii :
- Vit v cừn bng PTHH:
- Tớnh s mol ca cht bi ú cho.
- Xỏc nh lng cht no phn ng ht, cht no d bng cỏch:
- Lp t s :
S mol cht A bi cho

(> ; <)
S mol cht B bi cho
S mol cht A trn PT
S mol cht B trn PT
=> T s ca cht no ln hn -> cht ú d; t s ca cht no nh hn, cht ú
p ht.
- Da vo PTHH, tm s mol cc cht sn phm theo cht p ht.
- Tớnh toỏn theo yờu cu ca bi (khi lng, th tớch cht khớ)
* Vớ d: t chỏy 6,2 gam Photpho trong bỡnh cha 6,72 lớt khớ Oxi ktc. Hóy cho
bit sau khi chỏy :
a) Photpho hay oxi cht no cũn d ?
b) Cht no c to thnh v khi lng l bao nhiờu gam ?
* Cỏch gii:
a) Xỏc nh cht d
m 6,2

0,2 mol
M
31
V
6,72

0,3 mol
nO2=
22,4 22,4

nP =

to


PTHH: 4P + 5O2
Lp t l :
0,2
0,05
4

<

2P2O5
0,3
0,06
5

Vy Oxi d sau phn ng, tớnh toỏn theo lng ó dựng ht 0,2 mol P
b. Cht c to thnh : P2O5
Theo phng trỡnh hoỏ hc :
4P + 5O2
to
2P2O5
4 mol
2 mol
0,2 mol
x?mol
vy x = 0,1 mol.
Khi lng P2O5: m= n.M = 0,1.152 = 15,2 gam
3. Dng toỏn hn hp :
Bi toỏn cú dng : cho m (g) hn hp A ( gm M, M) phn ng hon ton vi lng
cht B Tớnh thnh phn % ca hn hp hay lng sn phm.
a. Trng hp trong hn hp cú mt s cht khụng phn ng vi cht ó cho:
cho m (g) hn hp A(gm M, M) + ch cú mt cht phn ng hon ton vi lng

cht B.
*Cỏch gii:
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
- Xỏc nh trong hn hp A (M, M) cht no phn ng vi B. vit v cõn bng
PTHH.
- Tớnh s mol cỏc cht trong quỏ trỡnh phn ng theo cỏc d kin ca bi toỏn liờn
quan n lng hh hay lng cht phn ng, xỏc nh lng cht no trong hn
hp phn ng, lng cht khụng phn ng.
- Da vo PTHH, cỏc d kin bi toỏn, tỡm lng cỏc cht trong hn hp hay lng
cỏc cht sn phm theo yờu cu .
* Vớ d: Cho 9,1 gam hn hp kim loi Cu v Al phn ng hon ton vi dd HCl,
thu c 3,36 lớt khớ (ktc). Tớnh TP % ca hn hp kim loi.
* Gii: - Cho hn hp kim loi vo HCl ch cú Al phn ng theo PT:
2Al
+ 6 HCl
2 AlCl3 + 3 H2
(1)
x (mol)

3x

3.x
2

3,36
3.x

=
= 0,15 (mol) x = 0,1 (mol)
2
22, 4
= n.M = 0,1. 27 = 2,7 (g) m Cu = m hh - m Al = 9,1 - 2,7 = 6,4 (g)

- Theo PT: n H2 =
m Al

b.Trng hp cỏc cht trong hn hp u tham gia phn ng
cho m (g) hn hp A ( gm M, M) + cỏc cht trong óụn hp A u phn ng hon
ton vi lng cht B.
* Cỏch gii:
- Vit v cõn bng PTHH xy ra
- Tớnh s mol cỏc cht trong quỏ trỡnh phn ng theo cỏc d kin ca bi toỏn liờn
quan n lng hh hay lng cht phn ng .
- Da vo PTHH, cỏc d kin bi toỏn, Lp h phng trỡnh bc nht 1 n( hoc 2
n ). tỡm lng cỏc cht trong hn hp hay lng cỏc cht sn phm theo yờu cu .
* Vớ d:
t chỏy 29,6 gam hn hp kim loi Cu v Fe cn 6,72 lớt khớ oxi iu kin
tiờu chun.Tớnh khi lng cht rn thu c theo 2 cỏch.
* Gii:
noxi = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
moxi = 0,3 x 32
= 9,6 gam
PTP : 2Cu
+ O2 -> 2CuO
(1)
x (mol)
: x/2

: x
3 Fe
+ 2O2 -> Fe3O4
(2)
y (mol)
2y/3
y/3
Cỏch 1: ỏp dng LBTKL cho phn ng (1) v (2) ta cú :
mst + mng + moxi = m oxit = 29,6 + 9,6 = 39,2 gam
Cỏch 2 : Gi x,y l s mol ca Cu v Fe trong hn hp ban u (x,y nguyờn
dng)
Theo bi ra ta cú :
64x + 56y = 29,6
x/2 + 2y/3 = 0,3
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
x = 0,2 ; y = 0,3
khi lng oxit thu c l : 80x + (232y:3 ) = 80 . 0,2 + 232 . 0,1 =
39,2 gam
3.Bi toỏn tớnh hiu sut ca phn ng
* Cỏch gii:
Thc t trong mt phn ng hoỏ hc ph thuc vo rt nhiu yu t nh nhit , cht
xỳc tỏc...lm cho cht tham gia phn ng khụng tỏc dng ht ngha l hiu sut di
100%. tớnh c hiu sut ca phn ng ỏp dng mt trong 2 cỏch sau:
a1. Hiu sut phn ng liờn quan n khi lng sn phm :
Khi lng sn phm
x 100%

( thc t )
Khi lng sn phm(
lý thuyt )
a2. Hiu sut phn ng liờn quan n cht tham gia:
H% =

Khi lng cht tham gia (
H% = theo lý thuyt )
x 100%
Khi lng cht tham gia (
theo thc t )
Chỳ ý: Khi lng thc t l khi lng bi cho
Khi lng lý thuyt l khi lng tớnh theo phng trỡnh
* Vớ d1:
Nung 150 kg CaCO3 thu c 67,2 kg CaO. Tớnh hiu sut phn ng.
* Gii:
Phng trỡnh hoỏ hc :
CaCO3
to
CaO + CO2
100 kg
56 kg
150 kg
x ? kg
Khi lng CaO thu c ( theo lý thuyt) : x =

150.56
84 kg
100


Hiu sut phn ng :
H=

67,2
.100% = 80%
84

* Vớ d2 : St c sn xut theo s phn ng: Al + Fe2O3
Fe +
Al2O3
Tớnh khi lng nhụm phi dựng sn xut c 168 gam Fe. Bit rng hiu sut
phn ng l 90%.
* Gii:
S mol st : n =

168
3 mol.
56

Phng trỡnh hoỏ hc:

2Al + Fe2O3
2 mol
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy

to

2 Fe + Al2O3
2 mol



Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
x? mol

3 mol

Vy x = 3 mol
Khi lng Al tham gia phn ng ( theo lý thuyt ): mAl = 3.27 = 81 gam
Vỡ H = 100% nờn khi lng nhụm thc t phi dựng l :
mAl =

81
.100
90

= 90 gam

D. Dng 4: Bi toỏn v dung dch v nng dung dch.
a. C s lớ thuyt :
- Khỏi nim v dung dch: Dung dch l hn hp ng nht ca cht tan v dung
mụi.
Cú 2 loi nng thng gp:
+ Nng phn trm: C% =

mct
. 100%
mdd

mdd = mct + mdm - mkhớ ( - mkt ta )

n
+ Nng mol/lớt:
CM = (V n v l lớt)
V

Cụng thc chuyn i 2 nng : CM =

10.D
. C%
M

Trong ú :
- CM: Nng mol/ lớt
- C%: Nng % dung dch.
- mct: Khi lng cht tan n v tớnh (gam)
- mdd: Khi lng dung dch n v tớnh (gam)
- mkhớ: Khi lng cht khớ
- mkt ta: Khi lng cht kt ta
- n: S mol cht tan
- V: Th tớch dung dch n v l lớt
- M: Khi lng mol cht tan n v tớnh (gam)
- D: Khi lng riờng ca dung dch (g/ml)
+ tan ca 1 cht kớ hiu l S:

S=

mct .100
m H 2O

b) Cỏc dng bi tp thng gp:

- Bi tp pha ch dung dch.
- Bi tp tan, mi liờn h gia tan v nng dung dch.
- Bi tp s pha trn cỏc dung dch.
- Bi tp tớnh nng % , nng mol/l
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
c) Bi tp vn dng :
Chỳ ý : Dng bi tp v dung dch rt phong phỳ v a dng nhng cú 2 dng
bi tp cn phi nm c ú l bi tp tớnh nng % v nng mol/l .
* Vớ d1 : Ho tan 155 gam natri oxit vo 145 gam nc to thnh dung dch cú
tớnh kim. Tớnh nng % dung dch thu c .
Bi gii
S mol Na2O :

n =

155
= 2,5 mol
62

Khi lng dung dch thu c : mdd = 155 + 145 = 300 gam
Phng trỡnh hoỏ hc : Na2O + H2O
2NaOH
1 mol
2 mol
2,5 mol
x? mol

x = 2,5.2 = 5 mol
Khi lng NaOH thu c l : mNaOH = 5.40 = 200 gam
Nng % dung dch thu c:
C%(NaOH) =

200
x 100 = 66,66%
300

* Vớ d2: Cho 5,4 gam Al vo 500 ml dung dch HCl. Tớnh nng mol/l ca cht thu
c sau phn ng. Coi nh th tớch dung dch khụng thay i .
Bi gii
S mol Al : nAl

5, 4
=
= 0,2 mol
27

Th tớch dung dch : Vdd = 0,5 lớt
Phng trỡnh húa hc:
2Al + 6HCl
2 mol
0,2 mol
x = 0,2 mol

2 AlCl3
2 mol
x? mol


n 0,2

0,4M
V 0,5

Vy nng mol/l dung dch thu c l : CM =
* Vớ d3: Ho tan 2,3 g Na kim loi vo 197,8 g H2O
a, Tớnh C% ca dd thu c
b, Tớnh CM ca dd thu c. Bit D = 1,08g/ml
* Gii
a, S mol Na ó dựng :

2,3
0,1mol
23

2Na +
2H2O 2NaOH
0,1mol
0,1mol
mNaOH = 0,1.40 = 4g
- Dung dch thu c cú khi lng l:
Phn ng xy ra:

+ H2
0,05mol

mNa + mH 2 O - mH 2 = 2,3 + 197.8 - 0,05.2 = 200g
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


+ 3 H2 ( )


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
Vy C% =
b, Th tớch dd thu c:
Vdd =

mct
4.
.100 = 2 %
.100 =
200
mdd

mdd 200

185ml
D
1,08

CM =

0,1
0,54 M
0,185

IV. Kt qu ca ti:
ti ny c tụi ỏp dng trong dy hc Húa hc lp 8 ti trng THCS Hng

Thy, tụi thu c mt s kt qu nh sau:
- S lng hc sinh hiu bi, gii thnh tho cỏc dng bi toỏn Hoỏ hc ngay ti
lp chim t l cao.
- Giỏo viờn tit kim c thi gian, hc sinh t giỏc, c lp lm bi. Phỏt huy
c tớnh tớch cc ca hc sinh.
- Da vo s phõn dng cỏc bi toỏn, giỏo viờn cú th dy nõng cao c nhiu
i tng hc sinh.

Kt qu c th nh sau:
* Cht lng kim tra hc k I:
Lp
8A
8D
8E

S s
35
38
35

Gii
SL
4
5
4

%
11,4
13,2
11,4


Khỏ
SL
13
12
11

%
37,1
31,6
31,4

%
34,3
42,1
40,0

Yu-Kộm
SL
%
6
17,1
5
13,2
6
17,1

%
37,1
36,8

37,1

Yu-Kộm
SL
%
4
11,4
3
7,9
4
11,4

TB
SL
12
16
14

* Cht lng kim tra hc k II:
Lp
8A
8D
8E

S s
35
38
35

Gii

SL
7
6
6

%
20,0
15,8
17,1

Khỏ
SL
11
15
12

%
31,4
39,5
34,3

TB
SL
13
14
13

S d kt qu v cht lng hc snh c nõng lờn rừ rt l do hc sinh ó hiu
thu ỏo vn nhng gúc khỏc nhau. c bit l hc sinh ó hỡnh thnh
c k nng gii bi tp, bit phõn tớch bi toỏn. Tụi thit ngh hc k II ny, kt

qu cht lng kho sỏt ca cỏc lp s c nõng cao hn na.
V. Bi hc kinh nghim:
Trong quỏ trỡnh thc hin, bn thõn tụi nhn thy mt s vn nh sau:
- nõng cao c cht lng dy hc thỡ ũi hi ngi giỏo viờn phi cú tõm
huyt vi ngh, phi u t nhiu thi gian v thit k xõy dung giỏo ỏn ging
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8

-

-

-

-

dy sao cho kớch thớch c tớnh t duy cng nh gõy hng thỳ cho hc sinh
trong mi mt tit dy.
Cht lng i tng hc sinh trong mt lp khụng ng u. Do ú giỏo
viờn phi vn dng phng phỏp ging dy phự hp theo tong i tng hc
sinh. Trong quỏ trỡnh ging bi giỏo viờn nờn chỳ ý n i tng hc sinh
yu.
thc hin tt phng phỏp dy hc thỡ s lng hc sinh trờn mt lp hc
khong 30- 35 em l va tin cho cụng tỏc t chc chia nhúm, tin cho
giỏo viờn bao quỏt lp nhm thc hin bi dy tt hn.
Thng xuyờn t hc, t nghiờn cu, coi õy l mụtj vic lm thng xuyờn
khụng th thiu c.

VI. Hng tip theo ca SKKN
B sung thờm cỏc dng bi toỏn nh lng mc dnh cho hc sinh i
tr v hc sinh khỏ gii.
ỏp dng iu chnh nhng thiu sút vo ging dy ti ni cụng tỏc.
Vn dng cỏc kinh nghim ging dy, tip thu cỏc ý kin ch bo, tranh th s
úng gúp xõy dng ca cỏc ng nghip a ti ny cú tớnh thc tin
cao.

Phn III: kt lun chung
Hoỏ hc núi chung, bi tp Hoỏ hc núi riờng úng vai trũ ht sc quan trng
trong vic hc tp Hoỏ hc. Nú giỳp hc sinh phỏt trin t duy sỏng to, ng thi
nú gúp phn quan trng trong vic ụn luyn kin thc c, b sung thờm nhng phn
thiu sút v lý thuyt v thc hnh trong hoỏ hc.
Trong quỏ trỡnh ging dy mụn Hoỏ hc ti trng THCS cng gp khụng ớt khú
khn trong vic giỳp cỏc em hc sinh lm cỏc dng bi toỏn Hoỏ hc, song vi lũng
yờu ngh, s tn tõm cụng vic cựng vi mt s kinh nghim ớt i ca bn thõn v s
giỳp ca cỏc bn ng nghip. Tụi ó luụn bit kt hp gia hai mt :"Lý lun
dy hc Hoỏ hc v thc tin ng lp ca giỏo viờn". Chớnh vỡ vy khụng nhng
tng bc lm cho ti hon thin hn v mt lý thuyt, mt lý lun dy hc m
lm cho nú cú tỏc dng trong thc tin dy v hc Hoỏ hc trng THCS.
Trờn õy l mt s kinh nghim nh ca bn thõn tụi ó rỳt ra trong quỏ trỡnh
ging dy b mụn Húa hc 8, nhm thc hin a cht lng dy hc ca nh
trng ngy mt i lờn, nõng cao cht lng hiu qu dy v hc ỏp ng vi yờu
cu ca nghnh GD-T trong giai on hin nay.
Mc dự bn thõn ht sc c gng tỡm tũi, thc nghim thc hin sỏng kin
song khụng th trỏnh khi nhng thiu sút.
Rt mong c s gúp ý, giỳp ca hi ng khoa hc nh trng v phũng
giỏo dc.
GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy



Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8

ý kin ca hi ng khoa hc nh trng

Hng Thy, ngy 20/ 5/ 2011
Ngi vit

T Th Hng Thanh

Mc lc
Phn I: t vn
Lý do chn ti
Mc ớch v nhim v ca ti
i tng nghiờn cu
Phm vi nghiờn cu
Phng phỏp nghiờn cu
Phn II: Ni dung
I.
C s lý lun v c s thc tin.
II.
Thc trng trc khi thc hin cỏc gii phỏp ca ti.
III. Bin phỏp thc hin.
A. Dng 1: Bi toỏn tớnh theo cụng thc
B. Dng 2: Bi toỏn v lp cụng thc Húa hc
C. Dng 3: Bi toỏn tớnh theo PTHH
D. Dng 4: Bi toỏn v dung dch v nng dung dch
IV. Kt qu ca ti.
I.

II.
III.
IV.
V.

GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy


Phân dạng và ph-ơng pháp giải các bài toán Hóa học lớp 8
V.
VI.

Bi hc kinh nghim.
V. Hng tip theo ca sỏng kin kinh nghim.
Phn III: Kt lun chung

GV: Từ Thị Hồng Thanh
Tr-ờng THCS Hồng Thủy



×