Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN HÓA LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.55 KB, 10 trang )

Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM
Ngày soạn:

GV: MTLT

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM.
CHỦ ĐỀ 1- TIẾT 1: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức của bài Kim loại kiềm và tính chất của hợp chất kim loại kiềm.
- Rèn kỹ năng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:GV: Chuẩn bị các dạng bài tập.
HS: Học bài và làm bài tập SGK.
III. Phương pháp: HS làm việc.
Hoạt động của GV

Hướng dẫn HS làm việc theo
nhóm .

Hoạt động của HS
Dạng 1: Thực hiện dãy chuyển hóa.
Câu 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển
hóa sau ,kèm điều kiện (nếu có)
a) KCl  K  K2O  KOH K2CO3  Fe (OH)3.
b) Na NaCl NaOH NaHCO3 Na2CO3.
Dạng 2: Điều chế.
Câu 1: a) Viết PTHH chuyển hóa nguyên tử Na thành
ion Na+ và ngược lại.
b)Dẫn ra 3 phản ứng hóa học trong đó nguyên
tử Na bị oxi hóa thành ion Na+ và 1 phản ứng hóa
học trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na.
Câu 2: Từ muối ăn và các chất vô cơ có đủ. Viết PTPƯ


điều chế:
a) Na.
b) NaOH.
c) Nước Javel.
d) axit clohidric.
Dạng 3: Kim loại kiềm tác dụng với nước:
Bài 1: Cho 17 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp
nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72
lít H2 (đktc). Tìm 2 kim loại kiềm trên.
Bài 2: Hai kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì liên tiếp
trong bảng tuần hoàn. Hòa tan 2 kim loại này vào nước
thu được 0,336 lít khí H2 (đktc) và dd X. Cho dd HCl
dư vào dd X được 2,075 g muối. Xác định 2 kim loại
A,B.
Bài 3: Tính nồng độ % của dd thu được khi cho 39 g
kim loại K vào 362 g nước.

Trang 1


Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM
Ngày soạn:

GV: MTLT

CHỦ ĐỀ 2- TIẾT 2: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT.
I. Mục tiêu:Củng cố kiến thức của bài Kim loại kiềm thổ và tính chất của hợp chất kim
loại kiềm thổ.
- Rèn kỹ năng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:GV: Chuẩn bị các dạng bài tập.

HS: Học bài và làm bài tập SGK.
III. Phương pháp: HS làm việc.
Hoạt động của GV

Hướng dẫn HS làm việc theo
nhóm .

Hoạt động của HS
Dạng 1: Thực hiện dãy chuyển hóa.
Câu 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển
hóa sau ,kèm điều kiện (nếu có)
a)CaCl2  Ca  CaO  Ca(OH)2 CaCO3 €
Ca(HCO3)2
b)Mg  MgCl2  Mg(OH)2  MgO € Mg.
Câu 2: Sục hỗn hợp khí CO2 và CO vào dd Ca(OH)2
thấy có kết tủa.Lọc bỏ kết tủa, thu được dd nước lọc.
Đổ dd NaOH vào nước lọc thấy xuất hiện kết tủa. Viết
PTHH của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.
Dạng 2: Nhận biết:
Câu 1: Chỉ dùng nước và dd HCl hãy trình bày cách
nhận biết 4 chất rắn riêng biệt sau: Na2CO3, CaCO3,
Na2SO4, CaSO4.2H2O.Viết các PTHH.
Câu 2: Không dùng thêm hóa chất nào khác hãy nhận
biết các dd riêng biệt sau: Ba(OH)2; H2SO4; Na2CO3;
ZnSO4.Viết các PTHH.
Dạng 3: CO2 tác dụng với Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Bài 1: Cho 2,8 g CaO tác dụng với 1 lượng nước dư
thu được dd A .Sục 1,68 lít CO2(đktc) vào dd A.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Khi đun nóng dd A thì khối lượng kết tủa thu

được tối đa là bao nhiêu?
Bài 2:Hấp thụ hoàn toàn 0,24 mol CO2 vào 2,5 lít dd
Ba(OH)2 a M tạo 31,52 g kết tủa. Tìm a?
Bài 3: Sục V lit khí CO2(đktc) vào bình đựng 2 lít dd
Ca(OH)2 0,01M thu được 1 g kết tủa. Xác định V?

Trang 2


Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM
Ngày soạn:
CHỦ ĐỀ 3- TIẾT 3: NHÔM VÀ HỢP CHẤT.

GV: MTLT

I. Mục tiêu:Củng cố kiến thức của bài nhôm và tính chất hợp chất của nhôm
- Rèn kỹ năng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:GV: Chuẩn bị các dạng bài tập.
HS: Học bài và làm bài tập SGK.
III. Phương pháp: HS làm việc.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Dạng 1: Thực hiện dãy chuyển hóa.
Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển hóa sau
,kèm điều kiện (nếu có)
Al

Hướng dẫn HS làm việc
theo nhóm .


Al3+

Al(OH)3

Al2O3

NaAlO2
Dạng 2: Nhận biết.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các riêng biệt
sau:
a) Các kim loại : Al, Mg; Ba; Na.
b) Các dd: NaCl; Ba(NO3)2; Al2(SO4)3.
c) Các oxit: CaO; FeO; Al2O3.
d) Các dd: NaNO3; Ca(NO3)2; Al(NO3)3.
Dạng 3: Điều chế.
Trình bày phương pháp điều chế từng kim loại riêng biệt
từ hỗn hợp những chất NaCl, Al2O3, MgCO3. Viết các
phương trình hóa học.
Dạng 4: Bài toán Nhôm và hợp chất tác dụng với dd
kiềm.
Bài 1: Cho 700 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd AlCl3
0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
Bài 2: Xử lí 9 g hợp kim nhôm bằng dd NaOH đặc, nóng
(dư) thu được 10,08 lít H2(đktc).Xác định % khối lượng
của nhôm trong hợp kim biết rằng các thành phần khác
trong hợp kim này không tác dụng với dd NaOH.
Dạng 4: Bài toán phản ứng nhiệt nhôm.
Bài 1: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g
bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ưng là

Trang 3


Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM
GV: MTLT
80% thì khối lượng Al2O3 thu được là bao nhiêu?
Bài 2: Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ
cao(không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng
đem hòa tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít
khí(đktc).Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm.

Ngày soạn:
Tự chọn sau tiết 53:

BÀI DẠY :Sắt và hợp chất của sắt

I/- CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
- Kiến thức trọng tâm: - T/c hóa học, điều chế kim loại sắt và hợp chất của sắt.
- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết, giải các loại bài tập về kim loại sắt
và h/chất.
- Tính % khối lượng hỗn hợp kim loại đem phản ứng.
- Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp:
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc.
II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Đàm thoại .
III/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
- Chuẩn bị của thầy: Giáo án, phiếu học tập.
- Chuẩn bị của trò: Chuẩn bị bài theo nội dung bài tập SGK và SBT.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.

- Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Nêu tính chất hóa học của sắt, viết phản ứng minh họa:
T
G

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức:
1/ Cho biết c.h.e của Fe, Fe2+, Fe3+ ?
2/ Khả năng hđ hh của Fe? Ví dụ?
*Khi nào tạo Fe(II)?
*Khi nào tạo Fe(III)?
*Khi nào tạo Fe3O4?

3) H/chất Fe(II) có t/c hh gì? Ví dụ/
4) H/chất Fe(III) có tính chất hh gì? Ví dụ?
II . Hoạt động 3: Bài tập:
1) Viết ptp/ư:
a) Fe2O3 → Fe → FeCl3 → FeCl2 →
Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → FeCl3 → Fe
b) FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3

Trang 4

NỘI DUNG
I Ôn tập kiến thức:
1/-3d64s2, -3d64s0, -3d54s0
2/ Có tính khử trung bình
T/d với: pk, axit, nước, dd muối
*Khi: t/d với: . pk yếu:S,I2

. HCl, H2SO4 loãng
. Dd muối
. H2O > 5700C
*Khi t/d với: . pk mạnh; Cl2, F2…HNO3
l,đn; H2SO4đn
*Khi t/d với : O2, H2O<5700C,…
3)Có tính khử và oxyhoa, nhưng khử là
chủ yếu
Ptp/ư :2FeCl2 +Cl2 → 2FeCl3
4) Có tính oxy hóa
Ptp/ư :Fe +2 FeCl3 → 3FeCl2
II. Bài tập:
1. Viết ptp/ư


Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM

GV: MTLT

2) Ngâm 1 lá Fe có k.lượng 100g trong dd 2.
HCl. Thu được 672 ml H2(đkc), thì khối 2M +2nHCl → 2MCln + nH2
lượng lá kl giảm 1,68 %. Tìm kl? (Ca, Al, 0,06
0,03mol
n
Fe, Mg)
mFeph.u
100 = 1,68% → m Fe ph.ứng=1,68 g
mFebđ
1,68.n
=

0,06

M
3)Cho 1,26 g kl M t/d hết với dd H2SO4
loãng thu được 3,42 g muối sunfat. Tím M?
(Mg, Fe, Zn, Al)

= 28n → n=2, M= 56 là Fe

3. Có thể dùng pp tăng, giảm kl
2M + n H2SO4 → M2(SO4)n + nH2
2mol
tăng 96n
g
x mol
tăng (3,421,26) =2,16 g
x= 0,045/n mol → M
=

1,26
n = 28n
0,045

→ M=56 → Fe

4.
4) Hòa tan 15,4 gam hh gồm Fe,Mg, Al K.loại +2 HCl → Muối clorua + H2
trong dd HCl dư, thấy bay ra 6,72 lít Kh.lượng muối clorua = m k.l + mClH2(đkc).Tính khối lượng muối trong dd?
mCl- = nCl-.35,5; mà nCl - = nHCl
(35,7g; 53,7g; 36,7g; 63,7g)

6,72
= 2n H2 = 2.
=0,6
22,4

→ m Muối = 15,4 + 0,6.35,5 = 36,7 g
CỦNG CỐ KIẾN THỨC :t/chất của Fe và h/chất
Họat động 4. Giáo viên yêu cầu HS giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm:
1: Viết cấu hình electron của nguyên tố X có Z =26, X thuộc chu kỳ, phân nhóm nào của bảng
HTTH.
a. 1s22s22p63s23p63d74s1; chu kỳ 4, Nhóm VIIIA.
b. 1s22s22p63s23p63d64s2; chu kỳ 4, Nhóm VIIIB.
c. 1s22s22p63s23p63d8; chu kỳ 3, Nhóm VIIIA.
d. 1s22s22p63s23p53d74s2; chu kỳ 4, Nhóm IIA.
2: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng được với chất nào dưới đây.
a. FeO
b. Fe2O3
c. CuO
d. Fe(OH)3

3: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3
c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất.
Tổng (a+b) bằng ?
a. 4
b. 6
c. 3
d. 5
4: cho phản ứng
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng trên là.
a. 1:3
b. 1: 10
c. 1:9
d. 1:2
5: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá là.?
a. Fe(OH)2, FeO
b. FeO, Fe2O3
c. Fe(NO3)2, FeCl3
d. Fe2O3, Fe2(SO4)3
6: chất chỉ có tính khử là.?
a. Fe(OH)3
b. Fe2O3
c. FeCl3
d. Fe
7: Phân huỷ Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là. ?
a. FeO
b. Fe2O3
c. Fe3O4
d. Fe(OH)2
8: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất
khí đó là.?

Trang 5


Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM

GV: MTLT


a. NH3
b. NO2
c. N2
d. N2O
9: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình).?
ddX
NaOH +
→ Fe(OH)2 +ddY

→ Fe2(SO4)3 +ddZ

→ BaSO4
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là.
a. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2
b. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2
c. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2
c. FeCl2, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2
10: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá khử.
a. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
c. 2FeCl3 + Fe → 2 FeCl2
d. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
11: Cho dãy các chất FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hoá khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là?
a. 4
b. 5
c. 3
d. 1
12: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng

oxi hóa –khử là. ?
a. 5
b. 8
c. 6
d. 7
BÀI TẬP VỀ NHÀ : Bài tập SGK
--------------------------------

Ngày soạn:
Tự chọn sau tiết 55:
BÀI DẠY : LUYỆN TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I/- CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
- Kiến thức trọng tâm: - T/c hóa học, điều chế kim loại sắt và hợp chất của sắt.
- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết, giải các loại bài tập về kim loại sắt
và h/chất.
- Tính % khối lượng hỗn hợp kim loại đem phản ứng.
- Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp:
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc.
II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Đàm thoại.
III/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
- Chuẩn bị của thầy: Giáo án, phiếu học tập.
- Chuẩn bị của trò: Chuẩn bị bài theo nội dung bài tập SGK và SBT.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.
- Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Nêu tính chất hóa học chung của hợp chất sắt, viết phản ứng minh họa?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 2:

1) Oxit, hiđroxit sắt(II) có những t/chất hh gì
cơ bản?
2) Muối sắt(II) có những t/chất hh gì cơ
bản?
3) Oxit, hiđroxit sắt(III) có những t/chất hh
gì cơ bản?
4) Muối sắt(III) có những t/chất hh gì cơ
bản?
Hoạt đôông 3:
1)Viết ptp/ư: FeS2 → Fe2O3 → Fe → FeCl3

NỘI DUNG
I/- Ôn tập kiến thức:
1)Tính bazơ; tính khử, tính oxi hóa
2) Tính khử, tính oxi hóa.
3) Tính bazơ; tính oxi hóa
4) Tính oxi hóa
II/- Bài tâp:
Sử dung chất thích hợp cho mỗi p/ư,
viết từng ptp/ư

Trang 6


Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM

GV: MTLT

→ Fe(OH)3 → FeCl3 → FeCl2 → Fe(OH)2
→ Fe(OH)3 → Fe2O3 .

2) Viết ptpu:
Hướng dẫn HS: Từ ptpu → nH2 =
11,12
2) Cho sắt t/dụng với dd H2SO4 loãng thu
nFeSO4 = nFeSO4.7H2O =
= 0,04
278
được V lít H2(đkc), dd thu được cho bay hơi
được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là mol
11,12 g. Giá trị của V là: (0,672l; 0,448l; → VH2= 0.04.22,4 = 0,896 lít
0,896l;0,336l)
3) HD HS viết ptpu, giải theo pp tăng,
giảm k.l
3) Ngâm 1 lá sắt trong 100 ml dd CuSO4. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phản ứng kết thúc thấy lá sắt năông thêm 56 g 1mol
64 g, k.l tăng
0,4 gam. Tính CM dd CuSO4 đã dùng? 8 g

(0,1M; 0,05M; 0,4M; 0,5M)
x mol
0,4 g
x =

0,4.1
8

= 0,05(mol) → CM=

0,05
=

0,1

0,5(M)
4) Hỗn hợp A gồm 0,1 mol FeO; 0,1 mol
Fe3O4; 0,2 molFe2O3. Cho A t/dụng với dd
HCl dư, dd B thu được t/dụng với dd NaOH
dư được kết tủa C,
Lọc sạch kết tủa rồi nung trong không khí ở
nhiêôt đôô cao đến khối lượng không đổi
được chất rắn D. Tính khối lượng D?( 64 g;
160g; 80g; 32g)

4) HDHS giải theo pp bảo toàn nguyên
tố
nFe trước p/ư = nFe sau p/ư
Tính nFe trong A = 0,1.1 + 0,1.3 + 0,2.2
= 0,8 mol = nFe trong D
Từ nFe trong D → nFe2O3 = 0,8/2 =
0,4(mol)
→ mFe2O3 = 0,4.160 = 64 g

5) Khử hoàn toàn 32 g Fe 2O3 bằng khí CO 5) HDHS viết ptpu, Tính được số
ở nhiêôt đôô cao. Khí đi ra sau phản ứng molCO2
được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
kết tủa thu được là?
32
→ 0,6 (mol)
=0,2(mol)
160

CO2 t/d với dd Ca(OH)2 dư tạo muối
trung hòa
CaCO3 → nCaCO3 = nCO2= 0,6 mol
→ mCaCO3 = 0,6.100 = 60 (g)
CỦNG CỐ KIẾN THỨC : t/chất của Fe và h/chất
Họat động 4. Giáo viên yếu cầu HS giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm:
13: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần
hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm.
a. CO2, NO2
b. CO, NO
c. CO2, NO
d. CO2, N2
14: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3. Hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong dung dịch.
a. AgNO3
b. HCl dư
c. NH3 dư
d. NaOH dư
15: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)3, Fe(OH)3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
a. Fe3O4
b. FeO
c. Fe
d. Fe2O3
16: nào sau đây không đúng.
a. Fe tan trong dung dịch CuSO4
b. Fe tan trong dung dịch FeCl 3

Trang 7



Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM

GV: MTLT

c. Fe tan trong dung dịch FeCl2
d. Cu tan trong dung dịch FeCl 3
17: Cho các sau.
1. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 2. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
3. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 4. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl 2
5. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 6. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2
Các ý đúng là.
a. 1, 3, 6
b. 1, 2, 3, 6
c. 2, 3, 5
d. 1, 3, 4, 6
18: Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau.
a. Fe + HNO3 dư
b. Fe(OH)2 + HNO3 dư
c. Ba(NO3)2 + FeSO4 d. FeO + NO2.
19: Để nhận biết 4 chất rắn Fe; FeO; Fe2O3; Fe3O4 ta có thể dùng.
a. Dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH.
b. Dung dịch H2SO4, dung dịch KMnO4.
c. Dung dịch H2SO4, dung dịch NH4OH.
d. Dung dịch NaOH, dung dịch NH4OH.
20: Để điều chế Fe trong công nghiệp người ta có thể dùng phương pháp nào trong các
phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch FeCl2.
2. Khử Fe2O3 bằng Al.
3. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.
4. Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl 2.

Chọn đáp án dúng.
a. 1, 3
b. 3
c. 2, 3
d. 3, 4
21: Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi sau một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá
1,41gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là;
a. FeO
b. Fe2O3
c. Fe3O4
d. không xác định được
22: Để điều chế muối FeCl2 ta có thể dùng phương pháp nào.
a. Fe + Cl2 → FeCl2
b. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
c. FeO + Cl2 → FeCl2 + 1/2O
d. Fe + 2NaCl → FeCl2 + 2 Na
23: Trong 3 oxit FeO; Fe2O3; Fe3O4 chất nào có thể tác dụng vơi HNO3 cho ra khí.
a. Chỉ có FeO
b. Chỉ có Fe3O4
c. Chỉ có Fe2O3
d. cả FeO và Fe3O4
24: Trong phản ứng nhiệt nhôm với oxit sắt từ, tổng các hệ số tối giản của các chất là.
a. 11
b. 13
c. 24
d. 8
25: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây.
a. Fe
b. Fe(OH)2
c. FeO

d. Fe2O3
BÀI TẬP VỀ NHÀ :

Bài tập SGK
--------------------------------

Ngày soạn:
Tiết tự chọn :
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA Cr-Cu-Ni-Zn-Sn-Pb VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
I: Chuẩn kiến thức kỹ năng:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức :
- T/c hóa học của Cr-Cu-Ni-Zn-Sn-Pb và hợp chất chúng
- Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về Cr-Cu-Ni-Zn-Sn-Pb và hợp chất chúng
II. Chuẩn bị:
- Bài tập in sẵn.
III. Thiết kế các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cơ bản :
1) Cấu hình e của Cr, Cr2+, Cr3+ , Cu, Ni, Zn, Sn, Pb, vị trí của chúng?
2) Cr, Cr2+, Cr3+ , Cu, Ni, Zn, Sn, Pb có tính chất hóa học như thế nào ? So sánh tính khử của các kim
loại này với nhôm, với sắt?( Căn cứ?)
3) Crom không tác dụng với chất nào sau đây ?O2, F2, S, dd HCl, dd HNO3 loãng, H2SO4đ, nguội,
HNO3đ,nguội ; H2SO4loãng, Cl2.
4) Cho Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3 .

Trang 8


Giỏo ỏn t chn Húa 12. Trng THPT BTM

GV: MTLT


a) Cht tỏc dng vi nc ?
b) Cht tỏc dng vi dd kim ?
c) Cht tỏc dng vi dd axit ?
Cú nhn xet gỡ v tớnh cht hh ca oxit v hydroxit Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3?
5) Mui crom(VI) cú t/c hh gỡ c trng ? mui crom(III) ?
6) ng tỏc dng vi cht no sau õy ?(O2,HCl,H2SO4 c,HNO3)
7) Hp cht CuO, Cu(OH)2 cú tỏc dng vi nc, dd NaOH, dd HCl, vi CO, H2, C (t0)
8) Nờu tớnh cht húa hc ging v khỏc nhau gia cỏc ng.t Ni-Zn-Sn-Pb?
- Y/cu HS vit mt s p/
II.Hot ụng 2 : Bi tp :
A. T lun :
1) Vit ptpu : Cr2O3 Cr Cr2O3 CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2 Cr(OH)3 Cr2(SO4)3.
ZnS ZnO Zn ZnCl2 Zn(OH)2 Na2ZnO2 Zn(OH)2 ZnO Na2ZnO2
2) Dun núng 52,4 gam natri dicromat ngi ta thu c 15 gam crom(III)oxyt. Vit ptpu v xet xem
natri dicromat ó phn ng ht cha?
3) Cho bit mu sc ca :CrO, Cr2O3, , CrO3 ,Cr(OH)2,Cr(OH)3,K2CrO4,K2Cr2O7.
4) Cho 3,84 gam kim loi M tỏc dng vi dd HNO 3 loóng d, thu c 0,896 lớt khớ NO duy nht (
kc). Kim loi M l ?( Mg,Fe, Cu, Ag)
5) Cho 7,68 gam Cu tỏc dng ht vi dd HNO 3 loóng thy cú khớ NO thúa ra. Tớnh khi lng mui
nitrat sinh ra trong dd ?( 21,56 ; 22,56 ; 15,56 ; 16,56)
6) Mt lỏ ng cú khi lng 100 gam c ngõm trong V ml dd AgNO 3 nng 34%(D=1,2g/ml)
n phn ng hon ton Khi ly lỏ ng ra thỡ nú cú khi lng l 130,4 gam. Tớnh V ó dựng ? ( gi
thit ton b lng Ag to ra bỏm ht vo lỏ ng)
7) Cho 32g hn hp gm CuO, Fe2O3, ZnO t/dng vi 600ml dd H 2SO4 1M. Tớnh khi lng mui
thu c?(64, 85, 80, 92g)
8) Cho 15,6 g hh gm Zn,Fe, Al tan trong dd HCl d, sau p/ thy khi lng dd axit tng 14 g.
a)Tớnh s mol axit ó p/?(0,8 mol, 1,6 mol, 0,5mol,1mol)
b) Tớnh khi lng mui thu c?
B. Trc nghim:

1. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lợng lá kẽm:
A. tăng 0,1 (g)
B. tăng 0,01 (g)
C. giảm 0,1 (g)
D. không thay đổi
2. Khi điện phân dung dịch CuCl 2 bằng điện cực trơ trong thời gian một giờ với cờng độ dòng điện 5
ampe. Lợng đồng giải phóng ở catôt là:
A. 5,9(g)
B. 5,5(g)
C. 7,5(g)
D. 7,9(g)
3+
3. Cấu hình electron nào dới đây là đúng với ion Cr ?
A. (Ar) 4s23d4
B. (Ar) 4s13d4
C. (Ar) 4s23d6
D. (Ar) 3d3
4. Để tạo kết tủa Cu(OH) 2 ; Zn(OH)2 ; Fe(OH)3 và Al(OH)3 từ các muối tơng ứng ngời ta có thể
dùng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch NaOH (lấy d)
C. Dung dịch NaOH (lấy đủ)
D. Dung dịch NH3 pha trộn với dung dịch NaOH
5. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả có đợc là sự tạo thành bạc kim loại và ion
đồng. Điều này chỉ ra rằng:
A. Phản ứng trao đổi xảy ra
B. Bạc ít tan hơn đồng
+
2+
C. Cặp oxihoá - khử Ag /Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn Cu /Cu

D. Kim loại đồng dễ bị khử
6. Cho cỏc cht Cu, Fe , Ag v cỏc dung dch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 .S cp cht phn ng c
vi nhau l:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Nung hn hp bt gm 15,2 gam Cr2O3 v m gam Al nhit cao. Sau khi phn ng hon ton,
thu c 23,3 gam hn hp rn X. Cho ton b hn hp X phn ng vi axit HCl (d) thoỏt ra V lớt
khớ H2 ( ktc). Giỏ tr ca V l (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 7,84.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 10,08.

Trang 9


Giáo án tự chọn Hóa 12. Trường THPT BTM

GV: MTLT

8. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn
hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%.

9. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
10. Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với
dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
11. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối
khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam.
B. 13,6 gam.
C. 14,96 gam.
D. 27,2 gam.
12. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl.
B.AlCl3.
C.AgNO3
D.CuSO4
13. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
14. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.

B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 8: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
15. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
16. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho
H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,4 gam.
B. 4,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 6,4 gam.
17. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng
làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam
B. 29,6 gam
C. 59,2 gam.
D. 24,9 gam.
18. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.
B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng.
D. màu da cam sang màu vàng.

19. Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất
phản ứng khử CuO thành Cu là:
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
20. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3
Hoạt động III : Củng cố. Dặn dò.

Trang 10



×