Tải bản đầy đủ (.pdf) (288 trang)

Slide bài giảng môn học chứng khoán phái sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 288 trang )

Why
Derivatives and Structured Products
are so successful
Dr. Stefan Jaeger / Dr. Rolando Zanotelli
Ho CHi Minh City
March 2008


Điều làm nên sự thành công của
Các Sản phẩm Phái sinh và Sản phẩm
Cơ cấu
Tiến sỹ. Stefan Jaeger / Tiến sỹ. Rolando Zanotelli
TP. Hồ Chí Minh
Tháng 03/2008


Content
A. Derivative Instruments
A1. Introduction

(Reading: Hull, Chap. 1)

A2. Forwards and Futures

(Reading: Hull, Chap. 2, 3, 5)

A2.1 Description
A2.2 Valuation
A3. Options

(Reading: Hull, Chap. 8+14)



A3.1 Basic Principles
A3.2 Price of an Option
A3.3 Option Pricing

(Reading: Hull, Chap. 9, 11, 13)

A3.4 Put-Call Parity
A3.5 Combinations
B. Structured Products

(Reading: Hull, Chap. 10)
(Reading: Hull, Chap.)

B1. Introduction
B2. Definition
B3. Basic Types
B3.1 Participation
B3.2 Capital Protection
B3.3 Return Optimization
B4. Current Trends

3 |144


Nội dung
A. Các Công cụ Phái sinh
A1. Giới thiệu

(Tài liệu tham khảo: Hull, Chương 1)


A2. Các Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng tương lai

(Tài liệu tham khảo: Hull, Chương 2, 3, 5)

A2.1 Đặc điểm
A2.2 Định giá
A3. Quyền chọn

(Tài liệu tham khảo: Hull, Chương 8+14)

A3.1 Những nguyên tắc cơ bản
A3.2 Giá của Quyền chọn
A3.3 Định giá Quyền chọn

(Tài liệu tham khảo: Hull, Chương 9, 11, 13)

A3.4 Sự quân bình Quyền chọn bán – Quyền chọn mua
A3.5 Các phương pháp kết hợp
B. Các Sản phẩm cơ cấu

(Tài liệu tham khảo: Hull, Chương 10)
(Tài liệu tham khảo: Hull)

B1. Giới thiệu
B2. Định nghĩa
B3. Các loại Sản phẩm cơ bản
B3.1 Tham gia
B3.2 Bảo toàn vốn
B3.3 Tối đa hóa lợi nhuận

B4. Những xu hướng hiện nay

4 |144


Agenda

A. Derivative Instruments
B. Structured Products

5 |144


Chương trình học

A. Các Sản phẩm Phái sinh
B. Các Sản phẩm cơ cấu

6 |144


Agenda
A1.

Introduction

A2.

Forwards and Futures


A3.

Options

7 |144


Chương trình học
A1.

Giới thiệu

A2.

Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng tương lai

A3.

Quyền chọn

8 |144


Introduction
Definition
„A
„A derivative
derivative can
can be
be defined

defined as
as a
a financial
financial
instrument
instrument whose
whose value
value depends
depends (or
(or derives
derives
from)
from) the
the values
values of
of other,
other, more
more basic
basic underlying
underlying
variables”
variables”11
Originally
Originally from
from Latin
Latin „derivare“:
„derivare“:
to
to draw
draw off,

off, to
to derive
derive from.
from.

„One
„One uses
uses them
them as
as sails
sails
for
for a
a happy
happy voyage
voyage
during
during a
a beneficent
beneficent conjuncture
conjuncture and
and
as
as an
an anchor
anchor of
of security
security
in
in a

a storm“
storm“22

Hull, John C. (2003): Options, Futures, and Other Derivatives, 5th Ed., Prentice Hall.
2
de la Vega, Josef (1688): Confusion de Confusiones, Amsterdam.
1

9 |144


Giới thiệu
Định nghĩa
„Sản
„Sản phẩm
phẩm phái
phái sinh
sinh được
được định
định nghĩa
nghĩa là
là một
một công
công
cụ
cụ tài
tài chính
chính mà
mà giá
giá trị

trị của
của nó
nó phụ
phụ thuộc
thuộc vào
vào
(hoặc
(hoặc bắt
bắt nguồn
nguồn từ)
từ) giá
giá trị
trị của
của một
một sản
sản phẩm
phẩm
khác,
khác, một
một sản
sản phẩm
phẩm mang
mang tính
tính cơ
cơ bản
bản hơn”
hơn”11
Từ
Từ “derivative”
“derivative” bắt

bắt nguồn
nguồn từ
từ chữ
chữ La
La Tinh
Tinh “derivare“:
“derivare“:

có nghĩa
nghĩa là
là chiết
chiết xuất
xuất từ,
từ, có
có nguồn
nguồn gốc
gốc từ.
từ.

„Nhà
„Nhà đầu
đầu tư
tư sử
sử dụng
dụng các
các sản
sản phẩm
phẩm phái
phái sinh
sinh để

để
giương
giương buồm
buồm cho
cho một
một chuyến
chuyến đi
đi vui
vui vẻ
vẻ trong
trong thời
thời
gian
gian phỏng
phỏng đoán
đoán thuận
thuận lợi
lợi và
và như
như một
một chiếc
chiếc neo
neo
an
an toàn
toàn trong
trong cơn
cơn bão
bão ““22


Hull, John C. (2003): Options, Futures, and Other Derivatives, 5th Ed., Prentice Hall.
2
de la Vega, Josef (1688): Confusion de Confusiones, Amsterdam.
1

10 |144


Introduction
Why Are Derivatives Important?
• Risk transfer more and more important (increasing volatility)
• In-depth knowledge of the workings indispensable (D&O liability)
(Leverage ⇒ LTCM, Barings Bank)
• Dynamic growth (agricultural products, interest rates, commodities)
• Stock options as part of compensation packages
• Efficient wealth management
• Speculation
• Interpretation of markets
• Option pricing theory also used in other fields
(corporate valuation, commercial banking, etc.)

11 |144


Giới thiệu
Tại sao các Sản phẩm Phái sinh lại đóng vai trò quan trọng?
• Yếu tố chuyển đổi rủi ro ngày càng trở nên quan trọng (do sự biến động
ngày càng tăng)
• Kiến thức sâu về cơ chế hoạt động là vô cùng cần thiết (BH trách nhiệm
của Giám đốc và Nhân viên)

(Tạo đòn bẩy ⇒ Quỹ Vốn dài hạn, Ngân hàng Barings)
• Sự tăng trưởng dựa trên đòn bẩy (các sản phẩm nông nghiệp, lãi suất,
hàng hóa)
• Quyền chọn cổ phiếu là một phần của gói lương thưởng cho nhân viên
• Quản lý tài sản hiệu quả
• Yếu tố đầu cơ
• Giải mã tình hình thị trường
• Lý thuyết định giá quyền chọn còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác
(định giá công ty, ngân hàng thương mại, etc.)
12 |144


Introduction
Types of Derivatives:
• Options and warrants

• Structured products
• Warrant bonds
• Convertible bonds
• Cinema admission
• Table reservations at a restaurant
• ...

13 |144


Giới thiệu
Các loại Sản phẩm Phái sinh
• Quyền chọn và Chứng quyền


• Sản phẩm cơ cấu
• Trái phiếu chứng quyền
• Trái phiếu chuyển đổi
• Suất xem phim
• Chỗ đặt bàn tại nhà hàng
• ...

14 |144


Introduction
An Overview of Financial Markets

Financial Markets
Spot Markets

Forward Markets

Unconditional
Forward Contacts
Exchange-traded

Over the Counter

Futures

Financial Underlyings:
Commodity Underlyings:

Forward

Swaps

Conditional
Forward Contacts
Exchange-traded

Over the Counter

Options
and Options on
Futures

Options
and Options on
Futures

Stocks, Foreign Exchange, Interest Rates and Indices
Commodities, Agricultural Products, Precious Metals

15 |144


Giới thiệu
Tổng quan về Thị trường Tài chính

Thị trường Tài chính
Thị trường giao ngày

Thị trường kỳ hạn


Các đầu mối
Kỳ hạn vô Điều kiện

Các đầu mối Kỳ hạn có
Điều kiện

Giao dịch tập trung Gdịch phi tập trung Giao dịch tập trung Gdịch phi tập trung
Hợp đồng
tương lai

HĐ Kỳ hạn
HĐ Hoán đổi

Sản phẩm tài chính cơ bản:
Hàng hóa cơ bản:

Quyền chọn
và Quyền chọn đối
với HĐ Tương lai

Quyền chọn
và Quyền chọn đối
với HĐ Tương lai

Chứnh khóan, Ngoại hối, Lãi suất và các Chỉ số
Hàng hóa, Nông sản, Kim loại quý

16 |144



Introduction
Market Participants:
Arbitrage (Arbitrageur):
Attempt to profit by exploiting price differences of identical financial
instruments on different markets or in different forms.
Hedging (Hedger):
An investment made in order to reduce the risk of adverse price movements
in a security, by taking an offsetting position in a related security, such as an
option or a short sale.
Trading (Speculator):
Engaging in speculation; temporarily holding an asset position in hope of
making a capital gain.

17 |144


Giới thiệu
Những đối tượng tham gia thị trường
Mục đích mua bán chênh lệch giá (nhà đầu tư):
Cố gắng kiếm lời bằng cách khai thác sự khác biệt về giá cả của các công cụ
tài chính giống nhau ở các thị trường khác nhau hoặc dưới các hình thức
không giống nhiều.
Mục đích bảo hiểm (người bảo hiểm):
Một khoản đầu tư nhằm mục đích giảm thiểu rủi ro khi giá cả chứng khoán
biến động không như mong đợi, bằng cách tạo một vị thế đối lập của một
loại chứng khoán có liên quan, ví dụ như mua hợp đồng quyền chọn hoặc
bán khống.
Mục đích giao dịch đầu cơ (nhà đầu cơ):
Tham gia đầu cơ bằng cách nắm giữ một vị thế tài sản trong thời gian ngắn
với hy vọng kiếm lời từ việc tăng giá vốn.

18 |144


Economic Relevance of Derivatives

1.) More efficient risk allocation (risk transfer)
Direct transfer of risks

2.) Lower transaction costs

3.) Higher information efficiency
Implicit Volatility = Expectations

4.) More efficient price setting

19 |144


Tác dụng kinh tế của Các công cụ Phái sinh

1.) Phân bổ rủi ro một cách hiệu quả hơn (chuyển tải rủi ro)
Chuyển tải rủi ro một cách trực tiếp

2.) Giảm chi phí giao dịch

3.) Hiệu quả thông tin cao hơn
Sự biến động giá = Kỳ vọng của các bên tham gia thị trường

4.) Xác định giá một cách hiệu quả hơn


20 |144


Derivative Desasters

• Procter and Gamble

$ 150 million / interest-rate swap

• Metallgesellschaft

$ 1.5 billion / oil futures

• Orange County

$ 1.7 billion / interest-rate derivatives

• Barings Bank

more than $ 2 billion / index futures and options

• LTCM

more than $ 5 billion

21 |144


Các ví dụ về Sản phẩm phái sinh


• Procter and Gamble

150 triệu đôla / hợp đồng hoán đổi lãi suất

• Metallgesellschaft

1.5 tỷ đô / hợp đồng tương lai dầu mỏ

• Orange County

1.7 tỷ đô / các công cụ phái sinh lãi suất

• Barings Bank

trên 2 tỷ đô / quyền chọn và hợp đồng tương lai chỉ số

• LTCM

trên 5 tỷ đô

22 |144


Agenda
A1.

Introduction

A2.


Forwards and Futures
A2.1 Description
A2.2 Valuation

A3.

Options

23 |144


Chương trình học
A1.

Giới thiệu

A2.

Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng tương lai
A2.1 Đặc điểm
A2.2 Định giá

A3.

Quyền chọn

24 |144


Characterization of Financial Markets

Financial Markets
Spot Markets

Forward Markets

Unconditional
Unbedingte
Forward
Termingeschäfte
Contacts
Exchange-traded
An der Börse
Futures
Futures

Conditional
Forward Contacts

“over
over the counter
counter”
Forward
Forward
Swaps
Swaps

Financial Underlyings:
Commodity Underlyings:

Exchange-traded


over the counter

Options
and Options on
Futures

Options
and Options on
Futures

Stocks, Foreign Exchange, Interest Rates and Indices
Commodities, Agricultural Products, Precious Metals
25 |144


×