Tải bản đầy đủ (.pdf) (241 trang)

Phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại ngân hàng TMCP ngoại thương việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 241 trang )

Ế

LỜI CAM ĐOAN

́H

U

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của tôi. Số liệu
được nêu trong luận văn là trung thực và có trích nguồn. Kết quả nghiên cứu trong

luận văn là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào



khác.

IN

H

TÁC GIẢ

Đ
A

̣I H

O

̣C



K

Lê Công Nam

i


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bản luận văn này, em xin chân thành cảm ơn Thầycô . TS.

U

Ế

Trần Hữu Tuấn đã hướng dẫn tận tình cho em trong suốt quá trình em viết và hoàn

́H

thành luận văn này.

Em xin bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô giáo trong Hội đồng khoa học Trường Đại



học Kinh tế Huế, Khoa Quản trị kinh doanh, Viện đào tạo Sau đại học, Trường Đại học
Kinh tế Huế đã tạo điều kiện và giúp đỡ em hoàn thành luận văn này.

H


Thanh Hoá, ngày ... tháng ... năm 2014

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

Tác giả Luận văn

ii

Lê Công Nam


TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: LÊ CÔNG NAM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Niên khóa: 2013-2015.

Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN HỮU TUẤN
Tên đề tài: PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN


Ế

HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH THANH HOÁ.

U

1. Tính cấp thiết của đề tài

̣I H

O

̣C

K

IN

H



́H

Phát triển tín dụng bán lẻ đang là một xu hướng tất yếu khách quan của các
ngân hàng trên toàn thế giới vì nó mang lại nguồn thu ổn định, chắc chắn, ít rủi ro
trên một nền khách hàng có tính bền vững lâu dài. Tại Việt nam, tín dụng bán lẻ đã
được chú trọng đầu tư phát triển song vẫn còn ở giai đoạn đầu với nhiều tồn tại, hạn
chế, đặc biệt là tại NHTMCP Ngoại Thương Việt nam nói chung và NHTMCP

ĐT&PT Ngoại thương - Chi nhánh Thanh Hóa nói riêng. Hơn bao giờ hết, VCB
Thanh Hóa cần có những giải pháp đồng bộ để phát triển loại hình tín dụng này để
khẳng định vị thế của mình. Vì vậy “Phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa” là đề tài
được tác giả lựa chọn nghiên cứu làm luận văn thạc sĩ.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập số liệu:
Để thu thập số liệu thứ cấp, tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu tài liệu.
Để thu thập số liệu sơ cấp, tác giả sử dụng phương pháp điều tra chọn mẫu.
- Phương pháp phân tích số liệu: Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng các
phương pháp sau: Thống kê mô tả, phân tích, kiểm định, so sánh và tổng hợp.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn
Hệ thống hóa về cơ sở khoa học lý luận cơ bản của các hoạt động kinh doanh và

Đ
A

hoạt động tín dụng bán lẻ của các NHTM.

• Nghiên cứu những thách thức và cơ hội trong

phát triển lĩnh vực tín dụng
bán lẻ của các NHTM Việt Nam trong thời kỳ hội nhập.

iii


• Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh chung của
VietcomBank


Formatted: Font: Times New Roman,
13 pt, Not Expanded by / Condensed by
Formatted: Font: Times New Roman,
13 pt

toàn hệ thống VietcomBank.

Formatted: Font: Times New Roman,
13 pt

Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng bán lẻ của VietcomBank

Formatted: Font: Times New Roman,
Not Expanded by / Condensed by

chi nhánh Thanh Hoá trong thời gian 2009-2013.cũng như toàn hệ thống

Formatted: Font: Times New Roman,
Not Expanded by / Condensed by

Ế

Formatted: Font: Times New Roman,
13 pt

U

VietcomBank.

Formatted: Font: Times New Roman,

Not Expanded by / Condensed by
Formatted: Font: Times New Roman,
Not Expanded by / Condensed by

trong nước

Formatted: Font: Times New Roman,
Not Expanded by / Condensed by



́H

Đề ra một số giải pháp giúp VietcomBank CN TH nói riêng và các NHTM

khác nói chung xây dựng chính sách phát triển lĩnh vực tín dụng bán lẻ một
cách phù hợp và hiệu quả nhằm góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh.

K

IN

H

Đề tài tập trung nghiên cứu vào hoạt động tín dụng bán lẻ của VietcomBank
chi nhánh Thanh Hoá trong giai đoạn từ năm 2008 đến 2013 ?nayvà nhận định
được những điểm mạnh, hạn chế và nguyên nhân của nó, kết hợp với lấy ý kiến
tham dò khách hàng; từ đó tạo cơ sở cho việc đề ra những giải pháp nhằm phát triển
hoạt động tín dụng ban lẻ tại VietcomBank chi nhánh Thanh Hoá trong tương lai
.


CBTD

Formatted: Font: Times New Roman,
13 pt
Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Times New Roman

: Máy rút tiền tự động

̣I H

ATM

O

̣C

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


Formatted: Font: Times New Roman,
Not Expanded by / Condensed by

Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)

: Cán bộ tín dụng

Formatted: Font: Times New Roman

: Tổng thu nhập quốc dân

Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)

NHNN

: Ngân hàng Nhà nước

Formatted: Font: Times New Roman

NHTM

: Ngân hàng Thương mại

Formatted: Font: Times New Roman

NH

: Ngân hàng


Đ
A

GDP

Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Times New Roman

TCTD

: Tổ chức tín dụng

TD

: Tín dụng

Vietcombank

: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Times New Roman

Vietcombank Thanh Hóa : Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần

iv


Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)
Formatted

... [1]


Formatted: Font: Times New Roman,
Portuguese (Brazil)

Ngoại thương Thanh Hóa
WTO

: Tổ chức thương mại thế giới
Formatted: Font: 13 pt, Portuguese
(Brazil), Not Expanded by / Condensed
by

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN


H



́H

U

Ế

Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White)

v

Formatted: Level 1, Indent: Left: 0
cm, First line: 1.27 cm, Right: 0.01
cm, Pattern: Clear (White), Tab stops:
16.5 cm, Left + Not at 1.27 cm +
15.25 cm


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU

BẢNG 2.1: TĂNG TRƯỞNG VÀ CHẤT LƯỢNG TD........................................42
BẢNG 2.2: CƠ CẤU VỐN HUY ĐỘNG TẠI VIETCOMBANK THANH HOÁ45
BẢNG 2.3: KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIETCOMBANK THANH HOÁ

2009 - 2013..........................................................................................47
BẢNG 2.4: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TD BÁN LẺ TẠI VIETCOMBANK

DƯ NỢ PHÂN THEO ĐỐI TƯỢNG .................................................51

U

BẢNG 2.5

Ế

THANH HOÁ .....................................................................................50

́H

BẢNG 2.6: DƯ NỢ THEO LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ.....................................53
BẢNG 2.7: TÌNH HÌNH NỢ QUÁ HẠN ..............................................................54



BẢNG 2.8: PHÂN LOẠI TÀI SẢN THẾ CHẤP CẦM CỐ..................................54
BẢNG 2.9: DƯ NỢ TD PHÂN THEO THỜI HẠN VAY ....................................56

H

BẢNG 2.10: QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TD..................................57
BẢNG 2.11: DƯ NỢ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ ........................................59

IN


BẢNG 2.12: CƠ CẤU DƯ NỢ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ.............61

K

BẢNG 2.13. PHÂN LOẠI THEO NHÓM NỢ .......................................................50
BẢNG 2.14: TỶ LỆ NỢ QUÁ HẠN........................................................................64

̣C

BẢNG 2.15: TỶ LỆ NỢ XẤU .................................................................................65

O

BẢNG 2.16: TỶ LỆ LỢI NHUẬN TRÊN TỔNG DƯ NỢ BÁN LẺ......................66
BẢNG 2.17: THÔNG TIN CHUNG CỦA MẪU ĐIỀU TRA.................................69

̣I H

BẢNG 2.18: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM NHÂN TỐ CHÍNH SÁCH
KHÁCH HÀNG ..................................................................................77

Đ
A

BẢNG 2.19: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM NHÂN TỐ CHÍNH SÁCH
LÃI VAY.............................................................................................79

BẢNG 20 :

GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM CHÍNH SÁCH BẢO ĐẢM


TÀI SẢN TIỀN VAY .........................................................................80
BẢNG 2.21: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM QUY TRÌNH TÍN DỤNG...82
BẢNG 2.22: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM HỆ THỐNG MẠNG LƯỚI.83
BẢNG 2.23: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM NHÂN VIÊN TÍN DỤNG...85

vi

Formatted: TOC 1, Left, Indent: Left:
0 cm, Hanging: 2.5 cm, Tab stops:
15.48 cm, Right,Leader: …


BẢNG 2.24: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH KMO AND BARTLETT'S TEST ..............92
BẢNG 2.25 : KẾT QUẢ TRÍCH RÚT NHÂN TỐ ................................................92
BẢNG2.26: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ .........................................93
BẢNG 2.27: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA .............100
BẢNG 2.28: BẢNG GOM NHÓM CÁC NHÂN TỐ............................................101
BẢNG 2.29: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI...................................................104

Ế

BẢNG 2.30: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI THU ĐƯỢC R, R2, R2 HIỆU

U

CHỈNH ..............................................................................................107

́H


BẢNG …2.31: ...................................Phân tích hồi qui thu được phương sai Anova ... 72
BẢNG: 2.32: .............KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA “GIỚI TÍNH” . 110

Formatted: TOC 1, Left, Indent: Left:
0 cm, Hanging: 2.5 cm, Line spacing:
single, Widow/Orphan control, Tab
stops: 15.48 cm, Right,Leader: …
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Do
not check spelling or grammar

BẢNG: 2.34: .......................... KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA SÂU “ĐỘ TUỔI” . 111

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Do
not check spelling or grammar



BẢNG: 2.33: ................KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA “ĐỘ TUỔI” . 111

H

BẢNG: 2.35: ..... KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA “NGHỀ NGHIỆP” . 112

IN

BẢNG: 2.36: ................KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA SÂU “NGHỀ NGHIỆP” . 113
BẢNG: 2.37: ............KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA “THU NHẬP” . 113

K


BẢNG: 2.38: .......................KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA SÂU “THU NHẬP” . 114
BẢNG: 2.39: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA “THỜI GIAN GIAO DỊCH”

115

̣C

BẢNG: 2.40: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA “SỐ LƯỢNG NGÂN HÀNG

CÁC CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG TẠI VIETCOMBANK THANH

̣I H

BẢNG 3.1

O

GIAO DỊCH” ............................................................................................115

HOÁ ĐẾN NĂM 2015 ...................................................................134

Formatted: Indent: Left: 0 cm,
Hanging: 2.5 cm, Line spacing: 1.5
lines, No widow/orphan control,
Pattern: Clear (White)

Đ
A

Formatted: Font color: Black, Not

Expanded by / Condensed by
Formatted: Font: 13 pt, Bold, Font
color: Black
Formatted: Centered, Indent: Left: 0
cm, Hanging: 2.5 cm, Right: 0.01 cm,
Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White), Tab stops: 16.5 cm, Left
Formatted: Centered, Level 1, Indent:
Left: 0 cm, First line: 0 cm, Right:
0.01 cm, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White), Tab stops: 16.5 cm, Left +
Not at 2.22 cm

vii


Formatted: Font: Times New Roman,
15 pt, Font color: Black

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
SƠ ĐỒ 2.1:

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VIETCOMBANK THANH HOÁ.....................43

BIỂU ĐỒ 2.1: HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY CỦA VIETCOMBANK

Ế


GIAI ĐOẠN 2009-2013..............................................................................41

U

BIỂU ĐỒ 2.2 TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI VIETCOMBANK THANH

HOÁ ..................................................................................................44

́H

BIỂU ĐỒ 2.3: ................DƯ NỢ CHO VAY TẠI VIETCOMBANK THANH HOÁ ... 46



BIỂU ĐỒ 2.4: ............. DƯ NỢ TD BÁN LẺ TẠI VIETCOMBANK THANH HOÁ ... 50
BIỂU ĐỒ 2.5: DƯ NỢ CHO VAY BÁN LẺ THEO KỲ HẠN ..............................56
BIỂU ĐỒ 2.6: ................................... QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TD ... 57

H

BIỂU ĐỒ 2.7: CƠ CẤU DƯ NỢ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ......................60

IN

BIỂU ĐỒ 2.8: .......................... CƠ CẤU DƯ NỢ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ ... 61
BIỂU ĐỒ 2.9: ............................................TÀI SẢN ĐẢM BẢO CHO TD BÁN LẺ ... 67

K

BIỂU ĐỒ 2.10: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM NHÂN TỐ CHÍNH SÁCH KHÁCH HÀNG

BIỂU ĐỒ 2.11: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM NHÂN TỐ CHÍNH SÁCH LÃI VAY

78

80

̣C

BIỂU ĐỒ 2.12: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM CHÍNH SÁCH BẢO ĐẢM TÀI SẢN TIỀN VAY

81

O

BIỂU ĐỒ 2.13: .. GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM QUY TRÌNH TÍN DỤNG ... 83

̣I H

BIỂU ĐỒ 2.14: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM HỆ THỐNG MẠNG LƯỚI ... 84
BIỂU ĐỒ 2.15: .. GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA NHÓM NHÂN VIÊN TÍN DỤNG ... 86

Đ
A

Formatted: Font: Times New Roman,
15 pt, Font color: Black
Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White)

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman,
13 pt

viii


Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: Times New Roman,
15 pt

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H



́H


U

Ế

Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by

ix


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... I
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ II
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................III
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... IV
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU ........................................................ VI

Ế

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ...........................................................................VIII

U

MỤC LỤC..................................................................................................................X

́H

PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................2
1. LÝ DO NGHIÊN CỨU ................................................................................2




2. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................4
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................5
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.........................................................................7

H

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ....................................................................10

IN

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ........10
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ......................................................................10

K

1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................................10
1.1.1. Khái niệm.....................................................................................................................10

̣C

1.1.2. Chức năng ....................................................................................................................11

O

1.1.3. Hoạt động kinh doanh ................................................................................................12
1.2. HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............14

̣I H


1.2.1. Tổng quan về hoạt động tín dụng bán lẻ .........................................................14
1.2.2. Các sản phẩm tín dụng bán lẻ .........................................................................17

Đ
A

1.2.3. Trình tự cấp tín dụng bán lẻ ............................................................................19
1.2.4. Rủi ro trong tín dụng bán lẻ ............................................................................21
1.3. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI
VIỆT NAM

32

1.3.1. Hệ thống NHTM tại Việt Nam .......................................................................32
1.3.2. Xu hướng phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ.......................................................34
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1..........................................................................................37

x


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH THANH HOÁ......................................................................40
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT
NAM ..........................................................................................................................40
2.1.1. Giới thiệu chung về hệ thống .....................................................................................40

Ế


2.1.2. Giới thiệu về Vietcombank Thanh Hoá ....................................................................42

U

2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VIETCOMBANK THANH HOÁ

TỪ 2009 - 2013 .........................................................................................................43
48



HOÁ

́H

2.3 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TD BÁN LẺ TẠI VIETCOMBANK THANH

2.3.1. Dư nợ TD bán lẻ..............................................................................................50
2.3.2 Kết quả hoạt động TD bán lẻ ...........................................................................50

H

2.3.3 Dư nợ theo đối tượng .......................................................................................51

IN

2.3.4 Dư nợ theo Lĩnh vực ngành kinh tế .................................................................52
2.3.5 Tình hình nợ quá hạn .......................................................................................54

K


2.3.6 Tài sản đảm bảo ...............................................................................................54
2.4 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TD BÁN LẺ TẠI VIETCOMBANK

̣C

THANH HOÁ............................................................................................................55
2.4.1 Chỉ tiêu về quy mô và tăng trưởng dư nợ TD ..................................................55

O

2.4.2 PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO.............................62

̣I H

2.4.3 NHÓM CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG......................................63
2.5. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TD BÁN

Đ
A

LẺ TẠI VIETCOMBANK THANH HOÁ...............................................................68
2.5.1. NHÂN TỐ BÊN TRONG VIETCOMBANK THANH HOÁ........................68
2.5.2. NHÂN TỐ THUỘC MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI ....................................118
2.6. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG TD BÁN LẺ TẠI VIETCOMBANK
THANH HOÁ ..........................................................................................................122
2.6.1 Những thành tựu đạt được..............................................................................122
2.6.2. Một số tồn tại trong hoạt động TD bán lẻ .....................................................123
2.6.3 Nguyên nhân ..................................................................................................124


xi


KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................129
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TD BÁN LẺ TẠI
VIETCOMBANK THANH HOÁ...............................................................84
3.1.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH NH ĐẾN NĂM 20202 .......132
3.1.2. ĐỊNH HƯỚNG CỦA VIETCOMBANK VIỆT NAM ................................133
3.1.3 ĐỊNH HƯỚNG CỦA VIETCOMBANK THANH HOÁ .............................134

Ế

3.2. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TD BÁN LẺ TẠI VIETCOMBANK

U

THANH HOÁ .............................................................................................135
3.2.1. ĐỔI MỚI MÔ HÌNH TỔ CHỨC; QUẢN LÝ VÀ ĐÀO TẠO CÁN BỘ....135

́H

3.2.2. Mở rộng hệ thống mạng lưới và kênh phân phối...................................................136



3.2.3. Đơn giản hóa thủ tục cho vay...................................................................................137
3.2.4. Tăng cường tiếp cận và thu hút các đối tượng khách hàng ..................................137
3.2.5. Giải pháp về marketing theo định hướng NH bán lẻ ............................................138

H


3.2.6. Giải pháp hỗ trợ ........................................................................................................138

IN

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................144
1.KẾT LUẬN ..........................................................................................................144

K

2. KIẾN NGHỊ..............................................................................................146
2.1. Đối với Chính phủ ........................................................................................................146

̣C

2.2. Kiến nghị đối với NH Nhà nước .................................................................................147

O

2.3. Kiến nghị đối với Hiệp hội NH....................................................................................147
2.4 Đối với Vietcombank Việt Nam ...................................................................................148

̣I H

2.5 ĐỐI VỚI VIETCOMBANK THANH HOÁ...............................................................149
PHỤ LỤC

Đ
A


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................152
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1 VÀ 2

BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

xii


Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Indent: First line: 0 cm,
Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White)

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H




́H

U

Ế

Formatted: Left: 3.5 cm, Right: 2
cm, Top: 3 cm, Bottom: 3.5 cm,
Width: 21 cm, Height: 29.7 cm,
Header distance from edge: 1.2 cm,
Footer distance from edge: 1.2 cm

1


Ế
U
́H

H
IN
K
̣C

O

PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU


Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by

̣I H

Formatted: Font: Calibri, 11 pt, (none)
Formatted: Font: 13 pt

Đ
A

Formatted: Indent: Left: 0 cm, First
line: 0 cm, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White)

1. LÝ DO NGHIÊN CỨU
Với bối cảnh nền kinh tế Việt Nam và quốc tế đang gặp nhiều khó khăn do
sự khủng hoảng và suy thoái kinh tế, hoạt động của các ngân hàng thương

mại (NHTM) trong nước cũng đã và đang chịu nhiều ảnh hưởng với nhiều yếu tố
không thuận lợi tác động trực tiếp đến kết quả kinh doanh. Bên cạnh đó, hệ thống
NHTM trong nước còn phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, đặc biệt
là với các Ngân hàng nước ngoài có nhiều tiềm năng lẫn kinh nghiệm đang dần xâm

2

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by


nhập vào thị trường tài chính Việt Nam.
Formatted: Font: 13 pt

Để có thể đứng vững và phát triển trong môi trường kinh doanh khắc nghiệt
như

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

như hiện nay đòi hỏi các NHTM tất yếu phải luôn tìm hướng tự làm mới
bản thân mình với việc ngày càng nâng cao chất lượng phục vụ, củng cố thương

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

Ế

hiệu, đa dạng hóa hoạt động và các loại hình sản phẩm - dịch vụ cung cấp đến

U


khách hàng, v.v mà đặc biệt phải nhắc đến đó là lĩnh vực hoạt động ngân hàng bán

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

trên thế giới đã và đang tập trung định hướng đầu tư và phát triển.

́H

lẻ. Đây cũng là lĩnh vực mà hầu hết các ngân hàng phát triển theo mô hình hiện đại



Nếu xét về góc độ tài chính và quản trị ngân hàng thì hoạt động ngân hàng
bán lẻ mang lại nguồn thu ổn định cho ngân hàng nhưng rủi ro thì lại được hạn chế

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

vì đây là lĩnh vực ít chịu ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế. Ngoài ra, ngân hàng bán lẻ

H

còn giữ một vai trò quan trọng trong mở rộng thị trường, nâng cao năng lực cạnh

IN


tranh và góp phần đa dạng hóa hoạt động ngân hàng.

Mặt khác, trong sự cạnh tranh giữa các ngân hàng trong nước trong lĩnh vực

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Condensed by 0.2 pt

K

bán lẻ nói chung và về hoạt động tín dụng bán lẻ nói riêng thì ưu thế vẫn thực sự đang
nghiêng về các NHTM cổ phần - với mô hình hoạt động gọn nhẹ, đội ngũ nhân viên

̣C

trẻ, năng động cùng những sản phẩm bán lẻ đa dạng và thường xuyên thay đổi để đáp

Formatted: Condensed by 0.2 pt

O

ứng nhu cầu của khách hàng. Trong khi đó, các NHTM quốc doanh lại thường chỉ tập

̣I H

trung chủ yếu phục vụ các đối tượng khách hàng lớn như các tập đoàn, tổng công ty, xí
Formatted: Condensed by 0.2 pt

chế lớn cần khắc phục trong tương lai của các NHTM quốc doanh.


Formatted: Font: 13 pt, Condensed by
0.2 pt

Đ
A

nghiệp, v.v mà chưa để ý nhiều đến thị trường bán lẻ đầy tiềm năng, đó chính là hạn
Chính thực trạng trên đã dẫn đến lý do vì sao đề tài này được đặt ra nhằm

xây dựng một số giải pháp liên quan đến sự phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ
nói chung với trọng yếu tập trung vào lĩnh vực tín dụng bán lẻ của các NHTM cổ

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

phần hơn nữa trong khi đây là lĩnh vực thực sự đang bị bỏ ngõ đối với các ngân hàng
TM quốc doanh, nên tất yếu cần được đẩy mạnh phát triển trong bối cảnh hội nhập

Formatted: Condensed by 0.1 pt

hiện nay.

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

Xuất phát từ thực tế đóĐứng trước tình hình này, vấn đề nghiên cứu của đề

3



tài được đặt ra là nghiên cứu về xây dựng “"Phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ”" với phạm vi nghiên cứu tập trung vào
hoạt động của chi nhánh Thanh Hoá trực thuộc hệ thống VietcomBank, đây là một
trong những chi nhánh trẻ của một ngân hàng TM cổ phần đồng thời cũng mang

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

đầy đủ những đặc trưng của một NHTM Việt Nam đang từng bước phát triển theo

Formatted: Font: Bold, Not Expanded
by / Condensed by

mô hình ngân hàng hiện đại.

Formatted: Font: Bold, Not Expanded
by / Condensed by
Formatted: Font: 13 pt

U

Ế

2. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU

́H


Mục tiêu nghiên cứu:

Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu thực trạng hoạt động TDBL tại

H

động TDBL tại Vietcombank CN TH trong thời gian tới.



Vietcombank CN Thanh Hóa, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển hoạt

IN

Mục tiêu cụ thể:Để giải quyết các vấn đề nghiên cứu đã phát biểu trên đây,

K

đề tài này nhằm

̣C

vào các mục tiêu nghiên cứu cụ thể sau đây:

O

• Hệ thống hóa về cơ sở khoa học lý luận cơ bản của các hoạt động kinh

̣I H


doanh và hoạt động tín dụng bán lẻ của các NHTM.

• Nghiên cứu những thách thức và cơ hội trong phát triển lĩnh vực tín dụng

Đ
A

bán lẻ của các NHTM Việt Nam trong thời kỳ hội nhập.

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, No widow/orphan control, Pattern:
Clear (White), Tab stops: Not at 0.63
cm
Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, No widow/orphan control, Pattern:
Clear (White)
Formatted: Font: Bold
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, No widow/orphan control, Pattern:
Clear (White), Tab stops: Not at 0.63
cm
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Expanded

by / Condensed by
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, No widow/orphan control, Pattern:
Clear (White)
Formatted

... [2]

Formatted

... [3]

Formatted: Font: 13 pt
Formatted

• Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh chung của

VietcomBank
toàn hệ thống VietcomBank.

... [4]

Formatted: Font: 13 pt
Formatted

... [5]


Formatted

... [6]

Formatted: Font: 13 pt
Formatted

... [7]

Formatted: Font: 13 pt

• Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng bán lẻ của VietcomBank

Formatted
Formatted: Font: 13 pt

4

... [8]


chi nhánh Thanh Hoá trong thời gian 2009-2013.cũng như toàn hệ thống
VietcomBank.

• Đề ra một số giải pháp giúp VietcomBank CN TH nói riêng và các NHTM
trong nước
khác nói chung xây dựng chính sách phát triển lĩnh vực tín dụng bán lẻ một

U


Đối tượng và Phạm vi

́H

Giới hạn nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu . luận án là hoạt động tín dụng bán lẻ của



Vietcombank Thanh Hóa.
Phạm vi nghiên cứu

H

- đề tài tập trung nghiên cứu vào hoạt động tín dụng bán lẻ của VietcomBank

IN

chi nhánh Thanh Hoá trong giai đoạn từ năm 2008 đến 2013?nay; từ đó nhận định
được những điểm mạnh, hạn chế và nguyên nhân của nó tạo; từ đó tạo cơ sở cho

K

việc đề ra những giải pháp nhằm phát triển hoạt động tín dụng ban lẻ tại

̣C

VietcomBank chi nhánh Thanh Hoá trong tương lai.


O

3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

̣I H

3.1CẦN PHÂN THÀNH:

1. PP THU THẬP SÓ LIỆUthu thập số liệu
- Số liệu thứ cấp:

Đ
A

+ Tìm hiểu lịch sử hình thành và phát triển của Vietcombank Thanh Hóa
+ Báo cáo tình hình kinh doanh của công ty trong 5 năm 2009 - 2013
+ Báo cáo tài chính của công ty trong 5 năm 2009-2013
+ Thu thập các số liệu liên quan thông qua internet, sách báo
THU THẬP NTN? TỪ CƠ QUAN NÀO

- Số liệu sơ cấp:

5

... [9]

Formatted

... [10]


Formatted

... [11]

Formatted

... [12]

Formatted

... [13]

Formatted

... [14]

Formatted

... [15]

Formatted

... [16]

Formatted

... [17]

Formatted


... [18]

Formatted

... [19]

Formatted

... [20]

Formatted

... [21]

Formatted

... [22]

Formatted

... [23]

Formatted

... [24]

Formatted

... [25]


Formatted

... [26]

Formatted

... [27]

Formatted

... [28]

Formatted

... [29]

Formatted

... [30]

Formatted

... [31]

Formatted

... [32]

Formatted


... [33]

Formatted

... [34]

Formatted

... [35]

Formatted

... [36]

Formatted

... [37]

Formatted

... [38]

Formatted

... [40]

Formatted

... [41]


Formatted

... [42]

Formatted

... [43]

Formatted

... [39]

Formatted

... [44]

Formatted

... [45]

Formatted

... [46]

Formatted

... [47]

Formatted


... [48]

Formatted

... [49]

Formatted

... [50]

Formatted

... [51]

Formatted

... [52]

Formatted

... [53]

Ế

cách phù hợp và hiệu quả nhằm góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh.

Formatted


Thông qua việc lấy phiếu thăm dò 228 khách hàng cá nhân tại Vietcombank

Thanh Hóa.

Formatted: Font: Bold, Font color:
Auto
Formatted: Font: Bold
Formatted: Indent: Left: 0 cm, Right:
0 cm, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White), Tab stops: 16 cm, Left

3.2THU THẬP NTN? ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA LÀ AI? CỞ MẪU BAO
NHIÊU?

Formatted: Font: 13 pt, Bold

2. PP XỬ LÝ SỐ LIỆU:xử lý số

Formatted: Font: 13 pt, Bold

liệu

Formatted: Font: Bold

Ế

Formatted: Font: 13 pt, Bold
Formatted: Font: Bold

U


- ppPP thống kê, phân tích so sánh: đđể tính toán những chỉ tiêu nào?

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Red

cái giì?

Formatted: Font color: Red

́H

- ppPP phân tích nhân tố và các pp khác (nếu có) được sử đdụng để phân tích



- Tiếp cận hoạt động của VietcomBank chi nhánh Thanh Hoá và toàn hệ
thống VietcomBank, qua đó đánh giá tình hình hoạt động chung, thực trạng và định

H

hướng phát triển trong tương lai của Ngân hàng. Đồng thời, rút ra những thế mạnh,

IN

điểm yếu cùng cơ hội và thách thức của VietcomBank trong thời kỳ hội nhập.
- Kết hợp những lý luận đã học, thực tế và các luật định trong nước để đưa ra

K


một số giải pháp cần thiết góp phần phát triển tín dụng bán lẻ của hệ thống

̣C

VietcomBank.

O

một số giải pháp cần thiết góp phần phát triển tín dụng bán lẻ của hệ thống

̣I H

VietcomBank.

- Sử dụng phương pháp hệ thống, thống kê, so sánh và phân tích các số liệu trên
báo cáo.

Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font: 13 pt, Font color:
Red
Formatted

... [54]

Formatted: Font color: Red
Formatted

... [55]


Formatted: Font color: Red
Formatted

... [56]

Formatted

... [57]

Formatted

... [58]

Formatted: Font color: Red
Formatted

... [59]

Formatted

... [60]

Formatted

... [61]

Formatted

... [62]


Formatted: Condensed by 0.15 pt
Formatted

... [63]

Formatted: Font: 13 pt

Đ
A

trên báo cáo.

Formatted

... [64]

Formatted: Condensed by 0.2 pt

- Phương pháp thu thập số liệu: Sử dụng số liệu thứ cấp của Vietcombank

Thanh Hoá.

Formatted

... [65]

Formatted

... [66]


Formatted: Condensed by 0.2 pt

- Phương pháp xử lý số liệu: Xử lý số liệu: Phần mềm SPSS 16.0.
Sử dụng sơ đồ minh họa các số liệu thu thập được về dư nợ TD bán lẻ và kết quả
kinh doanh để đưa ra kết luận chung về chất lượng TD bán lẻ tại Vietcombank

Formatted

Formatted

... [68]

Formatted: Font: 13 pt
Formatted

6

... [67]

Formatted: Font: 13 pt

... [69]


Thanh Hoá .
- Phương pháp phân tích: Qua số liệu thu thập được và các sơ đồ minh họa
để đánh giá chất lượng TD bán lẻ tại Vietcombank Thanh Hoá.

Formatted: Indent: First line: 1.27

cm, Right: 0 cm, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White)
Formatted: Font: 13 pt

(NHNN) Việt Nam, các giáo trình về kinh tế, các tài liệu công khai của các cơ quan

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

thông tin chính thức của Nhà nước và một số tài liệu của nước ngoài, v.v…

Formatted: Font: 13 pt

U

Ế

- Đề tài còn sử dụng nguồn số liệu trong báo cáo của Ngân hàng Nhà nước

́H

4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

Nội dung của Đđề tài này được bố cục thành 3 chương nhằm tập trung




nghiên cứu các nội dung chủ yết sau đây:

IN

H

dung chủ yếu sau đây:

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt

- Chương 1: trình bày ccCơ sở khoa học lý luận về NHTM và cùng những

̣C

dụng bán lẻ của một NHTM.

K

hoạt động tín

O

- Chương 2: phân Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh nói chung và
hoạt


Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

- Chương 3: xây Xây dựng căn cứ và đề ra những giải pháp nhằm đẩy mạnh

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

Đ
A

̣I H

động tín dụng bán lẻ của VietcomBank Thanh Hoá trong thời gian qua.

phát

triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại VietcomBank Thanh Hoá.

Formatted: Indent: First line: 1.25
cm, Right: 0 cm, Line spacing: 1.5
lines, No widow/orphan control,

Pattern: Clear (White)
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

7


̣I H

O

̣C

K

IN

H



́H

U

Ế


Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by

Đ
A

LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by

8


9

Đ
A
̣C

O

̣I H
H


IN

K

Ế

U

́H




PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Formatted: Font: 15 pt, Bold, Not
Expanded by / Condensed by

CHƯƠNG 1:
LÝ LUẬN CƠ BẢNCƠ SỞ KHOA HỌC VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG BÁN LẺ

Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by
Formatted: Font: Times New Roman,
15 pt

CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Ế


Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by

́H

U

Formatted: Font: Times New Roman,
15 pt

Chương 1 trình bày kiến thức tổng quan về NHTM và hoạt động tín dụng

Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by
Formatted: Font: 15 pt, Bold
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 15 pt, Not Expanded
by / Condensed by

Từ đó xác định sự cần thiết cần phải đẩy mạnh phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ

Formatted: Font: 15 pt, Bold



bán lẻ cùng vai trò quan trọng của nó trong hoạt động kinh doanh của một NHTM.

H


trong những chương tiếp theo.

IN

1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

K

1.1.1. Khái niệm

Thuật ngữ "ngân hàng" đã ngày càng trở nên quen thuộc và càng quan trọng

̣C

hơn khi nền kinh tế hội nhập với qui mô toàn cầu. Nói đến "ngân hàng", mọi người

O

đều nghĩ ngay đến một tổ chức chuyên kinh doanh về lĩnh vực tài chính và tiền tệ,

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Indent: First line: 1.27
cm, Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control, Pattern: Clear
(White)
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 13 pt, Not Expanded
by / Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

động của một ngân hàng một cách đúng nghĩa.

Formatted: Font: 13 pt

̣I H

tuy nhiên không phải ai cũng có thể hiểu một cách cụ thể về các chức năng và hoạt

Một trong những khái niệm đầy đủ và cụ thể về ngân hàng được nêu tại Luật

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt

12/12/1997 thì “"ngân hàng là loại hình TCTD được thực hiện toàn bộ hoạt động

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

Đ
A

các Tổ chức tín dụng (TCTD) Việt Nam do Quốc hội khóa X thông qua ngày


ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan”. Trong đó, một TCTD

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

được định nghĩa "là loại hình doanh nghiệp được thành lập theo qui định của Luật

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

này và theo các qui định khác của Pháp luật để hoạt động kinh doanh tiền tệ, làm

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

và cung ứng các dịch vụ thanh toán”".

Formatted: Font: 13 pt

10


Ngoài ra, theo Nghị định Chính phủ số 49/2000/NĐ-CP ngày 12/09/2000
cũng có nêu: “NHTM là ngân hàng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và
các hoạt động kinh doanh khác có liên quan vì mục tiêu lợi nhuận, góp phần thực

hiện các mục tiêu kinh tế của Nhà nước”. Trong đó, hoạt động ngân hàng là hoạt

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận
tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán.

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

tính trung gian và thực sự quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Nhờ vào hệ

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

U

Ế

Như vậy, có thể nói một cách tổng quan NHTM là định chế tài chính mang

́H

thống NHTM mà nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội được tập trung lại với số lượng
lớn, đồng thời được đưa vào sử dụng nhằm tái cấp nguồn vốn ấy cho các tổ chức




kinh tế (TCKT), cá nhân hiện có nhu cầu về vốn, từ đó tạo nền tảng cho sự phát
triển nền kinh tế - xã hội của đất nước. Ngày nay, hoạt động của một NHTM còn

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

H

được phát triển và mở rộng với việc cung cấp các dịch vụ - tiện ích về tài chính

IN

khác nhằm mục đích phục vụ ngày càng tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách hàng.
1.1.2. Chức năng

K

Hiện nay, trong điều kiện nền kinh tế với xu hướng ngày càng hội nhập thì
một NHTM thường phải thực hiện đầy đủ ba chức năng gồm:

̣C

- Trung gian tài chính: là chức năng quan trọng và cơ bản nhất của một

O

NHTM thể hiện bản chất và nhiệm vụ chính của NHTM, đồng thời là hoạt động

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /

Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

̣I H

quan trọng trong nền kinh tế vì ngân hàng với vai trò trung gian, đứng ra tập trung,
huy động các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế và sử dụng nguồn vốn

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

này để cho vay nhằm đáp ứng nhu cầu vốn kinh doanh và đầu tư cho các ngành
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

Đ
A

kinh tế và vốn tiêu dùng trong xã hội.
- Trung gian thanh toán: là chức năng của NHTM giúp làm giảm bớt lượng

tiền mặt đang lưu hành trên thị trường, đồng thời gia tăng khối lượng thanh toán

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /

Condensed by

bằng chuyển khoản. Điều này dẫn đến hoạt động của ngân hàng đã góp phần giảm
bớt nhiều chi phí cho đất nước trong việc in, vận chuyển và bảo quản tiền mặt cũng
như những chi phí phát sinh trong giao dịch thanh toán của nền kinh tế.
- Cung ứng dịch vụ ngân hàng: đây là chức năng phát sinh trong quá trình

11

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt


phát triển của hệ thống NHTM trong nền kinh tế nhằm gia tăng tiện ích phục vụ
khách hàng. Một số hoạt động cụ thể trong chức năng này có thể kể đến như các

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

dịch vụ về ngân quỹ, kiều hối, chuyển tiền nhanh, ủy thác, tư vấn đầu tư, ngân hàng
Formatted: Font: 13 pt

điện tử, v.v

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

cơ chặt chẽ, vì vậy đòi hỏi sự định hướng hoạt động của một NHTM phải được xây


Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

dựng theo cách trải đều trên tất cả các chức năng này nhưng vẫn phải đảm bảo được

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

tính đồng bộ. Nếu một NHTM hoạt động trên nền tảng quá chú trọng vào một chức

Formatted: Font: 13 pt

năng mà xem nhẹ các chức năng khác sẽ dẫn đến hệ quả là hoạt động của NHTM

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

́H

U

Ế

Đây là ba chức năng cơ bản của một NHTM, giữa chúng có mối quan hệ hữu

này sẽ ngày càng trở nên đơn điệu, thiếu tính phối hợp và hiệu quả mang lại chắc



chắn sẽ không cao.

1.1.3. Hoạt động kinh doanh

H

1.1.3.1. Hoạt động huy động vốn

Huy động vốn là một trong những hoạt động kinh doanh cơ bản và thường

IN

xuyên của các NHTM vì hoạt động này tạo ra nguồn vốn chủ yếu cho NHTM.

K

NHTM được huy động vốn dưới những hình thức:

- Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân và các TCTD khác dưới hình thức tin

̣C

gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền gửi khác.

O

- Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, và các giấy tờ có giá khác để huy
động vốn của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Italic, Not Expanded
by / Condensed by

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt, Italic
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

- Các hình thức huy động vốn khác theo qui định của NHNN.

Formatted: Font: 13 pt

̣I H

- Vay vốn các TCTD khác hoạt động tại Việt Nam và nước ngoài.

Formatted: Font: Italic, Not Expanded
by / Condensed by

Đ

A

1.1.3.2. Hoạt động cấp tín dụng
Hoạt động tín dụng cũng là một hoạt động cơ bản và vốn có của NHTM,

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

đồng thời đây chính là hoạt động cung cấp một khối lượng vốn khổng lồ cho nền

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

kinh tế. NHTM được phép cấp tín dụng dưới những hình thức sau:

Formatted: Font: 13 pt

- Cho vay: NHTM cho vay đối với các tổ chức cá nhân dưới hình thức ngắn

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

hạn nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất - kinh doanh, dịch vụ, đời sống, v.v và

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

trung dài hạn nhằm thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất - kinh doanh,

Formatted: Not Expanded by /

Condensed by

dịch vụ cũng như cho đời sống, v.v…

Formatted: Font: 13 pt

12


- Bảo lãnh: NHTM được phép thực hiện bảo lãnh vay, bảo lãnh thanh toán,
thực hiện hợp đồng, đấu thầu và các hình thức bảo lãnh ngân hàng khác bằng uy tín

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

và bằng khả năng tài chính của mình đối với người nhận bảo lãnh.

Formatted: Font: 13 pt

- Chiết khấu: NHTM thực hiện chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

khác đối với các tổ chức, cá nhân hoặc tái chiết khấu đối với thương phiếu và cá
Formatted: Font: 13 pt

giấy tờ có giá khác của các TCTD khác.

Ế


- Cho thuê tài chính: NHTM thực hiện các hình thức cho thuê tài chính với

U

việc thành lập công ty cho thuê tài chính riêng.

́H

- Bao thanh toán: NHTM triển khai bao thanh toán như một hình thức cấp

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

thanh toán miễn truy đòi, bao thanh toán ứng trước, bao thanh toán chiết khấu hay

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

bao thanh toán khi đáo hạn trong phạm vi buôn bán trong và ngoài nước.

Formatted: Font: 13 pt



tín dụng cho khách hàng là các doanh nghiệp như: bao thanh toán truy đòi, bao


H

- Tài trợ nhập khẩu: là hoạt động nhằm hỗ trợ về tài chính cũng như các giấy

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

tờ cần thiết để doanh nghiệp nhập khẩu có thể hoàn thành nghĩa vụ của mình trong
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

tái bảo lãnh, v.v…

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

IN

hợp đồng mua bán hàng hóa như mở L/C, cho vay ứng trước thanh toán, bảo lãnh,

K

- Tài trợ xuất khẩu: với các hình thức như cho vay thu mua hàng xuất khẩu,

̣C

mua nguyên liệu để sản xuất, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm dịch

O


vụ, cho vay nộp thuế xuất khẩu, chiết khấu chứng từ thanh toán, v.v…
- Cho vay thấu chi: Ngày nay, nhiều NHTM đã và đang đẩy mạnh cung cấp

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

̣I H

nghiệp vụ cho vay thấu chi đối với các khách hàng mở tài khoản giao dịch tại ngân
hàng nhằm giúp khách hàng thanh toán các khoản thiếu hụt tạm thời.

Đ
A

- Các hình thức cấp tín dụng khác theo qui định của NHNN.

1.1.3.3. Hoạt động thanh toán và ngân quỹ
Hoạt động thanh toán và ngân quỹ là hoạt động rất quan trọng và đánh dấu tính

Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Not Expanded by /
Condensed by
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Italic, Not Expanded
by / Condensed by


đặc thù của NHTM, cũng nhờ vào hoạt động này mà các giao dịch thanh toán của toàn

Formatted: Not Expanded by /
Condensed by

bộ nền kinh tế được thực hiện một cách thông suốt và thuận lợi hơn, mặt khác còn góp

Formatted: Font: 13 pt, Italic

phần làm giảm đáng kể lượng tiền mặt lưu hành trong nền kinh tế. NHTM cung cấp

Formatted: Condensed by 0.2 pt

hoạt động thanh toán và ngân quỹ dưới những hình thức chính như:

Formatted: Font: 13 pt, Condensed by
0.2 pt

13


×